|
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VIỆT NAM
CHI NHÁNH TỈNH BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 320, Trần Hưng Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3721.656 / 0252 3721.658 |
CÁC PHÒNG GIAO DỊCH TRỰC THUỘC |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN TUY PHONG
Địa chỉ: Đường 17/4, Thị trấn Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3850.391 / 0252 3850.372 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN BẮC BÌNH
Địa chỉ: Đường Võ Hữu, Thị trấn Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3860.616 / 0252 3860.611 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
Địa chỉ: 584, km 15 quốc lộ 28, Thị trấn Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3610.195 / 0252 3610.178 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN HÀM THUẬN NAM
Địa chỉ: KP Trung Nam, Thị trấn Thuận Nam, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3869.380 / 0252 3867.061 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN HÀM TÂN
Địa chỉ: Khu phố 2, Thị trấn Tân Nghĩa, Hàm Tân, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3877.201 / 0252 3877.202 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH THỊ XÃ LAGI
Địa chỉ: 5 Nguyễn Huệ, Thị xã La Gi, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3842.999 / 0252 3842.968 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN TÁNH LINH
Địa chỉ: Số 15, đường 13, KP Lạc Hóa 2, TT. Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3889.008 / 0252 3889.007 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN ĐỨC LINH
Địa chỉ: Số 558, đường Cách Mạng Tháng Tám, KP1, TT. Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3886.686 / 0252 3887.128 |
PHÒNG GIAO DỊCH NHCSXH HUYỆN PHÚ QUÝ
Địa chỉ: Số 100, Đường Hùng Vương, thôn Quý Thạnh, xã Ngũ Phụng, Phú Quý, Bình Thuận
Điện Thoại/Fax: 0252 3768.201 / 0252 3768.401 |
I. BAN GIÁM ĐỐC | | Giám đốc Trần Văn Tài Điện thoại: 052.3823239 Email: | | | | Phó Giám đốc Nguyễn Hồng Liêm Điện thoại: 052.3823533 Email: | Phó Giám đốc Nguyễn Văn Hải Điện thoại: 052.3827067 Email: | | | Phó Giám đốc, kiêm Giám đốc PGD huyện Quảng Ninh Nguyễn Anh Tuấn Điện thoại: 052.3872835 Email: | | II. CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ HỘI SỞ NHCSXH TỈNH | 1. PHÒNG KIỂM TRA KIỂM TOÁN NỘI BỘ Trưởng Phòng: Hoàng Chinh Chiến Điện thoại: 052. 3829568 Email: 2. PHÒNG KẾ TOÁN – NGÂN QUỸ Trưởng phòng: Lê Thị Cẩm Nhung Điện thoại: 052. 3840199 Email: 3. PHÒNG KẾ HOẠCH – NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG Trưởng phòng: Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh Điện thoại: 052. 3840476 – 025. 3840110 Email: 4. PHÒNG TIN HỌC Trưởng phòng: Phan Quy Luật Điện thoại: 052. 3850039 Email: 5. PHÒNG HÀNH CHÍNH – TỔ CHỨC Trưởng phòng: Đinh Thị Nghiêm Điện thoại: 052. 3829564 – Fax 052 .3829564 Email: | |
Page 2 CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ
1. Các loại tiền gửi tiết kiệm:
1.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
2.2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.
2.3. Tiền gửi tiết kiệm của người nghèo.
2. Dịch vụ thanh toán ngân quỹ:
2.1. Tiền gửi thanh toán.
2.2. Tiền gửi có kỳ hạn.
2.3. Chuyển tiền đi trong nước.
2.4. Chuyển tiền đến trong nước.
2.5. Dịch vụ chuyển tiền kiều hối.
3. Các chương trình cho vay
Đối tượng cho vay | Lãi suất | * Hộ nghèo | - Cho vay hộ nghèo | 6,6%/năm | - Cho vay hộ nghèo tại huyện nghèo theo Nghị quyết 30a năm 2008 của Chính phủ | 3,3%/năm | * Hộ cận nghèo | - Cho vay hộ cận nghèo | 7,92%/năm | * Hộ mới thoát nghèo | - Cho vay hộ mới thoát nghèo | 8,25%/năm | * Học sinh, sinh viên | - Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn | 6,6%/năm | * Các đối tượng cần vay vốn để giải quyết việc làm | - Cho vay người lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật | 3,3%/năm | - Cho vay hộ gia đình vay vốn cho người lao động mà người lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật. | 3,3%/năm | - Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 3,3%/năm | - Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người DTTS | 3,3%/năm | - Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người DTTS | 3,3%/năm | - Cho vay các đối tượng khác | 6,6%/năm | * Các đối tượng đi lao động có thời hạn ở nước ngoài | - Cho vay người lao động là hộ nghèo và người DTTS thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết 30a năm 2008 của Chính phủ | 3,3%/năm | - Cho vay các đối tượng còn lại thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết 30a năm 2008 của Chính phủ | 6,6%/năm | - Cho vay xuất khẩu lao động | 6,6%/năm | * Các đối tượng khác theo quyết định của Chính phủ | - Cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 9,0%/năm | - Cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn | 9,0%/năm | - Cho vay hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn | 1,2%/năm | - Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa | 9,0%/năm | - Cho vay hộ nghèo làm nhà ở | 3%/năm | - Cho vay ưu đãi nhà ở xã hội (theo Quyết định số 1013/QĐ-TTg ngày 06/6/2016 đến hết ngày 31/12/2016) | 4,8%/năm |
4. Lãi suất huy động
| Tiền gửi | Lãi suất (%/năm) | 1. | Không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng | 1,0 | 2. | Kỳ hạn 02 tháng | 4,5 | 3. | Kỳ hạn 01 tháng | 4,8 | 4. | Kỳ hạn từ 03 tháng đến dưới 06 tháng | 5,2 | 5. | Kỳ hạn từ 06 tháng đến dưới 09 tháng | 5,8 | 6. | Kỳ hạn từ 09 tháng đến dưới 12 tháng | 5,8 | 7. | Kỳ hạn từ 12 tháng đến dưới 18 tháng | 6,5 | 8. | Kỳ hạn từ 18 tháng đến dưới 24 tháng | 6,5 | 9. | Kỳ hạn từ 24 tháng trở lên | 6,8 |
Địa chỉ: Số 169, Phố Linh Đường, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 00-84-24-36417184
Fax: 00-84-24-36417194
Có thể liên hệ và đóng góp ý kiến với chúng tôi tại đây: * Danh sách Chi nhánh: - Lựa chọn chi nhánh - Điện Biên Bắc Giang Bắc Kạn Bắc Ninh Cao Bằng Hà Giang Hòa Bình Lai Châu Lào Cai Lạng Sơn Phú Thọ Quảng Ninh Sơn La Thái Nguyên Tuyên Quang Vĩnh Phúc Yên Bái Hà Nam Hải Dương Hưng Yên Nam Định Ninh Bình Sở Giao dịch Thái Bình TP. Hà Nội TP. Hải Phòng Hà Tĩnh Nghệ An Quảng Bình Quảng Trị Thanh Hóa Thừa Thiên - Huế Bình Định Bình Thuận Khánh Hòa Ninh Thuận Phú Yên Quảng Nam Quảng Ngãi TP. Đà Nẵng Đắk Lắk Đắk Nông Gia Lai Kon Tum Lâm Đồng Đồng Nai Bà Rịa - Vũng Tàu Bình Dương Bình Phước Tây Ninh TP. Hồ Chí Minh An Giang Đồng Tháp Bạc Liêu Bến Tre Cà Mau Hậu Giang Kiên Giang Long An Sóc Trăng Tiền Giang TP. Cần Thơ Trà Vinh Vĩnh Long
|