Buổi hòa nhạc nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

việc cấp phép cho cả một loạt buổi hòa nhạc, ví dụ, trong trường hợp của một lễ hội hoặc một chu kỳ của các buổi hòa nhạc.

This excludes permission for a series of concerts, for example in the case of a Festival or a cycle of concerts.

Patel thực hiện trong một số buổi hòa nhạc và các tour du lịch thế giới trong sự nghiệp của mình.

Patel performed in a number of concerts and world tours during her career.

Trước khi bạn đề cao một thần đồng trumpet ở buổi hòa nhạc jazz, có lẽ bạn có thể đề cao đứa trẻ đã không bỏ cuộc đó.

Before you feature a trumpet prodigy at the jazz band concert, perhaps you could feature the kid who just won't quit.

Ví dụ: để quảng cáo một buổi hòa nhạc, không cần phải tập trung chú ý vào hình ảnh của ban nhạc.

For example, to advertise a music concert there is no need for concentrating attention on the band's picture.

Sau khi kết thúc buổi hòa nhạc, khán giả thường được thưởng thức những món súp rau quả tươi ngon.

As an encore at the end of the concert, the audience is offered fresh vegetable soup.

Và một người chắc chắn không hỏi, nếu buổi hòa nhạc luôn luôn kinh khủng như vậy, tại sao người ta cứ duy trì chúng?

And one definitely did not ask- If the concerts are always so horrific, why do people keep coming?

Nơi đây đã tổ chức một số buổi hòa nhạc cho các nhạc sĩ vĩ đại và một số sự kiện thể thao lớn.

It has hosted a number of concerts for great musicians and a number of sports events as well.

Kể từ đó, anh đã tham gia rất nhiều buổi hòa nhạc trong nước và xuất hiện trên nhiều chương trình truyền hình cùng cả gia đình.

Một buổi hòa nhạc là một buổi biểu diễn của các nhạc sĩ hoặc ca sĩ cho khán giả. Nếu bạn tham gia câu lạc bộ vui nhộn, bạn sẽ biết về việc hát trong các buổi hòa nhạc và có thể bạn cũng đã từng xem các ban nhạc yêu thích của mình trong buổi hòa nhạc.

Một buổi hòa nhạc thường không liên quan đến dàn dựng sân khấu. Bạn có thể có một phiên bản hòa nhạc của một vở opera, nhưng điều đó có nghĩa là các ca sĩ đứng đó và hát mà không cần dàn dựng hoặc đạo cụ, cũng như không cần diễn xuất hay di chuyển nhiều. Ít phổ biến hơn, buổi hòa nhạc là một động từ (trọng âm ở âm tiết thứ hai), có nghĩa là đồng ý với người khác về điều gì đó. Ý nghĩa đó thể hiện trong cụm từ hòa hợp — sự phản đối của bạn sẽ có trọng lượng hơn nếu bạn hành động hòa hợp với những người hàng xóm của mình.

Khi giao tiếp cùng bạn bè, bạn sẽ không tránh khỏi những cuộc hẹn hay nói chuyện về một chủ đề cụ thể nào đó. Trong đó bạn có thể dễ dàng nói về các chủ đề như sở thích cùng với bạn bè. Và xem hòa nhạc là một chủ đề không hề xa lạ với các nhóm bạn bè. Vậy từ vựng tiếng Anh giao tiếp về xem hòa nhạc gồm những từ nào. Học nhanh cùng Langmaster ở bài viết này nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh khi đi xem hòa nhạc

  • Concert /ˈkɒnsət/: Buổi hòa nhạc
  • Rhythm /ˈrɪðəm/: Giai điệu
  • Dance /dɑːns/: Nhảy nhót
  • Coincidence /kəʊˈɪnsɪdəns/: Sự trùng hợp
  • Piano /piˈænəʊ/: Đàn piano
  • Country music /ˈkʌntri mjuːzɪk/: Nhạc đồng quê
  • Classical /ˈklæsɪkl/: Nhạc cổ điển
  • Stage /steɪdʒ/: Sân khấu
  • Sold out /ˌsəʊld ˈaʊt/: Hết vé, hết chỗ
  • Blues /bluːz/: Nhạc blue
  • Pop /pɒp/: nhạc pop
  • Symphony /ˈsɪmfəni/: Loại nhạc giao hưởng
  • Techno /ˈteknəʊ/: Loại nhạc khiêu vũ

55 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN NHẤT VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)

  • Jazz /dʒæz/: Thể loại nhạc jazz
  • Solo /ˈsəʊləʊ/:Đơn ca
  • Duet /djuˈet/: Diễn song ca
  • Band /bænd/: Ban nhạc
  • Choir /ˈkwaɪə(r)/: Đội hợp xướng
  • Orchestra /ˈɔːkɪstrə/: Dàn nhạc giao hưởng
  • Drummer /ˈdrʌmə(r)/: Thành viên chơi trống
  • Flautist /ˈflɔːtɪst/: Người diễn thổi sáo
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: Người diễn guitar
  • Organist /ˈɔːɡənɪst/: Người diễn đàn organ
  • Pianist /ˈpɪənɪst/: Người diễn dương cầm
  • In tune /in tjuːn/: Đúng tông nhạc
  • Out of tone /aʊt əv tjuːn/: Lệch tông nhạc

Từ vựng tiếng Anh khi đi xem hòa nhạc

2. Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp khác về âm nhạc

  • Recording /rɪˈkɔːdɪŋ/: Bản thu âm
  • Recording studio /rɪˈkɔːdɪŋ ˈstjuːdiəʊ/: Phòng thu
  • Song /sɒŋ/: Bài hát
  • Track /træk/: Bài ở trong đĩa
  • Voice /vɔɪs/: Giọng hát
  • To play an instrument /tə pleɪ an ˈɪnstrəmənt/: Chơi nhạc cụ
  • To record /tə ˈrekɔːd/: Thu âm
  • To sing /tə sɪŋ/: Hát
  • Audience /ˈɔːdiəns/: Khán giả
  • Record label /ˈrekɔːd ˈleɪbl/: nhãn đĩa

Xem thêm:

  • TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT
  • TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp khác về âm nhạc

3. Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi xem hòa nhạc

  • Are there any tickets left for tonight’s show? (Có còn vé nào cho chương trình tối nay không?)
  • I’d like two tickets for October 20, please! (Vui lòng bán cho tôi 2 vé vào ngày 20 tháng 10)
  • Do you have anything in the front rows? (Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không?)
  • Sorry, we are sold out. (Xin lỗi, chúng tôi đã hết vé.)
  • When do you have tickets? (Khi nào bạn có vé.)
  • Do you like Jazz? (Bạn có thích nhạc Jazz không?)
  • I like Country Music. (Tôi thích nhạc đồng quê.)
  • Is this seat taken? (Ghế này đã có ai ngồi chưa?)
  • He’ll sing to the accompaniment of the piano. (Anh sẽ hát trên nhạc đệm piano.)
  • The music is good for dancing, isn’t it? (Nhạc này rất phù hợp để nhảy, phải không?)
  • Can you tell me the origins of the music? (Bạn có thể nói cho tôi biết nguồn gốc của âm nhạc?)
  • The acoustics are not good enough. (Âm thanh chưa đủ tốt.)
  • I have many idols in my heart. (Tôi có rất nhiều thần tượng trong tim tôi.)
  • Little do I know you are a music fan! (Tôi biết bạn là một fan hâm mộ âm nhạc)
  • Celine Dion is very famous for her song named “My heart will go on”. (Celine Dion rất nổi tiếng với bài hát “My heart will go on”)
  • It’s really fascinating to listen to the songs. (Thực sự rất tuyệt vời khi nghe bài hát này.)
  • Do you have any tickets for the concert? (Bạn có vé cho buổi hòa nhạc không?)
  • Where can I buy a ticket? (Tôi có thể mua vé ở đâu?)
  • Do you have to book in advance? (Bạn có phải đặt trước không?)
  • Do you like pop music? (Bạn có thích nhạc Pop không?)

Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi xem hòa nhạc

4. Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp khi đi xem hòa nhạc

Đoạn hội thoại 1

  • Hugo: Amit, do you often go to concerts? (Amit, cậu có thường xuyên đi xem các buổi hòa nhạc không?)
  • Amit: Yes. I do. I really enjoy listening to music. And music is my life. (Có, tớ thực sự thích nghe nhạc)
  • Hugo: Really? What type of music do you like? Do you like popular rap music nowadays? (Thật hả? Loại nhạc cậu thích là gì? Cậu có thích nhạc rap ngày nay không?)
  • Amit: Yes, I do. I think rap music has a very clear rhythm. It’s easy to dance to. And besides, I also like pop music. (Có chứ, tớ nghĩ rap có giai điệu rất rõ ràng. Thật dễ dàng để nhảy nhót, bên cạnh đó tớ cũng thích nhạc nhẹ nữa)

Đoạn hội thoại 2

  • Amit: Excuse me, have you got any tickets for tonight's concert? (Cho hỏi, bạn còn tấm vé nào cho buổi hòa nhạc tối nay không)
  • Hugo: For how many? (Tầm khoảng bao nhiêu vậy?)
  • Amit: Six. (6 nhé)
  • Hugo: Here you are. (Của bạn đây)
  • Amit: Thank you! Oh sorry. I don’t like seats near the stage. Have you got anything better? (Cảm ơn! Ô xin lỗi. Tôi không thích các ghế gần sân khấu cho lắm, bạn còn tấm vé nào khác không)
  • Hugo: I’m afraid that’s all we have. (Tôi sợ đó là tất cả vé chúng tôi có)

Xem thêm:

\=> TOP 1000+ MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

Langmaster - 80 từ vựng chủ đề âm nhạc người Mỹ hay dùng [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản]

Bài viết đã mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Anh giao tiếp sử dụng khi đi xem hòa nhạc cơ bản nhất. Hy vọng bạn có thể áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày của mình. Để biết được trình độ tiếng Anh hiện tại của mình, bạn có thể tham gia bài test miễn phí