Data-bs-toggle là gì

1- Bootstrap Modal

Modal là một Dialog (hộp thoại) hoặc là một Popup (cửa sổ bật lên), nó hiển thị phía trên tất cả các nội dung khác của trang hiện tại. Mục đích của Modal là thông báo với người dùng điều gì đó của ứng dụng hoặc chờ đợi người dùng nhập vào các thông tin.
Mặc dù Javascript có hỗ trợ một vài dialog (hộp thoại) khác nhau như Confirm, Alert, Open File, Save file,.. nhưng rõ ràng các dialog này không thể tùy biến, và vì vậy bạn mong chờ một cái gì đó tốt hơn.
Data-bs-toggle là gì
Trước hết hãy xem một ví dụ:
Data-bs-toggle là gì
modal-example1.html
<!DOCTYPE html> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Modal Example</title> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.0.0/css/bootstrap.min.css"> </head> <body> <!-- Button to Open the Modal --> <button type="button" class="btn btn-primary" data-toggle="modal" data-target="#myModal"> Open modal </button> <!-- The Modal --> <div class="modal" id="myModal"> <div class="modal-dialog"> <div class="modal-content"> <!-- Modal Header --> <div class="modal-header"> <h4 class="modal-title">Modal Heading</h4> <button type="button" class="close" data-dismiss="modal">&times;</button> </div> <!-- Modal body --> <div class="modal-body"> Modal body.. </div> <!-- Modal footer --> <div class="modal-footer"> <button type="button" class="btn btn-danger" data-dismiss="modal">Close</button> </div> </div> </div> </div> <script src="https://code.jquery.com/jquery-3.2.1.slim.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.12.9/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.0.0/js/bootstrap.min.js"></script> </body> </html>
Dưới đây là cấu trúc của một Modal. Phần tử div.modal-content là nơi bạn quan tâm, nó bao gồm 3 vùng Header, Body & Footer, và bạn có thể tùy biến trên cả 3 vùng đó.
Data-bs-toggle là gì
Modal Attributes
<div class="modal" id="myModal" data-backdrop="static" data-keyboard="false" tabindex="-1" aria-labelledby="myModalLabel" aria-hidden="true"> <div class="modal-dialog"> <div class="modal-content"> <!-- Modal Header --> <div class="modal-header"> <h4 class="modal-title">Modal Title</h4> <button type="button" class="close" data-dismiss="modal">&times;</button> </div> <!-- Modal body --> <div class="modal-body"> Modal body.. </div> <!-- Modal footer --> <div class="modal-footer"> <button type="button" class="btn btn-danger" data-dismiss="modal">Close</button> </div> </div> </div> </div>
Thuộc tính
(Attribute)
Mô tả
data-backdrop Thuộc tính này có hai giá trị là true hoặc static. Mặc định là true, có nghĩa là người dùng có thể nhấn vào nền (background) để đóng Modal.
data-keyboard Thuộc tính này có hai giá trị là true hoặc false. Mặc định là false, nếu là true người dùng có thể đóng Modal bằng cách nhấn nút ESC.
aria-labelledby Thuộc tính của HTML5
aria-hidden Thuộc tính của HTML5
Lớp .fade cho phép bạn tạo ra hiệu ứng khi ẩn hoặc hiện Modal.
.fade
<div class="modal fade" id="myModal"> <div class="modal-dialog"> <div class="modal-content"> <div class="modal-header"> <h4 class="modal-title">Modal Title</h4> <button type="button" class="close" data-dismiss="modal">&times;</button> </div> <div class="modal-body"> Modal body.. </div> <div class="modal-footer"> <button type="button" class="btn btn-danger" data-dismiss="modal">Close</button> </div> </div> </div> </div>
Data-bs-toggle là gì
Ví dụ, tạo một Modal không chứa nút "X" (Thấy tại góc trên bên phải của Modal).
Modal without X button
<div class="modal" id="myModal"> <div class="modal-dialog"> <div class="modal-content"> <div class="modal-header"> <h4 class="modal-title">Modal Title</h4> </div> <div class="modal-body"> Modal body.. </div> <div class="modal-footer"> <button type="button" class="btn btn-danger" data-dismiss="modal">Close</button> </div> </div> </div> </div>
Data-bs-toggle là gì

2- Modal & jQuery

Bạn có thể sử dụng JQuery để tương tác với Modal, chẳng hạn ẩn hoặc hiện Modal.
$('#myModal').modal('toggle'); $('#myModal').modal('show'); $('#myModal').modal('hide');
Hoặc đầy đủ hơn:
$('#myModal').modal(options); // Example: var options = { 'backdrop' : 'static', 'keyboard' : true, 'show' : true, 'focus' : false }
Tùy chọn Mô tả
backdrop Tùy chọn này có hai giá trị là true hoặc static. Mặc định là true, có nghĩa là người dùng có thể nhấn vào nền (background) để đóng Modal.
keyboard Tùy chọn này có hai giá trị là true hoặc false. Mặc định là false, nếu là true người dùng có thể đóng Modal bằng cách nhấn nút ESC.
show Tùy chọn này có 2 giá trị là true hoặc false. Dùng để hiển thị hoặc ẩn Modal.
focus Tùy chọn này có 2 giá trị là true hoặc false, mặc định là false. Nếu là true, Modal sẽ được focus khi nó được khởi tạo.

3- Sự kiện của Modal

Có một vài sự kiện được phát ra (fired) khi Modal mở hoặc đóng. Và bạn có bắt các sự kiện này để thực hiện một điều gì đó. Sử dụng phương thức "on" của jQuery để giàng buộc sự kiện với hàm xử lý.
Sự kiện Mô tả
show.bs.modal Sự kiện này phát ra (fired) ngay trước khi Modal hiển thị.
shown.bs.modal Sự kiện này phát ra ngay sau khi Modal hiển thị.
hide.bs.modal Sự kiện này phát ra ngay trước khi Modal bị ẩn.
hidden.bs.modal Sự kiện này phát ra ngay sau khi Modal bị ẩn.
Bạn có thể xử lý một trong các sự kiện trên giống dưới đây:
$('#myModal').on('shown.bs.modal', function (e) { alert('Modal is successfully shown!'); });