Cải Làn hay còn gọi là cải Rổ có tên tiếng anh là Chinese Brocoli còn được gọi là “kailaan” hay Cải làn (theo Cantonese gọi kai-lan) hoặc còn có tên gọi cải Ná được trồng khá phổ biến ở vùng miền tây như Gò Công, Bạc Liêu, Sóc Trăng,… thuộc họ thập tự, mấy năm gần đây cây cải này được trồng khá phổ biến ở đà lạt, Đức Trọng và Đơn Dương. Cây có tốc độ phát triển mạnh mẽ, sản xuất được lâu dài, cọng lớn và lá rất bóng, thu hoạch dễ. Sức chống chịu tốt ở vùng khí hậu nhiệt đới. Năng suất cao, chất lượng tốt. Lá không bị rách khi vận chuyển đi xa. Show Cải Làn có mùi vị tương đối giống cải bẹ xanh, hay thân lá súp lơ, được dùng để xào chung với thịt bò, hay dùng cả thân để hầm chung với thịt, hay sử dụng để làm nộm gỏi v..v cây cải rổ sử dụng được cả thân và cành, có tác dụng rất tốt cho những người mắc bệnh tim mạch, tiểu đường và có tác dụng chống bệnh ung thư. Các nội dung Hướng dẫn mua hàng viết ở đây Cái rổ tiếng Anh là basket, học cách đọc theo hai giọng quốc tế, các ví dụ, cụm từ và hội thoại giao tiếp sử dụng từ cái rổ trong tiếng Anh. Một vật dụng có nhiều kích thước và cũng được dùng đựng mọi thứ “trên đời”, đó chính là cái rổ. Muôn hình vạn trạng của cái rổ trong cuộc sống có lẽ bạn cũng nhìn thấy rồi. Nhưng cái rổ tiếng Anh là gì bạn có biết không? Cùng học tiếng Anh nhanh “khai sáng” từ vựng quen thuộc này, để hiểu hơn về nó nào. Cái rổ dịch sang tiếng Anh là gì?Cái rổ tên tiếng Anh. Cái rổ tiếng Anh là basket, đây là dụng cụ cần thiết để đựng nguyên liệu chế biến đồ ăn, từ rau củ quả, thịt, cá, tôm, nghêu, sò, ốc,....thậm chí là rổ đựng áo quần, bánh mì, gia vị, nó có các kích thước khác nhau tuỳ mục đích sử dụng, có lỗ thoát nước, để nước có thể chảy ra ngoài sau khi rửa nguyên liệu (nếu bạn sử dụng nó để rửa). Cách đọc từ cái rổ trong tiếng Anh cực đơn giản, nếu bạn nhận thấy sự khác nhau giữa hai phần phiên âm là có thể đọc được mà không cần lo lắng sẽ sai giọng. Cách đọc từ cái rổ bằng tiếng Anh là basket:
Ví dụ:
Các cụm từ đi với từ vựng cái rổ tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về cái rổ. Nếu nói cái rổ trong tiếng Anh thì bạn biết rồi, nhưng nói đến các cụm từ thì hãy thử nhìn xem trong danh sách sau bạn biết được bao nhiêu cụm từ đi với từ cái rổ bằng tiếng Anh rồi!
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng cái rổ tiếng AnhHội thoại với từ cái rổ dịch sang tiếng Anh. Tình huống sau đây giữa Hải và Linh về những chiếc rổ bằng tiếng Anh, sẽ giúp bạn có thêm cách diễn đạt liền mạch mà không phải từng câu giống như phần ví dụ. Hải: Linh, here I am, how many baskets have I prepared? (Linh ơi, em ơi, anh đã chuẩn bị bao nhiêu cái rổ rồi đấy!) Linh: Oh, did you arrange the three baskets from small to large? (Oh, em sắp xếp 3 cái rổ theo thứ tự từ nhỏ tới lớn rồi?) Hải: The bread basket, the grilled meat basket, and the basket for fresh vegetables and fruits. (Rổ bánh mì, thịt nướng, rau sống và trái cây) Linh: I think we should also bring a basket for toys for the little one. (Em nghĩ chúng ta nên mang theo cái rổ đựng đồ chơi cho bé nữa) Hải: Alright. Let me get another basket with handles on both sides. (Được rồi. Để anh lấy thêm một cái rổ có quai xách hai bên nữa) Linh: So, I guess we have enough baskets now, right? Do we need a few more small baskets, maybe? (Vậy có lẽ đủ rổ rồi ấy nhỉ. Mình có cần mang theo thêm vài cái rổ nhỏ nữa không anh?) Hải: I think it's enough, Linh. We can wait until one basket is empty and then use it to carry something else! (Anh nghĩ đủ rồi đấy Linh. Mình có thể đợi rổ này sử dụng xong rồi sử dụng để đựng cái khác được mà!) Bên trên là 3 nội dung từ vựng mà bạn nên học khi tìm kiếm về “cái rổ tiếng Anh là gì”. Hy vọng, những từ vựng, cụm từ liên quan sẽ giúp bạn có thêm vốn từ phong phú và đa dạng, rút ngắn khoảng cách giao tiếp khi nói về chủ đề này. Chúc các bạn có một buổi tối ấm áp bên gia đình và những người mà bạn yêu thương. |