Show
Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
Tài khoản
Thông tin liên hệ(+84) 096.960.2660
Follow us là Nguồn tài liệu uy tín phục vụ nhu cầu tài liệu file word cho giáo viên giảng dạy và ôn luyện cho học sinh, chúng tôi đang phát hành bộ đề thi mới nhất và được cập nhật liên tục cho hết năm học và các kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia Hướng dẫn xem thử nội dung tài liệu:Nhấp chuột vào nút “XEM THỬ” hoặc xem tài phần “MÔ TẢ CHI TIẾT TÀI LIỆU” để xem thông tin chi tiết và nội dung bản word của tài liệu. Trắc nghiệm tiếng Anh có trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao trong hệ thống được update thường xuyên và hiển thị ngẫu nhiên trong số 16 câu hỏi trong bài kiểm tra tiếng Anh. Những câu hỏi và trả lời sẽ được hiện thị theo trình tự ngẫu nhiên để tạo tư duy Logic của bạn trong phần triểm tra, không giới hạn thời gian trong qua trình làm bài. Sau khi bạn hoàn thành bài kiểm tra sẽ có đáp án hoặc giải thích đáp án trong từng bài kiểm tra. Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
Tài khoản
Thông tin liên hệ(+84) 096.960.2660
Follow us Nhằm mục đích hỗ trợ các sĩ tử ôn luyện môn Tiếng Anh cho kì thi Tốt nghiệp THPT đạt kết quả cao, VietJack biên soạn bộ 3000 câu hỏi trắc nghiệm gồm đầy đủ các chủ đề có trong cấu trúc bài thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh giúp các bạn ôn luyện tốt và giành được kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh vào Đại học. 200 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp ánTrắc nghiệm Ngữ âm (Phonetics) cơ bản
Trắc nghiệm Ngữ âm (Phonetics) nâng cao
200 câu trắc nghiệm Trọng âm có đáp ánTrắc nghiệm Trọng âm (Stress) cơ bản
Trắc nghiệm Trọng âm (Stress) nâng cao
200 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa có đáp án
Trắc nghiệm Từ đồng nghĩa (Synonym) nâng cao
200 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp ánTrắc nghiệm Từ trái nghĩa (Antonym) cơ bản
Trắc nghiệm Từ trái nghĩa (Antonym) nâng cao
500 câu trắc nghiệm Điền từ vào chỗ trống môn Tiếng Anh có đáp ánTrắc nghiệm Điền từ Tiếng Anh cơ bản
Trắc nghiệm Điền từ Tiếng Anh nâng cao
500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa Tiếng Anh có đáp án250 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa Tiếng Anh cơ bản
250 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa Tiếng Anh nâng cao
650 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh có đáp án350 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh cơ bản
300 câu trắc nghiệm Đọc hiểu Tiếng Anh cơ bản
300 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai Tiếng Anh có đáp ánTrắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản
Trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao
980 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh Multiple Choice có đáp ánTrắc nghiệm Multiple Choice cơ bản
Trắc nghiệm Multiple Choice nâng cao
Trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án (cơ bản)Câu 1: A. justice B. campus C. culture D. brush Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/ Câu 2: A. work B. form C. stork D. force Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɜː/ Câu 3: A. eleven B. elephant C. examine D. exact Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /e/ Câu 4: A. assure B. pressure C. possession D. assist Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là / ʃ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /s/ Câu 5: A. species B. invent C. medicine D. tennis Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Câu 6: A. deal B. teach C. break D. clean Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là / iː/. đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/ Câu 7: A. supported B. approached C. noticed D. finished Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Câu 8: A. justice B. campus C. culture D. brush Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʌ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ə/ Câu 9: A. date B. face C. page D. map Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /eɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /æ/ Câu 10: A. dressed B. dropped C. matched D. joined Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Câu 11: A. walk B. call C. take D. talk Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɔː/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /eɪ/ Câu 12: A. find B. think C. drive D. mind Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Câu 13: A. hood B. hook C. stood D. tool Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/ Câu 14: A. canal B. journal C. refusal D. infernal Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Giải thích: Đáp án A phần gạch chân phát âm là /æ/ Câu 15: A. definition B. suggestion C. situation D. production Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ʃn/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /tʃən/ Câu 16: A. exported B. enjoyed C. existed D. crowded Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Câu 17: A. Wednesday B. handsome C. dependent D. grandchild Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân là âm câm. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/ Câu 18: A. ocean B. official C. sincere D. ancient Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ʃ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/ Câu 19: A. missed B. filled C. published D. watched Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Câu 20: A. walked B. involved C. missed D. jumped Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Câu 21: A. collect B. operate C. hobby D. voluntee Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɒ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ə/ Câu 22: A. pushed B. missed C. washed D. naked Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Câu 23: A. climate B. liveable C. city D. discussion Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /aɪ/ Câu 24: A. solar B. infrastructure C. designer D. focus Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Giải thích: Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /s/ Câu 25: A. objection B. obey C. impose D. forbid Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ə/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Tài liệu giáo án, đề thi lớp 12 có đáp án hay khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official |