Bài tập lớn tính toán chi tiết máy mẫu năm 2024

Uploaded by

Trần Hoài Bảo

0% found this document useful (0 votes)

54 views

14 pages

Original Title

câu số 1 bài tập lớn - Copy

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

54 views14 pages

câu số 1 bài tập lớn

Uploaded by

Trần Hoài Bảo

Jump to Page

You are on page 1of 14

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập lớn tính toán chi tiết máy mẫu năm 2024

Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM số 2: Vẽ máy HAAS VF5 trên NX 10

Bài tập lớn tính toán chi tiết máy mẫu năm 2024

Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM số 2: Vẽ máy HAAS VF5 trên NX 10 có nội dung trình bày về các bước vẽ chi tiết của máy HAAS VF5, lắp ráp chi tiết, mô phỏng chuyển động,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài báo cáo.

44 p TaiLieuvn 05/07/2021 34 8

Từ khóa: Báo cáo bài tập lớn môn CAD/CAM, Bài tập lớn môn CAD/CAM, Vẽ máy HAAS VF5 trên NX 10, Mô phỏng chuyển động, Lắp ráp chi tiết, Mặt phẳng đối xứng

  • Bài tập lớn Chi tiết máy: Đề số 2 - Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
    Bài tập lớn tính toán chi tiết máy mẫu năm 2024
    Chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền, thiết kế bộ truyền xích ống con lăn, thiết kế bộ truyền bánh răng trụ, thiết kế hai trục trong hộp giảm tốc là những nội dung chính trong đề số 2 "Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải" trong bài tập lớn Chi tiết máy. Mời các bạn cùng tham khảo. 51 p TaiLieuvn 26/09/2015 688 98 Từ khóa: Bài tập lớn nguyên lý máy, mẫu thuyết minh nguyên lý máy, Bài toán vận tốc, nguyên lý chi tiết máy, tính toán cơ cấu, động cơ đốt trong GVHD: Lê Thúy Anh Hệ thống truyền động gồm: 1- Động cơ điện 2- Bộ truyền đai thang 3- Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng 1 cấp 4- Bộ truyền bánh răng 5- Thùng sấy 6, 7 – Con lăn 8- Nạp liệu Tỉ số truyền cặp bánh răng thùng trôn u = 10. BẢNG SỐ LIỆU. Thời gian làm việc cho đến khi hỏng: Lh=8000 giờ. Tải trọng tĩnh. Làm việc 2 ca. Phương án, số liệu P (kW) n rpm 6 5,3 20 2
  • Tính toán và lập bảng đặc tính kỹ thuật 1.2. Công suất trên các trục Công suất trên trục công tác: PIII = Plv = 5,3 kW Công suất trên trục II hộp giảm tốc: 𝑃ூூ =

    𝑃௟௩

    𝜂௕௥௛ × 𝜂௢௟

    \=

    5,

    0,95 × 0,

    \= 5,635 𝑘𝑊

    Công suất trên trục I bộ truyền đai thang: 𝑃ூ =

    𝑃ூூ

    𝜂௕௥௞ × 𝜂௢௟

    \=

    5,

    0,98 × 0,

    \= 5,808 𝑘𝑊

    Công suất trên trục động cơ: 𝑃đ௖ = 6,05 𝑘𝑊 1.2. Số vòng quay của các trục Số vòng quay trục I: 𝑛ூ = 𝑛đ௖ 𝑢đ

    \=

    1450

    2,

    \= 630,43 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡 Số vòng quay trục II: 𝑛ூூ =

    𝑛ூ

    𝑢௕௥௞

    \=

    630,

    3,

    \= 200,14 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡 Số vòng quay trục III: 𝑛ூூூ = 𝑛௟௩ = 20 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡 1.2. Moment xoắn trên các trục Moment xoắn trên trục động cơ: 𝑇đ௖ = 9,55 × 10ଷ × 𝑃đ௖ 𝑛đ௖

    \= 9,55 × 10ଷ ×

    6,

    1450

    \= 39,849 𝑁𝑚

    Moment xoắn trên trục I: 𝑇ூ = 9,55 × 10ଷ ×

    𝑃ூ

    𝑛ூ

    \= 9,55 × 10ଷ ×

    5,

    630,

    \= 87,987 𝑁𝑚

    Moment xoắn trên trục II: 𝑇ூூ = 9,55 × 10ଷ ×

    𝑃ூூ

    𝑛ூூ

    \= 9,55 × 10ଷ ×

    5,

    200,

    \= 268,900 𝑁𝑚

    Moment xoắn trên trục III: 𝑇ூூூ = 9,55 × 10ଷ ×

    𝑃ூூூ

    𝑛ூூூ

    \= 9,55 × 10ଷ ×

    5,

    20

    \= 2530,75 𝑁𝑚

    3 1.2. Bảng đặc tính kỹ thuật Bảng 1. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động Trục Thông số Động cơ I II III Công suất, kW 6,05 5,808 5,635 5, Tỷ số truyền 2,30 3,15 10 Momen xoắn, Nm 39,849 87,987 268,900 2530, Số vòng quay, vòng/phút