Giấy đăng ký doanh nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Giấy chứng đăng ký doanh nghiệp là giấy tờ quan trọng ghi tư cách pháp lý của một doanh nghiệp, do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp.

Trong phạm vi bài viết Chúng tôi không tư vấn về thủ tục hay quy trình về đăng ký doanh nghiệp, mà chúng tôi xin giới thiệu đến Quý độc giả vấn đề liên quan đến Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là văn bản hoặc bản điện tử do Cơ quan đăng ký kinh doanh (Phòng Đăng ký kinh doanh trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/ thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở) ghi lại những thông tin của doanh nghiệp đó, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp cho doanh nghiệp đã nộp hồ sơ thành lập doanh nghiệp tới cơ quan đăng ký.

Trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ghi nhận các thông tin sau:

1/ Tên công ty

2/ Địa chỉ trụ sở chính

3/ Vốn điều lệ

4/ Thông tin về chủ sở hữu/ Danh sách thành viên góp vốn (nội dung này được ghi nhận tùy từng loại hình doanh nghiệp, như Công ty cổ phần thì không có mục này)

5/ Người đại diện theo pháp luật công ty.

Khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp đó sẽ được phép tiến hành hoạt động kinh doanh hợp pháp.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là Certificate of Business registration, trong tiếng Anh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp- Enterprise Registration Certificate được hiểu là:

Certificate of Business registration means a paper or electronic file issued by the business registration (Business registration division- Department of planning and investment of the province / city where the enterprise is headquartered) record the information about business registration.

When being granted a Enterprise registration certificate by a competent agency, that enterprise will be allowed to conduct lawful business activities.

Giấy đăng ký doanh nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Các loại giấy chứng nhận khác liên quan doanh nghiệp tiếng anh là gì

Trong quá trình doanh nghiệp được thành lập hợp pháp và đi vào hoạt động, còn một số loại giấy chứng nhận khác có liên quan doanh nghiệp tiếng Anh:

– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Business Registration Certificate. Trước đó Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được sử dụng cho đến khi Nghị định 43/2010/NĐ-CP đã thống nhất đổi từ “đăng ký kinh doanh” thành “đăng ký doanh nghiệp”. Về giá trị pháp lý hai Giấy chứng nhận này là như nhau.

– Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động: Operation Registration Certifficate

– Giấy chứng nhận đầu tư: Investment Certificates

– Giấy phép kinh doanh: Business license.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh viết như thế nào?

Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý độc giả một số ví dụ cụm từ thường sử dụng giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh và cách viết, cụ thể:

+ Tên công ty: Company name

+ Vốn điều lệ: Registration captial

+ Hình thức góp vốn: Form of capital contribution

+ Lĩnh vực hoạt động: The main operation scope

+ Điều lệ công ty: Articles of association

+ Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Legal representative

+ Chủ sở hữu: Owners

+ Cổ đông: Shareholder

Trong lĩnh vực doanh nghiệp nói chung và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nói riêng còn rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, Luật Hoàng Phi sẽ giới thiệu đến Quý độc giả trong những bài viết khác.

Những nội dung tư vấn trên chỉ mang tính chất tham khảo, hy vọng giúp Quý độc giả hiểu thêm về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh.

Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì? Giấy phép con tiếng Anh là gì?. Bài viết này sẽ giới thiệu về giấy phép kinh doanh tiếng Anh, giải thích các thuật ngữ liên quan đến tư vấn giấy phép và giới thiệu một số loại giấy phép kinh doanh phổ biến bằng tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé !

Giấy phép con tiếng Anh là gì?

Giấy phép con (Business License) là thuật ngữ đơn giản để chỉ giấy phép của các ngành nghề có điều kiện. Trong tiếng Anh, giấy phép con được gọi là “Business License” tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh.

Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì?

Giấy đăng ký doanh nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Giấy phép kinh doanh dịch sang tiếng Anh là “Business license”. Luật Sư AZ định nghĩa giấy phép kinh doanh tiếng Anh như sau:

“Business license” là một loại giấy tờ được cấp cho các doanh nghiệp thực hiện hoạt động kinh doanh theo các điều kiện nhất định. Thông thường, giấy phép kinh doanh được cấp sau khi doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Một số thuật ngữ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng Anh

Các thuật ngữ được sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng Anh thường gặp hiện nay bao gồm:

1, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: Certificate of land use rights and land-attached assets

2, Giấy ủy quyền: Power of Attorney

3, Hợp đồng hợp tác kinh doanh: Business cooperation contract

4, Hợp đồng BOT/BTO/BT: BOT/BTO/BT contract

5, Hợp đồng lao động: Labor contract

6, Công ty TNHH một thành viên: One member limited liability company

7, Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Limited liability company with two or more members

8, Công ty Cổ phần: Joint stock company

9, Công ty Đại chúng: Public company

10, Công ty hợp danh: Partnership

11, Doanh nghiệp nhà nước: State-owned company

12, Doanh nghiệp tư nhân: Sole proprietorship

13, Nhóm công ty: Group of companies

14, Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần: Conversion of one-member limited liability company into joint-stock company

15, Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên: Conversion of joint-stock company into one-member limited liability company

16, Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên: Conversion of joint-stock company into multi-member limited liability company

17, Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên: Transformation of private enterprise into one-member limited liability company

18, Tạm ngừng kinh doanh: Business suspension

19, Giải thể: Dissolution

20, Vốn điều lệ: Charter capital

21, Lĩnh vực hoạt động chính: Main business lines

22, Điều lệ công ty: Company’s charter

23, Báo cáo quyết toán: Finalization report

24, Ngành, nghề kinh doanh: Main business lines

25, Vốn đầu tư: Investment capital

26, Tổng vốn dự kiến: Total proposed capital

27, Hình thức góp vốn: Form of capital contribution

28, Liên doanh: Joint venture

29, Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Enterprise with 100% foreign owned capital

30, Qui mô dự kiến: Proposed scale

31, Ban quản lý khu công nghiệp: Industrial Zone Management Board

32, Cổ đông: Shareholder

33, Quyền và nghĩa vụ: Rights and obligations

34, Người đại diện theo pháp luật: Legal representative

»»» Tìm hiểu thêm: Giấy phép con là gì? Hồ sơ, thủ tục xin giấy phép con các loại

Một số loại giấy phép kinh doanh bằng tiếng Anh phổ biến

Có một số loại giấy phép kinh doanh bằng tiếng Anh phổ biến mà doanh nghiệp phải xin khi kinh doanh các dịch vụ trong các ngành nghề có điều kiện:

1, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Enterprise Registration Certificate

2, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Business Household Registration Certificate

3, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Investment Registration Certificate

4, Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Registration form of a lawyer’s office, a one-member limited liability law firm

5, Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp: Certificate of industrial property representation

6, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao: Certificate of eligibility for sports business

7, Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy: Certificate of eligibility for fire prevention and fighting

8, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Certificate of establishment of eligibility for food safety

Đây là những chia sẻ của Luật Sư AZ về Giấy phép con tiếng Anh là gì? Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì?. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua tổng đài số 0902.705.622 để được hỗ trợ tốt nhất.

Giấy đăng ký kinh doanh viết tắt tiếng Anh là gì?

ERC được viết tắt của từ tiếng Anh Enterprise Registration Certificate, nghĩa là Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Đây là giấy phép được cấp cho các công ty hoạt động theo Luật Doanh nghiệp 2020 và Luật đầu tư 2020 tại Việt Nam.

Đăng ký doanh nghiệp trong tiếng Anh là gì?

Đăng ký công ty: Company registration. Mở công ty: Open a company. Doanh nghiệp mới: New Business.

Giấy phép IRC và ERC là gì?

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM – GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (IRC) VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP (ERC)

Business Certificate là gì?

Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp (tiếng Anh: Business Registration Certificate) là văn bản hoặc bản điện tử mà Cơ quan đăng kí kinh doanh cấp cho doanh nghiệp ghi lại những thông tin về đăng kí doanh nghiệp.