Bổ túc trung học tiếng anh là gì năm 2024

TT - Theo thông báo của Sở GD-ĐT TP.HCM, HS bổ túc THCS học tiếng Anh theo sách giáo khoa chương trình hiện hành từ lớp 6 đến lớp 9, được cho điểm và ghi vào sổ điểm. HS bổ túc THPT học theo sách Streamline English để dự thi chứng chỉ A (trước đây môn tiếng Anh không bắt buộc dạy, chỉ nơi nào có điều kiện mới tổ chức cho HS học).

Hai môn tiếng Anh và tin học không lấy điểm vào sổ nhưng HS đạt các chứng chỉ A, B sẽ được cộng thêm 1 điểm vào điểm thi tốt nghiệp THPT theo qui chế.

Lớp 10 bổ túc THPT năm nay sẽ được học theo chương trình chuẩn ban cơ bản 1 năm/ lớp nhưng học tám môn chính thức: văn, toán, lý, hóa, sinh, sử, địa, công dân. Các lớp còn lại dạy theo chương trình cũ diện 2 năm/ 3 lớp sẽ kết thúc vào kỳ thi tốt nghiệp bổ túc THPT năm 2008.

Cô Tạ Thị Hải Quỳnh, giáo viên tiếng Anh ở Vĩnh Phúc, phân tích sự khác nhau về ý nghĩa, cách sử dụng của "degree", "diploma", "Certificate" và "Licence".

Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT những năm gần đây thường có dạng câu hỏi phân biệt cách sử dụng các từ có cùng trường nghĩa. Thí sinh thường mất điểm ở dạng câu hỏi này do không phân biệt được sự khác nhau và cách sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể.

Dưới đây là bảng phân tích về các loại bằng cấp (degree), chứng chỉ (certificate và diploma) và giấy phép (licence):

Từ vựng Giải thích nghĩa Ví dụ 1. Degree /dɪ'gri:/ (n): Bằng cấp

Bằng cấp do trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học, có ba cấp độ:

- Bachelor’s degree => Normally requires three or four years of full-time study (Bằng cử nhân, thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm).

- Master’s degree: Normally requires two years of study after completion of Bachelor’s degree (Bằng thạc sĩ: Thường yêu cầu hai năm học sau khi hoàn tất bằng cử nhân).

- Doctoral degree: Usually requires a minimum of three years of study and research, including the completion of a dissertation (Bằng tiến sĩ: Thường yêu cầu ít nhất ba năm học và nghiên cứu, bao gồm việc hoàn tất luận án).

- She has a degree in physics from Edinburgh. (Cô ấy có bằng Vật lý từ Edinburgh).

- She has a master's degree in history from Yale (Cô ấy có bằng thạc sĩ lịch sử tại Yale).

2. Diploma /dɪ'pləʊ.mə/ (n): Chứng chỉ

- Chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp.

- Có thời gian ngắn vì chỉ tập trung vào học một môn/ngành nghề (một khóa học kéo dài 1-2 năm).

- Một chứng chỉ tương tự như một giấy chứng nhận nhưng thường thể hiện trình độ cao hơn.

- Các chương trình học lấy chứng chỉ cho phép người học thay đổi nghề nghiệp.

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".

- I’m taking a two-year diploma course (Tôi đang tham gia một khóa học văn bằng hai năm).

- Everyone was given a diploma at the end of the course (Mọi người đều được trao bằng tốt nghiệp vào cuối khóa).

3. Certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/ (n): Chứng nhận

- Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khoá học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới một năm. Học viên có thể tự chọn để học thêm nhằm bổ sung nghiệp vụ, hoặc làm mới giấy chứng nhận (đã hết hạn).

- Chương trình học lấy giấy chứng nhận đặc biệt, chuyên về một tập hợp kỹ năng hoặc một lĩnh vực công nghiệp riêng lẻ. Ví dụ, thợ ống nước, thợ hàn, thợ điện, thường trải qua các chương trình học để lấy giấy chứng nhận.

- Một văn bản chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một văn bằng đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi.

Em muốn hỏi "lớp bổ túc" dịch sang tiếng anh thế nào? Xin cảm ơn nhiều.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Đàn bà là người giúp đỡ và bổ túc cho đàn ông với ý nghĩa gì?

In what sense was the woman man’s helper and complement?

Còn bom thì tôi phải đi... học bổ túc.

For bombs, I had to go to night school.

Có bằng bổ túc văn hóa sau khi bỏ trường trung học.

Got her GED after dropping out of high school.

Giáo Hội là một phần bổ túc cho nhà của cha con.

The Church was a supplement to his home.

13 Người vợ và người mẹ có vai trò giúp đỡ, hoặc bổ túc cho chồng mình.

13 A wife and mother is to act as her husband’s helper, or complement.

Có những điều nào bổ túc thêm vào “lời tiên-tri” đó?

What important additions were made to that “word”?

Mày muốn học bổ túc à?

You wanna study for the GED?

Thánh linh Đức Giê-hô-va sẽ bổ túc thêm.

Jehovah’s spirit can do the rest.

Sử dụng làm một phần bổ túc khi thảo luận về An Ma và Cô Ri An Tôn.

Use as a supplement when discussing Alma and Corianton.

Bạn có thể cần phải học bổ túc để có thêm các cơ hội khác.

You may need to go to night school and get some further training to open up other opportunities.

Hai đức tính này bổ túc lẫn nhau chứ không mâu thuẫn nhau.

They are complementary, not contradictory, qualities.

* Chức phẩm thầy giảng là chức phẩm bổ túc cần thiết đối với chức tư tế thấp, GLGƯ 84:30, 111.

* The office of teacher is a necessary appendage to the lesser priesthood, D&C 84:30, 111.

Rồi bổ túc cho việc đọc bằng cách khảo cứu thêm nếu có thể được.

Then supplement that reading with deeper research when possible.

Sử dụng để bổ túc cuộc thảo luận về Sự Chuộc Tội.

Use to supplement the discussion on the Atonement.

Điệu bộ bổ túc và làm sống động các ý kiến.

In this way they supplement and vitalize the ideas.

Sử dụng như một phần bổ túc trong suốt bài học.

Use as a supplement throughout the lesson.

Các Câu Thánh Thư Bổ Túc và Các Nguồn Tài Liệu Khác

Additional Scriptures and Other Sources

□ Theo II Phi-e-rơ 1:5-7, đức tin chúng ta phải được bổ túc bởi những đức tính nào?

□ According to 2 Peter 1:5-7, what qualities are to be supplied to our faith?

Các thánh thư bổ túc sẽ ra đời

Additional scriptures to come forth

Các người chăn chiên tín đồ đấng Christ bổ túc lẫn nhau bằng những cách nào?

In what ways do Christian shepherds complement one another?

Sử dụng để bổ túc phần giới thiệu bài học.

Use to supplement the introduction of the lesson.

PHẦN GIÚP ĐỠ BỔ TÚC

Additional Information

Thật ra, hai lời tường thuật không mâu thuẫn nhưng bổ túc cho nhau.

Actually, the two accounts are supplemental, not in conflict.

Tu bổ túc trong tiếng Anh là gì?

to supplement. Sử dụng để bổ túc phần giới thiệu bài học. Use to supplement the introduction of the lesson.

Cả học tiếng Anh là gì?

(Cha mẹ anh ấy đã trả tiền cho các bài học từ các giáo viên khiêu vũ địa phương) - school shift (ca học): là một khoảng thời gian nhất định mà học sinh đi học. School shift thiên về lượng thời gian của bài học đó. Ví dụ: School shifts usually last 45 minutes.

Trường tiểu học và trung học cơ sở tiếng Anh là gì?

Hệ thống giáo dục (education system) cấp phổ thông (general education) ở Việt Nam được chia thành 3 cấp: cấp tiểu học (primary school) từ lớp 1 (first grade) đến lớp 5 (fifth grade), cấp trung học cơ sở (secondary school) từ lớp 6 (sixth grade) đến lớp 9 (ninth grade), cấp trung học phổ thông (high school) từ lớp 10 ( ...

Trình độ cấp 3 tiếng Anh là gì?

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".