Gương nghĩa là gì

Đặt câu với từ "gương"

1. Ông là gương tốt hay gương cảnh báo cho bạn?

2. Làm gương?

3. Mè xửng gương, giơ lên ngắm thấy trong suốt như gương.

4. Các anh em có thể là một tấm gương sáng, một tấm gương trung bình, hoặc một tấm gương xấu.

5. Khâm phục gương ông tôi sẽ cố gắng noi theo gương

6. Sáu gương mặt mới có là gì giữa 600 gương mặt mới?

7. Gương chiếu hậu.

8. Gương một chiều.

9. Gương Người Xưa.

10. Gương cầu lõm

11. Gương trang điểm

12. Hay một poster với gương mặt hạnh phúc và gương mặt hung hãn.

13. Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay.

14. 11 Gương thứ ba chúng ta sẽ xem xét là gương của Môi-se.

15. Ngược lại, khi bạn soi gương, bạn biết người trong gương chính là bạn.

16. Công dân gương mẫu.

17. Gương mẫu siêu việt

18. Đây, soi gương đi.

19. Gương sáng Gia-cốp

20. Gương mặt của tôi.

21. Tấm gương huynh trưởng.

22. Gương sáng A-sáp

23. Gương sáng Đa-vít

24. Soi gương mà xem.

25. Gương mẫu của Thầy

26. Gương Mặt Thân Quen.

27. Gương sángRu-tơ

28. Không có tấm gương vâng lời nào sáng hơn tấm gương của Đấng Cứu Rỗi.

29. Gương hội tụ của James Webb có 18 tấm gương lục giác làm từ beri.

30. Nhưng không giống loại gương thường, Những tấm gương này không có bóng gì cả.

31. Nếu những gương xấu ảnh hưởng đến cách trò chuyện của bạn, hãy tìm gương tốt.

32. Nhưng nhớ rằng... mỗi khi... mày soi gương, mày sẽ nhìn thấy gương mặt của tao

33. Hãy soi gương đi, Lucrezia.

34. Ồ, những gương mặt mới.

35. GIẢNG DẠY BẰNG GƯƠNG MẪU

36. Hãy xem gương của Lót.

37. Khi soi mình trong gương,

38. Hãy làm gương cho con .

39. Gương, kéo, búa, dao, lược.

40. Pyrros gương buồm tới Ý.

41. Một gương đáng ghi nhớ

42. Cháu nêu gương cho tôi.

43. Nhìn cái gương mặt đó.

44. Bí quyết 8 Làm gương

45. Hoàng hậu có một chiếc gương thần và hàng ngày đều hỏi gương thần: "Gương kia ngự ở trên tường, Thế gian ai đẹp được dường như ta?".

46. Gương xấu của A-cha

47. Tôi đang noi gương bà.

48. Gương mặt khắc khổ à?

49. Như một mảnh gương vỡ.

50. Đánh giầy sáng như gương.

51. Gương mặt không cân xứng.

52. Ảnh tạo thành hai (hay từ số chẵn gương) gương không có tính đảo ngược chẵn lẻ.

53. Kết hợp với họ sẽ giúp bạn thấy những gương tốt thay vì gương xấu ở nhà.

54. Chữ Hy Lạp được dịch là gương hay gương mẫu trong nhiều bản dịch khác là hy·pogram·mosʹ.

55. Em trai José Luis và anh bạn Miguel đã làm theo gương xấu và gương tốt của tôi

56. Người ta tin rằng cha ông là nghệ nhân làm gương Nakajima Ise, người làm gương cho shogun.

57. Và không có... gương can đảm nào hơn là gương của Sở Cứu Hỏa Thành Phố New York.

58. Thật là một gương tốt thay!

59. Chán nản vì một gương xấu?

60. qua gương trung kiên thuở trước.

61. Chúa ghi nhớ gương thành trung,

62. Gương kia ngự ở trên tường ,

63. Chiếc gương Ai Cập thời xưa

64. Quan hệ gia đình gương mẫu

65. Mỗi lần tôi nhìn vào gương.

66. Làm bánh kem theo gương mặt

67. Ảnh hưởng từ các gương xấu.

68. Hướng đến những gương xuất sắc

69. Anh đã đập bể gương soi.

70. Gương mặt cũng khá cân đối.

71. Hãy nhìn gương mặt anh ta.

72. Làm gương cho những đứa khác.

73. Học qua gương của Phao-lô

74. Tôi không còn soi gương nữa.

75. Gương mặt chị tái xanh, Christine.

76. là gương chiếu sáng rạng ngời,

77. thấy gương tốt lành phản chiếu.

78. Tôi soi gương hàng ngày mà.

79. Phất Cao Ngọn Cờ, Nêu Gương

80. Nhờ gương phản chiếu trên trần.