Consumable la gi

consumables

consumables /kən'sju:məblz/

  • danh từ số nhiều
    • những thứ có thể tiêu dùng


Consumable la gi
 hàng tiêu dùng

consumables

Investopedia Financial Terms

Consumables

Goods used by individuals and businesses that must be replaced regularly because they wear out or are used up. Consumables can also be defined as the components of an end product that are used up or permanently altered in the process of manufacturing, such as semiconductor wafers and basic chemicals.  

Investopedia Says:

Stocks of companies that make consumables are considered to be relative safe harbors for equity investors when the economy shows signs of weakness. The reasoning is simple: people will always need to purchase groceries, clothes and gas no matter what is going on in the broad economy.

Many of the items measured in the basket of goods used to calculate the Consumer Price Index (CPI) are consumables; inflation in these items is closely watched because it can lower the discretionary income people have to spend on items such as cars, vacations and entertainment.


Consumable la gi
Consumable la gi
Consumable la gi

Tìm

consumable
Consumable la gi

consumable /kən'sju:məbl/

  • tính từ
    • có thể bị thiêu huỷ, có thể bị cháy sạch
    • có thể ăn được, có thể tiêu thụ được

Consumable la gi

Consumable la gi

Consumable la gi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

consumable

Từ điển WordNet

    adj.

  • may be used up


Consumables là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Consumables là Hàng tiêu dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumables - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Hàng hoá (1) sử dụng hết (không trả lại) sau khi phát hành từ các cửa hàng, (2) trở nên đưa vào hàng hóa khác và mất bản sắc của họ, hoặc (3) không thể được sử dụng cho mục đích dự định của họ mà không dập tắt hoặc chuyển chất của họ.

Thuật ngữ Consumables

  • Consumables là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Consumables là Hàng tiêu dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consumables - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Hàng hoá (1) sử dụng hết (không trả lại) sau khi phát hành từ các cửa hàng, (2) trở nên đưa vào hàng hóa khác và mất bản sắc của họ, hoặc (3) không thể được sử dụng cho mục đích dự định của họ mà không dập tắt hoặc chuyển chất của họ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Consumables theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Consumables

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Consumables. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Điều hướng bài viết

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Consumables
Tiếng Việt hàng tiêu dùng
Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

Định nghĩa - Khái niệm

Consumables là gì?

Hàng tiêu dùng là hàng hóa được sử dụng bởi các cá nhân và doanh nghiệp, phải thay thế thường xuyên vì chúng đã hao mòn hay đã sử dụng hết. Chúng cũng có thể được định nghĩa là các thành phần của sản phẩm cuối cùng đã được sử dụng hết hay bị thay đổi vĩnh viễn trong quá trình sản xuất như tấm bán dẫn và hóa chất cơ bản.

  • Consumables là hàng tiêu dùng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Consumables nghĩa là hàng tiêu dùng.

Cổ phiếu của các công ty sản xuất hàng tiêu dùng được coi là bến đỗ an toàn cho các nhà đầu tư cổ phiếu khi nền kinh tế có dấu hiệu suy yếu. Lý do rất đơn giản: Mọi người luôn cần mua hàng tạp hóa, quần áo và khí đốt bất kể tình trạng của nền kinh tế rộng lớn như thế nào.

Nhiều mặt hàng được đo lường trong rổ hàng hóa dùng để tính chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là hàng tiêu dùng. Lạm phát trong các mặt hàng này được theo dõi chặt chẽ vì nó có thể làm giảm thu nhập tùy ý mà mọi người phải chi cho các mặt hàng như ô tô, kỳ nghỉ và giải trí.

Definition: Consumables are goods used by individuals and businesses that must be replaced regularly because they wear out or are used up. They can also be defined as the components of an end product that is used up or permanently altered in the process of manufacturing such as semiconductor wafers and basic chemicals.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Ví dụ, vào tháng 6 năm 2016, Wal-Mart Stores Inc. thông báo sẽ giảm giá đối với các mặt hàng tiêu dùng như đồ tươi sống, bột giặt và thuốc mua tự do. Việc hoàn vốn làm giảm tỷ suất lợi nhuận của Wal-Mart nhưng cũng thu hút lưu lượng truy cập đến các cửa hàng Wal-Mart và tăng thị phần của nhà bán lẻ khi đối mặt với sự cạnh tranh từ các cửa hàng tạp hóa giảm giá khác.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Consumables

  • Consumer Cyclicals
  • Low-Cost Producer
  • Real Gross Domestic Product (GDP)
  • Budget
  • The ABC on GDP: All You Need to Know About Gross Domestic Product
  • Business-to-Consumer: What You Need to Know
  • Consumer Liability
  • Inside the Consumer Product Safety Commission
  • Expense Definition
  • Understanding Companies
  • hàng tiêu dùng tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Consumables là gì? (hay hàng tiêu dùng nghĩa là gì?) Định nghĩa Consumables là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Consumables / hàng tiêu dùng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục