Dont even bother là gì

Trong Tiếng Việt bother có nghĩa là: quấy rầy, phiền, lo lắng (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 15). Có ít nhất . Trong số các hình khác: These questions that are bothering you, Larry, maybe they're like a toothache. ↔ Những câu hỏi đang quấy rầy anh, Larry, như bệnh đau răng vậy. .

bother interjection verb noun

(transitive) To annoy, to disturb, to irritate. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm bother

"bother" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • quấy rầy verb

    These questions that are bothering you, Larry, maybe they're like a toothache.

    Những câu hỏi đang quấy rầy anh, Larry, như bệnh đau răng vậy.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • phiền verb

    And then I have to make sure these people never bother us again in our lives.

    Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa.

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • lo lắng

    All this talk of a ghost must bother you, huh?

    Những lời đồn về hồn ma chắc làm bà lo lắng lắm hả?

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • làm phiền
    • điều bực mình
    • lo
    • lo ngại băn khoăn
    • làm buồn bực
    • lời cầu khẩn gớm
    • sự lo lắng
    • áy náy
    • điều buồn bực
    • điều khó chịu
    • điều phiền muộn
    • đến phiền

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " bother " sang Tiếng Việt

  • Dont even bother là gì

    Glosbe Translate

  • Dont even bother là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "bother" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • botheration

    thật khó chịu quá · thật phiền quá · điều buồn bực · điều phiền muộn

  • bothered

    bị làm phiền

  • to bother

    làm phiền

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "bother" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Don't bother.

Đừng bận tâm.

OpenSubtitles2018.v3

Something's bothering him.

Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy.

OpenSubtitles2018.v3

We won't bother anybody.

Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai.

OpenSubtitles2018.v3

Would that bother you?

Liệu thế có phiền cô không?

OpenSubtitles2018.v3

Don't bother...

Không cần đâu

OpenSubtitles2018.v3

The rituals seemed so empty, and the hypocrisy bothered me.

Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.

jw2019

You'd have known if you'd bothered to check in with me.

Đáng ra cậu đã biết nếu cậu quan tâm và để tớ kể.

OpenSubtitles2018.v3

Jesus’s disciples told the people not to bother Jesus.

Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.

LDS

Why bother talking to strangers?

Tại sao thấy phiền khi nói chuyện với người lạ?

QED

It bothered me to see many of them leave with our food, our clothing, and even our money.

Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.

LDS

Consider questions you might have or things that have been bothering you—you can even write them down so you don’t forget.

Hãy cân nhắc những câu hỏi mà các em có thể đưa ra hay những điều mà đang khiến các em bận tâm—thậm chí các em có thể viết ra những điều đó để không quên.

LDS

Or didn't you bother to read the book?

Hay mày còn chưa buồn đọc sách?

OpenSubtitles2018.v3

And it wouldn't bother me one bit.

Và việc đó chẳng hề khiến tớ bận tâm chút nào.

OpenSubtitles2018.v3

Don't bother counting it.

Không cần đếm đâu.

OpenSubtitles2018.v3

Something else is bothering you.

Có gì đó đang khiến cậu lo lắng rồi.

OpenSubtitles2018.v3

He's even bothered to count the kilometers.

Lại còn có thời gian đếm cây số nữa.

OpenSubtitles2018.v3

You weren't bothered to let him pay for your first campaign?

Ngài đâu có áy náy khi ông ấy chi cho chiến dịch đầu tiên của ngài.

OpenSubtitles2018.v3

Don't bother explaining.

Thôi, đừng bận tâm giải thích...

OpenSubtitles2018.v3

So whatever is bothering him, it wasn't his lungs.

thì cũng không phải phổi.

OpenSubtitles2018.v3

However, his conscience bothered him, as he was not married to the woman with whom he was living.

Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú.

jw2019

The newly admitted babies would cry for the first few hours, but their demands were not met, and so eventually they learned not to bother.

Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.

ted2019

They're bothering me down here.

Bỏ dây xuống!

OpenSubtitles2018.v3

And on the other hand, we have the potential to be living in some gloomy dystopia where the machines have taken over and we've all decided it's not important what we know anymore, that knowledge isn't valuable because it's all out there in the cloud, and why would we ever bother learning anything new.

Mặt khác, chúng ta có khả năng phải sống ở nơi u ám đổ nát nơi mà máy móc nắm toàn quyền và tất cả chúng ta quyết định rằng chuyện chúng ta biết gì không quan trọng nữa, kiến thức không còn giá trị nữa bởi vì mọi thứ nằm sẵn trong đám mây ( công nghệ điện toán đám mây ) tại sao chúng ta phải mệt người cố gắng học thứ gì đó mới chi nữa.

QED

Shalmaneser IV (783–773 BC) seems to have wielded little authority, and a victory over Argishti I, king of Urartu at Til Barsip, is accredited to a general ('Turtanu') named Shamshi-ilu who does not even bother to mention his king.

Shalmaneser IV (782 - 773 TCN) dường như chỉ là vị vua hữu danh vô thực, và một chiến thắng trước Argishti I, vua của Urartu tại Barsip Til được ghi nhận cho một vị Tướng Assyria(Turtanu) tên là Shamshi-Ilu, người thậm chí không bận tâm đến tới việc vinh danh vị vua của mình.