Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiDanh từSửa đổidrug /ˈdrəɡ/ - Thuốc, dược phẩm.
- Thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý.
- Hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market).
Ngoại động từSửa đổidrug ngoại động từ /ˈdrəɡ/ - pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống... ).
- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc.
- Kích thích (ngựa thi) bằng thuốc.
Chia động từSửa đổidrugDạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to drug
|
---|
Phân từ hiện tại
|
drugging
|
---|
Phân từ quá khứ
|
drugged
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
drug
|
drug hoặc druggest¹
|
drugs hoặc druggeth¹
|
drug
|
drug
|
drug
|
---|
Quá khứ
|
drugged
|
drugged hoặc druggedst¹
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
---|
Tương lai
|
will/shall²drug
|
will/shalldrug hoặc wilt/shalt¹drug
|
will/shalldrug
|
will/shalldrug
|
will/shalldrug
|
will/shalldrug
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
drug
|
drug hoặc druggest¹
|
drug
|
drug
|
drug
|
drug
|
---|
Quá khứ
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
---|
Tương lai
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
|
you/thou¹
|
|
we
|
you/ye¹
|
|
---|
Hiện tại
|
|
drug
|
|
lets drug
|
drug
|
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổidrug nội động từ /ˈdrəɡ/ - Uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý.
- Chán mứa ra.
Chia động từSửa đổidrugDạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to drug
|
---|
Phân từ hiện tại
|
drugging
|
---|
Phân từ quá khứ
|
drugged
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
drug
|
drug hoặc druggest¹
|
drugs hoặc druggeth¹
|
drug
|
drug
|
drug
|
---|
Quá khứ
|
drugged
|
drugged hoặc druggedst¹
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
---|
Tương lai
|
will/shall²drug
|
will/shalldrug hoặc wilt/shalt¹drug
|
will/shalldrug
|
will/shalldrug
|
will/shalldrug
|
will/shalldrug
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
drug
|
drug hoặc druggest¹
|
drug
|
drug
|
drug
|
drug
|
---|
Quá khứ
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
drugged
|
---|
Tương lai
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
weretodrug hoặc shoulddrug
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
|
you/thou¹
|
|
we
|
you/ye¹
|
|
---|
Hiện tại
|
|
drug
|
|
lets drug
|
drug
|
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|