Pinch out là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɪntʃ/Hoa Kỳ[ˈpɪntʃ]

Danh từSửa đổi

pinch  /ˈpɪntʃ/

  1. Cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt. to give someone a pinch   véo ai một cái
  2. Nhúm. a pinch of salt   một nhúm muối a pinch of snuff   một nhúm thuốc hít
  3. (Nghĩa bóng) Cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò. the pinch of poverty   cảnh túng đói giày vò the pinch of hunger   cơn đói cồn cào
  4. Lúc gay go, lúc bức thiết. to come to a pinch   đến lúc gay go; đến lúc bức thiết
  5. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) sự ăn cắp.
  6. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ.

Ngoại động từSửa đổi

pinch ngoại động từ /ˈpɪntʃ/

  1. Vấu, véo, kẹp, kẹt.
  2. Bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật). the new shoes pinch me   đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
  3. (Nghĩa bóng) Làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét). to be pinched with cold   rét buốt, tái đi vì rét to be pinched with hunger   đói cồn cào
  4. Cưỡng đoạt. to pinch money from (out of) someone   cưỡng đoạt tiền của ai
  5. Són cho (ai cái gì). to pinch someone in (of, for) food   són cho ai một tí đồ ăn
  6. Giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua).
  7. (Hàng hải) Cho (thuyền) đi ngược chiều gió.
  8. (Từ lóng) Xoáy, ăn cắp.
  9. (Từ lóng) Bắt, tóm cổ, bỏ vào tù.

Chia động từSửa đổipinchDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pinch Phân từ hiện tại pinching Phân từ quá khứ pinched Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pinch pinch hoặc pinchest¹ pinches hoặc pincheth¹ pinch pinch pinch Quá khứ pinched pinched hoặc pinchedst¹ pinched pinched pinched pinched Tương lai will/shall²pinch will/shallpinch hoặc wilt/shalt¹pinch will/shallpinch will/shallpinch will/shallpinch will/shallpinch Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pinch pinch hoặc pinchest¹ pinch pinch pinch pinch Quá khứ pinched pinched pinched pinched pinched pinched Tương lai weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại pinch lets pinch pinch

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

pinch nội động từ /ˈpɪntʃ/

  1. Bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt).
  2. Keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước.

Thành ngữSửa đổi

  • that is where the shoe pinches: Khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy.

Chia động từSửa đổipinchDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to pinch Phân từ hiện tại pinching Phân từ quá khứ pinched Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pinch pinch hoặc pinchest¹ pinches hoặc pincheth¹ pinch pinch pinch Quá khứ pinched pinched hoặc pinchedst¹ pinched pinched pinched pinched Tương lai will/shall²pinch will/shallpinch hoặc wilt/shalt¹pinch will/shallpinch will/shallpinch will/shallpinch will/shallpinch Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại pinch pinch hoặc pinchest¹ pinch pinch pinch pinch Quá khứ pinched pinched pinched pinched pinched pinched Tương lai weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch weretopinch hoặc shouldpinch Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại pinch lets pinch pinch

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)