Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Câu 1 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
I think my family and I will go for a picnic. Great! That will be a lot of fun.
I think I'll be in the mountains.
I'll be at home.
Because I have to study. Phương pháp giải: Tạm dịch:
Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại. Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.
Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.
Mình sẽ ở nhà.
Bởi vì mình phải học. Câu 2
(Chỉ và đọc.)
I think I'll be in the countryside. (Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.)
I think I'll be on the beach. (Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.)
I think I'll be at school. (Mình nghĩ mình sẽ ở trường.)
I think I'll be by the sea. (Mình nghĩ mình sẽ gần biển.) Câu 3
(Chúng ta cùng nói.) Lời giải chi tiết: - Where will you be this weekend? I think I'll be at home. (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.) - Where will you be this weekend? I think I'll be in the park. (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.) - Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach. (Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.) Câu 4
(Nghe và đánh dấu chọn.) Phương pháp giải: Bài nghe
Mai: What day is it tomorrow? Tony: It's Saturday. Mai: Oh, I think I'll be at the seaside. 2. Nam: Do you want to go for a picnic next week? Linda: Where will it be? Nam: It'll be in the mountains. Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.
Phong: Next week? Linda: Yes. Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside. Tạm dịch: 1. Tony: Xin chào, Mai. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai? Mai: Ngày mai là ngày nào? Tony: Hôm thứ Bảy. Mai: Ồ, tôi nghĩ tôi sẽ ở bên bờ biển. 2. Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại vào tuần tới không? Linda: Nó sẽ ở đâu? Nam: Nó sẽ ở trên núi. Linda: Vâng. Điều đó sẽ rất vui. 3. Linda: Bạn sẽ ở nhà vào tuần tới? Phong: Tuần tới? Linda: Vâng Phong: Tôi không biết. Có lẽ tôi sẽ ở làng quê. Lời giải chi tiết: Câu 5
(Đọc và nối.) Lời giải chi tiết: 1. Where will you be this weekend? - c. I think I’ll be at home. (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? - Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.) 2. Where will Mai be tomorrow? - d. She’ll be on the beach. (Mai sẽ ở đâu vào ngày mai? - Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.) 3. Where will Phong be next week? - a. He’ll be in the mountains. (Phong sẽ ở đâu vào tuần tới? - Cậu ấy sẽ ở trên núi.) 4. Where will Peter and Linda be next month? - b. They’ll be by the sea. (Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới? - Họ sẽ ở gần biển.) Câu 6 6. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.) Where will you be? Where will you be next weekend, In the mountains or the countryside? I think I'll be in the mountains Where will you be tomorrow, At the seaside or at school? I think I'll be at the seaside Where will you be next year, In Viet Nam or England? I think I'll be in England Phương pháp giải: Tạm dịch: Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới, Trên núi hay miền quê? Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai, Ở bãi biển hay ở trường? Tôi nghĩ tôi sẽ ở gần biển. Bạn sẽ ở đâu vào năm tới, Ở Việt Nam hay ở nước Anh? Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh. |