Hóm nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ hóm hỉnh là gì:

hóm hỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hóm hỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hóm hỉnh mình


39

Hóm nghĩa là gì
  11
Hóm nghĩa là gì


Hài hước

Ẩn danh - Ngày 02 tháng 9 năm 2015


22

Hóm nghĩa là gì
  18
Hóm nghĩa là gì


ngộ nghĩnh , hóm hỉnh , láu

Ẩn danh - Ngày 24 tháng 12 năm 2014


16

Hóm nghĩa là gì
  17
Hóm nghĩa là gì


Nói trẻ em láu.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hóm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hóm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hóm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Càng hóm hỉnh càng tốt!

2. Nhưng tôi hơi kì lạ về sự hóm hỉnh

3. Cậu cũng thực sự hóm hỉnh đấy chứ.

4. BOBBLE: như đứa bé nhỏ nhắn, hóm hỉnh.

5. Một thử nghiệm đầy hóm hỉnh, tôi đoán vậy?

6. Ông có tài hóm hỉnh hiếm có đấy, bác sĩ.

7. Cậu ta hào phóng, hóm hỉnh, hiểu biết về rượu ngon.

8. Jack hóm hỉnh ở gần hơn các người tưởng đấy.

9. Và tôi đã chú ý điều đó một cách hóm hỉnh.

10. Anh thích đùa giỡn, hóm hỉnh tùy vào từng hoàn cảnh.

11. Anh ấy có đầy tính hóm hỉnh nhưng lại rất thành thật.

12. Tôi hiểu câu nói của anh ấy dường như là hóm hỉnh.

13. Marilla Cuthbert: tính tình nghiêm túc, nhưng ẩn chứa một sự hóm hỉnh.

14. " Một câu nói hóm hỉnh chẳng chứng minh điều gì. " Câu nói của Voltaire.

15. Kara, có rất nhiều thứ tôi tìm thấy từ sự hóm hỉnh ở đó.

16. Ông nói rằng game "khá hài hước với vẻ hóm hỉnh của người lớn."

17. Một tấm kỷ niệm hóm hỉnh cho ngày đen tối và đáng sợ này!

18. Makiko, từ Nhật, hóm hỉnh nói thêm: “Sau một ngày dài rao giảng, tôi rất mệt.

19. Những lời bình nhạy bén và hóm hỉnh của cô thường chạm vào những chỗ rất nhạy cảm.

20. Chúng ta biết ơn tính hóm hỉnh và quý trọng thời gian thong thả với bạn bè và gia đình.

21. Vậy công nghệ nào mà cho phép chúng ta để làm những căn nhà hóm hỉnh như thế?

22. Hai người câu cá hóm hỉnh cười khi người phi công bắt buộc chiếc máy bay bay vào không trung.

23. 2 nhạc sĩ Hãy cầu nguyện bạn đặt con dao găm của bạn, và đưa ra hóm hỉnh của bạn.

24. Chính xác hơn: nhại lại có nghĩa là sự bắt chước hóm hỉnh bằng cách như một trò đùa hay cách chọc ghẹo.

25. Họ đáp ứng đầy nhiệt tình và đôi chút hóm hỉnh nhưng chắc chắn không phải là một lời hướng dẫn.

26. Smith đã nhận xét một cách hóm hỉnh: “Trong thời của Tiên Tri Joseph... . Đạo Mặc Môn nở rộ bên ngoài trời.”

27. Chị Senior đã khuyên gia đình và bạn bè một cách hóm hỉnh: “Xin đừng nói cho Sở Truyền Giáo biết nhé!”

28. Art Buchwart để lại sự hóm hỉnh của mình qua một đoạn phim xuất hiện ngay sau khi ông mất, nói rằng:

29. Anh Jay, một người dịu dàng, tận tâm, đã pha trộn một chút hóm hỉnh và tình cảm để chiếm được lòng tin của Season.

30. Nhưng Lucile tiếp tục nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết với tinh thần, với bánh trái, chăn mền, tính hóm hỉnh và thiện tâm của bà.

31. Khi một khán giả hóm hỉnh chế giễu Domitian, ông ta liền bị vị hoàng đế này cho người lôi khỏi ghế và ném xuống cho những con chó.

32. Ta chứng kiến ma cà rồng từ một con quái vật gớm ghiếc biến thành kẻ đột nhập phòng ngủ hay một trò đùa hóm hỉnh, một cục thịt sexy, rồi sexy hơn.

33. Vào đầu thập niên 90 , khi Washington bàn về các biện pháp lôi kéo hoặc ngăn cản Trung Quốc , có vài kẻ hóm hỉnh lanh trí đã đề nghị một cụm từ ghép là " vừa lôi vừa chận " .

34. Aoki Deb từ About.com đã bình luận rằng manga thu được "những cảm giác lo lắng và không chắc chắn về cuộc sống của một người trẻ tuổi với sự hóm hỉnh và cả trái tim".

35. Khi chúng ta học cách luôn hóm hỉnh, tìm kiếm viễn cảnh vĩnh cửu, hiểu biết nguyên tắc về sự đền bù, và đến gần Cha Thiên Thượng, thì chúng ta có thể chịu đựng nỗi gian khổ và thử thách.

36. Từ năm 1978 đến năm 1980, ông viếng thăm nhiều trường Đại học tại ở Ý, Hoa Kỳ và Nhật bản, và gây ấn tượng trong các cuộc diễn thuyết của ông bằng sự uyên bác và hóm hỉnh.

37. “Khi chúng ta học cách luôn hóm hỉnh, tìm kiếm viễn cảnh vĩnh cửu, hiểu biết nguyên tắc về sự đền bù, và đến gần Cha Thiên Thượng, thì chúng ta có thể chịu đựng nỗi gian khổ và thử thách.

38. Nhiều nhất là đối với vợ của tôi, Kathy, người nội trợ của gia đình chúng tôi, ánh sáng của đời tôi, một người bạn đồng hành vững vàng và khôn ngoan, tràn đầy trực giác thuộc linh, tính hóm hỉnh, lòng nhân hậu và lòng bác ái.

39. Lý Khắc Cường cũng là một trong những sinh viên đầu tiên của khoa luật danh tiếng tại Đại học Bắc Kinh, khi nó được phục hồi sau cuộc Cách mạng Văn hóa , và trở nên nổi bật giữa các sinh viên với tư duy độc lập, hùng biện và hóm hỉnh.

40. Shōnagon ủng hộ ngôn ngữ thuần túy và sử dụng nghiêm ngặt các quy cách trong các phần tư vấn về cuộc trò chuyện, nhưng cũng viết những đoạn văn điểm xuyết ngắn thể hiện sự ứng đối hóm hỉnh và nhượng bộ hòa đồng lẫn nhau giữa các nữ quan của hoàng hậu và giữa các quý bà và quý ông.

41. Hy vọng rằng, chúng ta có thể học được cách sống một cách thực tế hơn, tìm kiếm thêm óc hóm hỉnh và cảm thấy ít chán nản hơn khi nhìn thấy hình ảnh mà có thể mô tả thực tế được lý tưởng hóa và điều đó thường dẫn đến những so sánh gây suy yếu.

42. Tôi nhận ra rằng, chỉ bởi vì tờ tạp chí luôn được biết đến với sự nghiên cứu chuyên sâu và lời tường trình dài dằng dặc, mà một vài sự hóm hỉnh đã bị trôi tuột mất, bởi người ta nghĩ Eustace Tilley là một tên công tử bột ngạo mạn, nhưng thực ra, vào năm 1925 ấy khi Rea Irvin phác họa bức tranh lần đầu tiên, là với mục đích xuất bản nó trên một tạp chí biếm họa và hướng tới giới trẻ thời đó, những người được coi là hồn phóng khoáng của "những năm 20s gầm thét".

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

hóm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hóm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hóm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hóm nghĩa là gì.

- Láu lỉnh, tinh khôn: Cậu bé hóm lắm.
  • nhạc khí Tiếng Việt là gì?
  • thẳng tắp Tiếng Việt là gì?
  • nạo tiền Tiếng Việt là gì?
  • tốt tướng Tiếng Việt là gì?
  • Thượng Hà Tiếng Việt là gì?
  • Dành phía tả Tiếng Việt là gì?
  • Cao Đường Tiếng Việt là gì?
  • Châu Hội Tiếng Việt là gì?
  • khó bảo Tiếng Việt là gì?
  • trò chơi Tiếng Việt là gì?
  • sông ngòi Tiếng Việt là gì?
  • Châu Đức Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hóm trong Tiếng Việt

hóm có nghĩa là: - Láu lỉnh, tinh khôn: Cậu bé hóm lắm.

Đây là cách dùng hóm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hóm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.