Bài toán ứng dụng của đạo hàm trong kinh tế

Cho hàm số = . Khi đó: - Nếu = > 0 thì tốc độ tăng của tại = là , tức là: với mỗi đơn vị của thì tăng đơn vị. - Nếu = − < 0 thì tốc độ giảm của tại = là , tức là: với mỗi đơn vị của thì giảm đơn vị.

  • Tốc độ thay đổi của theo là = (hay = ).

 Ví dụ 1. Trong chiến dịch quảng cáo kéo dài 1 tháng, tổng doanh số bán hàng của một tạp chí được cho bởi hàm = 5 + 100 + 10000 ở đây là số ngày của chiến dịch, 0 ≤ ≤ 30. Tính 10 và giải thích ý nghĩa.

a

 Ví dụ 3. Tổng chi phí và doanh thu khi sản xuất và bán sản phẩm được cho bởi = 62 + 27500 và = − 12 + 40 + 10. a) Tìm tổng lợi nhuận, . b) Tìm tổng chi phí, doanh thu và lợi nhuận từ việc sản xuất và bán 50 sản phẩm. c) Tính 50 , 50 và 50. Từ đó dự báo chi phí, doanh thu và lợi nhuận khi sản xuất và bán được sản phẩm thứ 51.

Ý nghĩa đ o hàm trong kinh tếếạ Đ o hàm và giá tr biến tếế trong kinh tếế:ạ ị Cho mô hình hàm số y=f(x) , x và y là các biến kinh tế X: biến độc lập hay biến đầu vào Y: biến phụ thuộc hay biến đầu ra Trong kinh doanh , ta quan tâm đến xu hướng thay đổi của y, khi x thay đổi một lượng nhỏ với định nghĩa đạo hàm trong toán cơ bản ta có :

vậy đạo hàm biểu diễn xấp xỉ lượng thay đổi của biến số y khi biến số x tăng thêm một đơn vị với quan hệ hàm y= f(x) , để mô tả sự thay đổi của biến kinh tế y , khi biến kinh tế x thay đổi, ta gọi f’() là giá trị biên tế y tại ( còn gọi là biên tế) Với mỗi hàm kinh tế , ta có một tên gọi riêng Thí dụ: a. Với hàm doanh thu : TR=p thì được gọi là doanh thu biên tế b. Với hàm chi phí : TC=f(x) , x: sản lượng thì = : chi phí biên tế c. Với hàm sản xuất : Q=f(L) , L: lao động thì = : sản lượng biên tế Một số bài toán ứng dụng trong sản xuất kinh doanh 1. Bài toán giá trị biên a. Sản lượng giá trị biên ( marginal quantity), kí hiệu MQ: Là số đo đại lượng thay đổi của sản lượng khi lao động ha vốn tăng lên 1 đơn vị

Nhận xét: MQ là một hàm số giảm dần , đến một số luongjw công nhân nhất định nào đó , việc tuyển thêm công nhân không còn hiệu quả , chỉ tăng thêm chi phí b. Sự thay đổi của giá theo cầu:

Là số đo sự thay đổi của giá khi mức sản lượng tăng lên đơn vị

  1. Chi phí biên ( marginal cost) , kí hiệu MC : Hàm chi phí : TC= TC(Q) Chi phí biên là đại lượng đo sự thay đổi của chi phí khi sản lượng Q tăng lên 1 đơn vị

Nhận xét : - Chi phí biên là một hàm tăng - Sản lượng sản xuất càng lớn thì chi phí biên càng lớn d. Doanh thu biên( marginal revenue) , kí hiệu MR: Xét hàm doanh thu TR= P ( P: giá , Q: sản lượng ) Nếu : Q do thị trường quyết định , P do doanh nghiệp quyết định , thì MR hay giá trị cận biên của doanh thu là đại lượng đo sự thay đổi ủa doanh thu khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị Nếu : Q do doanh doanh nghiệp quyết định , P do thị truonhgfw quyết định thì MR hay giá trị cận biên của doanh thu là đại lượng đo sự thay đổi của doanh thu khí giá tăng 1 đơn.

NG DNG CA ĐO HÀMTRONG PHÂN TÍCH KINH T

Phm Đình ĐngNgày 08 tháng 08 năm 2008

Tài liu

[1] Laurence D. Hoffmann, Gerald L. Bradley,

Calculus

, McGrall-Hill,2004.[2] Lê Đình Thúy,

Toán cao cp cho các nhà kinh t

(Phn 2, Gii tíchtoán hc), NXB Thng kê, 2004.1

1 Phân tích cn biên

1.1 Mt s hàm s kinh t thưng gp

Mt s mô hình hàm kinh t là

hàm chi phí, hàm doanh thu, hàm li nhun, hàm chi phí bình quân

...Vi mc sn xut

x

, ta có

Hàm chi phí:

C

(

x

)

Hàm doanh thu:

R

(

x

)

Hàm li nhun:

P

(

x

) \=

R

(

x

)

C

(

x

)

Chi phí bình quân:

AC

(

x

) \=

C

(

x

)

x

Hàm cu theo giá:

Q

d

\=

f

(

p

)

,

p

là giá mt đơn v sn phm.

1.2 Đo hàm và giá tr cn biên trong kinh t

Khi xét đn mô hình hàm chi phí, ngưi ta thưng quan tâm đn chiphí tăng thêm khi sn xut thêm mt đơn v sn phm t

x

0

lên

x

0

+ 1

.Các nhà kinh t gi nó là chi phí cn biên ti đim

x

0

.Theo đnh nghĩa đo hàm ta có

f

(

x

0

) \= lim

x

0

y

x

\= lim

x

0

f

(

x

0

+ ∆

x

)

f

(

x

0

)∆

x

Khi

x

có giá tr tuyt đi đ nh ta có

y

x

\=

f

(

x

0

+ ∆

x

)

f

(

x

0

)∆

x

f

(

x

0

)

.

Suy ra

y

\=

f

(

x

0

+ ∆

x

)

f

(

x

0

)

f

(

x

0

)

.

x

Khi

x

\= 1

ta có

y

f

(

x

0

)

.Vy

f

(

x

0

)

biu din xp x lưng thay đi giá tr ca

y

khi

x

tăng thêmmt đơn v. Trong kinh t ngưi ta gi

f

(

x

0

)

là giá tr

y

cn biên ca

x

ti

x

0

.Đi vi mi hàm kinh t, mi giá tr cn biên có tên gi riêng.2

MR

\=

R

(

Q

)

: Doanh thu cn biên.

MC

\=

C

(

Q

)

: Chi phí cn biên.

MP

\=

P

(

Q

)

: Li nhun cn biên.

Ví d

1

.

Mt nhà sn xut camera ưc tính khi

x

(trăm) camera đưcsn xut thì tng li nhun thu đưc s là

P

(

x

) \=

0

,

0035

x

3

+ 0

,

07

x

2

+ 25

x

200

ngàn đôla.1. Tìm

MP

.2. Tính

MP

khi

x

\= 10

,

x

\= 50

,

x

\= 80

.3. Gii thích các kt qu này.

Gii.

1.

MP

\=

P

(

x

) \=

0

,

0105

x

2

+ 0

.

14

x

+ 25

2.

P

(10) = 25

,

35

,

P

(50) = 5

,

75

,

P

(80) =

31

.3.

P

(10) = 25

,

35

, nghĩa là li nhun tăng xp x 25,35 ngàn đôla khimc sn xut tăng t

10

lên

11

trăm camera.Nhiu quyt đnh kinh t đưc đưa ra khi phân tích

MC

,

MR

. Mtquy tc cơ bn là

Nu

MP \>

0

thì tăng sn xut là có li.

Nu

MP <

0

thì gim sn xut là có li.Điu này đưc gii thích như sau: Gi s mc sn xut hin ti là

x

\=

a

.Nu

P

(

x

)

kh vi ti

a

thì theo đnh nghĩa đo hàm

P

(

a

) = lim

x

a

P

(

x

)

P

(

a

)

x

a

Do đó khi

x

đ gn

a

, đo hàm và thương

P

(

x

)

P

(

a

)

x

a

cùng du.Bây gi ta mun chn

x

đ tăng li nhun, tc là

P

(

x

)

\> P

(

a

)

. Khi đó

P

(

a

)

là cùng du vi

x

a

. Do đó ta kt lun, vi

x

gn

a

:

P

(

a

)

\>

0

.

P

(

x

)

\> P

(

a

)

khi

x \> a

, tc là tăng sn xut thì tăng linhun.

P

(

a

)

<

0

.

P

(

x

)

\> P

(

a

)

khi

x < a

, tc là gim sn xut thì tăng linhun.3

Bài toán ứng dụng của đạo hàm trong kinh tế
Bài toán ứng dụng của đạo hàm trong kinh tế