Theo quy định tại Khoản 10 Bảng hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính Nhà nước sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG thì tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc được dịch như sau:
Thủ đô Hà Nội
|
Hà Nội Capital
|
Thành phố
Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh
|
City
Ví dụ: Ho Chi Minh City
|
Tỉnh:
Ví dụ: Tỉnh Hà Nam
|
Province
Ví dụ: Ha Nam Province
|
Quận, Huyện:
Ví dụ: Quận Ba Đình
|
District
Ví dụ: Ba Dinh District
|
Xã:
Ví dụ: Xã Quang Trung
|
Commune
Ví dụ: Quang Trung Commune
|
Phường:
Ví dụ: Phường Tràng Tiền
|
Ward
Ví dụ: Trang Tien Ward
|
Thôn/Ấp/Bản/Phum
|
Hamlet, Village
|
Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường)
|
Peoples Committee
|
Ví dụ:
- UBND Thành phố Hồ Chí Minh
- UBND tỉnh Lạng Sơn
- UBND huyện Đông Anh
- UBND xã Mễ Trì
- UBND phường Tràng Tiền
|
Ví dụ:
- Peoples Committee of Ho Chi Minh City
- Peoples Committee of Lang Son Province
- Peoples Committee of Dong Anh District
- Peoples Committee of Me Tri Commune
- Peoples Committee of Trang Tien Ward
|
Văn phòng
|
Office
|
Sở
Ví dụ: Sở Ngoại vụ Hà Nội
|
Department
Ví dụ: Ha Noi External Relations Department
|
Ban
|
Board
|
Phòng (trực thuộc UBND)
|
Committee Division
|
Thị xã, Thị trấn:
Ví dụ: Thị xã Sầm Sơn
|
Town
Ví dụ: Sam Son Town
|
Trên đây là nội dung hướng dẫn dịch tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 03/2009/TT-BNG.
Trân trọng!
|