Lấy con người làm gốc tiếng anh là gì năm 2024

Trong bài viết sau, VUS xin chia sẻ danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, cũng như các cách học từ vựng dễ nhớ và dễ thuộc nhất, giúp các bạn có được thêm kiến thức tiếng Anh căn bản mỗi ngày.

Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Học viết chính tả nhiều lần

Chỉ học từ mới thôi là chưa đủ. Bạn cũng cần viết xuống, nhớ được mặt chữ và ứng dụng thì mới nhớ lâu được.

Phương pháp truyền thống viết lại nhiều lần sẽ có hiệu quả hơn khi bạn kết hợp viết ra từ vựng trên giấy, gõ phím và làm thêm các bài tập điền vào ô trống khác.

Khi học một từ mới, bạn có thể viết xuống nhiều lần, sau đó tra từ điển trực tuyến và tiếp tục tập viết ở các lần tiếp theo.

Tiếp nối như vậy, bạn có thể tìm thêm những bài tập điền từ vào ô trống có từ vựng vừa học và thực hành đến khi bạn đã thuộc được mặt chữ.

Học kết hợp cùng cụm động từ

Lấy con người làm gốc tiếng anh là gì năm 2024
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Các động từ trong tiếng Anh khi kết hợp cùng một giới từ sẽ tạo thành cụm động từ (được gọi là Phrasal verb), thành nghĩa hoàn toàn mới.

Để học từ vựng hiệu quả, bạn đừng nên bỏ qua phần này vì nếu không cẩn thận, bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn các cụm động từ với nhau.

Bạn có thể học kèm các phrasal verb kết hợp với các từ vựng cùng chung chủ đề để dễ nhớ hơn.

Ví dụ chủ đề Family có từ parents (cha mẹ) và cụm động từ take after (giống với ai đó).

Các cụm động từ tiếng Anh cơ bản thường gặp:

  • Clean up: Dọn dẹp.
  • Look for: Tìm kiếm.
  • Believe in: Tin tưởng vào.
  • Belong to: Thuộc về.
  • Try on: Mặc thử.

Học các dạng khác của từ

Cách học từ vựng cho người mất gốc dễ nhớ khác chính là học theo các dạng khác của từ, hay còn được gọi là Family Word.

Ví dụ, từ beauty (N): Xinh đẹp là danh từ, và tính từ của nó là beautiful (adj).

Trong một câu tiếng Anh, chúng ta không thể sử dụng danh từ thay cho tính từ, động từ hay ngược lại, mà phải tùy theo thành phần đang thiếu trong câu đó.

Xây dựng nền tảng, bồi dưỡng toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết với kho tàng học liệu tại: Tiếng Anh mất gốc

Do đó, các bạn nên lưu ý học kèm những biến thể khác của một từ để đảm bảo tính đúng của ngữ pháp tiếng Anh. Như vậy, các kiến thức cũng sẽ được ghi nhớ sâu hơn bởi sự liên kết chặt chẽ giữa các từ gia đình.

Lấy con người làm gốc tiếng anh là gì năm 2024
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Danh sách 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng nhất

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

about (adv)/əˈbaʊt/khoảng2

along (adv)/əˈlɑːŋ/dọc theo3

amount (n)/əˈmaʊnt/số lượng4

angry (adj)/ˈæŋ.ɡri/giận dữ5

another (adj)/əˈnʌð.ɚ/khác7

anytime (adv)/ˈen.i.taɪm/bất kỳ lúc nào8

appear (v)/əˈpɪr/xuất hiện9

area (n)/ˈer.i.ə/khu vực, lĩnh vực, diện tích10

autumn (n)/ˈɑː.t̬əm/mùa thu11

away (adv)/əˈweɪ/ở xa12

back (n)/bæk/lưng14

base (n)/beɪs/đáy, nền tảng15

basket (n)/ˈbæs.kət/cái giỏ16

bath (n)/bæθ/bồn tắm17

bean (n)/biːn/hạt đậu18

bear (n, v)/ber/chịu đựng19

bed (n)/bed/cái giường20

beer (n)/bɪr/rượu bia21

behave (v)/bɪˈheɪv/đối xử22

bowl (n)/boʊl/cái tô23

breathe (v)/briːð/hít thở24

bridge (n)/brɪdʒ/cây cầu25

bright (adj)/braɪt/tươi sáng26

bring (v)/brɪŋ/mang lại, mang đến27

brother (n)/ˈbrʌð.ɚ/anh/em trai28

brown (n)/braʊn/màu nâu29

brush (n)/brʌʃ/bàn chải30

build (v)/bɪld/xây dựng31

burn (v)/bɝːn/đốt cháy32

careless (adj)/ˈker.ləs/bất cẩn33

carry (v)/ˈker.i/mang theo34

case (n)/keɪs/tình huống35

cat (n)/kæt/con mèo36

catch (v)/kætʃ/bắt/nắm lấy37

central (adj)/ˈsen.trəl/ở giữa, trung tâm38

century (n)/ˈsen.tʃər.i/thế kỷ39

certain (adj)/ˈsɝː.tən/chắc chắn40

chair (n)/tʃer/cái ghế41

chance (n)/tʃæns/cơ hội42

change (n, v)/tʃeɪndʒ/sự thay đổi43

chase (v)/tʃeɪs/theo đuổi44

cheap (adj)/tʃiːp/rẻ47

clever (adj)/ˈklev.ɚ/thông minh, nhanh trí50

copper (n)/ˈkɑː.pɚ/kim loại Đồng51

corn (n)/kɔːrn/bắp52

corner (n)/ˈkɔːr.nɚ/góc53

decrease (v)/ˈdiː.kriːs/làm giảm đi54

deep (adj)/diːp/sâu, sâu xa55

deer (n)/dɪr/con hươu56

depend (v)/dɪˈpend/phụ thuộc57

desk (n)/desk/cái bàn 58

destroy (v)/dɪˈstrɔɪ/phá hủy59

develop (v)/dɪˈvel.əp/phát triển60

die (v)/daɪ/chết64

direction (n)/dɪˈrek.ʃən//daɪˈrek.ʃən/phương hướng65

drink (n)/drɪŋk/thức uống66

earth (n)/ɝːθ/trái Đất67

east (n)/iːst/phía Đông68

end (n)/end/giới hạn, sự kết thúc69

enemy (n)/ˈen.ə.mi/kẻ địch70

enjoy (v)/ɪnˈdʒɔɪ/tận hưởng71

enough (adj)/əˈnʌf/đủ72

enter (v)/ˈen.t̬ɚ/đi vào, tham gia73

equal (adj)/ˈiː.kwəl/ngang bằng, bình đẳng74

entrance (n)/ˈen.trəns/sự tiến vào75

escape (v)/ɪˈskeɪp/trốn thoát76

even (adj)/ˈiː.vən/ngang bằng, bằng phẳng, trơn tru77

except (prep)/ɪkˈsept/ngoại trừ78

excited (adj)/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/phấn khích79

exercise (v)/ˈek.sɚ.saɪz/tập thể dục80

expect (v)/ɪkˈspekt/ngóng chờ, chờ đợi81

expensive (adj)/ɪkˈspen.sɪv/đắt đỏ82

explain (v)/ɪkˈspleɪn/giải thích83

extremely (adv)/ɪkˈstriːm.li/vô cùng84

eye (n)/aɪ/con mắt85

face (n)/feɪs/gương mặt86

fact (n)/fækt/sự thật87

fail (v)/feɪl/thất bại, thi trượt92

float (v)/floʊt/trôi nổi93

floor (n)/flɔːr/tầng (nhà)94

flour (n)/ˈflaʊ.ɚ/bột97

fold (v)/foʊld/gấp nếp99

fool (adj)/fuːl/ngốc nghếch100

foot (n)/fʊt/bàn chân103

force (n)/fɔːrs/sức mạnh, lực lượng105

further (adv)/ˈfɝː.ðɚ/xa hơn108

hair (n)/her/tóc109

half (n)/hæf/phân nửa, một nửa110

hall (n)/hɑːl/đại sảnh116

hat (n)/hæt/cái mũ118

hold (v)/hoʊld/nắm, giữ119

hole (n)/hoʊl/lỗ, ô trống120

hungry (adj)/ˈhʌŋ.ɡri/đói121

hour (n)/aʊr/giờ 122

hurry (v)/ˈhɝː.i/thúc giục123

husband (n)/ˈhʌz.bənd/chồng124

hurt (v)/hɝːt/làm bị thương129

into (prep)/ˈɪn.tuː/vào trong131

invent (v)/ɪnˈvent/phát minh, sáng tạo132

iron (n)/aɪrn/Sắt135

keep (v)/kiːp/lưu giữ, kẹp140

kitchen (n)/ˈkɪtʃ.ən/căn bếp, phòng bếp141

knee (n)/niː/đầu gối142

knife (n)/naɪf/con dao143

knock (v)/nɑːk/đập vào144

know (v)/noʊ/biết145

ladder (n)/ˈlæd.ɚ/cái thang148

land (n)/lænd/đất liền153

lock (n)/lɑːk/ổ khóa157

lose (v)/luːz/đánh mất158

mean (v)/miːn/nghĩa là, dự định159

measure (v)/ˈmeʒ.ɚ/đo lường, đong đếm160

meat (n)/miːt/thịt161

medicine (n)/ˈmed.ɪ.sən/thuốc165

method (n)/ˈmeθ.əd/phương thức, cách thức166

middle (n)/ˈmɪd.əl/ở giữa167

milk (n)/mɪlk/sữa168

million (n)/ˈmɪl.jən/hàng triệu169

mind (n)/maɪnd/tâm trí170

minute (n)/ˈmɪn.ɪt/phút171

miss (v)/mɪs/bỏ lỡ, nhỡ172

mistake (n)/mɪˈsteɪk/sai sót, sai lầm173

mouth (n)/maʊθ/cái miệng174

move (v)/muːv/di chuyển175

much (adj)/mʌtʃ/nhiều, lắm176

museum (n)/mjuːˈziː.əm/bảo tàng177

music (n)/ˈmjuː.zɪk/âm nhạc181

noble (adj)/ˈnoʊ.bəl/quý tộc182

noise (n)/nɔɪz/tiếng ồn183

none (pron)/nʌn/không ai cả, không gì184

nor (conj)/nɔːr/cũng không185

north (n)/nɔːrθ/hướng Bắc186

nose (n)/noʊz/cái mũi187

not (adv)/nɑːt/không188

nothing (n)/ˈnʌθ.ɪŋ/không có gì189

notice (v)/ˈnoʊ.t̬ɪs/để ý, nhận ra190

now (adv)/naʊ/bây giờ, hiện tại191

number (n)/ˈnʌm.bɚ/số đếm192

obey (v)/oʊˈbeɪ/tuân thủ193

object (n)/ˈɑːb.dʒɪkt/đồ vật, vật thể, mục tiêu194

ocean (n)/ˈoʊ.ʃən/đại dương200

oil (n)/ɔɪl/dầu201

old (adj)/oʊldgià, lớn tuổi202

on (prep)/ɑːn/bên trên203

one (n)/wʌn/số 1204

period (n)/ˈpɪr.i.əd/thời kỳ, giai đoạn206

petrol (n)/ˈpet.rəl/xăng dầu212

pig (n)/pɪɡ/con heo213

pin (n)/pɪn/đinh ghim214

pink (n)/pɪŋk/màu hồng215

place (n)/pleɪs/nơi, địa điểm216

plane (n)/pleɪn/máy bay217

plant (n)/plænt/thực vật, cây cối218

plastic (n)/ˈplæs.tɪk/nhựa219

plate (n)/pleɪt/đĩa thức ăn220

prevent (v)/prɪˈvent/ngăn chặn, ngăn cản223

prison (n)/ˈprɪz.ən/nhà tù, ngục tù224

private (adj)/ˈpraɪ.vət/riêng tư, cá nhân225

prize (n)/praɪz/giải thưởng226

probably (adv)/ˈprɑː.bə.bli/có thể227

problem (n)/ˈprɑː.bləm/vấn đề228

produce (v)/prəˈduːs/sản xuất, tạo ra231

quite (adv)/kwaɪt/tương đối, khá232

radio (n)/ˈreɪ.di.oʊ/đài radio233

rain (n)/reɪn/cơn mưa234

rainy (adj)/ˈreɪ.ni/hay mưa235

raise (v)/reɪz/tăng lên236

rise (n)/raɪz/sự tăng lên237

road (n)/roʊd/con đường238

rob (v)/rɑːb/lấy trộm239

rock (n)/rɑːk/đá240

room (n)/ruːm//rʊm/buồng, phòng, chỗ241

round (n)/raʊnd/vòng tròn242

rubber (n)/ˈrʌb.ɚ/cao su243

rude (adj)/ruːd/khiếm nhã247

rush (n, v)/rʌʃ/sự vội vàng248

sad (adj)/sæd/buồn bã249

search (n)/sɝːtʃ/sự tìm kiếm250

seat (n)/siːt/chỗ ngồi252

sex (n)/seks/giới tính253

shade (n)/ʃeɪd/bóng râm254

shadow (n)/ˈʃæd.oʊ/bóng tối255

shake (v)/ʃeɪk/rung, lắc256

shape (n)/ʃeɪp/hình dáng257

share (v)/ʃer/chia sẻ258

sharp (adj)/ʃɑːrp/sắc bén, nhọn267

shoot (n, v)/ʃuːt/cuộc săn bắn; bắn, săn268

silly (adj)/ˈsɪl.i/ngờ nghệch, ngốc nghếch269

silver (n, adj)/ˈsɪl.vɚ/kim loại Bạc270

similar (adj)/ˈsɪm.ə.lɚ/giống nhau, tương tự275

sink (n, v)/sɪŋk/bồn rửa, chậu rửa; chìm276

slip (n, v)/slɪp/sự trượt chân; trượt, tuột277

slow (adj)/sloʊ/chậm chạp, lâu278

small (adj)/smɑːl/nhỏ bé283

so (adv)/soʊ/như thế, cũng vậy284

soap (v)/soʊp/xà phòng285

sock (n)/sɑːk/vớ286

stop (n, v)/stɑːp/điểm dừng, trạm dừng, dừng lại287

storm (n, v)/stɔːrm/cơn bão, lao vào, xông vào288

story (n)/ˈstɔːr.i/câu chuyện289

strange (adj)/streɪndʒ/kỳ lạ290

street (n)/striːt/đường phố291

strawberry (n)/ˈstrɑːˌber.i/quả dâu tây292

strong (adj)/strɑːŋ/mạnh mẽ293

structure (n)/ˈstrʌk.tʃɚ/cấu trúc294

student (n)/ˈstuː.dənt/học sinh, sinh viên296

sweet (n)/swiːt/sự ngọt ngào297

swim (v)/swɪm/bơi298

sword (n)/sɔːrd/gươm, kiếm, đao299

table (n)/ˈteɪ.bəl/cái bàn300

take (n, v)/teɪk/sự cầm, nắm; cầm, nắm, lấy301

thin (adj)/θɪn/mỏng manh 302

thing (n)/θɪŋ/cái, đồ, vật, thứ303

think (v)/θɪŋk/suy nghĩ306

though (conj)/ðoʊ/dù, mặc dù, tuy vậy, tuy nhiên307

threat (n)/θret/sự đe dọa308

three (n)/θriː/số 3309

tidy (adj, v)/ˈtaɪ.di/sạch sẽ, ngăn nắp; dọn dẹp310

tie (n)/taɪ/cà vạt311

title (n)/ˈtaɪ.t̬əl/danh hiệu312

to (prep)/tuː//tə/theo, tới, để313

today (n)/təˈdeɪ/hôm nay314

toe (n)/toʊ/ngón chân315

together (adv)/təˈɡeð.ɚ/cùng nhau316

tomorrow (n, adv)/təˈmɔːr.oʊ/ngày mai317

town (n)/taʊn/thị trấn318

train (n)/treɪn/xe lửa319

tram (n)/træm/xe điện320

travel (n, v)/ˈtræv.əl/chuyến đi; đi du lịch,321

tree (n)/triː/cái cây322

trouble (n)/ˈtrʌb.əl/vấn đề323

true (adj)/truː/đúng324

trust (n, v)/trʌst/sự tín nhiệm, lòng tin325

twice (adv)/twaɪs/hai lần, gấp đôi326

try (n, v)/traɪ/sự thử sức; thử, làm thử330

uncle (n)/ˈʌŋ.kəl/chú, bác, cậu331

under (prep)/ˈʌn.dɚ/ở dưới332

understand (v)/ˌʌn.dɚˈstænd/hiểu, thông cảm333

unit (n)/ˈjuː.nɪt/đơn vị, một khối334

until (prep, conj)/ʌnˈtɪl//ənˈtɪl/cho đến khi338

usual (adj)/ˈjuː.ʒu.əl/như mọi khi343

village (n)/ˈvɪl.ɪdʒ/làng, xã344

voice (n)/vɔɪs/tiếng nói345

visit (n)/ˈvɪz.ɪt/chuyến thăm346

waste (n)/weɪst/rác rưởi350

weather (n)/ˈweð.ɚ/thời tiết351

wedding (n)/ˈwed.ɪŋ/đám cưới352

week (n)/wiːk/tuần353

weight (n)/weɪt/trọng lượng, cân nặng354

welcome (v, adj)/ˈwel.kəm/chào đón, tiếp đón356

wife (n)/waɪf/vợ, phu nhân357

wild (adj)/waɪld/hoang dã, hoang dại358

will (v)/wɪl/sẽ359

win (n, v)/wɪn/sự chiến thắng360

wind (n)/wɪnd/gió364

wire (n)/waɪrdây nối 365

wise (adj)/waɪz/khôn ngoan, sáng suốt370

yell (v)/jel/la hét371

yesterday (n)/ˈjes.tɚ.deɪ/ngày hôm qua372

yet (adv)/jet/còn, chưa kết thúc373

young (adj)/jʌŋ/trẻ375

zero (n)/ˈzɪr.oʊ/số 0376

zoo (n)/zuː/sở thú

Học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề tính cách (Personality)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Brave/breɪv/Can đảm2

Careful/ˈker.fəl/Cẩn thận3

Cheerful/ˈtʃɪr.fəl/Vui tính4

Easy-going/ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/Dễ gần5

Exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/Thú vị6

Friendly/ˈfrend.li/Thân thiện.7

Funny/ˈfʌn.i/Vui vẻ8

Generous/ˈdʒen.ər.əs/Hào phóng9

Hardworking/ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/Chăm chỉ10

Kind/kaɪnd/Tốt bụng11

Out-going/aʊtɡoʊ.ɪŋ/Cởi mở12

Polite/pəˈlaɪt/Lịch sự13

Quiet/ˈkwaɪ.ət/Ít nói14

Sociable/ˈsoʊ.ʃə.bəl/Hòa đồng15

Soft/sɑːft/Dịu dàng16

Ambitious/æmˈbɪʃ.əs/Có nhiều tham vọng17

Cautious/ˈkɑː.ʃəs/Thận trọng18

Competitive/kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/Cạnh tranh, đua tranh19

Confident/ˈkɑːn.fə.dənt/Tự tin20

Serious/ˈsɪr.i.əs/Nghiêm túc21

Dependable/dɪˈpen.də.bəl/Đáng tin cậy22

Introverted/ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/Hướng nội23

Observant/əbˈzɝː.vənt/Tinh ý24

Rational/ˈræʃ.ən.əl/Có lý trí25

Sincere/sɪnˈsɪr/Thành thật

Lấy con người làm gốc tiếng anh là gì năm 2024
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc chủ đề Cơ thể con người (Human Body)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

chest/tʃest/ngực2

elbow/ˈel.boʊ/cùi chỏ3

hand/hænd/bàn tay4

fingernail/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/móng tay5

forearm/ˈfɔːr.ɑːrm/cẳng tay6

finger/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tay7

knuckle/ˈnʌk.əl/khớp ngón tay8

belly button/ˈbel.i ˌbʌt̬.ən/rốn9

neck/nek/cổ10

palm/pɑːm/lòng bàn tay11

shoulder/ˈʃoʊl.dɚ/vai12

throat/θroʊt/cổ họng13

thumb/θʌm/ngón cái14

waist/weɪst/eo15

wrist/rɪst/cổ tay16

foot (số nhiều: feet)/fʊt/bàn chân17

groin/ɡrɔɪn/háng18

heel/hiːl/gót chân19

hip/hɪp/hông20

knee/niː/đầu gối21

leg/leɡ/bàn chân

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc chủ đề nhà cửa (Household)

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Apartment/əˈpɑːrt.mənt/Căn hộ2

Attic/ˈæt̬.ɪk/Gác mái3

Blanket/ˈblæŋ.kɪt/Tấm chăn4

Cabin/ˈkæb.ɪn/Buồng nhỏ5

Clock/klɑːk/Đồng hồ6

Dining room/ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/Phòng ăn7

Draw/drɑː/Ngăn kéo8

Garden/ˈɡɑːr.dən/Khu vườn9

Gas fire/ˌɡæs ˈfaɪr/Bếp ga10

Iron/aɪrn/Bàn ủi11

Mirror/ˈmɪr.ɚ/Chiếc gương12

Mop/mɑːp/Cây lau nhà13

Oven/ˈʌv.ən/Lò nướng14

Pillow/ˈpɪl.oʊ/Gối15

Radiator/ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/Lò sưởi16

Refrigerator/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/Tủ lạnh17

Rug/rʌɡ/Thảm chùi chân18

Sponge/spʌndʒ/Đồ rửa chén19

Stool/stuːl/Ghế đẩu20

Switch/swɪtʃ/Công tắc21

Torch/tɔːrtʃ/Đèn pin22

Towel/taʊəl/Khăn tắm23

Villa/ˈvɪl.ə/Biệt thự24

Washing machine/ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/Máy giặt

Khóa học English Hub dành cho người mất gốc tại trung tâm Anh ngữ VUS

Lấy con người làm gốc tiếng anh là gì năm 2024
Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Chương trình học English Hub – Tiếng Anh cho người mất gốc được thiết kế với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge, kết hợp cùng chiến lược học tập mới mẻ và hiện đại, giúp các bạn học viên tăng cường tối đa thời gian thực hành tại môi trường học 100% tiếng Anh chuẩn quốc tế.

Kết hợp giữa phương pháp học tập khoa học Immersive Learning (Thực hành nhập vai) và Socialtech-based Learning (học cùng các nền tảng công nghệ) giúp học viên VUS bứt tốc lộ trình xây nền tiếng Anh khi được:

  • Tăng cường và cân bằng 4 kỹ năng Anh ngữ: Sở hữu năng lực ngoại ngữ tốt, học viên dần lấy lại sự tự tin và ứng dụng kỹ năng Anh ngữ hiệu quả trong đời sống, học tập và công việc.
  • Được tiếp cận cách học kết hợp công nghệ cao qua ứng dụng học tập V-HUB độc quyền 24/7: Luyện tập mọi lúc mọi nơi, giải nguy những tình huống khó đỡ trong giao tiếp đời thường, làm chủ các cuộc trò chuyện và giao tiếp nhanh chóng.
  • Tích hợp trí thông minh nhân tạo AI: Chỉnh sửa phát âm cho học viên đến từng âm tiết. Học viên mạnh dạn thể hiện và thực hành giao tiếp ở bất kỳ đâu.

Lộ trình học bài bản của English Hub sử dụng khung tham chiếu đạt chuẩn CERF (Common European Framework).

Cấp độ 1 A1 – Foundation: Giao tiếp ở mức độ dưới cơ bản.

Cấp độ 2 A2 – Community Hub: Giao tiếp ở cấp độ cơ bản.

Học viên làm chủ được các tình huống giao tiếp đơn giản như gặp gỡ, đặt câu hỏi,… Học viên trình bày chuẩn theo bộ từ vựng thông dụng trong hầu hết các nhu cầu giao tiếp.

Cấp độ 3 B1 – Social Hub: Giao tiếp ở mức độ trung bình.

Học viên xử lý tự tin với đa dạng tình huống trong công việc, đi ăn, vui chơi, học tập,… Học viên biết cách thể hiện quan điểm và sở thích cá nhân, sử dụng tốt những từ vựng/cấu trúc câu từ đơn giản đến trung bình.

Cấp độ 4 B1+ – Global Hub: Giao tiếp thành thạo.

Học viên làm chủ hầu hết tình huống giao tiếp tiếng Anh thực tế với khả năng trình bày tự nhiên. Học viên sở hữu phát âm tiếng Anh chuẩn bản xứ, sử dụng đa dạng từ vựng và ngữ pháp phức tạp, và thể hiện được đa quan điểm ở nhiều chủ đề khác nhau.

Chọn chất lượng – Chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS

  • Là hệ thống trung tâm Anh ngữ duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
  • Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong 3 năm liên tiếp.
  • Hơn 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với hơn 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
  • 100% quản lý chất lượng giảng dạy có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh.
    Lấy con người làm gốc tiếng anh là gì năm 2024
    Danh sách 400+ Từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Trên đây là 400+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng VUS đã tổng hợp. Hy vọng bạn đọc có thể áp dụng chúng vào danh sách học tiếng Anh mỗi ngày của mình, từ đó cải thiện được trình trạng mất gốc lâu năm.