Mùng một tết tiếng anh là gì

Tết Nguyên Đán là một trong những chủ đề rất hay mà có lẽ đối với ai ôn luyện tiếng Anh sẽ phải trải qua ít nhất 1 lần gặp nó. Hôm nay, hãy cùng Oxford học tiếng anh chủ đề “Tết Nguyên Đán".

Mùng một tết tiếng anh là gì

Tết Nguyên Đán Canh Tý 2020 đang đến rất gần

* Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)
Flowers (Các loại hoa/ cây)
Peach blossom = Hoa đào.
Apricot blossom = Hoa mai.
Kumquat tree = Cây quất.
Chrysanthemum = Cúc đại đóa.
Marigold = Cúc vạn thọ.
Paperwhite = Hoa thủy tiên.
Orchid = Hoa lan.
The New Year tree = Cây nêu.

*Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)
Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.
Before New Year’s Eve = Tất Niên.
New Year’s Eve = Giao Thừa.
The New Year = Tân Niên.

Mùng một tết tiếng anh là gì

Đón Giao thừa Tết Nguyên Đán là thời điểm quan trọng


*Foods (Các loại thực phẩm)
Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
Sticky rice = Gạo nếp.
Jellied meat = Thịt đông.
Pig trotters = Chân giò.
Dried bamboo shoots = Măng khô.
(“pig trotters stewed with dried bamboo shoots” = Món “canh măng hầm chân giò” ngon tuyệt).
Lean pork paste = Giò lụa.
Pickled onion = Dưa hành.
Pickled small leeks = Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
Dried candied fruits = Mứt.
Mung beans = Hạt đậu xanh
Fatty pork = Mỡ lợn
Water melon = Dưa hấu
Coconut = Dừa
Pawpaw (papaya) = Đu đủ
Mango = Xoài

Mùng một tết tiếng anh là gì

Đồ ăn ngày Tết Nguyên Đán mang đậm nét truyền thống của văn hóa Việt Nam


*Others
Spring festival = Hội xuân.
Family reunion = Cuộc đoàn tụ gia đình.
Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
Banquet = bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
Parallel = Câu đối.
Ritual = Lễ nghi.
Dragon dancers = Múa lân.
Calligraphy pictures = Thư pháp.
Incense = Hương trầm.
Altar: bàn thờ
Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
The kitchen god: Táo quân
Fireworks = Pháo hoa.
Firecrackers = Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
First caller = Người xông đất.
To first foot = Xông đất
Lucky money = Tiền lì xì.
Red envelop = Bao lì xì
Altar = Bàn thờ.
Decorate the house = Trang trí nhà cửa.
Expel evil = xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
Health, Happiness, Luck & Prosperity = “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng” là những từ không thể thiếu trong mỗi câu chúc Tết.
Go to pagoda to pray for = Đi chùa để cầu ..
Go to flower market = Đi chợ hoa
Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè
Exchange New year's wishes = Thúc Tết nhau
Dress up = Ăn diện
Play cards = Đánh bài
Sweep the floor = Quét nhà
__________________________

Để được tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến tiếng Anh, bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua:
Hotline: 024 2211 2691
Email:
Facebook: https://www.facebook.com/TrungtamOxfordEnglish

  1. Translation API
  2. About MyMemory

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

ngày mùng 1 âm lịch

English

the 1st of the lunar calendar

Last Update: 2022-06-28
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference:

Vietnamese

vào ngày mùng 1 âm lịch

Last Update: 2020-06-24
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

ngày mùng 3 âm lịch

English

1st of the lunar calendar

Last Update: 2021-02-14
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

ngày mùng 1 tháng 1 âm lịch

English

1st day of the lunar calendar

Last Update: 2021-10-21
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

ngày mùng 1 tháng 1 âm lịch

English

1st of the lunar calendar

Last Update: 2021-04-28
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

vào ngày mùng 1 âm lịch hàng năm

English

1st of the lunar calendar

Last Update: 2021-03-08
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Last Update: 2011-08-25
Usage Frequency: 12
Quality:

Reference: Wikipedia

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

* tết âm lịch:

English

* lunar new year:

Last Update: 2019-04-25
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

ngày mùng 4 thế nào?

English

so, how was your fourth?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

ngày mùng 1 hàng tháng bố đều nhận được 638800 won.

English

in installment savings and salary $600

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

28 tháng giêng âm lịch?

English

lunar 28th of the first month?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

ngày 13/05/2019 tức ngày 9/04/âm lịch:

English

13 may 2019, equivalent to 09/04 in lunar calendar:

Last Update: 2019-05-04
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

vâng, tết âm lịch của trung quốc.

English

yeah, it's chinese new year.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

hôm nay là ngày mùng 1 tháng bảy, ngày bắt đầu mùa nghỉ hè.

English

today is the first of july, the start of the summer holidays.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

theo âm lịch là ngày 28 tháng giêng

English

lunar 28th of the first month

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch.

English

no line up for water on the night of the white moon.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

có đúng 1 âm mưu chống lại ta, longinus?

English

is it true that there is a conspiracy against me, longinus?

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

nếu anh kết luận là có 1 âm mưu lớn hơn ở đây,

English

if you're alleging some greater conspiracy here,

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Vietnamese

hãy để chúng ta tìm ra giải pháp trước tết âm lịch.

English

let us find resolution before the white moon.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Get a better translation with 4,401,923,520human contributions

Users are now asking for help:

We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK

Mùng 1 Việt Tiếng Anh như thế nào?

Ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1), sẽ được viết là 1st – First. Ngày thứ 2: 2nd – Second. Ngày thứ 3: 3rd đọc là Third.

Ngày mùng 1 tết gọi là gì?

Ba ngày Tân niên "Ngày mồng Một tháng Giêng" là ngày Tân niên đầu tiên và được coi là ngày quan trọng nhất trong toàn bộ dịp Tết.

Xuất hành đầu năm tiếng Anh là gì?

Xuất hành (Exodus)

Chúc tết tiếng Anh là gì?

Happy New Year. Chúc bạn và gia đình vui vẻ, khỏe mạnh, thịnh vượng và hạnh phúc. Chúc mừng năm mới! May the new year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive destination.