Cà phê tiếng anh là gì

Nhân dịp viết các bài viết để hướng dẫn các từ vựng và câu nói tiếng Anh thông dụng dành cho khách đi du lịch và công tác nước ngoài gồm có: trò chuyện ở sân bay, thủ tục visa, các từ vựng dùng ở quán Cà phê, nhà hàng và trong các cuộc họp. Bài viết này Ce Phan sẽ liệt kê các từ vựng (Anh-Việt) liên quan tới chủ đề Cà Phê (Coffee) và những cụm từ Việt- Anh liên quan tới các tên gọi và các hoạt động trong một quán Cà Phê (Coffee Shop).

Cà phê tiếng anh là gì

1. coffee beans: hạt cà phê

2. white coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.

3. black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)

4. skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp

5. espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Loại cà phê này được pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.

6. latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

7. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt (sữa được đánh bông lên, tạo bọt nhỏ) và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.

Efforts included constructing new facilities and reforming the first-year curriculum as well as aesthetic changes and creature comforts, such as free morning coffee.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Có muốn chút cà phê không?

Want some coffee?

Cho tôi thịt rừng và cà phê.

I would like the lumberjack and coffee.

Tất cả trừ cà phê.

From everything but the coffee.

Cốc cà phê của 2 người ở căng-tin.

Your coffee cups from the cafeteria.

Có cà phê không?

How bout coffee?

Uống chút cà phê nhé?

Care for some coffee?

Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?

Would you like to get a cup of coffee sometime?

Tôi thích cà phê.

I love coffee.

Java là nơi đầu tiên tại Indonesia trồng cà phê, bắt đầu từ năm 1699.

Java was the first place where Indonesian coffee was grown, starting in 1699.

Thêm cà phê nhé?

More coffee?

Có người va vào tôi và làm đổ hết cà- phê ra áo tôi.

Somebody crashed into me, and the coffee spilled all over my shirt.

Họ muốn được châm cà phê không giới hạn.

They want unlimited refills on their coffee.

Em pha ít cà phê.

I'll make some coffee.

Cà rốt , trứng hay cà phê ?

Carrot , Egg or Coffee ?

Anh đứng dậy và nhét tất cả mọi thứ vào lại chiếc hộp cà phê cũ.

He stood and shoved everything back into the old coffee can.

Matt, tôi mang cà phê về.

Matt, can I get that coffee to go?

Đáng lẽ tôi không nên uống cà phê.

I shouldn't be drinking coffee.

Champagne và cà-phê lạnh.

Well, champagne, and cold coffee for me.

" cà phê này có vị giống như nước cống! "

This coffee tastes like dirt. "

Một diễn viên Bollywood hát một lời trong đĩa DVD ở tiệm cà phê.

A Bollywood actor sang a line on a DVD in a cafe.

Mà người uống cà phê thì ko boa.

Coffee drinkers don't tip.

Bà có cà phê không?

Got any coffee?

Tôi vừa đem một cốc cà phê đến.

I've brought a cup of coffee.