C15 căn 38 mai văn bộ rạch giá kiên giang năm 2024

1. Đường Hoàng Diệu có vị trí mới từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Hùng Sơn, có chiều dài: Ld = 312,5m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3,5m và 5m (phía khu 16ha).

II. Tên đường đặt bổ sung:

  1. Khu 16ha:

1. Đường Trần Hưng Đạo (nối dài):

Vị trí: nối tiếp đường Trần Hưng Đạo từ cầu đúc kéo dài tới đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 713,2m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

2. Đường Nguyễn Hùng Sơn (nối dài):

Nối tiếp đường Nguyễn Hùng Sơn từ đường Hoàng Diệu đến đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 393,2m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m x 2; dãy phân cách: Rdpc = 2m; bề rộng vỉa hè: Rv = 5m x 2.

3. Đường 3 Tháng 2 (nối dài):

Nối tiếp đường 3 Tháng 2 từ khu lấn biển sang, từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 376,5m; bề rộng mặt: Rm = 10m x 2; dãy phân cách: Rdpc = 2m; bề rộng vỉa hè: Rv = 5m x 2.

4. Đường Trần Thủ Độ:

Vị trí: đường Trần Thủ Độ từ đường Trần Hưng Đạo tới đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 269,2m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

5. Đường Lý Nhân Tông:

Vị trí: đường Lý Nhân Tông từ đường Hoàng Diệu tới đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 393,4m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

6. Đường Nguyễn Hữu Cầu:

Vị trí: đường Nguyễn Hữu Cầu từ đường Lý Nhân Tông tới đường Lê Hoàn, có chiều dài: Ld = 181,7m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè:

Rv = 4m x 2.

7. Đường Hoàng Ngọc Phách:

Vị trí: đường Hoàng Ngọc Phách từ đường Nguyễn Hùng Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, có chiều dài: Ld = 114,5m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

8. Đường Đinh Liệt:

Vị trí: đường Đinh Liệt từ đường Nguyễn Hùng Sơn tới đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 289,9m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè:

Rv = 4m x 2.

9. Đường Nguyễn Phúc Chu:

Vị trí: đường Nguyễn Phúc Chu từ đường Trần Hưng Đạo tới đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 317,9m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

10. Đường Nguyễn Thượng Hiền:

Vị trí: đường Nguyễn Thượng Hiền từ đường Nguyễn Hùng Sơn đến đường Lý Nhân Tông, có chiều dài: Ld = 223,5m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

11. Đường Nguyễn Phạm Tuân:

Vị trí: đường Nguyễn Phạm Tuân từ đường Nguyễn Phúc Chu tới đường Nguyễn Thượng Hiền, có chiều dài: Ld = 73,4m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

12. Đường Lê Hoàn:

Vị trí: đường Lê Hoàn từ đường Hoàng Diệu đến đường Trần Thủ Độ, có chiều dài: Ld = 392,7m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

13. Đường Hải Triều:

Vị trí: đường Hải Triều từ đường 3 Tháng 2 đến đường Nguyễn Hữu Cầu, có chiều dài: Ld = 85m; bề rộng mặt: Rm = 7,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

  1. Khu sau Bưu điện tỉnh:

14. Đường Nguyễn Đình Tứ:

Vị trí: đường Nguyễn Đình Tứ (nằm song song, giữa 2 tuyến Chu Văn An và Phạm Nhật Duật) từ đường Tô Hiến Thành đến đường Trần Quang Khải, có chiều dài: Ld = 195m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 4m x 2.

  1. Khu lấn biển 1, 2, 3:

C.1. Lô A - B:

15. Đường Trần Bội Cơ:

Vị trí: đường Trần Bội Cơ (nằm giữa các lô A4 - A5 - A8 từ đường Phạm Hùng đến đường Cống Quỳnh, có chiều dài: Ld = 105,9m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

16. Đường Kim Đồng:

Vị trí: đường Kim Đồng (nằm giữa lô B14 - B10) từ đường 3 Tháng 2 đến đường Lê Văn Hưu, có chiều dài: Ld = 106,8m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

17. Đường Bùi Huy Bích:

Vị trí: đường Bùi Huy Bích (nằm giữa lô B11 - B12) từ đường Lê Văn Hưu đến đường Tôn Đức Thắng, có chiều dài: Ld = 87,25m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

18. Đường Nguyễn Quang Bích:

Vị trí: đường Nguyễn Quang Bích (nằm giữa lô B6 - B13 - B7) từ đường Lương Nhữ Học đến đường Nguyễn An Ninh, có chiều dài: Ld = 155,38m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

19. Đường Học Lạc:

Vị trí: đường Học Lạc (nằm giữa lô B13) từ đường Nguyễn An Ninh đến đường Phạm Phú Thứ, có chiều dài: Ld = 103,88m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

20. Đường Phạm Phú Thứ:

Vị trí: đường Phạm Phú Thứ (nằm giữa lô B6 - B13) từ đường Phạm Hùng đến đường Nguyễn Quang Bích, có chiều dài: Ld = 104,2m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

C.2. Lô C - D:

21. Đường Hồ Nguyên Trừng:

Vị trí: đường Hồ Nguyên Trừng (nằm giữa lô C12 - C13 - C22) từ đường 3 Tháng 2 đến đường Lê Văn Hưu, có chiều dài: Ld = 108,8m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

22. Đường Trần Văn Kỷ:

Vị trí: đường Trần Văn Kỷ (nằm giữa lô C13 - C22 - C14) từ đường 3 Tháng 2 đến đường Lê Văn Hưu, có chiều dài: Ld = 111,2m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

23. Đường Bùi Văn Ba:

Vị trí: đường Bùi Văn Ba (nằm giữa lô C13 - C22) từ đường Hồ Nguyên Trừng đến đường Trần Văn Kỷ, có chiều dài: Ld = 181,85m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

24. Đường Nguyễn Đổng Chi:

Vị trí: đường Nguyễn Đổng Chi (nằm giữa lô C15 - C16) từ đường Hồ Thị Kỷ đến đường Mai Văn Bộ, có chiều dài: Ld = 116,61m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2.

25. Đường Lê Bình:

Vị trí: đường Lê Bình (nằm giữa lô C10 - C11) từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường 3 Tháng 2, có chiều dài: Ld = 77,6 m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

26. Đường Nguyễn Đình Chính:

Vị trí: đường Nguyễn Đình Chính (nằm giữa lô C5 - C21) từ đường Đặng Huyền Thông đến đường Phùng Khắc Khoan, có chiều dài: Ld = 99,5m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: 2m x 2.

27. Đường Ngô Chí Quốc:

Vị trí: đường Ngô Chí Quốc (nằm giữa lô C21 - C6) từ đường Đặng Huyền Thông đến đường Phùng Khắc Khoan, có chiều dài: Ld = 99,5m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2.

28. Đường Nguyễn Khắc Nhu:

Vị trí: đường Nguyễn Khắc Nhu (nằm giữa lô C1 - C2) từ đường Lâm Quang Ky đến đường Phạm Hùng, có chiều dài: Ld = 119,34m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

29. Đường Đặng Xuân Thiều:

Vị trí: đường Đặng Xuân Thiều (nằm giữa lô C8 - C9 - C20) từ đường Lạc Hồng đến đường Lê Vĩnh Hòa, có chiều dài: Ld = 130,27m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

30. Đường Lê Thị Tạo:

Vị trí: đường Lê Thị Tạo (nằm giữa lô C8 - C9) từ đường Phạm Hùng đến đường Đặng Xuân Thiều, có chiều dài: Ld = 104,25m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

31. Đường Nguyễn An:

Vị trí: đường Nguyễn An (nằm giữa lô D2 - D3) từ đường Phạm Hùng đến đường Tôn Thất Tùng, có chiều dài: Ld = 166,24m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2.

C.3. Lô F:

32. Đường Ngô Chi Lan:

Vị trí: đường Ngô Chi Lan (nằm giữa lô F15) từ đường Nguyễn Văn Tố đến đường Trần Huy Liệu, có chiều dài: Ld = 58,85m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2.

33. Đường Ngô Thất Sơn:

Vị trí: đường Ngô Thất Sơn (nằm giữa lô F4 - F9 - F20) từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Đình Giót, có chiều dài: Ld = 138,09m; bề rộng mặt: Rm = 5,5 m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

34. Đường Dương Bá Trạc:

Vị trí: đường Dương Bá Trạc (nằm giữa lô F4 - F5 - F20) từ đường Phạm Hùng đến đường Ngô Thất Sơn, có chiều dài: Ld = 128,5m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

35. Đường Nguyễn Huy Lượng:

Vị trí: đường Nguyễn Huy Lượng (nằm giữa lô F10 - F21) từ đường Phan Huy Chú đến đường Tô Vĩnh Diện, có chiều dài: Ld = 99,02m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 2m x 2.

36. Đường Ngô Thế Vinh:

Vị trí: đường Ngô Thế Vinh (nằm giữa lô F5 - F6 - F23) từ đường Bế Văn Đàn đến đường Lê Chân, có chiều dài: Ld = 128,5m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

C.4. Khu G:

37. Đường Nguyễn Bá Lân:

Vị trí: đường Nguyễn Bá Lân (nằm bên trái lô G6) từ đường Đặng Thái Mai đến đường Nam Cao, có chiều dài: Ld = 84,64m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

38. Đường Lê Văn Long:

Vị trí: đường Lê Văn Long (nằm bên phải lô G6) từ đường Đặng Thái Mai đến đường Nam Cao, có chiều dài: Ld = 84,64m; bề rộng mặt: Rm = 4m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.

39. Đường Hà Huy Giáp:

Vị trí: đường Hà Huy Giáp (nằm giữa lô G6) từ đường Nguyễn Bá Lân đến đường Lê Văn Long, có chiều dài: Ld = 225m; bề rộng mặt: Rm = 5,5m; bề rộng vỉa hè: Rv = 3m x 2.