8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 2 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 các vòng dưới đây nhé: Show Bộ đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 8 vòngBộ đề luyện thi Trạng nguyên tiếng Việt 2 bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Việt lớp 2 khác nhau giúp các em học sinh lớp 2 ôn luyện những kỹ năng tiếng Việt cơ bản cũng như kiểm tra kiến thức môn tiếng Việt hiệu quả. Mời bạn đọc click tham khảo đề luyện thi & download: 1. Đề thi Vòng 1 Vòng tự do:
2. Đề thi Vòng 2 - Vòng tự do:
3. Đề thi Vòng 3 - Vòng tự do: Đề ôn thi hiện đang được VnDoc.com cập nhật 4. Đề thi Vòng 4 - Vòng tự do: Đề ôn thi hiện đang được VnDoc.com cập nhật 5. Đề thi Vòng 5 - Vòng thi sơ khảo:
6. Đề thi Vòng 6 - Vòng thi Hương:
Bộ đề thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 các năm trướcBộ đề ôn thi trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 các năm trước bao gồm nhiều đề thi Trạng nguyên tiếng Việt khối 2 theo từng vòng thi - 19 vòng thi giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập kiến thức tiếng Việt hiệu quả & đạt điểm cao trong kì thi chính thức. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ôn thi trạng nguyên tiếng Việt 2 theo format đề thi các năm trước vẫn sẽ giúp ích các em học sinh ôn tập lại những kiến thức đã học hiệu quả. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 1Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu. Có ngày nên .............. Trong đầm gì đẹp bằng .................. Làm v.......ệc .......ài học Học ........inh Công ......... như núi thái sơn Cô ......... như mẹ hiền .............hăm chỉ Có công mài .............. Bạn ..........è Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì? hạt nhãn hạt bưởi hạt cốm hạt lúa Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? búa sách vở bút Câu hỏi 3: Trong khổ thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì? cành bưởi trong vườn cành tre trong vườn cành táo trong vườn cành hoa trong vườn Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Có công mài sắt, có ngày nên kim", ai là người đang mài thỏi sắt? bà cụ cậu bé thầy giáo cô giáo Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh? tập viết tập tô sửa máy nghe giảng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh? đi cấy đọc bài bán hàng chạy xe Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh? chăm chỉ cần cù tập thể hình hăng hái Câu hỏi 8: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? quyển nịch quyển lịch quyển sách quyển vở Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? thước kẻ cái cày bút chì cục tẩy Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? ngày tháng cái thang hòn than hòn thang Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà ..........ạch sẽ." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ong chăm ..............hỉ đi lấy mật." Câu hỏi 3: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Xóm làng .............anh bóng mát cây."Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, học sinh ..........iết." Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quần áo .............ọn gàng." Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như ............à gọi chim." Câu hỏi 7: Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy t............. tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy." Câu hỏi 8: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây .............rắng như bông." Câu hỏi 9: Con gì hai mắt trong veo Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau. Là con ...........èo. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núi gập ....................ềnh." Đề thi Trạng nguyên tiếng Việt lớp 2 Vòng 2Bài 1: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau Chỉ sự vật
Chỉ ngày
Chỉ tháng
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ? Cái gì là gì? Ai thế nào? Ai là gì? Con gì là gì? Câu hỏi 2: "Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào? Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Cái gì thế nào? Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? vui con dao hát chạy Câu hỏi 4: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? vâng lời bạn thân bàn châng bàn chân Câu hỏi 5: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? chim yến yên ổn thiếu niên cô tyên Câu hỏi 6: Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì? đặc điểm tính cách sự vật hoạt động Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? dịu dàng ngăn nắp đi nón Câu hỏi 8: "Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào? Ai là gì? Cái gì là gì? Con gì là gì? Ai thế nào? Câu hỏi 9: Đâu là từ chỉ người trong các từ sau? Cô giáo Thước kẻ Con mèo Cây bưởi Câu hỏi 10: Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau? Bàn Ghế Vịt Ổi Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ..........ác đúng nơi quy định." Câu hỏi 2: Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h............ tháng." Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ................ỉ ngơi." Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ .........iêng ngả." Câu hỏi 5: Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng .............ọc tập của em." Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t............ên" Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ...........áng, năm Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào .........ớp năng khiếu." Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ................ày đầu tiên của một tháng." Câu hỏi 10: Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học ........... lớp 2A." Đề thi Trạng Nguyên lớp 2 môn Tiếng Việt vòng 17Dưới đây là Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 cấp Huyện Vòng 17 (Có đáp án): Bài 1. Điền từ hoặc chữ: Câu 1. Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ ............ : …...ắng tinh, …..ong xanh, cây ……..e,. Câu 2. Điền vào chỗ trống: Nghĩa mẹ như nước .......... nguồn chảy ra. Câu 3. Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ còn thiếu các từ sau là chữ .............: cây …..ung, ….…áo trúc, ……..ân trường, ….….ạch …....ẽ. Câu 4. Điền vào chỗ trống: Công .......... như núi thái sơn. Câu 5. Điền vào chỗ trống: V.......... chín ngà gà chín cựa. Câu 6. Điền vào chỗ trống: Ông là buổi trời ..........iều. Câu 7. Điền vào chỗ trống: Ông vật thi với cháu. K........... nào ông cũng thua. Câu 8. Điền vào chỗ trống: Cháu là ngày ..........ạng sáng. Câu 9. Điền vào chỗ trống: Ăn vóc học .............. Câu 10. Điền vào chỗ trống: Lên ........... mới biết non cao. Câu 11. “Tùy cơ ứng ……iến.” Câu 12. “Tuổi ……ọ là thời gian sống được của con người.” Câu 13. "Đèn kh…… đèn tỏ hơn trăng .Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn.” Câu 14. “Trẻ …………. như búp trên cành. Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan.” Câu 15. “Hài …..…..òng nghĩa là vừa ý, ưng ý.” Câu 17. “Lá lành đùm lá ……..ách” Câu 18. “Nơi gia đình đã sống nhiều đời gọi là ……...ê quán.” Câu 19. Giải câu đố “Cá gì nuôi ở ao hồ Thêm o vào cuối biết vồ chuột ngay”? Trả lời: Cá ….è Câu 20. “Công lênh chẳng quản bao lâu. Ngày nay …ước bạc, ngày sau cơm vàng” Câu 21. “Tình làng nghĩa ...óm” Bài 2. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Loài thúLoài chimCôn trùng Cá chim Sơn ca Cu gáy Trắm cỏ Bồ câu Linh dương Dơi Chuồn chuồn Bươm bướm Sư tử Châu chấu Thiên nga Cá chuồn Cá chim Sơn ca Cu gáy Trắm cỏ Bồ câu Linh dương Dơi Chuồn chuồn Bươm bướm Sư tử Châu chấu Thiên nga Cá chuồn Cá chim Sơn ca Cu gáy Trắm cỏ Bồ câu Linh dương Dơi Chuồn chuồn Bươm bướm Sư tử Châu chấu Thiên nga Cá chuồn
Bảng 1 Nhốn nháo Hi vọng Tàu hỏa Trợ giúp Giận hờn Hờn dỗi Luẩn quẩn Tương trợ Thách thức Lạnh lẽo Xe lửa Mong chờ Lộn xộn Rét mướt Lơ đễnh Rủ rê Đánh đố Đãng trí Lôi kéo Loanh quanh Bảng 2 Chậm chạp Lững thững Hiền hòa Vừa ý Ngăn nắp Nhút nhát Hài lòng Gọn gàng Lạ, hấp dẫn Tưởng chừng Thình lình Xe lửa Li kì Rụt rè Bất ngờ Cân nhắc Đắn đo Ngỡ là Tàu hỏa Không dữ dội Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Những từ nào trong các từ dưới đây viết sai chính tả?
Câu 2. Địa danh nào còn thiếu trong câu thơ sau? “Mắt hiền sáng tựa vì sao Bác nhìn đến tận … cuối trời. Nhớ khi trăng sáng đầy trời Trung thu Bác gửi những lời vào thăm”
Câu 3. Tác giả nào đã viết những câu thơ sau: “Vườn trưa gió mát Bướm bay dập dờn Quanh đôi chân mẹ Một rừng chân con”
Câu 4. Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”?
Câu 5. Những cặp từ nào dưới đây đồng nghĩa với nhau?
Câu 6. Những cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau?
Câu 7. Cụm từ “đang học bài” trong câu “Bạn An đang học bài” trả lời cho câu hỏi nào?
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào câu ca dao: “Ai ơi, đừng bỏ ruộng …. Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu”
Câu 9. Câu “Chuột vàng tài ba” được cấu tạo theo mẫu câu nào trong các mẫu câu dưới đây?
Câu 10. Răng nanh của voi mọc dài chìa ra ngoài miệng được gọi là gì?
Câu 11. Bộ phận nào trong câu: “Vào đêm rằm, lũy tre làng đẹp như tranh vẽ.” trả lời câu hỏi Khi nào?
Câu 12. Bộ phận: "để bảo vệ môi trường” trong câu: “Mọi người cùng nhau trồng cây xanh để bảo vệ môi trường.” trả lời câu hỏi nào?
Câu 13. từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu thơ: "Anh dắt em vào cõi bác xưa Đường xoài hoa trắng nắng đung đưa.” (Thăm nhà Bác - Tố Hữu)
Câu 14. Từ nào khác với những từ còn lại?
Câu 15. Bộ phận: “trên chiếc gối êm” trong câu: “Chú mèo mướp vẫn nằm lì trên chiếc gối êm.” trả lời câu hỏi nào?
Câu 16. Từ nào viết sai chính tả?
Câu 17. Câu: “Mẹ sắp xếp lại cả tủ quần áo của em.” thuộc kiểu câu nào?
Câu 17. Từ nào viết sai tên riêng?
Câu 18. Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu thơ: “Sáng nay bừng lửa thắm Rừng rực cháy trên cành”? (Hoa phượng - Lê Huy Hòa)
Câu 19. Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa?
Câu 20. Bộ phận: ‘để bảo vệ môi trường” trong câu: “Mọi người cùng nhau trồng cây xanh để bảo vệ môi trường.” trả lời câu hỏi nào?
Câu 21. Chọn các chữ phù hợp: “Đột nhiên trận mưa dông sầm …….ập đổ …….uống gõ lên mái tôn loảng xoảng”.
Câu 22. Chọn từ phù hợp: “Đó là cả một tòa nhà cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mười đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm không ……….
Câu 23. Chọn từ thích hợp: ……..như bưng
Câu 24. Chọn từ phù hợp: “ To như …….. đình”.
Câu 25. Chọn từ phù hợp: “Ta đi giữa ban ngày Trên đường cái, ung dung ta bước Đường ta rộng thênh thang ……… thước”.
Câu 26. Chín …….. làm mười
Câu 27. Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành …….. rất cao”.
Câu 28. Ao liền ….cả.
Câu 29. Sáng kiến của bé Hà là tặng ông bà chùm …….điểm mười
Câu 30. Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả thân cây?
Câu 31. Từ nào viết sai chính tả?
Câu 32. Răng nanh của voi mọc dài chìa ra ngoài miệng được gọi là gì?
Câu 33. Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: “Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì như ai đang cười đang nói”?
Câu 34. Những từ: “bừng, cành, gió, ngủ” xuất hiện trong bài thơ nào?
Câu 35. Câu: “Cháu là người có tấm lòng nhân hậu” thuộc kiểu câu nào?
Câu 36. Hai câu: “Trâu vàng uyên bác” và “mèo con nhanh nhẹn” thuộc kiểu câu nào?
Câu 37. Cụm từ “to và ngắn” trong câu: “Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai tròn úp vào quả” Trả lời cho câu hỏi nào?
Câu 38. Cụm từ “để ăn quả” trong câu: “Người ta trồng cây cam để ăn quả” trả lời cho câu hỏi nào?
Câu 39. Bộ phận “trên chiếc gối êm” trong câu: “Chú mèo mướp vẫn nằm lì trên chiếc gối êm” trả lời cho câu hỏi nào?
Câu 40. Bộ phận nào trong câu: “Vào đêm rằm, lũy tre làng đẹp như tranh vẽ” trả lời cho câu hỏi “khi nào”?
Đáp án Đề thi Trạng Nguyên lớp 2 môn Tiếng Việt vòng 17 Bài 1. Điền từ hoặc chữ: Câu 1. Chữ cái phù hợp để điền vào các từ sau là chữ tr: ….ắng tinh, …ong xanh, cây …e Câu 2. Điền vào chỗ trống: Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Câu 3. Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ còn thiếu các từ sau là chữ s: cây …ung, …áo trúc, …ân trường, …ạch ..ẽ. Câu 4. Điền vào chỗ trống: Công cha như núi thái sơn. Câu 5. Điền vào chỗ trống: Voi chín ngà gà chín cựa. Câu 6. Điền vào chỗ trống: Ông là buổi trời chiều. Câu 7. Điền vào chỗ trống: Ông vật thi với cháu. Keo nào ông cũng thua. Câu 8. Điền vào chỗ trống: Cháu là ngày rạng sáng. Câu 9. Điền vào chỗ trống: Ăn vóc học hay. Câu 10. Điền vào chỗ trống: Lên non mới biết non cao. Câu 11. “Tùy cơ ứng biến.” Câu 12. “Tuổi thọ là thời gian sống được của con người.” Câu 13. "Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn.” Câu 14. “Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan.” Câu 15. “Hài lòng nghĩa là vừa ý, ưng ý.” Câu 17. “Lá lành đùm lá rách” Câu 18. “Nơi gia đình đã sống nhiều đời gọi là quê quán.” Câu 19. Giải câu đố “Cá gì nuôi ở ao hồ Thêm o vào cuối biết vồ chuột ngay”? Trả lời: Cá mè Câu 20. “Công lênh chẳng quản bao lâu Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng” Câu 21. “Tình làng nghĩa xóm” Bài 2. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Loài thú Loài chim Côn trùng Linh dương, sư tử, dơi Sơn ca, thiên nga, bồ câu, cu gáy, Chuồn chuồn, bươm bướm, châu chấu.
Nhốn nháo = lộn xộn hi vọng = mong chờ Tàu hỏa = xe lửa trợ giúp = tương trợ Giận hờn = hờn dỗi luẩn quẩn = loanh quanh Thách thức = đánh đố lạnh lẽo = rét mướt Lơ đễnh = đãng trí rủ rê = lôi kéo. Bài 3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án c c c d a b d b a b Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án b a b d b d c/b c c a Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án d b c b c b d d b c Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án b b c d c c a c b b ......... Trên đây là Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 theo cấu trúc mới. VnDoc.com hy vọng rằng Bộ đề ôn thi trực tuyến cuộc thi Trạng nguyên Tiếng Việt 2 trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả. |