1. Đường Hoàng Diệu có vị trí mới từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Hùng Sơn, có chiều dài: Ld = 312,5m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3,5m và 5m (phía khu 16ha). II. Tên đường đặt bổ sung:
1. Đường Trần Hưng Đạo (nối dài): Vị trí: nối tiếp đường Trần Hưng Đạo từ cầu đúc kéo dài tới đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 713,2m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 2. Đường Nguyễn Hùng Sơn (nối dài): Nối tiếp đường Nguyễn Hùng Sơn từ đường Hoàng Diệu đến đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 393,2m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m x 2; dãy phân cách: Rdpc = 2m; bề rộng vỉa hè: Rv = 5m x 2. 3. Đường 3 Tháng 2 (nối dài): Nối tiếp đường 3 Tháng 2 từ khu lấn biển sang, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 376,5m; bề rộng mặt: Rm = 10m x 2; dãy phân cách: Rdpc = 2m; bề rộng vỉa hè: Rv = 5m x 2. 4. Đường Trần Thủ Độ: Vị trí: đường Trần Thủ Độ từ đường Trần Hưng Đạo tới đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 269,2m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 5. Đường Lý Nhân Tông: Vị trí: đường Lý Nhân Tông từ đường Hoàng Diệu tới đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 393,4m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 6. Đường Nguyễn Hữu Cầu: Vị trí: đường Nguyễn Hữu Cầu từ đường Lý Nhân Tông tới đường Lê Hoàn, có chiều dài: Ld = 181,7m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 7. Đường Hoàng Ngọc Phách: Vị trí: đường Hoàng Ngọc Phách từ đường Nguyễn Hùng Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, có chiều dài: Ld = 114,5m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 8. Đường Đinh Liệt: Vị trí: đường Đinh Liệt từ đường Nguyễn Hùng Sơn tới đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 289,9m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 9. Đường Nguyễn Phúc Chu: Vị trí: đường Nguyễn Phúc Chu từ đường Trần Hưng Đạo tới đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 317,9m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 10. Đường Nguyễn Thượng Hiền: Vị trí: đường Nguyễn Thượng Hiền từ đường Nguyễn Hùng Sơn đến đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 223,5m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 11. Đường Nguyễn Phạm Tuân: Vị trí: đường Nguyễn Phạm Tuân từ đường Nguyễn Phúc Chu tới đường Nguyễn Thượng Hiền, có chiều dài: Ld = 73,4m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 12. Đường Lê Hoàn: Vị trí: đường Lê Hoàn từ đường Hoàng Diệu đến đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 392,7m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2. 13. Đường Hải Triều: Vị trí: đường Hải Triều từ đường 3 Tháng 2 đến đường Nguyễn Hữu Cầu, có chiều dài: Ld = 85m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.
14. Đường Nguyễn Đình Tứ: Vị trí: đường Nguyễn Đình Tứ (nằm song song, giữa 2 tuyến Chu Văn An và Phạm Nhật Duật) từ đường Tô Hiến Thành đến đường Trần Quang Khải, có chiều dài: Ld = 195m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.
C.1. Lô A - B: 15. Đường Trần Bội Cơ: Vị trí: đường Trần Bội Cơ (nằm giữa các lô A4 - A5 - A8 từ đường Phạm Hùng đến đường Cống Quỳnh, có chiều dài: Ld = 105,9m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 16. Đường Kim Đồng: Vị trí: đường Kim Đồng (nằm giữa lô B14 - B10) từ đường 3 Tháng 2 đến đường Lê Văn Hưu, có chiều dài: Ld = 106,8m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 17. Đường Bùi Huy Bích: Vị trí: đường Bùi Huy Bích (nằm giữa lô B11 - B12) từ đường Lê Văn Hưu đến đường Tôn Đức Thắng, có chiều dài: Ld = 87,25m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 18. Đường Nguyễn Quang Bích: Vị trí: đường Nguyễn Quang Bích (nằm giữa lô B6 - B13 - B7) từ đường Lương Nhữ Học đến đường Nguyễn An Ninh, có chiều dài: Ld = 155,38m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 19. Đường Học Lạc: Vị trí: đường Học Lạc (nằm giữa lô B13) từ đường Nguyễn An Ninh đến đường Phạm Phú Thứ, có chiều dài: Ld = 103,88m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 20. Đường Phạm Phú Thứ: Vị trí: đường Phạm Phú Thứ (nằm giữa lô B6 - B13) từ đường Phạm Hùng đến đường Nguyễn Quang Bích, có chiều dài: Ld = 104,2m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. C.2. Lô C - D: 21. Đường Hồ Nguyên Trừng: Vị trí: đường Hồ Nguyên Trừng (nằm giữa lô C12 - C13 - C22) từ đường 3 Tháng 2 đến đường Lê Văn Hưu, có chiều dài: Ld = 108,8m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 22. Đường Trần Văn Kỷ: Vị trí: đường Trần Văn Kỷ (nằm giữa lô C13 - C22 - C14) từ đường 3 Tháng 2 đến đường Lê Văn Hưu, có chiều dài: Ld = 111,2m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 23. Đường Bùi Văn Ba: Vị trí: đường Bùi Văn Ba (nằm giữa lô C13 - C22) từ đường Hồ Nguyên Trừng đến đường Trần Văn Kỷ, có chiều dài: Ld = 181,85m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 24. Đường Nguyễn Đổng Chi: Vị trí: đường Nguyễn Đổng Chi (nằm giữa lô C15 - C16) từ đường Hồ Thị Kỷ đến đường Mai Văn Bộ, có chiều dài: Ld = 116,61m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2. 25. Đường Lê Bình: Vị trí: đường Lê Bình (nằm giữa lô C10 - C11) từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường 3 Tháng 2, có chiều dài: Ld = 77,6 m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 26. Đường Nguyễn Đình Chính: Vị trí: đường Nguyễn Đình Chính (nằm giữa lô C5 - C21) từ đường Đặng Huyền Thông đến đường Phùng Khắc Khoan, có chiều dài: Ld = 99,5m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: 2m x 2. 27. Đường Ngô Chí Quốc: Vị trí: đường Ngô Chí Quốc (nằm giữa lô C21 - C6) từ đường Đặng Huyền Thông đến đường Phùng Khắc Khoan, có chiều dài: Ld = 99,5m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2. 28. Đường Nguyễn Khắc Nhu: Vị trí: đường Nguyễn Khắc Nhu (nằm giữa lô C1 - C2) từ đường Lâm Quang Ky đến đường Phạm Hùng, có chiều dài: Ld = 119,34m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 29. Đường Đặng Xuân Thiều: Vị trí: đường Đặng Xuân Thiều (nằm giữa lô C8 - C9 - C20) từ đường Lạc Hồng đến đường Lê Vĩnh Hòa, có chiều dài: Ld = 130,27m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 30. Đường Lê Thị Tạo: Vị trí: đường Lê Thị Tạo (nằm giữa lô C8 - C9) từ đường Phạm Hùng đến đường Đặng Xuân Thiều, có chiều dài: Ld = 104,25m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 31. Đường Nguyễn An: Vị trí: đường Nguyễn An (nằm giữa lô D2 - D3) từ đường Phạm Hùng đến đường Tôn Thất Tùng, có chiều dài: Ld = 166,24m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2. C.3. Lô F: 32. Đường Ngô Chi Lan: Vị trí: đường Ngô Chi Lan (nằm giữa lô F15) từ đường Nguyễn Văn Tố đến đường Trần Huy Liệu, có chiều dài: Ld = 58,85m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2. 33. Đường Ngô Thất Sơn: Vị trí: đường Ngô Thất Sơn (nằm giữa lô F4 - F9 - F20) từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Đình Giót, có chiều dài: Ld = 138,09m; bề rộng mặt: Rm = 5,5 m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 34. Đường Dương Bá Trạc: Vị trí: đường Dương Bá Trạc (nằm giữa lô F4 - F5 - F20) từ đường Phạm Hùng đến đường Ngô Thất Sơn, có chiều dài: Ld = 128,5m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 35. Đường Nguyễn Huy Lượng: Vị trí: đường Nguyễn Huy Lượng (nằm giữa lô F10 - F21) từ đường Phan Huy Chú đến đường Tô Vĩnh Diện, có chiều dài: Ld = 99,02m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2. 36. Đường Ngô Thế Vinh: Vị trí: đường Ngô Thế Vinh (nằm giữa lô F5 - F6 - F23) từ đường Bế Văn Đàn đến đường Lê Chân, có chiều dài: Ld = 128,5m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. C.4. Khu G: 37. Đường Nguyễn Bá Lân: Vị trí: đường Nguyễn Bá Lân (nằm bên trái lô G6) từ đường Đặng Thái Mai đến đường Nam Cao, có chiều dài: Ld = 84,64m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 38. Đường Lê Văn Long: Vị trí: đường Lê Văn Long (nằm bên phải lô G6) từ đường Đặng Thái Mai đến đường Nam Cao, có chiều dài: Ld = 84,64m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. 39. Đường Hà Huy Giáp: Vị trí: đường Hà Huy Giáp (nằm giữa lô G6) từ đường Nguyễn Bá Lân đến đường Lê Văn Long, có chiều dài: Ld = 225m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2. |