Máy hút sữa tiếng Nhật là gì

Máy hút sữa tiếng Nhật là gì
Máy hút bụi trong tiếng Nhật là gì

Máy hút bụi tiếng Nhật là gì? Vấn đề vệ sinh là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên và rất quan trọng với người Nhật. Với những bạn đang tìm hiểu về từ vựng trong lĩnh vực vệ sinh, hãy theo dõi bài viết này để biết Máy hút bụi trong tiếng Nhật là gì nhé.

Máy hút bụi tiếng Nhật là 掃除機 (そうじき), đọc là zōjiki. Dạng kanji của từ này là dạng được ưa dùng.

Sau đây là một số ví dụ về Máy hút bụi tiếng Nhật trong câu:

  • どうやって掃除機を動かすの? Làm thế nào để bạn di chuyển máy hút bụi?
  • ポリッシャ·産業用掃除機:イタリア。Máy hút bụi và đánh bóng công nghệ: Ý.
  • マックは僕が掃除機を運ぶのを手伝ってくれた。Mack đã giúp tôi mang máy hút bụi.

Các từ vựng tiếng Nhật về chủ đề dụng cụ vệ sinh như:

  • Gậy lau nha:#‎ぼう
  • Găng tay:#‎てぶくろ
  • Can:#‎かん
  • Xô nhựa:#‎バケツ
  • Chân bánh xe đẩy can:#‎かんキャリー
  • Hốt rác:#‎ちりとり
  • Chổi quét:#‎ほうき
  • Biển báo:#‎かんばん
  • Gạt nước:#‎みずきりドライヤー
  • Xe đựng đồ:#‎カート
  • Giẻ Lau:#‎ぞうきん
  • Khăn lau chân:#‎あしふき
  • Thang:#‎きゃたつ、#‎はしご
  • Máy hút bụi:#‎そうじき
  • Lọ xịt:#‎スプレー
  • Túi đựng rác:#‎ごみぶくろ
  • Dung dịch tẩy rửa:#‎せんざい

Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Máy hút bụi tiếng Nhật là gì.