Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

1. Keep (someone/something) out of something

Ngăn ai đó/ cái gì đó khỏi điều gì đó

2. Keep (something) off (something)

Ngăn chặn không cho cái gì tiếp xúc với cái gì

3. Keep (something/someone) out (of somewhere)

Ngăn chặn ai hoặc cái gì đi vào nơi nào đó

4. Keep (yourself) from something

Ngăn không cho bản thân làm điều gì đó

5. Keep a tight rein on someone/something

Kiểm xoát cận thận ai hoặc cái gì

6. Keep an eye on someone/something

Chông chừng ai đó, để ý ai đó xem họ có gây rắc rối gì không

7. Keep an eye out for something

Xem kỹ càng cái gì đó

8. Keep at something

Vẫn đang làm việc gì đó

9. Keep count (of something)

Ghi nhớ tổng số lượng sự vật, hiện tượng

10. Keep down something

Ngăn chắn sự gia tăng của cái gì đó

11. Keep it down

Giữ trật tự

12. Keep someone company

Ở bên cạnh ai đó, cho học khỏi cô đơn

13. Keep someone guessing

Khiến ai đó hoang mang, nghi ngờ

14. Keep someone posted

Làm cho ai đó biết chắc chắn về chuyện gì đang sảy ra

15. Keep someone up

Ngăn không cho ai đó ngủ/ đánh thức ai đó

16. Keep something from someone

Giấu thông tin gì đó, không muốn cho ai đó biết

17. Keep something quiet

Không nói bất kỳ chuyện gì về diều gì

18. Keep something to yourself

Không nói cho bất kỳ ai về chuyện gì đó

19. Keep to something

Giới hạn bản thân đối với việc gì, hoạt động gì

20. Keep to yourself

Sống khép kín, tránh né mọi người

21. Keep track (of someone/something)

Theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin

22. Keep up

Giữ ở một mức độ nào đó

23. Keep up something

Tiếp tục làm điều gì đó, tiếp tục có được điều gì đó

24. Keep up with something

Theo kịp, bắt kịp với điều gì đó

25. Keep your fingers crossed

Tin chắc rằng điều gì đó sẽ sảy ra

26. Keep your mouth shut

Giữ kín miệng, không nói về cái gì

27. Keep your nose to the grindstone

làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi

28. Keep your temper

Giữ bình tĩnh, không tức giận

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

, có nghĩa là bắt kịp, theo kịp ai/cái gì để duy trì khoảng cách hiện tại. Tuy nhiên, keep up with có cách dùng, cấu trúc như thế nào? Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

1. Keep up with là gì?

Keep up with là một cụm động từ (phrasal verb) phổ biến trong tiếng Anh, mang các nghĩa khác nhau. Cụ thể:

  • Bắt kịp, theo kịp với ai đó/cái gì đó

Ví dụ: Inflation is increasing. My monthly salary cannot keep up with current inflation. (Lạm phát ngày càng gia tăng. Lương tháng của tôi không thể theo kịp với tình hình lạm phát hiện nay.)

  • Giữ liên lạc với ai đó

Ví dụ: Do you still keep in touch with Linh - our elementary school classmate? I need some information about him. (Bạn còn giữ liên lạc với Linh - bạn lớp tiểu học của chúng ta không? Tôi cần một vài thông tin về cậu ấy.)

  • Tiếp tục được cập nhật thông tin về cái gì

Ví dụ: As a sports lover, Linh is always kept up with the latest information about football matches from small to large. (Là một người yêu thể thao, Linh luôn cập nhật các thông tin mới nhất về các trận bóng đá từ nhỏ đến lớn.)

  • Tiếp tục làm, hoặc trả tiền cho ai đó một cách thường xuyên, định kỳ

Ví dụ: I am struggling to keep up with the bank loans. Because of his mindless shopping habits. (Tôi đang phải vật lộn để trả tiền cho khoản nợ ngân hàng. Bởi vì những thói quen mua sắm không suy nghĩ của mình.)

Xem thêm:

  • 84 CẤU TRÚC TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT !!!
  • CẤU TRÚC WOULD YOU LIKE TRONG TIẾNG ANH I CẤU TRÚC, BÀI TẬP

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Keep up with là gì?

2. Cấu trúc và cách dùng keep up with trong tiếng Anh

2.1 Dùng để nói về việc theo kịp ai đó

Cấu trúc: Keep up with + somebody

Ví dụ:

  • Although I tried to study a lot, I still couldn't keep up with Linh. (Mặc dù đã cố gắng học tập rất nhiều nhưng tôi vẫn không thể theo kịp được Linh.)
  • My brother tries to keep up with my dad, because he is very good at everything. (Anh trai tôi cố gắng theo kịp bố tôi, bởi vì anh ấy rất giỏi mọi thứ.)

2.2 Dùng để diễn tả việc theo kịp/ đáp ứng điều gì đó

Cấu trúc: Keep up with + something

Ví dụ:

  • Unexpectedly, after only 2 weeks, John kept up with the new working environment at Google. (Thật không ngờ chỉ sau 2 tuần, John đã bắt kịp với môi trường làm việc mới tại Google.)
  • I couldn't keep up with the car ahead. It moves too fast. (Tôi không thể theo kịp chiếc xe ô tô phía trước. Nó di chuyển quá nhanh.)

Xem thêm:

\=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

\=> CÁC ĐỘNG TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Cấu trúc và cách dùng keep up with trong tiếng Anh

3. Phân biệt keep up with và catch up with

Thực tế, rất nhiều người thường bị nhầm lẫn giữa keep up with và catch up with bởi có ý nghĩa tương đương nhau. Tuy nhiên, cả hai cụm động từ này đều có những điều khác biệt riêng. Hãy cùng Langmaster khám phá chi tiết ngay dưới đây nhé.

3.1 Keep up with

Được dùng với ý nghĩa là bắt kịp ai đó/cái gì đó để duy trì khoảng cách hoặc trình độ hiện tại. Hay có thể hiểu là bắt kịp ai đó và muốn giữ vị trí đó, không bị tụt lại phía sau.

Ví dụ: I have to work hard every day to keep up with the intensity of work at Google. (Tôi phải cố gắng làm việc chăm chỉ hàng ngày để bắt kịp với cường độ làm việc ở Google.)

3.2 Catch up with

Mang nghĩa là bắt kịp ai/cái gì để thu hẹp khoảng cách đang có. Nghĩa là với ai đó đang tụt phía sau mà muốn đuổi kịp thì sử dụng catch up with.

Ví dụ: My parents are trying to catch up with the living habits of today's youth.(Bố mẹ của tôi đang cố bắt kịp với thói quen sinh hoạt của giới trẻ hiện nay.)

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Phân biệt keep up with và catch up with

4. Một số cách dùng thông dụng của keep up with

Ngoài cấu trúc keep up with ở trên thì hãy cùng Langmaster khám phá thêm một số cách dùng thông dụng của cụm động từ này ngay dưới đây nhé:

  • Keep up with the demands: Theo kịp nhu cầu

Ví dụ: To keep up with the demands of employees, leaders need to regularly meet and evaluate employee benefits. (Để theo kịp với nhu cầu của nhân viên, các lãnh đạo cần thường xuyên họp và đánh giá về quyền lợi nhân viên.)

  • Keep up with somebody back: Theo kịp với ai đó trở lại

Ví dụ: To keep up with Linh back, I had to put in a lot of effort. (Để theo kịp với Linh trở lại, tôi đã phải nỗ lực rất nhiều.)

  • Keep up with together: Theo kịp với nhau để cùng tiến lên

Ví dụ: My whole team worked all day to keep up together. (Cả nhóm tôi đã làm việc cả ngày để theo kịp cùng nhau.)

  • Keep up with under constraint: Theo kịp với sự ràng buộc

Ví dụ: As a self-employed person, I couldn't keep up with under constraints of this company. (Là một người tự ro, tôi không thể theo kịp với sự ràng buộc ở công ty này.)

  • Keep up time with: Kịp thời gian với

Ví dụ: To keep up time with going to working , I had to get up at 5am. (Để bắt kịp với thời gian đi làm, tôi đã phải dậy từ 5 giờ sáng.)

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Một số cách dùng thông dụng của keep up with

5. Một số cụm động từ khác với keep

Ngoài cấu trúc keep up with ở trên thì keep còn được được kết hợp với các cụm động từ khác. Hãy cùng Langmaster khám phá ngay dưới đây:

  • Keep around: Tiếp tục sở hữu, giữ cái gì ở gần mình

Ví dụ: I don't understand why my mother still keeps around these worthless things. (Tôi không hiểu tại sao mẹ tôi vẫn còn giữ mấy đồ vô giá trị này.)

  • Keep at: Tiếp tục làm việc gì

Ví dụ: Keep at working, you're almost done. (Tiếp tục làm việc nào, bạn sắp hoàn thành rồi.)

  • Keep away: Để cái gì ra xa, giữ khoảng cách

Ví dụ: You should keep the knife away from children. (Bạn nên để dao xa tầm tay trẻ em.)

  • Keep back: Giữ cái gì ở khoảng cách an toàn

Ví dụ: Keep back from the bonfire (Cách xa đống lửa)

  • Keep down: Giữ cho cái gì ở mức nhỏ, cố gắng không nôn

Ví dụ: Keep the noise down! (Bớt ồn ào đi!)

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Một số cụm động từ khác với keep

  • Keep in: Không cho phép ra ngoài

Ví dụ: My mother could scarcely keep in her indignation. (Mẹ tôi gần như không thể ngăn mình bộc lộ cơn tức giận.)

  • Keep off: Tránh, không đến gần cái gì

Ví dụ: Please keep the dog off the sofa. (Hãy để chú chó tránh xa chiếc ghế sofa)

  • Keep on: Tiếp tục

Ví dụ: Despite being reminded, Lan kept on talking privately during class. (Mặc dù đã bị nhắc nhở, Lan vẫn tiếp tục nói chuyện riêng trong giờ học.)

  • Keep out: Không cho phép ai vào

Ví dụ: The doctor keep the patient's family members out enter the emergency room.

  • Keep to: Duy trì sự bền vững với ai/cái gì

Ví dụ :You must keep to the terms of the contract. If we make a mistake, we will be fined according to the previous terms. (Bạn phải duy trì các điều khoản trong hợp đồng. Nếu sai phạm thì chúng ta sẽ phạt theo các điều khoản có trước đó.)

  • Keep together: Gắn bó cùng nhau

Ví dụ: We have been kept together for 7 years. (Chúng tôi đã gắn bó với nhau được 7 năm.)

  • Keep up: Làm ai thức giấc, không ngủ được

Ví dụ: I hope I didn't keep the kids up. (Tôi hy vọng tôi không làm bọn trẻ thức giấc.)

6. Bài tập với cấu trúc keep up with

6.1 Bài tập

Bài tập 1: Điền giới từ phù hợp với keep trong câu

1. My brother ’ll be fine as long as she keeps ___________ the path.

2. The government dammed the river to keep ___________ the water.

3. This runner couldn’t keep ___________ the pace and lost the lead.

4. My sister was kept ___________ participating because of her age.

5. Linh kept ___________ the sandwich which was the first solid food he ate in a week.

6. Lan told us to keep ___________ the kitchen floor as she had just mopped it.

7. My brother used an alarm system to help keep ___________ unwanted guests.

8. Linh kept ___________ it until she finally got the knot untied.

9. JLan kept her husband ___________ with his loud snoring.

10. Why keep __________ that old car? She ought to get rid of it.

Bài tập 2: Tìm lỗi sai và sửa

1. Can my sister keep on this photo?

2. My teacher kept on ask me questions the whole time.

3. It’s hard to keep warming in this cold weather.

4. My sister must keep the assembly line move.

5. Lan wishes I’d keep quietly.

Bài tập cum động từ tiếng anh keep năm 2024

Bài tập với cấu trúc keep up with

6.2 Đáp án

Bài tập 1:

1. to

2. back

3. up with

4. from

5. down

6. off

7. away

8. at

9. up

10. around

Bài tập 2:

1. keep on -> keep

2. on ask -> on asking

3. warm -> warming

4. move -> moving

5. quietly -> quiet

Phía trên là toàn bộ về cấu trúc keep up with để bạn có thể tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình tự học, nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên thực hiện bài test trình độ tiếng Anh online tại Langmaster để đánh giá trình độ tiếng Anh của mình một cách chính xác nhất và xây dựng lộ trình học phù hợp với mình nhé.