Bài 139 : luyện tập

\(\eqalign{ & 367.....278 \cr & 278.....280 \cr & 800.....798 \cr & 310.....357 \cr} \) \(\eqalign{ & 823.....820 \cr & 589.....589 \cr & 988.....1000 \cr & 796.....769 \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết (theo mẫu) :

Bài 139 : luyện tập

Phương pháp giải:

Điền vào bảng cách viết; đọc số hoặc giá trị các hàng trăm, chục, đơn vị của số đó.

Lời giải chi tiết:

Bài 139 : luyện tập

Bài 2

Số ?

a) 100; 200; ; 400; ; ; 700; ; 900; .

b) 910; ; ; 940; ; 960; ; 980; ; .

c) 514; 515; ; ; 518; ; ; ; 522; .

d) 895; 896; ; ; 899; ; ; 902; ; .

Phương pháp giải:

- Xác định khoảng cách giữa hai số liên tiếp.

- Đếm cách rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.

b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000.

c) 514; 515; 516; 517; 518; 519; 520; 521; 522; 523.

d) 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901; 902; 903; 904.

Bài 3

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

\(\eqalign{ & 367.....278 \cr & 278.....280 \cr & 800.....798 \cr & 310.....357 \cr} \) \(\eqalign{ & 823.....820 \cr & 589.....589 \cr & 988.....1000 \cr & 796.....769 \cr} \)

Phương pháp giải:

- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & 367 > 278 \cr & 278 < 280 \cr & 800 > 798 \cr & 310 < 357 \cr} \) \(\eqalign{ & 823 > 820 \cr & 589 = 589 \cr & 988 < 1000 \cr & 796 > 769 \cr} \)

Bài 4

a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn :

b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé :

Phương pháp giải:

- So sánh các số rồi viết theo thứ tự thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : 689; 698; 756; 832.

b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : 987; 897; 798; 789.