Cục sạc pin dự phòng tiếng anh là gì năm 2024

Sạc dự phòng tiếng anh là gì?,bạn đang là người yêu thích công nghệ, luôn thích vọc những sản phẩm ưu việt, trong tay bạn đang có 1 chiếc điện thoại android siêu đẹp nhưng khổ nỗi bạn lại thích chơi game mà game thì mau hết pin điện thoại vì vậy sạc dự phòng luôn được tin dùng giúp điện thoại bạn sử dụng được trong thời gian dài mà không sợ hết pin.

Sạc dự phòng tiếng anh là gì?

Sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là backup phone charger.

Cục sạc pin dự phòng tiếng anh là gì năm 2024

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sạc dự phòng.

Charger /ˈtʃɑː.dʒər/: Cục sạc.

Charging port /tʃɑːdʒɪŋ pɔːt/: Cổng sạc.

Fast charging /fɑːst tʃɑːdʒɪŋ/: Sự sạc nhanh.

USB cable /ˈkeɪ.bəl/: Dây cáp USB.

Lightning cable /ˈlaɪt.nɪŋ ˈkeɪ.bəl/: Cáp sạc.

Self discharge /self dɪsˈtʃɑːdʒ/: Độ tự xả của pin.

Battery capacity /ˈbæt.ər.I kəˈpæs.ə.ti/: Dung lượng pin.

Input /ˈɪn.pʊt/: Nguồn sạc vào.

Output /ˈaʊt.pʊt/: Nguồn sạc ra.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan

  • Cửa hàng cho thuê trang phục biểu diễn Yến Hoàng
  • Trang phục biểu diễn Vũ Đoàn Minh Trang
  • Trang phục biểu diễn SodaNuga có giá tương đối rẻ
  • Trang phục biểu diễn Cổ Trang Hoàng Cung
  • Trang phục biểu diễn Lê Phạm lựa chọn bởi sự phục vụ

Cuộc sống ngày càng hiện đại hóa kéo theo đó là nhiều thiết bị điện tử cũng ngày một phát triển mạnh nhằm đáp ứng nhu cầu sống của mỗi người. Với những người thường xuyên sử dụng các thiết bị điện tử thì cục pin dự phòng là không thể nào thiếu. Vậy sạc dự phòng tiếng Anh là gì? trong bài viết này mời các bạn cùng Atlan.edu.vn tìm câu trả lời nhé.

Sạc dự phòng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh sạc dự phòng là: Backup charger

  • Cách phát âm: /ˈbæk.ʌp ˈtʃɑː.dʒər/

Sạc dự phòng được biết đến là một vật dụng chứa nguồn năng lượng điện chúng được sử dụng trong việc dùng để sạc pin cho các thiết bị thông minh như: điện thoại, máy tính bảng, ipad, máy chơi game, máy nghe nhạc… mức năng lượng sẽ còn tuỳ thuộc vào khả năng chứa của cục sạc dự phòng.

Cục sạc pin dự phòng tiếng anh là gì năm 2024
Cục sạc dự phòng tiếng Anh là gì?

Một số từ vựng liên quan đến sạc dự phòng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sạc dự phòng được mình cập nhật được các bạn có thể tham khảo thêm để nâng cao thêm vốn từ vựng của mình nhé.

  • Charging port /tʃɑːdʒɪŋ pɔːt/: Cổng sạc
  • Charger /ˈtʃɑː.dʒər/: Cục sạc
  • USB cable /ˈkeɪ.bəl/: Dây cáp USB
  • Lightning cable /ˈlaɪt.nɪŋ ˈkeɪ.bəl/: Cáp sạc
  • Input /ˈɪn.pʊt/: Nguồn sạc vào
  • Output /ˈaʊt.pʊt/: Nguồn sạc ra
  • Fast charging /fɑːst tʃɑːdʒɪŋ/: Sự sạc nhanh
  • Self discharge /self dɪsˈtʃɑːdʒ/: Độ tự xả của pin
  • Battery capacity /ˈbæt.ər.I kəˈpæs.ə.ti/: Dung lượng pin
  • Backup charger characteristic: Đặc điểm sạc dự phòng

Các mẫu câu ví dụ về sạc dự phòng trong tiếng Anh

1. Always bring your phone and backup charger.

\=> Luôn mang theo điện thoại và sạc dự phòng

2. When I go on a picnic, I often carry a backup charger in case my phone and laptop run out of battery for emergency use.

\=> Tạm dịch: Khi đi dã ngoại, tôi thường sẽ mang theo sạc dự phòng để phòng khi những lúc điện thoại và laptop hết pin sẽ mang ra để sử dụng khẩn cấp.

3. We can’t deny the great use and utility of the backup charger.

\=> Tạm dịch: Chúng ta sẽ không thể nào phủ nhận được công dụng quá tuyệt vời và tiện lợi của thiết bị sạc dự phòng mang lại.

4. The main reason we buy backup charger battery because it’s easy to bring everywhere.

\=> Tạm dịch: Lý do chính chúng ta chọn pin sạc dự phòng vì nó dễ dàng sử dụng ở khắp mọi nơi.

Hy vọng thông qua bài viết trên của atlan.edu.vn đã chia sẻ sẽ phần nào giải đáp được những thắc mắc của các bạn về sạc dự phòng tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng, ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin hữu ích.