Từ công nhân trong tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho tôi làm công nhân trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Quản đốc nói là tôi làm cho những công nhân khác sợ hãi.

The foreman said I scared the other workers.

Tôi tìm được công việc mơ ước từ đó Tôi làm nhân viên của một công ty quảng cáo lớn tại New York.

Ultimately, that led me to my dream job.

Chúng tôi muốn làm thầy thuốc, công nhân, thợ thủ công, giáo viên.

We wanted to be doctors, workmen, craftsmen, teachers.

Nên trong 2 khả năng, tôi từng làm công nhân quét đường, theo ý kiến của tôi, giống như, bản đồ tàu điện ngầm, đúng vậy, có lẽ một tên trộm, tôi cũng là nhà thiết kế, tạo ra nhiều chiếc đồng hồ đeo tay.

So in these two capacities, I've been scavenger, in the sense of taking, like, the subway map, right, or thief maybe, and I've also been designer, in the case of making the wristwatches.

Tôi đã từng giả dạng làm công nhân làm việc ở khu vực này.

I was able to infiltrate the work crews in this facility.

Bố tôi cả đời là một công nhân thành phố. Còn mẹ tôi làm nội trợ

My father was a city worker all of his life, and my mother was a stay- at- home mom.

Tôi chỉ là một nhân viên làm công ăn lương mà thôi.

When I am just a salaried employee?

• Tôi có những tính cách nào giúp tôi góp phần làm hôn nhân thành công? —Ga-la-ti 5:22, 23.

• What traits do I have that will help me contribute to a successful marriage? —Galatians 5:22, 23.

Công nhân trở về trại sau ngày làm việc vất vả, và rồi tôi bắt chuyện với một công nhân xây dựng người Bangladesh.

Workers were coming back from their grueling day of work, and I struck a conversation with a Bangladeshi construction worker.

Tôi có một công việc cho Mozart, làm một cuộc kiểm tra y khoa cho nhân viên trong công ty của tôi.

I got Mozart the job of doing the staffs medical check-ups at the company I work for.

Tôi làm việc với các công ty tư nhân mà sẵn sàng làm R & amp; D với tôi, sẵn sàng để làm phân phối cho tôi, sẵn sàng làm việc để đi vào trường học.

I work with private companies who are willing to do R & amp; D with me, who are willing to do distribution for me, who are really willing to work to go into schools.

Tôi làm việc với các công ty tư nhân mà sẵn sàng làm R & D với tôi, sẵn sàng để làm phân phối cho tôi, sẵn sàng làm việc để đi vào trường học.

I work with private companies who are willing to do R & D with me, who are willing to do distribution for me, who are really willing to work to go into schools.

Không lâu sau khi tôi làm báp têm để trở thành Nhân Chứng, tôi nghỉ công việc đang làm. Tôi tìm việc làm bán thời gian và dành phần lớn thì giờ cho công việc rao giảng.

Soon after I was baptized as one of Jehovah’s Witnesses, I quit my full-time job, got part-time employment, and became a full-time minister.

Và nhà máy của tôi sẽ có rất ít công nhân làm việc.

Let's assume that I had a completely automated, robotic factory.

Cậu đang nổi loạn vì tôi yêu cầu bệnh nhân làm một số công việc à?

Are you rebelling because I asked a patient to do some work?

Tôi tình nguyện làm công việc vá vớ cho nhân viên nhà tù.

I volunteered to repair socks for the prison clerks.

Cha mẹ tôi là công nhân nông trường, và họ làm việc từ sáng sớm đến tối mịt.

My parents were farmworkers, and they worked on the kolkhoz from dawn to dusk.

Và tôi đã nói, "Khoan, 0 đô 1 giờ, điều tôi sẽ làm là "thuê" 10.000 công nhân đến nhà kho vào mỗi 8 giờ sáng, bước vào trong nhà kho và chọn 1 món hàng, và sau đó chỉ đứng tại chỗ.

And I said, "Hold on, zero dollars per hour, what I would do is 'hire' 10,000 workers to come to the warehouse every morning at 8 a.m., walk into the warehouse and pick up one item of inventory and then just stand there.

Công nhân nhà máy là người lao động phổ thông với công việc chủ yếu là sản xuất, chế tạo, đóng gói,… trong các dây chuyền sản xuất, nhà máy, xí nghiệp.

1.

Công nhân nhà máy vận hành máy dây chuyền lắp ráp.

The factory worker operated the assembly line machine.

2.

Công nhân nhà máy mặc đồ bảo hộ để tránh bị thương khi làm việc với máy móc hạng nặng.

The factory worker wore protective gear to prevent injuries while working with heavy machinery.

Từ "factory" và "plant" đều có nghĩa là một cơ sở sản xuất hoặc nhà máy sản xuất. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, sử dụng từ này có thể có một số sự khác biệt nhỏ. Cùng DOL phân biệt nhé! - Factory: Từ "factory" thường được sử dụng để chỉ một cơ sở sản xuất lớn hoặc có quy mô công nghiệp, với các dây chuyền sản xuất phức tạp và đội ngũ công nhân lớn. Factory thường có tính tự động hóa cao hơn, với các máy móc lớn và tiên tiến hơn. Ví dụ: automobile factory (nhà máy ô tô), electronics factory (nhà máy điện tử), textile factory (nhà máy dệt may). -Plant: Từ "plant" thường được sử dụng để chỉ các cơ sở sản xuất nhỏ hơn, chuyên sản xuất các sản phẩm đơn giản hơn, có thể được vận hành bằng tay hoặc với một số máy móc nhỏ hơn. Các cơ sở sản xuất như vậy thường được gọi là "plants" hơn là "factories". Ví dụ: power plant (nhà máy điện), chemical plant (nhà máy hóa chất), food processing plant (nhà máy chế biến thực phẩm).

Từ công nhân trong Tiếng Anh đọc như thế nào?

- worker (công nhân), chỉ người đi làm nói chung: The average worker takes home around $300 a week. (Một công nhân trung bình được nhận lương khoảng 300 đô la/tuần.) - laborer (người làm công), chỉ người làm việc chân tay: Her husband had been a farm laborer. (Chồng cô đã từng là một người làm công trong nông trại.)

Worker tiếng Việt nghĩa là gì?

Danh từ người lao động, người làm việc. Thợ, công nhân. (Số nhiều) Giai cấp công nhân, nhân dân lao động.

Tài xế tên Tiếng Anh là gì?

CHAUFFEUR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Tiếng Anh của nông dân là gì?

FARMER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.