Country dịch ra tiếng Việt là gì

Ý nghĩa của từ khóa: countries
English Vietnamese countriesca ́ c nươ ;  ca ́ c nươ ́ ;  cho các quốc gia ;  các nước khác ;  các nước thuộc ;  các nước ;  các nước đang ;  các quốc gia có ;  các quốc gia nào ;  các quốc gia này ;  các quốc gia với ;  các quốc gia ;  các quốc gia đang ;  các quốc gia ở ;  các ;  các đất nước ;  cảnh quan này ;  của các quốc gia ;  của những nước ;  gia ;  giới ;  mỗi quốc gia ;  ng quốc gia ;  nhiều nước ;  nhiều quốc gia ;  nhóm quốc gia ;  như các nước ;  những nước mà ;  những nước ;  những quốc gia có ;  những quốc gia ;  những xứ ;  những đất nước ;  nươ ;  nước có ;  nước cũng ;  nước cần ;  nước khác ;  nước là ;  nước này ;  nước thuộc ;  nước ;  nước đang ;  nước đã đi qua ;  quô ;  quô ́ ;  quốc gia có ;  quốc gia khác nhau ;  quốc gia khác ;  quốc gia này ;  quốc gia sở ;  quốc gia ;  quốc gia đang ;  quốc giá ;  quốc tịch ;  quốc ;  rất nhiều quốc gia ;  số ;  tổ quốc ;  xứ ;  xứ ở ;  đất nước này ;  đất nước ;  đất nước đó ;  đất ;  ở các nước ;countriesca ́ c nươ ; ca ́ c nươ ́ ; cho các quốc gia ; các nước khác ; các nước thuộc ; các nước ; các nước đang ; các quốc gia có ; các quốc gia nào ; các quốc gia này ; các quốc gia với ; các quốc gia ; các quốc gia đang ; các quốc gia ở ; các đất nước ; cảnh quan này ; của các quốc gia ; của những nước ; giới ; mọi quốc ; mỗi quốc gia ; ng quốc gia ; nhiều nước ; nhiều quốc gia ; nhóm quốc gia ; như các nước ; những nước mà ; những nước ; những quốc gia có ; những quốc gia ; những xứ ; những đất nước ; nươ ; nước có ; nước cũng ; nước cần ; nước khác ; nước là ; nước này ; nước thuộc ; nước ; nước đang ; nước đã đi qua ; quô ; quô ́ ; quốc gia có ; quốc gia khác nhau ; quốc gia khác ; quốc gia này ; quốc gia sở ; quốc gia ; quốc gia đang ; quốc giá ; quốc ; rất nhiều quốc gia ; số ; túy ; tổ quốc ; xứ ; xứ ở ; đất nước này ; đất nước ; đất nước đó ; ở các nước ;
English Vietnamese country* danh từ
- nước, quốc gia
- đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở
- nhân dân (một nước)
- số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực
=densely wooded country+ vùng cây cối rậm rạp
=this is unknown country to me+ đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi
- số ít nông thôn, thôn dã
=to live in the country+ sống ở nông thôn
=the country life+ đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn
!to go (appeal) to the country
- giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại
advanced countries- (Econ) Các nước phát triển, các nước đi đầu.
developing countries- (Econ) Các nước đang phát triển.
+ Để miêu tả tình trạng kinh tế của các nước nghèo hơn của thế giới, được bắt đầu sử dụng trong những năm 1960 để thay thế các cụm thuật ngữ ít hoàn chỉnh hơn như kém phát triển hoặc lạc hậu. Xem ADVANCED COUNTRIES.
less devoloped countries (ldcs)- (Econ) Các nước chậm phát triển.
+ Xem DEVOLOPING COUNTRIES.
newly industrilizing countries (nics)- (Econ) Các nước mới công nghiệp hoá.
underdeveloped countries- (Econ) Các nước chậm phát triển.
+ Một cụm thuật ngữ dùng để chỉ các nước đang phát triển; nhưng hiện nay giờ đây người ta ít dùng cụm thuật ngữ này mà dùng các thuật ngữ khác ít mang tính miệt thị hơn.