Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Bạn đang quan tâm đến Bài Tập Đảo Ngữ Câu Điều Kiện Violet, Lý Thuyết Và Bài Tập Câu Điều Kiện phải không? Nào hãy cùng Truongxaydunghcm.edu.vn đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

Câu điều Kiện đảo Ngữ, Câu điều Kiện ẩn Câu điều kiện đảo ngữ có chủ ngữ đứng sau động từ, câu điều ẩn có ý như câu điều kiện nhưng cấu trúc của nó không hoàn toàn giống như một câu điều … điều kiện đầy đủ hai mệnh đề (mệnh đề IF và mệnh đề chính). Trong bài này, ta sẽ xem xét tất cả các trường hợp câu điều kiện đảo ngữcâu điều kiện ẩn. * Trường hợp 1 – Đảo ngữ: – Câu điều … hợp 2: Câu điều kiện ẩn có thể là bất cứ loại câu điều kiện nào (hiện tại có thật, không thật, quá khứ không thật) – Trong câu điều kiện ẩn, không có đủ hai mệnh đề (mệnh đề điều kiện và…

Có thể bạn quan tâm

Đang xem: Bài tập đảo ngữ câu điều kiện violet

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Xem Thêm : Đề Thi Homc 2015 De Hd Homc 2015 Doc, Trường Thcs Hoàng Xuân Hãn

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Xem Thêm : Đề Thi Homc 2015 De Hd Homc 2015 Doc, Trường Thcs Hoàng Xuân Hãn

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Xem Thêm : Đề Thi Homc 2015 De Hd Homc 2015 Doc, Trường Thcs Hoàng Xuân Hãn

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Xem thêm: Bộ 10 Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 5 Có Đáp Án, Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 5

Xem Thêm : Lý Thuyết Và 80 Bài Tập Modal Verb Có Đáp Án Violet, Động Từ Khiếm Khuyết (Khuyết Thiếu)

… : 8631212 UNIT 1 Câu Điều Kiện Conditionals AND IF sentences A. Cấu trúc chung của câu điều kiện gồm 2 phần (IF clause – Main clause) I .Câu điều kiện dạng I (Câu điều kiện có thực ở hiện … hear, and neither could he see. * Đối với trạng ngữ đặt đầu câu để nhấn mạnh cũng có đảo ngữ. Note: đối với trạng ngữ chỉ địa điểm không cần đảo do/does/did. Eg22: A dog sat by his side→ … you will fail the exam. = Unless you study hard , you will fail the exam. II. Câu điều kiện dạng II (Câu điều kiện không có thực ở hiện tại) If + S + Ved / were , S + would / could / should…

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Xem thêm: Đề Kiểm Tra Công Nghệ 8 1 Tiết Hk2, Đề Kiểm Tra Công Nghệ 8 Một Tiết Hkii

… nhiều ngời cho rằng không thể có điều kiện để các trờng ngoài công lập phát triển. Nhận thức của một số ngành hữu quan cũng cha thật đầy đủ, cha quan tâm tạo điều kiện để các trờng ngoài công lập … cao, vùng sâu, vùng đồng bằng sông Mê Kông, vùng có điều kiện kinh tê- xà hội khó khăn còn thấp so với các vùng khác trong toàn quốc. Theo điều tra dân số, năm 1999 trong tổng số 16,5 triệu trẻ … giảng dạy tăng bình quân chỉ có 1,7% và ngợc lại quy mô đào tạo giảm 3,6%/ năm, đà không tạo điều kiện cho việc sử dụng hợp lý cơ sở vật chất kỹ thuật đà đợc thiết lập mà còn là yếu tố không…

Nguồn: https://truongxaydunghcm.edu.vn
Danh mục: Đề Thi

Vậy là đến đây bài viết về Bài Tập Đảo Ngữ Câu Điều Kiện Violet, Lý Thuyết Và Bài Tập Câu Điều Kiện đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Truongxaydunghcm.edu.vn

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Bài tập câu điều kiện nâng cao có đáp án violet

Câu điều kiện nâng cao, 50 câu trắc nghiệm câu điều kiện, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện nâng cao, Trắc nghiệm câu điều kiện lớp 10, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện đảo ngữ, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện violet, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện hỗn hợp, Bài tập câu điều kiện nâng cao lớp 12, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 3, Bài tập viết lại câu điều kiện nâng cao, Bài tập câu điều kiện nâng cao lớp 12, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện nâng cao, Bài tập đảo ngữ câu điều kiện nâng cao, Câu điều kiện nâng cao, Cấu trúc Without trong câu điều kiện, Đảo ngữ câu điều kiện, Bài tập câu điều kiện đặc biệt

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI Câu điều kiện nâng cao

1. Câu điều kiện loại 0

*Cấu trúc: If + S + Simple present, S + Simple present
Lưu ý: Trong câu điều kiện loại 0 có thể thay thế If = When/ Whenever.
*Cách dùng:
- Diễn tả một chân lí, sự thật
- Diễn tả một thói quen
- Diễn tả mệnh lệnh
Ex: When they are short of money, they don’t eat out.

2. Câu điều kiện loại hỗn hợp

Dạng 1: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3-2
- Cách dùng: Câu điều kiện "3 - 2" Diễn tả một giả thiết trái với quá khứ nhưng kết quả trái với hiện tại
- Cấu trúc: If + S + past perfect, S + would/ could/ might… + V_inf
- Ex: If I had known you were in hospital, I would go to see you.
Dạng 2. Câu điều kiện hỗn hợp loại 2-3
- Cách dùng: Câu điều kiện "2 - 3" Diễn tả một giải thiết trái với hiện tại nhưng kết quả thì trái với quá khứ
- Cấu trúc: If + S + simple past, S + would/ could + have + V3/ed
- Ex: If I were good at cooking, I’d have cooked by myself for dinner last night.

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu điều kiện nâng cao

Task 1. Put the verbs in the brackets in the correct tense

1. If you __________ (expose) phosphorus to air, It __________ (burn)
2. If you __________ (heat) ice, it __________ (turn) to water.
3. If metal __________ (get) hot, it __________ (expand)
4. If you __________ (stand) in the rain, You __________ (get) wet
5. If anyone __________ (ring) the bell, don’t __________ (open) the door.
6. If my father __________ (not, sleep) well, he __________ (drink) coffee before going to bed
7. If you__________ (press) this button, the machine __________ (stop)
8. If you__________ (multiply) 6 to 8, you__________ (get)
9. If anyone __________ (call), say that I__________ (be, not) at home.
10. If you__________ (go) to the Post Office, you__________ (mail) this letter for me.
Hướng dẫn giải:
1. expose
2. heat
3. gets
4. stand
5. rings
6. doesn’t sleep, drinks
7. press, stops
8. multiply, get
9. calls, am not
10. go, mail

Task 2. Using the given information, make conditional sentences with IF

1. She is living in China because she got married to a Chinese.
………………………………………………………………
2. I am tired now because I went home late yesterday.
………………………………………………………………
3. She did the homework last night so she gets a high score today.
………………………………………………………………
4. It rained yesterday so I don’t go to school today.
………………………………………………………………
5. I missed the end of the film so I don’t know who the murderer was.
………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
1. If She hadn’t got married to a Chinese, She wouldn’t be living in china
2. If I hadn’t gone home late yesterday, I wouldn’t be tired now.
3. If She hadn’t done the homework last night, She wouldn’t get a high score today.
4. If It hadn’t rained yesterday, I wouldn’t go to school today.
5. If I hadn’t missed the end of the film, I would know who the murderer was.

Task 3. Choose the best answer

1. If she ……………………. . the lottery last year, She……………………. . rich now.
A. Have won/would be      B. had won/would be        C. won/would be               D. wins/will be
2. If I ……………. . the homework last night, I……………. . bonus today.
A. Had done/would get                                                B. had done/would have got
C. done/would get                                                       D. does/will get
3. If we had played this game yesterday, we………………. a lot of money now.
A. Will have                      B. may have                       C. would have had            D. would have
4. If it ……………………………last night, it would be cold today.
A. Had rained                    B. rained                            C. have rained                   D. was raining
5. If she………………. to me, she……………………. . in trouble right now.
A. Had listened/would be                                            B. had listened/would have be
C. had listened/would not be                                       D. A and B
Hướng dẫn giải:
1. B. had won/would be
2. A. Had done/would get
3. D. would have
4. A. Had rained
5. C. had listened/would not be
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B A D A C

Task 4. Using the given information, make conditional sentences with IF

1. We reach Sally’s house now because we didn’t ask for direction earlier
………………………………………………………………
2. Since he is an only child, his parents have spoiled him
………………………………………………………………
3. Bob didn’t learn Chinese in high school, so he doesn’t have many job opportunities.
………………………………………………………………
4. I am not rich. I didn’t buy that house last month.
………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
1. If we had asked for direction earlier, we would reach Sally’s house now.
2. If he weren’t an only child, his parents wouldn’t have spoiled him.
3. If Bob had learned Chinese in high school, he would have many job opportunities.
4. If I were rich, I would have bought that house last month.
Task 5. Choose the best answer
1. If it had rained one hour ago, the streets………… wet now.
A. Would have be             B. will be                           C. be                                  D. would be
2. If I ………………. to the beach yesterday, I would be tired today.
A. Have gone                     B. Goes                              C. had gone                       D. A and B
3. If they had gone to school yesterday, they. . . . . . . . . . . to the museum now.
A. Would go                      B. will go                           C. could go                        D. A and C
4. If he had done exercise last night, he………soccer right now.
A. Will play                       B. can play                         C. plays                             D. could play.
5. If Nina had not gone out last week, she………………die now.
A. Will                               B. would                            C. could                             D. B and C
Hướng dẫn giải:
1. D. would be
2. C. had gone
3. D. A and C
4. D. could play
5. D. B and C
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án D C D D D
Task 6. Viết lại các câu sau sang dạng câu điều kiện thích hợp.
1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→ If you don't keep silent, you will wake the baby up.
2. Stop talking or you won’t understand the lesson
→ If………………………………………………………………
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→ If………………………………………………………………
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If………………………………………………………………
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If………………………………………………………………
6. Susan felt sick because she ate four cream cakes.
→ ………………………………………………………………
7. Without this treatment, the patient would have died.
→ ………………………………………………………………
8. He lost his job because he was late every day.
→ ………………………………………………………………
9. Peter is fat because he eats so many chips.
→ ………………………………………………………………
10. Robert got a bad cough because he started smoking cigarettes.
→ ………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
2. If you keep talking, you won't understand the lesson.
3. If I know her number, I will ring her up.
4. If I know the answer, I will tell you.
5. If we had had a map, we wouldn't have got lost.
6. If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.
7. If we hadn't had this treatment, the patient would have died.
8. If he hadn't been late every day, he wouldn't have lost his job.
9. If Peter ate less chips, he wouldn't be fat.
10. If Robert hadn't started smoking cigarettes, he wouldn't have got a bad cough.
Task 7. Chọn đáp án đúng
1. If she …………… the lottery last year, She ………… rich now.
A. have won/would be                                                 B. had won/would be
C. won/would be                                                         D. wins/will be
2. If I …………… the homework last night, I…………… bonus today.
A. had done/would get                                                 B. had done/would have got
C. done/would get                                                       D. does/will get
3. If we had played this game yesterday, we…………… a lot of money now.
A. will have                                                                 B. may hav
C. would have had                                                       D. would have
4. If it ……………… last night, it would be cold today.
A. had rained                                                               B. rained
C. have rained                                                              D. was raining
5. If she …………… to me, she ……………… in trouble right now.
A. had listened/would be                                             B. had listened/would have be
C. had listened/would not be                                       D. A and B
Hướng dẫn giải:
1. B. had won/would be
2. A. had done/would get
3. D. would have
4. A. had rained
5. A. had listened/would be
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A D A A  
Task 8. Điền vào chỗ trống
1. If you take my advice, you . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (be) happy.
2. What would you do if you . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (be) me?
3. If you . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (lend) me some books I will give them back in two weeks.
4. I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (send) her a letter if I had found her address.
5. She . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (not/steal) the bread if she hadn't been hungry.
6. If she . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (come) here I will tell her about the film.
7. I will be unhappy if you . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (leave) me.
8. If you hadn't been so crazy you . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (not/buy) this expensive house.
9. If the sun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (shine) I will go to the beach.
10. If I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (win) the lottery I would leave my country.
Hướng dẫn giải:
1. will be
2. were
3. lend
4. would have sent
5. would not have stolen / wouldn't have stolen
6. comes
7. leave
8. would not have bought -hoặc- wouldn't have bought
9. shines
10. Won
Task 9. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. If I see him, I _____ (give) him a gift.
2. If I had a typewriter, I _____ (type) it myself.
3. If I had known that you were in hospital, I _____ (visit) you.
4. You could make better progress if you _____ (attend) class regularly.
5. If I _____ (know) his telephone number, I’d give it to you.
6. If you _____ (arrive) ten minutes earlier, you would have got a seat.
7. If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.
8. I shouldn’t drink that wine if I _____ (be) you.
9. If I _____ (find) a cheap room, I will stay a fortnight.
10. A lot of people _____ (be) out of work if the factory closed down.
Hướng dẫn giải:
1. will give
2. would type
3. would have visited
4. attended
5. knew
6. had arrived
7. wouldn't make
8. were
9. find
10. would be
Task 10. Điền vào chỗ trống
1. . . . . . . . . . . . . we . . . . . . . . . . . . (have) enough time if we wanted to see the castle?
2. In case you . . . . . . . . . . . . (buy) a car, will you teach me to drive?
3. If I. . . . . . . . . . . . (not be) in a hurry, I wouldn't have made so many mistakes.
4. She won't finish it on time if she . . . . . . . . . . . . (not start) right now.
5. She . . . . . . . . . . . . (get angry) if you had told her.
6. On condition that they . . . . . . . . . . . . (support) our product, they would get a discount.
7. Even if I . . . . . . . . . . . . (ask) him, he won't come.
8. Had I driven slowly, I . . . . . . . . . . . . (not crash)
9. It will be a disaster unless they . . . . . . . . . . . . (help) us.
10. If you . . . . . . . . . . . . (have) something to eat, you wouldn't have felt sick.
11. I wouldn't risk it if I . . . . . . . . . . . . (be) you.
12. She would get fat if she . . . . . . . . . . . . (not stop) eating.
13. The chicken wasn't good. It . . . . . . . . . . . . (taste) better if you had put some spices on it.
Hướng dẫn giải:
1. Would; have
2. buy
3. had not been
4. does not start
5. would have got
6. supported
7. ask
8. would not have crashed
9. help
10. had had
11. were
12. did not stop
13. would have tasted

 Tags: Trắc nghiệm câu điều kiện lớp 10, 50 câu trắc nghiệm câu điều kiện, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện đảo ngữ, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện loại 3, Bài tập câu điều kiện nâng cao lớp 12, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện hỗn hợp, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện nâng cao, Câu điều kiện nâng cao, Bài tập trắc nghiệm câu điều kiện violet, Bài tập viết lại câu điều kiện nâng cao, Bài tập đảo ngữ câu điều kiện nâng cao, Cấu trúc Without trong câu điều kiện, Đảo ngữ câu điều kiện, Bài tập câu điều kiện đặc biệt

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn