Industrial là loại từ gì

Industrial goods là Hàng công nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Industrial goods - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Máy móc thiết bị, nhà máy sản xuất, vật tư, hàng hoá khác hoặc các bộ phận thành phần để sử dụng hoặc tiêu thụ bởi các ngành công nghiệp hoặc các công ty khác. Nhu cầu đối với hàng công nghiệp thường được dựa trên nhu cầu về hàng tiêu dùng họ giúp đỡ sản (gọi tắt là nhu cầu có nguồn gốc). Chúng được phân loại là (1) hàng hóa sản xuất, mà nhập vào sản xuất một sản phẩm cuối cùng, chẳng hạn như các nguyên liệu và các bộ phận thành phần, hoặc (2) hàng hóa Hỗ trợ, mà hỗ trợ trong quá trình sản xuất, chẳng hạn như thiết bị cố định và máy móc thiết bị, dụng cụ , đồ gá lắp, công cụ, vv

Thuật ngữ Industrial goods

  • Industrial goods là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Industrial goods là Hàng công nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Industrial goods - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Máy móc thiết bị, nhà máy sản xuất, vật tư, hàng hoá khác hoặc các bộ phận thành phần để sử dụng hoặc tiêu thụ bởi các ngành công nghiệp hoặc các công ty khác. Nhu cầu đối với hàng công nghiệp thường được dựa trên nhu cầu về hàng tiêu dùng họ giúp đỡ sản (gọi tắt là nhu cầu có nguồn gốc). Chúng được phân loại là (1) hàng hóa sản xuất, mà nhập vào sản xuất một sản phẩm cuối cùng, chẳng hạn như các nguyên liệu và các bộ phận thành phần, hoặc (2) hàng hóa Hỗ trợ, mà hỗ trợ trong quá trình sản xuất, chẳng hạn như thiết bị cố định và máy móc thiết bị, dụng cụ , đồ gá lắp, công cụ, vv
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Industrial goods theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Industrial goods

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Industrial goods. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

cho ngành công nghiệp ; chế công nghiệp ; chế dựa ; công nghiệp chế tạo ; công nghiệp ; công việc ; công ; của công nghiệp ; của ngành ; kỹ nghệ ; mà ngành công nghiệp ; nghiê ; nghiệp ; nghệ ; ngành cn ; ngành công nghiệp ; ngành công nhiệp ; ngành mà ; ngành nào ; ngành ; nền công nghiệp ; nền công nghệ ; nền kỹ nghệ ; siêng ; trong ngành ; xuất ;

cho ngành công nghiệp ; chế công nghiệp ; chế dựa ; công nghiệp chế tạo ; công nghiệp ; công việc ; công ; của công nghiệp ; của ngành ; kỹ nghệ ; mà ngành công nghiệp ; nghiê ; nghiệp ; nghệ ; ngành cn ; ngành công nghiệp ; ngành công nhiệp ; ngành mà ; ngành nào ; ngành ; nền công nghiệp ; nền công nghệ ; nền kỹ nghệ ; siêng ; trong ngành ;


the organized action of making of goods and services for sale

industry; diligence; industriousness

persevering determination to perform a task


* tính từ
- (thuộc) công nghiệp

* danh từ
- hệ thống công nghiệp quy mô lớn
- tổ chức công nghiệp

* danh từ
- sự công nghiệp hoá

* động từ
- công nghiệp hoá

* tính từ
- cần cù, siêng năng

* danh từ
- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industry)

* danh từ
- công nghiệp
=heavy industry+ công nghiệp nặng
=light industry+ công nghiệp nhẹ
- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness)
- ngành kinh doanh; nghề làm ăn
=tourist industry+ ngành kinh doanh du lịch

- (Tech) kỹ nghệ điện toán

eisa (extended industry standard architecture)

- (Tech) EISA, iza (Kiến Trúc Tiêu Chuẩn Kỹ Nghệ Mở Rộng)

- (Tech) công nghiệp điện

electronics industry association (eia)

- (Tech) Hiệp Hội Công Nghiệp Điện Tử

- (Econ) Ngành có chi phí giảm dần
+ Một ngành mà đường cung dài hạn dốc xuống. Điều này xảy ra nếu có những yếu tố tạo hiệu quả kinh tế nằm ngoài hãng mà lại nằm trong ngành.

finance corporation for industry

- (Econ) Công ty Tài chính Công nghiệp.
+ Một tổng công ty cổ phần được lập vào năm 1973 từ Công ty Tài chính Công nghiệp (FCI) và Công ty Tài chính Công nghiệp và Thương mại (ICFC), FCI và ICFC được thành lập năm 1946 bởi Ngân hàng Anh, các ngân hàng thanh toán bù trừ London và các Ngân hàng Scotland nhằm cung cấp các khoản vay cho trung và dài hạn cho các công ty đang gặp khó khăn trong việc tăng số vốn từ các nguồn khác.

- (Econ) Thương lượng trong toàn ngành.
+ Xem NATIONAL BARGAINING

- (Econ) Ngành công nghiệp non trẻ.
+ Ngành công nghiệp trong thời kỳ đầu phát triển, thị phần nội địa của nó hiện còn nhỏ do sự cạnh tranh của các đối thủ nước ngoài.

infant industry argument for protection

- (Econ) Luận điểm bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ.
+ Một trong những lý lẽ bảo hộ lâu đời nhất cho rằng một ngành công nghiệp là mới đối với đất nước và nhỏ hơn quy mô tối ưu có thể không có khả năg đứng vững trong cạnh tranh với nước ngoài trong thời kỳ non trẻ.

infant industry tariff argument

- (Econ) Luận điểm về lập thuế quan bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ.

- (Econ) Các nhà đầu tư trong Công nghiệp.
+ Một công ty tài chính phát triển được ngân hàng Anh và Ngân hàng thanh toán London và Scotland thành lập năm 1946 gọi là HIỆP HỘI TÀI CHÍNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI (ICFC) với sự trợ giúp của chính phủ Anh nhằm lấp một trong những lỗ hổng của thị trường vốn Anh do uỷ ban MACMILLAN xác định.

- (Econ) Ngành bị quốc hữu hoá.
+ Ngành sản xuất ra các sản phẩm để bán cho người tiêu dùng và các nhà sản xuất khác thông qua các thị trường nhưng lại thuộc sở hữu duy nhất của chính phủ và chịu sự kiểm soát của chính phủ.

* danh từ
- công nghiệp nặng

* danh từ
- sự công nghiệp hoá

* phó từ
- về phương diện kỹ nghệ, về mặt công nghiệp

* phó từ
- cần cù, siêng năng

* danh từ
- công nghiệp nhẹ

* danh từ
- công nghiệp muối

* danh từ
- công nghiệp mới và đang phát triển

Industrious là gì?

Industrious mang nghĩa làm việc và học hành một cách đều đặn, thường xuyên (thường để chỉ đức tính của con người). Industrial liên quan hoặc thuộc về công nghiệp, nhiều ngành công nghiệp và nhà máy. Industrious /ɪnˈdʌs.

Industrial Region là gì?

Khu công nghiệp - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Industrial Area, Industrial Zone hoặc Industrial Park. Khu công nghiệp gồm nhiều loại hình khác nhau, bao gồm: Khu chế xuất, khu công nghiệp liên hợp, khu công nghiệp hỗn hợp nhiều ngành và khu công nghiệp tổng hợp chuyên ngành.