Điểm chuẩn đại học kinh tế ueh 2022

Năm 2021, UEH tuyển sinh Đại học chính quy tại 02 cơ sở: TP Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh KSA, bao gồm cả Chương trình Cử nhân tài năng của Viện Đào tạo Quốc tế ISB) và Phân hiệu Vĩnh Long (mã tuyển sinh KSV) với 6 phương thức tuyển sinh: (1) Xét tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT; (2) Xét tuyển theo kết quả thi THPT và 4 phương thức xét tuyển riêng: (1) Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; (2) Xét tuyển học sinh Giỏi; (3) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; (4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực. Theo thống kê, đã có khoảng 95.000 hồ sơ với hơn 200 ngàn nguyện vọng đăng ký vào UEH trong mùa tuyển sinh năm nay.

Hôm nay, 11/6/2021, UEH chính thức công bố kết quả của 04 phương thức xét tuyển, bao gồm: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển học sinh Giỏi; Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Với triết lý giáo dục hiện đại, hướng tới đánh giá toàn diện phẩm chất và năng lực học tập của các thí sinh trong suốt một quá trình, UEH thực hiện xét tuyển dựa trên nhiều tiêu chí đa dạng để đánh giá thí sinh một cách toàn diện chứ không chỉ dựa trên điểm học bạ. Cụ thể, phương thức “xét tuyển học sinh Giỏi” bao gồm 5 tiêu chí: là học sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu; đạt hạnh kiểm Tốt; điểm trung bình năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 trở lên; có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên; đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố. Các tiêu chí này sẽ được phân bố tỉ trọng hợp lý để tính ra điểm quy đổi và dùng điểm này để xét tuyển. Các tiêu chí trên cũng được áp dụng tương tự đối với phương thức “xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn”, nhưng thay điểm trung bình năm học bằng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn tùy chọn mà người học có ưu thế nhất. Đồng thời, UEH cũng áp dụng “xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021”.

Các thí sinh vào học tại cơ sở TP.HCM đều có chất lượng đầu vào vượt trội

Trong đợt tuyển sinh năm nay, UEH tại cơ sở TP Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh KSA) tiếp tục được số đông thí sinh lựa chọn và đăng ký. Điểm chuẩn công bố đợt này cho thấy thí sinh đủ điều kiện để vào học tại UEH đều có chất lượng cao, từ những ngành “hot” cho đến những ngành chưa được quan tâm.

Cụ thể, điểm chuẩn quy đổi của “phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi” và “phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn” của nhóm các ngành được xem là lựa chọn hàng đầu của học sinh và phụ huynh như Kinh doanh quốc tế, Tài chính quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing là từ 70 đến 85 điểm. Điều này có nghĩa là các em đều có điểm trung bình năm học từ 9.0 trở lên và đồng thời đáp ứng tất cả tiêu chí: là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS) từ 6.5 - 7.0, đạt giải thưởng Học sinh Giỏi cấp tỉnh/thành phố. Hoặc nếu vào các ngành này bằng điểm thi đánh giá năng lực thì các em phải có số điểm từ 950 đến 1000 điểm, đây là số điểm rất cao.

Nhóm các ngành, chuyên ngành còn lại, vốn là ưu thế đào tạo của UEH như: Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Luật, Quản trị du lịch và dịch vụ lữ hành, Thương mại điện tử, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn từ 55 điểm cho đến hơn 70 điểm. So với năm trước, mức điểm này tăng trung bình khoảng 15 điểm mỗi ngành. Để đạt số điểm này, các thí sinh phải có điểm trung bình năm học từ 8.5 trở lên, có chứng chỉ IELTS từ 6.5 trở lên, nếu IELTS 6.0 phải có thêm giải thưởng Học sinh Giỏi để đủ điểm chuẩn vào một số ngành như: Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Quản trị nhân lực, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm.

Bên cạnh đó, một số ngành những năm trước chưa được người học quan tâm nhiều như: Kinh doanh nông nghiệp, Bảo hiểm hay Quản lý công, Quản trị bệnh viện, năm nay cũng có điểm chuẩn cao và tuyển hầu như là Học sinh Giỏi. Những ngành mới được tuyển sinh lần đầu tiên trong năm nay như Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (thuộc ngành Kiến trúc đô thị) cũng nhận được sự chú ý, đăng ký lựa chọn của nhiều thí sinh, nhất là các em học sinh giỏi và được xét tuyển.

Đặc biệt, phương thức xét tuyển dành cho học sinh đã tốt nghiệp các chương trình THPT nước ngoài được UEH bổ sung năm nay để đón đầu xu hướng bất định của Covid-19 khiến cho giao thông quốc tế bị hạn chế và các em không thể đi du học ở các trường đại học ở nước ngoài. Các thí sinh ứng tuyển ở phương thức này đều là các em có học lực vượt trội, đều đã tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có các chứng chỉ quốc tế uy tín như: Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate), chứng chỉ A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK), chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) hoặc chứng chỉ tiếng Anh IELTS với số điểm rất cao.

Điểm chuẩn đại học kinh tế ueh 2022

Chương trình cử nhân tài năng ISB - Sự lựa chọn hàng đầu của học sinh trường chuyên, năng khiếu

Cùng xét tuyển với mã trường KSA nhưng mã ngành hoàn toàn khác, Chương trình Cử nhân tài năng thuộc Viện Đào Tạo Quốc Tế - Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM (ISB) luôn dành được sự ưu tiên cân nhắc của những thí sinh muốn trải nghiệm học tập hoàn toàn bằng Tiếng Anh. Để có thể  xét tuyển vào chương trình này, các em học sinh phải đáp ứng nhiều điều kiện như: là học sinh của các trường chuyên/năng khiếu, điểm trung bình học lực từ giỏi đến xuất sắc (hoặc điểm trung bình tổ hợp môn), có IELTS từ 6.0 trở lên, đạt giải thưởng tại kỳ thi học sinh Giỏi các cấp. Theo hội đồng tuyển sinh UEH, mùa tuyển sinh 2021, có đến hơn 900 hồ sơ đăng ký chương trình cử nhân tài năng là các em học sinh tại trường chuyên/năng khiếu trên cả nước.

UEH Phân hiệu Vĩnh Long (KSV): Số lượng, chất lượng tăng. Còn 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT để học tại UEH

Tuyển sinh năm 2021, UEH Phân hiệu Vĩnh Long (Mã tuyển sinh KSV), có số lượng hồ sơ đăng ký tăng đáng kể so với năm 2020 không chỉ đối với nhóm các ngành “hot” như: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử,… mà còn ở các ngành mới tuyển tại cơ sở này như: Kinh doanh nông nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Luật Kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing.

Kết quả xét tuyển cho thấy, mức điểm chuẩn quy đổi để có thể trúng tuyển vào Phân hiệu tăng trung bình từ 5-6 điểm mỗi ngành so với năm 2020, tuyển chọn được hầu hết thí sinh có điểm trung bình các môn từ 7.0 trở lên.

Đặc biệt, “phương thức xét tuyển học sinh giỏi” chiếm đến 35% tổng chỉ tiêu, với các thí sinh trúng tuyển có điểm trung bình học lực trung bình các năm từ 8.4 trở lên. Theo chia sẻ từ Hội đồng tuyển sinh, mùa tuyển sinh năm nay, Phân hiệu UEH tại Vĩnh Long không chỉ nhận được sự quan tâm của các thí sinh có hộ khẩu ở 13 tỉnh/thành khu vực Đồng bằng sông Cửu long, mà còn thuộc các tỉnh khác như: Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Trị, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Dương, Tây Ninh, Nghệ An... khi các thí sinh toàn quốc được tham gia xét tuyển các ngành Kinh doanh nông nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

Trong đề án tuyển sinh của 2021, UEH Phân hiệu Vĩnh Long vẫn còn dành hơn 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với tất cả các ngành. Đặc biệt các thí sinh toàn quốc có thể đăng ký xét tuyển các ngành: Kinh doanh nông nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại UEH Phân hiệu Vĩnh Long để gia tăng cơ hội học tại UEH với môi trường, chất lượng đào tạo, bằng cấp do UEH cấp giống như các thí sinh trúng tuyển vào KSA, học tại TP.HCM. (Xem chi tiết)

Điểm chuẩn đại học kinh tế ueh 2022

Qua điểm chuẩn của các phương thức vừa công bố trên, PGS. TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo - Trưởng phòng Đào tạo UEH chia sẻ: “Đa số những thí sinh trúng tuyển vào UEH đều có học lực giỏi, xuất sắc, kỹ năng ngoại ngữ đạt chuẩn quốc tế và phẩm chất tốt, là học sinh đến từ các trường THPT chuyên/năng khiếu của khắp các tỉnh/thành phố trên cả nước. Do đó, đối với các thí sinh đang đăng ký xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT 2021, các bạn nên có lựa chọn phù hợp và xét tuyển đồng thời vào KSA và KSV để gia tăng cơ hội học tại UEH”.

Chất lượng đầu vào vượt trội cùng chương trình đào tạo tiên tiến theo triết lý “Dạy và học những gì các trường uy tín trên thế giới đang thực hiện”; đội ngũ giảng viên tâm huyết, có trình độ chuyên môn cao, phương pháp giảng dạy tiên tiến; UEH đang dần trở thành một thương hiệu cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, được các tổ chức, doanh nghiệp ưu tiên tuyển dụng, lựa chọn.

► Xem chi tiết kết quả xét tuyển tại: www.tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn (link kết quả) hoặc tại đây.

Cơ quan báo chí đưa tin: 

4. Báo Vnexpress: Điểm chuẩn xét tuyển riêng của Đại học Kinh tế TP HCM

Tin, ảnh: Phòng Marketing - Truyền thông, Phòng Đào tạo

Chia sẻ

Đại Học Kinh Tế TPHCM điểm chuẩn 2021 - UEH điểm chuẩn 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24 Điểm thi TN THPT
2 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
3 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
4 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 25.3 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
6 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.9 Điểm thi TN THPT
7 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT
8 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
9 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 25.9 Điểm thi TN THPT
10 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 25 Điểm thi TN THPT
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96 27 Điểm thi TN THPT
12 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 25.2 Điểm thi TN THPT
13 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.4 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26.3 Điểm thi TN THPT
15 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 27.5 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380101 A00, A01, D01, D96 25.8 Điểm thi TN THPT
17 Kinh tế Kinh tế 7310101 DGNL 940
18 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101__01 A00, A01, D01, D07 27 Điểm thi TN THPT
19 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 925 600: Phân hiệu Vĩnh Long
20 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
21 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNL 980 600: Phân hiệu Vĩnh Long
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 751065 DGNL 1000
23 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 0
24 Kinh doanh thương mại Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 950
25 Marketing Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07 27.4 Điểm thi TN THPT
26 Marketing Marketing 7340115 DGNL 970 600: Phân hiệu Vĩnh Long
27 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
28 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNL 895 600: Phân hiệu Vĩnh Long
29 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 DGNL 830
30 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 7340206 DGNL 950
31 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
32 Kế toán Kế toán 7340301 DGNL 870 580: Phân hiệu Vĩnh Long
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNL 870
35 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201 DGNL 885
36 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNL 870
37 Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế 7310107 DGNL 840
38 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNL 910
39 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 920
40 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 950
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
42 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 920
43 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 16 Luật kinh tế Chương trình chuẩn

Điểm thi TN THPT

44 Luật 7380101 DGNL 930
45 Quản lý công 7340403 DGNL 840
46 Quản trị bệnh viện 7340101_01 DGNL 880
47 Bảo hiểm Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 25 Điểm thi TN THPT
48 Tài chính quốc tế Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 26.8 Điểm thi TN THPT
49 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, D07 26 7340122
50 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 27.4 Điểm thi TN THPT
51 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
52 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07 27.5 Điểm thi TN THPT
53 Tài chính – ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07 25.3 Điểm thi TN THPT
54 Kế toán Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
55 Kinh tế đầu tư Kinh tế 7310104 DGNL 900 Kinh tế đầu tư
56 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNL 880
57 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 DGNL 950
58 Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNL 740 505: Phân hiệu Vĩnh Long
59 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 DGNL 940
60 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 DGNL 970 505: Phân hiệu Vĩnh Long
61 Luật 7380107 DGNL 920 Luật kinh tế
62 Kiến trúc 7580104 DGNL 800 Kiến trúc đô thị
63 Kinh tế đầu tư Kinh tế 7310104 A00, A01, D01, D07 25.4 Kinh tế đầu tư
64 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 24.2 Điểm thi TN THPT
65 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 26.6 Điểm thi TN THPT
66 Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07 22 Điểm thi TN THPT
67 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D07 26.1 Điểm thi TN THPT
68 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 26.9 Điểm thi TN THPT
69 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 25.8 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
70 Kiến trúc 7580104 A00, A01, D01, D07 22.8 Kiến trúc đô thị
Điểm thi TN THPT
71 Quản trị bệnh viện 7720802 A00, A01, D01, D07 24.2 Điểm thi TN THPT
72 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
73 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 17 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT
74 Kinh doanh nông nghiệp Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, D07 16 Chương trình chuẩn
Điểm thi TN THPT