- chi lục lạc: crotalaria
- hạ lục: xialu district
- lục nhạt: greenish
Câu ví dụ thêm câu ví dụ: - ¶ And on that day there shall be inscribed on the bells of the horses, “Holy to the LORD.”
Ngày ấy, trên lục lạc ngựa sẽ có ghi: “Thánh cho CHÚA.”
- You’ll hear the whole scam when we get together.
Bạn sẽ nghe thấy tiếng lục lạc khi chúng tôi va vào nhau.
- Hands joined and limbs fully stretched, they are exemplars of exuberant joy."
Đụng vào, chùm lục lạc rung lên leng keng, nghe rất vui tai”.
- Hey Mr. Tambourine man, play a song for me.
Này, ngài Người Chơi Lục Lạc, hãy chơi một khúc hát cho tôi
- 20And on that day there shall be inscribed on the bells of the horses, “Holy to the LORD.”
20 Ngày ấy, trên lục lạc ngựa sẽ có ghi: “Thánh cho CHÚA.”
Những từ khác
- "lục khẩu" Anh
- "lục long tranh bá" Anh
- "lục lung tung" Anh
- "lục lâm" Anh
- "lục lương" Anh
- "lục lạc sợi" Anh
- "lục lạp" Anh
- "lục lệnh huyên" Anh
- "lục lọi" Anh
- "lục lâm" Anh
- "lục lương" Anh
- "lục lạc sợi" Anh
- "lục lạp" Anh
- Học từ vựng tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
- Từ vựng tiếng Anh về Các dụng cụ âm nhạc
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi Từ vựng tiếng Anh về Các dụng cụ âm nhạc Phần 1 - guitar
đàn ghi-ta
- mandolin
/'mændəlin/
đàn măng-đô-lin
- banjo
đàn băng-giô
- violin
/ˌvaɪəˈlɪn/
đàn vi-ô-lông, vĩ cầm
- piano
/piˈænəʊ/
đàn piano, dương cầm
- trombone
/trɑːmˈboʊn/
kèn trôm-bon
- french horn
kèn Cor
- harmonica
kèn ác-mô-ni-ca
- saxophone
kèn xắc-xô
- clarinet
/,klæri'net/
kèn cla-ri-nét
- flute
sáo
- tambourine
/,tæmbə'ri:n/
trống lục lạc
- harp
/hɑːrp/
đàn hạc
- band
/bænd/
ban nhạc, dàn nhạc
- drums
/drʌm/
trống
- marching band
ban nhạc diễu hành
Từ vựng tiếng Anh về Các dụng cụ âm nhạc Phần 2 - triangle
/ˈtraɪæŋɡl/
kẻng tam giác
- xylophone
/ˈzaɪləfəʊn/
mộc cầm, đàn phím gỗ
- cello
/ˈtʃeləʊ/
đàn vi-ô-lông-xen
- trumpet
/ˈtrʌmpɪt/
kèn trôm-pét
- organ
/ˈɔːɡən/
đàn ống
- kettledrum
/ˈket.əl.drʌm/
trống định âm
- bagpipes
/ˈbæɡpaɪps/
kèn túi
- gong
/ɡɒŋ/
cồng, chiêng
- cymbal
/ˈsɪmbəl/
chũm chọe
|