Phụ kiện thời trang là chủ đề quen thuộc của phụ nữ. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi đến các bạn list từ vựng về chủ đềPhụ kiện trang sức dành cho phái đẹp. Chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé!
17. 耳饰 /ěr shì/: hoa tai 18. 耳环 /ěr huán/: bông tai, khuyên tai 19. 耳坠 /ěr zhuì/: bông tai, khuyên tai (dáng dài) 20. 耳钉 /ěr dīng/: khuyên đinh 21. 耳罩 /ěr zhào/: bịt tai 22. 耳线 /ěr xiàn /: hoa tai dạng dây mảnh dài 23. 耳吊 /ěr diào/: hoa tai có mặt to 24. 项链 /xiàng liàn/: dây chuyền, vòng cổ
25. 项圈 /xiàng quān/: choker 26. 项坠 /xiàng zhuì/: dây chuyền (có cả mặt dây) 27. 长毛衣链 /cháng máo yī liàn/: Dây chuyền thời trang 28. 吊坠 /diào zhuì/: mặt dây chuyền 29. 链子 /liàn·zi/: dây chuyền (chỉ có dây không có mặt) 30. 丝巾 /sī jīn/: khăn lụa 31. 腰带 /yāo dài /: thắt lưng 32. 腰巾 /yāo jīn/: khăn quấn ngang hông