As time goes by là gì năm 2024

Những cách diễn đạt như "giết thời gian", "quay ngược thời gian" trong tiếng Việt cũng phổ biến trong tiếng Anh.

Những từ vựng liên quan đến thời gian như "clock", "time" xuất hiện nhiều trong các thành ngữ của tiếng Anh. Điều thú vị là bạn khá dễ dàng học thuộc và sử dụng những cụm diễn đạt này vì có nhiều điểm tương tự với tiếng Việt. Nếu người Anh nói "kill time" thì người Việt nói "giết thời gian" để cùng diễn tả ai đó làm việc gì không có mục đích cụ thể.

As time goes by là gì năm 2024

Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ.

Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).

As time goes by là gì năm 2024

Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ

Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. (Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục)

As time goes by là gì năm 2024

Kill time: giết thời gian

Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. (Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian)

As time goes by là gì năm 2024

Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt

Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. (Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel)

As time goes by là gì năm 2024

Time flies: thời gian trôi qua nhanh

Ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! (Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)

As time goes by là gì năm 2024

Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích

Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)

Y Vân (theo Kaplan International)

Trung tâm Anh ngữ AMA giới thiệu lớp học chủ động Active Learning linh hoạt thời gian do giáo viên bản ngữ giảng dạy. Học viên được phát triển chuyên sâu kỹ năng nghe nói và luyện thi các chứng chỉ IELTS, TOEIC, TOEFL cam kết đầu ra với môi trường học thân thiện, chuyên nghiệp. Đăng ký khóa học

Tuy nhiên, khi thời gian trôi qua, chúng tôi có thể thấy một bức tranh rõ ràng hơn từ trải nghiệm của chúng tôi.

As time went by, I got the idea of setting up a local material production site.

As time went by, though, she seemed to think to herself,‘Oh now she's more comfortable with me.'.

Thời gian trôi qua, dường như cô bé đã nghĩ đến bản thân nhiều hơn vì“ Oh bây giờ chị ấy thoải mái hơn với mình.”.

As time went by, I found that everybody did not seem to help anymore, and the group became loosely connected.

Khi thời gian trôi qua, tôi nhận thấy mọi người hình như không góp tay vào nữa, và nhóm chúng tôi trở thành rời rạc.

As time went by, we became more and more mature and came up with additional ways to help save sentient beings.

Thời gian trôi qua, chúng tôi đã trưởng thành hơn và nghĩ ra nhiều cách khác để giúp cứu độ chúng sinh.

As time went by… I knew that you were either dead… or so well hidden that he would never find you.

As time went by, URL Shortener Services became popular, because they started paying people to shorten their URLs.

Thời gian trôi qua, Dịch vụ rút gọn URL trở nên phổ biến khi họ bắt đầu trả tiền cho mọi người để rút ngắn URL của họ.

Then as time went by, they wanted a more comfortable place to rest and began to place boards to lay on on top of the rock.

As time went by, I came to know some meditators and came in contact with some great lamas such as Kirti Tsenshab Rinpoche and Khalkha Jetsun Dampa.

Thời gian đi qua, tôi biết được một vài thiền giả và liên hệ được với một vài vị lama như Kirti Tsenshab Rinpoche và Khalkha Jetsun Dampa.

Nhưng thời gian qua, phần lớn những khu rừng vĩ đại đã bị phá hủy.

As time went by, the stars in the cluster disbanded and scattered throughout our galaxy, making it very difficult to find them.

Qua thời gian, các ngôi sao này đã phân tán khắp thiên hà, khiến việc tìm chúng rất khó khăn.

As time went by, the conquest of knowledge and the conquest of territory became ever more tightly intertwined.

Với thời gian trôi qua, chinh phục kiến thức và chinh phục lãnh thổ đã trở nên càng gắn bó chặt chẽ với nhau hơn.

As time went by, the village's products have developed and become well known for the best quality, style and glaze, both inside and outside of the nation.

Thời gian trôi qua, sản phẩm của làng đã phát triển và trở nên nổi tiếng với chất lượng tốt nhất, phong cách và men, cả trong và ngoài nước.

But as time went by, Ringo's father vanished while adventuring, and Ringo became much more aware of the social stigma associated with adventurers.

Nhưng khi thời gian trôi qua, cha Ringo biến mất trong khi chuyến phiêu lưu, và Ringo đã trưởng thành nhiều hơn nữa trước và nhận thức của các kỳ thị xã hội gắn liền với nhà thám hiểm.

As time went by, Hitomi, the heroine of a game, whom he felt in love with appeared to him in person and they started spending every day, making love vehemently.

Thời gian trôi qua, Hitomi, nữ anh hùng của một trò chơi, người mà ông cảm thấy trong tình yêu với hiện ra với ông trong người và họ bắt đầu chi tiêu mỗi ngày, làm cho tình yêu kịch liệt.

As time went by, however, it turned out that Majestic was relatively spot-on with their prediction of the success of a page in a particular category.

Thời gian trôi qua, tuy nhiên, nó bật ra rằng Majestic là tương đối chỗ- on với dự đoán của họ về sự thành công của một trang trong một thể loại đặc biệt.

And yet, as time went by, most of the promises and dreams of the early internet days faded away,as big giants formed and took control over our digital landscape.

Tuy nhiên, thời gian trôi qua, hầu hết những lời hứa và ước mơ của những ngày internet sơ khai phai dần đi, khi các gã khổng lồ lớn được hình thành và nắm quyền kiểm soát cảnh quan kỹ thuật số của chúng ta.

As time went by, though, he grew in power and experience and lost sight of the importance of dreams and trust in other people.

Tuy nhiên, khi thời gian trôi qua, hắn đã trưởng thành trong quyền lực và kinh nghiệm và mất đi tầm nhìn về tầm quan trọng của những giấc mơ và niềm tin vào người khác.

The sister admittedlysought to cover up the awkwardness of everything as much as possible, and, as time went by, she naturally got more successful at it.

Chị phải thừa nhậnlà tìm cách để che đậy vụng về của tất cả mọi thứ càng nhiều càng có thể, và, khi thời gian trôi qua, cô tự nhiên có nhiều thành công vào nó.

However, as time went by, astronomy once again took an upswing in popularity when it flourished in Egypt around the years of 300 BC.

Tuy nhiên, thời gian trôi qua, thiên văn học một lần nữa lấy một xu hướng đi lên phổ biến khi nó phát triển ở Ai Cập khoảng năm 300 trước Công nguyên.

As time went by, I started to move past my self-imposed rule of doing readings by distance only, and I began to do readings in person.

Thời gian trôi qua, tôi bắt đầu vượt qua quy tắc tự áp đặt của mình là chỉ đọc theo khoảng cách, và tôi bắt đầu đọc trực tiếp.

Seohyun revealed,“It wasa bit unfamiliar promoting as three members instead of nine, but as time went by, it became really fun and I learned a lot.”.

Seohyun đã tiết lộ:"Có một chút không quen khi hoạt động với ba thành viên thay vì chín người, nhưng thời gian trôi qua, mọi việc trở nên thực sự thú vị và tôi học được rất nhiều".

As time went by, the airport itself also saw some expansion, with the introduction of a train system called AeroTrain to help passengers get around and the creation of an underground tunnel system linking the main terminal and Concourse B was also opened.

Thời gian trôi qua, chính sân bay cũng chứng kiến sự mở rộng, với sự ra đời của một hệ thống xe lửa có tên là AeroTrain để giúp hành khách đi lại và tạo ra một hệ thống đường hầm ngầm nối liền với nhà ga chính và Concference B cũng được mở.