Show
1. Keep (someone/something) out of something Ngăn ai đó/ cái gì đó khỏi điều gì đó 2. Keep (something) off (something) Ngăn chặn không cho cái gì tiếp xúc với cái gì 3. Keep (something/someone) out (of somewhere) Ngăn chặn ai hoặc cái gì đi vào nơi nào đó 4. Keep (yourself) from something Ngăn không cho bản thân làm điều gì đó 5. Keep a tight rein on someone/something Kiểm xoát cận thận ai hoặc cái gì 6. Keep an eye on someone/something Chông chừng ai đó, để ý ai đó xem họ có gây rắc rối gì không 7. Keep an eye out for something Xem kỹ càng cái gì đó 8. Keep at something Vẫn đang làm việc gì đó 9. Keep count (of something) Ghi nhớ tổng số lượng sự vật, hiện tượng 10. Keep down something Ngăn chắn sự gia tăng của cái gì đó 11. Keep it down Giữ trật tự 12. Keep someone company Ở bên cạnh ai đó, cho học khỏi cô đơn 13. Keep someone guessing Khiến ai đó hoang mang, nghi ngờ 14. Keep someone posted Làm cho ai đó biết chắc chắn về chuyện gì đang sảy ra 15. Keep someone up Ngăn không cho ai đó ngủ/ đánh thức ai đó 16. Keep something from someone Giấu thông tin gì đó, không muốn cho ai đó biết 17. Keep something quiet Không nói bất kỳ chuyện gì về diều gì 18. Keep something to yourself Không nói cho bất kỳ ai về chuyện gì đó 19. Keep to something Giới hạn bản thân đối với việc gì, hoạt động gì 20. Keep to yourself Sống khép kín, tránh né mọi người 21. Keep track (of someone/something) Theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin 22. Keep up Giữ ở một mức độ nào đó 23. Keep up something Tiếp tục làm điều gì đó, tiếp tục có được điều gì đó 24. Keep up with something Theo kịp, bắt kịp với điều gì đó 25. Keep your fingers crossed Tin chắc rằng điều gì đó sẽ sảy ra 26. Keep your mouth shut Giữ kín miệng, không nói về cái gì 27. Keep your nose to the grindstone làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi 28. Keep your temper Giữ bình tĩnh, không tức giận , có nghĩa là bắt kịp, theo kịp ai/cái gì để duy trì khoảng cách hiện tại. Tuy nhiên, keep up with có cách dùng, cấu trúc như thế nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé. 1. Keep up with là gì?Keep up with là một cụm động từ (phrasal verb) phổ biến trong tiếng Anh, mang các nghĩa khác nhau. Cụ thể:
Ví dụ: Inflation is increasing. My monthly salary cannot keep up with current inflation. (Lạm phát ngày càng gia tăng. Lương tháng của tôi không thể theo kịp với tình hình lạm phát hiện nay.)
Ví dụ: Do you still keep in touch with Linh - our elementary school classmate? I need some information about him. (Bạn còn giữ liên lạc với Linh - bạn lớp tiểu học của chúng ta không? Tôi cần một vài thông tin về cậu ấy.)
Ví dụ: As a sports lover, Linh is always kept up with the latest information about football matches from small to large. (Là một người yêu thể thao, Linh luôn cập nhật các thông tin mới nhất về các trận bóng đá từ nhỏ đến lớn.)
Ví dụ: I am struggling to keep up with the bank loans. Because of his mindless shopping habits. (Tôi đang phải vật lộn để trả tiền cho khoản nợ ngân hàng. Bởi vì những thói quen mua sắm không suy nghĩ của mình.) Xem thêm:
Keep up with là gì? 2. Cấu trúc và cách dùng keep up with trong tiếng Anh2.1 Dùng để nói về việc theo kịp ai đóCấu trúc: Keep up with + somebody Ví dụ:
2.2 Dùng để diễn tả việc theo kịp/ đáp ứng điều gì đóCấu trúc: Keep up with + something Ví dụ:
Xem thêm: \=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z \=> CÁC ĐỘNG TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH Cấu trúc và cách dùng keep up with trong tiếng Anh 3. Phân biệt keep up with và catch up withThực tế, rất nhiều người thường bị nhầm lẫn giữa keep up with và catch up with bởi có ý nghĩa tương đương nhau. Tuy nhiên, cả hai cụm động từ này đều có những điều khác biệt riêng. Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé. 3.1 Keep up withĐược dùng với ý nghĩa là bắt kịp ai đó/cái gì đó để duy trì khoảng cách hoặc trình độ hiện tại. Hay có thể hiểu là bắt kịp ai đó và muốn giữ vị trí đó, không bị tụt lại phía sau. Ví dụ: I have to work hard every day to keep up with the intensity of work at Google. (Tôi phải cố gắng làm việc chăm chỉ hàng ngày để bắt kịp với cường độ làm việc ở Google.) 3.2 Catch up withMang nghĩa là bắt kịp ai/cái gì để thu hẹp khoảng cách đang có. Nghĩa là với ai đó đang tụt phía sau mà muốn đuổi kịp thì sử dụng catch up with. Ví dụ: My parents are trying to catch up with the living habits of today's youth.(Bố mẹ của tôi đang cố bắt kịp với thói quen sinh hoạt của giới trẻ hiện nay.) Phân biệt keep up with và catch up with 4. Một số cách dùng thông dụng của keep up withNgoài cấu trúc keep up with ở trên thì hãy cùng Langmaster khám phá thêm một số cách dùng thông dụng của cụm động từ này ngay dưới đây nhé:
Ví dụ: To keep up with the demands of employees, leaders need to regularly meet and evaluate employee benefits. (Để theo kịp với nhu cầu của nhân viên, các lãnh đạo cần thường xuyên họp và đánh giá về quyền lợi nhân viên.)
Ví dụ: To keep up with Linh back, I had to put in a lot of effort. (Để theo kịp với Linh trở lại, tôi đã phải nỗ lực rất nhiều.)
Ví dụ: My whole team worked all day to keep up together. (Cả nhóm tôi đã làm việc cả ngày để theo kịp cùng nhau.)
Ví dụ: As a self-employed person, I couldn't keep up with under constraints of this company. (Là một người tự ro, tôi không thể theo kịp với sự ràng buộc ở công ty này.)
Ví dụ: To keep up time with going to working , I had to get up at 5am. (Để bắt kịp với thời gian đi làm, tôi đã phải dậy từ 5 giờ sáng.) ĐĂNG KÝ NGAY:
Một số cách dùng thông dụng của keep up with 5. Một số cụm động từ khác với keepNgoài cấu trúc keep up with ở trên thì keep còn được được kết hợp với các cụm động từ khác. Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây:
Ví dụ: I don't understand why my mother still keeps around these worthless things. (Tôi không hiểu tại sao mẹ tôi vẫn còn giữ mấy đồ vô giá trị này.)
Ví dụ: Keep at working, you're almost done. (Tiếp tục làm việc nào, bạn sắp hoàn thành rồi.)
Ví dụ: You should keep the knife away from children. (Bạn nên để dao xa tầm tay trẻ em.)
Ví dụ: Keep back from the bonfire (Cách xa đống lửa)
Ví dụ: Keep the noise down! (Bớt ồn ào đi!) Một số cụm động từ khác với keep
Ví dụ: My mother could scarcely keep in her indignation. (Mẹ tôi gần như không thể ngăn mình bộc lộ cơn tức giận.)
Ví dụ: Please keep the dog off the sofa. (Hãy để chú chó tránh xa chiếc ghế sofa)
Ví dụ: Despite being reminded, Lan kept on talking privately during class. (Mặc dù đã bị nhắc nhở, Lan vẫn tiếp tục nói chuyện riêng trong giờ học.)
Ví dụ: The doctor keep the patient's family members out enter the emergency room.
Ví dụ :You must keep to the terms of the contract. If we make a mistake, we will be fined according to the previous terms. (Bạn phải duy trì các điều khoản trong hợp đồng. Nếu sai phạm thì chúng ta sẽ phạt theo các điều khoản có trước đó.)
Ví dụ: We have been kept together for 7 years. (Chúng tôi đã gắn bó với nhau được 7 năm.)
Ví dụ: I hope I didn't keep the kids up. (Tôi hy vọng tôi không làm bọn trẻ thức giấc.) 6. Bài tập với cấu trúc keep up with6.1 Bài tậpBài tập 1: Điền giới từ phù hợp với keep trong câu 1. My brother ’ll be fine as long as she keeps ___________ the path. 2. The government dammed the river to keep ___________ the water. 3. This runner couldn’t keep ___________ the pace and lost the lead. 4. My sister was kept ___________ participating because of her age. 5. Linh kept ___________ the sandwich which was the first solid food he ate in a week. 6. Lan told us to keep ___________ the kitchen floor as she had just mopped it. 7. My brother used an alarm system to help keep ___________ unwanted guests. 8. Linh kept ___________ it until she finally got the knot untied. 9. JLan kept her husband ___________ with his loud snoring. 10. Why keep __________ that old car? She ought to get rid of it. Bài tập 2: Tìm lỗi sai và sửa 1. Can my sister keep on this photo? 2. My teacher kept on ask me questions the whole time. 3. It’s hard to keep warming in this cold weather. 4. My sister must keep the assembly line move. 5. Lan wishes I’d keep quietly. Bài tập với cấu trúc keep up with 6.2 Đáp ánBài tập 1: 1. to 2. back 3. up with 4. from 5. down 6. off 7. away 8. at 9. up 10. around Bài tập 2: 1. keep on -> keep 2. on ask -> on asking 3. warm -> warming 4. move -> moving 5. quietly -> quiet Phía trên là toàn bộ về cấu trúc keep up with để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình tự học, nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp với mình nhé. |