Drugs nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdrəɡ/
[ˈdrəɡ]

Danh từSửa đổi

drug  /ˈdrəɡ/

  1. Thuốc, dược phẩm.
  2. Thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý.
  3. Hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market).

Ngoại động từSửa đổi

drug ngoại động từ /ˈdrəɡ/

  1. pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống... ).
  2. cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc.
  3. Kích thích (ngựa thi) bằng thuốc.

Chia động từSửa đổidrug

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to drug
Phân từ hiện tại drugging
Phân từ quá khứ drugged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drug drug hoặc druggest¹ drugs hoặc druggeth¹ drug drug drug
Quá khứ drugged drugged hoặc druggedst¹ drugged drugged drugged drugged
Tương lai will/shall²drug will/shalldrug hoặc wilt/shalt¹drug will/shalldrug will/shalldrug will/shalldrug will/shalldrug
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drug drug hoặc druggest¹ drug drug drug drug
Quá khứ drugged drugged drugged drugged drugged drugged
Tương lai weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại drug lets drug drug
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

drug nội động từ /ˈdrəɡ/

  1. Uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý.
  2. Chán mứa ra.

Chia động từSửa đổidrug

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to drug
Phân từ hiện tại drugging
Phân từ quá khứ drugged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drug drug hoặc druggest¹ drugs hoặc druggeth¹ drug drug drug
Quá khứ drugged drugged hoặc druggedst¹ drugged drugged drugged drugged
Tương lai will/shall²drug will/shalldrug hoặc wilt/shalt¹drug will/shalldrug will/shalldrug will/shalldrug will/shalldrug
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại drug drug hoặc druggest¹ drug drug drug drug
Quá khứ drugged drugged drugged drugged drugged drugged
Tương lai weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug weretodrug hoặc shoulddrug
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại drug lets drug drug
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)