1. (Example) After lunch you go to see a friend at her house. She says, ‘Would you like something to eat?’ You say: No thank you. I’ve just had lunch. (have lunch) Show
2. Joe goes out. Five minutes later, the phone rings and the caller says, ‘Can I speak to Joe?’ You say: I’m afraid . ………………… (go out) 3. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away. You say: Wait a minute! . ………………… (not / finish) 4. You plan to eat at a restaurant tonight. You phone to reserve a table. Later your friend says, ‘Shall I phone to reserve a table?’ You say: No, ………………… (do it) 5. You know that Lisa is looking for a place to live. Perhaps she has been successful. You ask her: ………………… (find) 6. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks, ‘Where are you going for your holiday?’ You say: ………………… (not / decide) 7. Laura went out, but a few minutes ago she returned. Somebody asks, ‘Is Laura still out?’ You say: No, ………………… (come back) Đáp án Bài tập 1: Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành 1. has been 2. hasn’t had 3. hasn’t played 4. haven’t had 5. haven’t seen 6. have … realized 7. has finished 8. have … known 9. Have you taken 10. Has Jack eaten Bài tập 2: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi. 1. She has lived in Hanoi for 2 years. 2. He has studied English since he was a young man. 3. This is the first time that I have ever eaten this kind of food. 4. She is the most beautiful girl that I have ever seen. 5. I have never read such a good novel before. Bài tập 3: Hoàn thành câu và đặt các trạng từ just, already hoặc yet vào câu thích hợp 2. he’s just gone out / he has just gone out or he just went out 3. I haven’t finished yet. or I didn’t finish yet. 4. I’ve already done it. / I have already done it. or I already did it. / I did it already. 5. Have you found a place to live yet? / Did you find a place …? 6. I haven’t decided yet. or I didn’t decide yet. 7. she’s just come back / she has just come back or she just came back. Xem thêm: Các thì hiện tại trong tiếng Anh Cách phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Cách phân biệt Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn Nắm vững kiến thức ngữ pháp khi ôn luyện cùng IDP!Hy vọng những kiến thức cơ bản cung cấp bên trên sẽ giúp bạn nắm rõ về thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect tense) trong Tiếng Anh cũng như cách nhận biết, cách dùng chính xác trong từng tình huống. Nếu bạn muốn tìm hiểu thật kỹ những loại thì còn lại trong tiếng Anh, đừng quên ôn luyện với kho tài nguyên IELTS của IDP để tự tin chinh phục điểm cao nhất trong bài kiểm tra của mình. Nếu như bạn đang tìm kiếm một địa chỉ thi IELTS đáng tin cậy, IDP cung cấp cả hai bài thi IELTS trên máy tính và thi IELTS trên giấy . Điểm thi IELTS trên máy sẽ có sau 3-5 ngày làm bài thi, và sau 13 ngày đối với những bạn chọn thi trên giấy. Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại. Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V1 S + am/is/are Phủ định S + do not/does not S + am not/is not/are not Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Do/does + S + V-inf? Am/is/are + S + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + do/does + S + V-inf? Từ hỏi +am/are/is + S? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week. Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + am/is/are + V-ing Phủ định S + am/is/are not +V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Am/Is/Are + S + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành - Present Perfect TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh. Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + have/has + V3 S + have/has + been + complement Phủ định S + have/has + not V3 S + have/has + not + been + complement Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/has + S + V3? Have/has + S + been + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + V3 Từ hỏi + have/has + S + been + complement? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng lại. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + have/has + been + V-ing Phủ định S+ have/has + not + been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/Has + S + been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ đơn - Past Simple TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ đơn (Past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V2/V-ed S + was/were Phủ định S + did not (didn’t) + V-inf I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t). You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t). Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Did + S + V-inf? Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + did + S + V-inf? Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving. Phủ định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtAt + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ. Video hướng dẫn tự họcTham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + V3/ed Phủ định S + had not (hadn’t) + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + been + Ving Phủ định S + had not (hadn’t) + been + Ving Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + been + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai đơn - Future Simple TenseĐịnh nghĩaThì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai. Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + will/ shall + V-inf S + will/ shall be Phủ định S + will/ shall not + V-inf S + will/ shall not + be Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + V-inf? Will/ Shall + S + be? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf? Từ hỏi + will/ shall + S + be? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai tiếp diễn - Future Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will/ shall be + V-ing. Phủ định S + will/ shall not + be + V-ing. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + be + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành - Future Perfect TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will + have + V3/ed Phủ định S + will not (won’t) have + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will have been + V-ing Phủ định S+ will + not + have been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự họcMẹo ghi nhớ các thì trong tiếng AnhNhớ công thức 12 thì tiếng anhCác công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, người học có thể tham khảo cách sau để ghi nhớ: Bước 1: Viết tên thì cần nhớ cấu trúc. Ví dụ: Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp diễn. Bước 2: Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có: Tiếp diễn: cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to be. Bước 3: Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức: have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been). Vì vậy, bạn được cấu trúc:… been + V-ing. Bước 4: Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V (tương lai), có will have thỏa mãn.
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng AnhNgười học có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sau:
Vẽ khoảng thời gian sử dụng 12 thì trong tiếng AnhKhi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đây: Thực hành và luyện tập thường xuyênNhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng Anh. Xem thêm:
Bài tập về 12 thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiếtExercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tham khảo thêm: Tổng hợp bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao Đáp ánExercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tổng kếtTrên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh. Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM. Up to the present dụng thì gì?“Up to now” thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành, mô tả những hành động diễn ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể trong cả tương lai. Với thì “up to now” trong thì hiện tại hoàn thành, chúng ta có cấu trúc câu như sau: Up to now, S + have/ has + V-ed/ 3 + … Present là dấu hiệu của thì gì?Để diễn tả những hành động đã xảy ra gần thời điểm nói, người Anh thường sử dụng Thì hiện tại. Đây là một thì khá quan trọng, được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Bạn hãy cùng Anh ngữ Golden Gate tìm hiểu về cách sử dụng, công thức cũng như dấu hiệu của các thì hiện tại nhé! The present tense là gì?Thì hiện tại đơn (The present simple tense) là một thì trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả sự thật hiển nhiên hoặc những sự việc xảy ra thường xuyên như thói quen, lịch trình, sự sắp xếp cố định. Thì hiện tại hoàn thành là gì?Định nghĩa. Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Present Perfect Simple - dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai. |