Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì? được nhiều biên dịch quan tâm khi phải dịch thuật học bạ, hay bảng điểm. Có vài thuật ngữ để nói đến giáo viên chủ nhiệm, có thể là form teacher hay homeroom teacher hay head teacher. Tuy nhiên, có từ mang vài nghĩa khác nữa, cho nên phải thận trọng để dùng từ nào tranh gây hiểu lầm nhất. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Show
Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh nên dùng form teacher hoặc homeroom teacher. Không nên dùng head teacher hoặc headmaster (for male head teacher) hay headmistress (for female head teacher) vì chúng còn mang một nghĩa khác nữa là hiệu trưởng. Một số từ liên quan giáo viên chủ nhiệm trong tiếng Anh là gì?Pupil: học sinh Student: học sinh, sinh viên Lecturer: giảng viên (dạy cao đẳng, đại học) Teacher: giáo viên (có thể dạy bất kỳ lớp nào) Giáo viên bộ môn tiếng Anh liên quanPhysics teacher: giáo viên dạy môn vật lý Chemistry teacher: giáo viên dạy môn hóa học Maths teacher: giáo viên dạy môn toán English teacher: giáo viên Anh Văn Science teacher: giáo viên dạy môn khoa học History: giáo viên dạy môn lịch sử Geography teacher: giáo viên dạy môn địa lý Nếu bạn thắc mắc về Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì? hãy liên hệ cách dùng tiếng Anh qua [email protected] hoặc có đóng góp gì để người dịch có thêm thông tin chính xác. Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là form teacher, phiên âm là fɔːm ˈtiːtʃər. Giáo viên chủ nhiệm là người trực tiếp quản lý các vấn đề học tập, sinh hoạt, giao lưu báo cáo về học sinh tại nhà trường học với phụ huynh. Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là form teacher, phiên âm là /fɔːm ˈtiːtʃər/. Giáo viên chủ nhiệm là người trực tiếp chịu trách nhiệm quản lý các vấn đề học tập, sinh hoạt, giao lưu báo cáo về học sinh giữa nhà trường và phụ huynh nhằm đảm bảo, tạo điều kiện tốt nhất để cha mẹ học sinh có thể nắm được tình hình của con em mình khi đến trường. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến giáo viên chủ nhiệm. Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt/: Điều hành lớp học.Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý học sinh. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp. President /ˈprezɪdənt/: Hiệu trưởng. Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Trưởng bộ môn. Academic performance /ˌækəˈdemɪk pəˈfɔː.məns/: Kết quả học tập. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/: Bảng điểm. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: Dạy thêm, học thêm. Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm. Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giáo viên chủ nhiệm. The school is the second home, the form teacher is the second father and mother. Trường học là ngôi nhà thứ hai, giáo viên chủ nhiệm cũng là người cha, người mẹ thứ hai. The form teacher is not only a teacher, but also a student who guides students on the path to a bright future. Giáo viên chủ nhiệm không chỉ là một người thầy, người cô mà còn là người dìu dắt học sinh trên con đường đi đến tương lai tươi sáng. Ending the life of students, schools, friends, form teacher and beautiful memories are unforgettable. Kết thúc quãng đời học sinh, trường lớp, bạn bè, giáo viên chủ nhiệm và những ký ức đẹp là điều không thể nào quên. Trong quá trình học tiếng anh có rất nhiều từ khiến các bạn không hiểu trong bài viết hôm nay chúng ta cùng Gia Sư Điểm 10 tìm hiểu giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì nhé. Có vài thuật ngữ để nói đến giáo viên chủ nhiệm, có thể là form teacher hay homeroom teacher hay head teacher. Tuy nhiên, có từ mang vài nghĩa khác nữa, cho nên phải thận trọng để dùng từ nào tranh gây hiểu lầm nhất. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh nên dùng form teacher hoặc homeroom teacher. Không nên dùng head teacher hoặc headmaster (for male head teacher) hay headmistress (for female head teacher) vì chúng còn mang một nghĩa khác nữa là hiệu trưởng. Giáo viên chủ nhiệm lớp là người chụi trách nhiệm quản lý lớp được hiệu trưởng giao phó. Ngoài ra, giáo viên chủ nhiệm là người vạch ra kế hoạch theo dõi việc đánh giá thực hiện của học sinh. Giáo viên chủ nhiệm là người phối hợp cùng với giáo viên bộ môn quản lý quá trình học tập, lao động, công tác của học sinh nhằm đạt kết quả tốt nhất. Một số từ liên quan giáo viên chủ nhiệm trong tiếng Anh là gì?Pupil: học sinh Student: học sinh, sinh viên Lecturer: giảng viên (dạy cao đẳng, đại học) Teacher: giáo viên (có thể dạy bất kỳ lớp nào) Giáo viên bộ môn tiếng Anh liên quanPhysics teacher: giáo viên dạy môn vật lý Chemistry teacher: giáo viên dạy môn hóa học Maths teacher: giáo viên dạy môn toán English teacher: giáo viên Anh Văn Science teacher: giáo viên dạy môn khoa học History: giáo viên dạy môn lịch sử Geography teacher: giáo viên dạy môn địa lý \>>Xem thêm: Học tập là gì? PHương pháp học tập đạt điểm 10. Gia Sư Điểm 10 Cam KếtLà đơn vị cung cấp đội ngũ gia sư uy tín, chúng tôi xin cam kết:
Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo việc cân bằng lợi ích giữa phụ huynh và gia sư tạo ra sự liên kết chặt chẽ giúp quá trình giảng dạy diễn ra thuận lợi, tạo động lực thúc đẩy cho con trẻ học tập tốt hơn. Để tìm hiểu thêm về bảng giá dịch vụ thuê gia sư vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0962 678 373. Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là gì?Giáo viên chủ nhiệm tiếng Anh là Homeroom teacher. Cô giáo chủ nhiệm là gì?Giáo viên chủ nhiệm là người đảm nhiệm trách nhiệm chăm sóc, giáo dục và đào tạo học sinh trong một lớp học cụ thể. Nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm bao gồm: Quản lý lớp học: Giáo viên chủ nhiệm phải quản lý và kiểm soát lớp học, đảm bảo sự tổ chức và kỷ luật trong lớp học. Class teacher là gì?Giáo viên chủ nhiệm là người đứng chính quản lý một lớp học và chịu trách nhiệm về tình hình học tâp của các học sinh trong lớp, cũng như hướng dẫn học sinh tham gia các hoạt động của khối và của trường. Chủ nhiệm trong tiếng Anh là gì?head. Ông ấy là chủ nhiệm khoa cơ đấy. He's head of the department. |