Các ký hiệu s ở tiếng nhật là gì

Các ký hiệu s ở tiếng nhật là gì

Đã đăng vào thg 11 23, 2015 4:25 CH 3 phút đọc

Trong quá trình sử dụng tiếng nhật, chắc chắn có nhiều lần bạn thấy các ký tự đặc biệt được sử dụng. Có những ký tự bạn sẽ dễ dàng typing được bằng các ký tự hỗ trợ trên bàn phím nhưng bạn sẽ băn khoăn không biết ký tự đó sẽ được đọc như thế nào trong tiếng nhật (#, @, * chẳng hạn). Hoặc có những ký tự bạn không biết phải gõ như thế nào như ※, 〒 chẳng hạn. Hi vọng bài tổng hợp sau đây có thể hữu ích phần nào cho các bạn comtor, BrSE sử dụng tiếng nhật

Các ký hiệu s ở tiếng nhật là gì

No. Symbol Japanese word Furigana Vietnamese word 1 … 間隔、空白 、スペース かんかく、くうはく、スペース Khoảng trống 2 ! 感嘆符 かんたんふ Dấu cảm thán 3 $ ドル記号 ドルきごう Ký hiệu Đô-la 4 % パーセント パーセント Ký hiệu phần trăm 5 & アンパサンド アンパサンド Ký hiệu và 6 ( 始め小括弧、始め丸括弧 はじめしょうかっこ、はじめまるかっこ Ngoặc mở 7 ) 終わり小括弧、終わり丸括弧 おわりしょうかっこ、おわりまるかっこ Ngoặc đóng 8 * 星印、アスタリスク ほしじるし、アスタリスク Dấu hoa thị 9 + 正記号、加算記号、プラス せいきごう、かさんきごう、プラス Dấu cộng 10 , コンマ コンマ Dấu phảy 11 . ピリオド ピリオド Dấu chấm câu 12 / 斜線、スラント、スラッシュ しゃせん、スラント、スラッシュ Gạch chéo 13 : コロン コロン Dấu hai chấm 14 ; セミコロン セミコロン Dấu chấm phảy 15 < 不等号(より小さい) ふとうごう(よりちいさい) Dấu nhỏ hơn 16 = 等号、イコール とうごう、イコール Dấu bằng 17 > 不等号(より大きい) ふとうごう(よりおおきい) Dấu lớn hơn 18 ? 疑問符 ぎもんふ Dấu hỏi chấm 19 @ 単価記号、アットマーク たんかきごう、アットマーク Ký hiệu a móc 20 [ 始め大括弧、始め角括弧 はじめおおかっこ、はじめかどかっこ Ngoặc vuông mở 21 ¥ 円記号 えんきごう Ký hiệu Yên 22 ] 終わり大括弧、終わり角括弧 おわりおおかっこ、おわりかどかっこ Ngoặc vuông đóng 23 ∧ 論理否定、アクサンシルコンフレックス ろんりひてい、アクサンシルコンフレックス Ký hiệu phủ định 24 _ アンダーライン アンダーライン Gạch chân 25 ` アクセント、アクサングラーブ アクセント、アクサングラーブ Trọng âm 26 { 始め中括弧 はじめなかかっこ Ngoặc móc mở 27 | 縦線、ストローク たてせん、ストローク Đường thẳng đứng 28 } 終わり中括弧 おわりなかかっこ Ngoặc móc đóng 29  ̄ オーバーライン オーバーライン Gạch trên 30 。 句点 くてん Dấu châm câu của nhật 31 「 始めかぎ括弧 はじめかぎかっこ Dấu ngoặc mở của nhật 32 」 終わりかぎ括弧 おわりかぎかっこ Dấu ngoặc đóng của nhật 33 、 読点 とうてん Dấu phảy của nhật 34 ・ 中点 ちゅうてん Dấu chấm giữa của nhật 35 ´ アクサンテギュ アクサンテギュ Dấu sắc của nhật 36 ` アクサングラーブ アクサングラーブ Dấu huyền của nhật 37 ¨ ウムラウト ウムラウト Dấu biến âm 38 ^ アクサンシルコンフレックス アクサンシルコンフレックス Dấu mũ 39 〃 同じく記号 おなじくきごう Dấu nháy nháy 40 仝 同上記号 どうじょうきごう Ký hiệu như trên 41 〆 しめ しめ Ký hiệu buộc chặt 42 \ 逆斜線、バックスラント ぎゃくしゃせん、バックスラント Dấu gạch chéo ngược của nhật 43 ~ 波ダッシュ なみダッシュ Dấu ngã của nhật 44 ∥ そうばしら、ダブルストローク 双柱、ダブルストローク Dấu song song 45 … 三点リーダ さんてんリーダ Dấu ba chấm 46 ‥ 二点リーダ にてんリーダ Dấu hai chấm ngang 47 ' 左シングル引用符 ひだりシングルいんようふ Dấu nháy đơn 48 〔 始め亀甲括弧 はじめきっこうかっこ Dấu ngoặc rùa mở 49 〕 終わり亀甲括弧 おわりきっこうかっこ Dấu ngoặc rùa đóng 50 〈 始め山括弧 はじめやまかっこ Dấu ngoặc nhọn mở 51 〉 終わり山括弧 おわりやまかっこ Dấu ngoặc nhọn đóng 52 《 始め二重山括弧 はじめにじゅうやまかっこ Dấu ngoặc nhọn mở kép 53 》 終わり二重山括弧 おわりにじゅうやまかっこ Dấu ngoặc nhọn đóng kép 54 『 始め二重かぎ括弧 はじめにじゅうかぎかっこ Dấu ngoặc bán vuông mở kép 55 』 終わり二重かぎ括弧 おわりにじゅうかぎかっこ Dấu ngoặc bán vuông đóng kép 56 【 始めすみ付き括弧 はじめすみつきかっこ Dấu ngoặc góc mở 57 】 終わりすみ付き括弧 おわりすみつきかっこ Dấu ngoặc góc đóng 58 ± 加減算記号、プラスマイナス かげんざんきごう、プラスマイナス Dấu cộng trừ 59 × 乗算記号、かける じょうざんきごう、かける Dấu nhân 60 ÷ 除算記号、わる じょさんきごう、わる Dấu chia 61 = 等号、イコール とうごう、イコール Dấu bằng 62 ≠ 等号否定 とうごうひてい Dấu không bằng 63 ≦ より小さいか又は等しい よりちいさいかまたはひとしい Dấu nhỏ hơn hoặc bằng 64 ≧ より大きいか又は等しい よりおおきいかまたはひとしい Dấu lớn hơn hoặc bằng 65 ∞ 無限大 むげんだい Dấu vô hạn 66 ∴ ゆえに ゆえに Ký hiệu lý do 67 ♂ 雄記号 おすきごう Biểu tượng đực 68 ♀ 雌記号 めすきごう Biểu tượng cái 69 ∈ 属する ぞくする Ký hiệu thuộc 70 ∋ 元として含む もととしてふくむ Ký hiệu bao gồm cả cái gốc 71 ⊆ 部分集合 ぶぶんしゅうごう Tập hợp con có thể có số phần tử nhỏ hơn hoặc bằng tập hợp mẹ 72 ⊇ 部分集合を元として含む ぶぶんしゅうごうをもととしてふくむ Tập hợp mẹ có thể có số phần từ lớn hơn hoặc bằng tập hợp con 73 ⊂ 真部分集合 まことぶぶんしゅうごう Tập hợp con 74 ⊃ 真部分集合を元として含む まことぶぶんしゅうごうをもととしてふくむ Tập hợp mẹ 75 ∪ 合併集合 がっぺいしゅうごう Ký hiệu hợp 76 ∩ 共通集合 きょうつうしゅうごう Ký hiệu giao 77 ∧ 及び(合接) および(ごうせつ) Ký hiệu và 78 ∨ 又は(離接) または(はなれせつ) Ký hiệu hoặc 79 ¬ 否定 ひてい Ký hiệu phủ định 80 ⇒ ならば(含意) ならば(がんい) Nếu 81 ⇔ 同値 どうち Giá trị tương đương 82 ∀ 全ての(普通限定子) すべての(ふつうげんていこ) Ký hiệu tất cả 83 ∃ 存在する(存在限定子) そんざいする(そんざいげんていこ) Tồn tại 84 ∠ 角 かど Góc 85 ⊥ 垂直 すいちょく Thẳng đứng, trực giao 86 ⌒ 弧 こ Hình cung 87 ≡ 常に等しい、合同 つねにひとしい、ごうどう Luôn luôn bằng 88 ≒ ほとんど等しい ほとんどひとしい Gần như bằng nhau 89 ≪ 非常に小さい ひじょうにちいさい Nhỏ vô cùng 90 ≫ 非常に大きい ひじょうにおおきい Lớn vô cùng 91 √ 根号、ルート こんごう、ルート Căn bình phương 92 ∽ 相似 そうじ Tương tự 93 ∝ 比例 ひれい Tỷ lệ 94 ∵ なぜならば なぜならば Ký hiệu bởi vì 95 ∫ 積分記号 せきぶんきごう Dấu tích phân 96 ∬ 二重積分記号 にじゅうせきぶんきごう Dấu tích phân kép 97 ° 度 ど Độ 98 ′ 分 ぶん Phút 99 ″ 秒 びょう Giây 100 ℃ セ氏度記号 セしどきごう Ký hiệu độ C 101 ¢ セント記号 セントきごう Ký hiệu cent 102 £ ポンド記号 ポンドきごう Ký hiệu pound 103 Å オングストローム オングストローム Đơn vị độ dài (0.0000001mm) 104 ‰ パーミル パーミル Ký hiệu phần nghìn 105 § 節記号 せつきごう Kí hiệu khớp 106 ☆ 白星 しろぼし Hình ngôi sao trắng 107 ★ 黒星 くろぼし Hình ngôi sao đen 108 ○ 白丸 しろまる Hình tròn trắng 109 ● 黒丸 くろまる Hình tròn đen 110 ◎ 二重丸 にじゅうまる Hình tròn kép 111 ◇ 菱形 ひしがた Hình kim cương 112 □ 四角 しかく Hình vuông 113 ■ 黒四角 くろしかく Hình vuông đen 114 △ 三角 さんかく Hình tam giác 115 ▲ 黒三角 くろさんかく Hình tam giác đen 116 ▽ 逆三角 ぎゃくさんかく Tam giác màu trắng ngược 117 ▼ 逆黒三角 ぎゃくくろさんかく Tam giác màu đen ngược 118 ※ 米印 こめじるし Dấu hoa thị 119 〒 郵便記号 ゆうびんきごう Ký hiệu mã bưu điện 120 → 右向矢印 みぎむきやじるし Dấu mũi tên trái sang phải 121 ← 左向矢印 ひだりむきやじるし Dấu mũi tên phải sang trái 122 ↑ 上向矢印 うわむかいやじるし Dấu mũi tên từ dưới lên trên 123 ↓ 下向矢印 げこうやじるし Dấu mũi tên từ trên xuống dưới

All rights reserved