5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022

1. Cấu tạo bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn của bộ giáo dục

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn của bộ GD&ĐT

Theo như quy chuẩn của Bộ giáo dục thì hiện nay bảng chữ cái Tiếng Việt thường có 29 chữ cái, 10 số và 5 dấu thanh câu. Đây là con số không quá lớn để nhớ đối với mỗi học sinh trong lần đầu tiên được tiếp xúc với tiếng Việt. Các chữ cái trong bảng chữ cái đều có hai hình thức được viết, một là viết nhỏ hai là viết in lớn (chữ in thường và in hoa).

- Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn.

- Chữ thường - chữ in thường - chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ.

Bảng tổng hợp tên và cách phát âm các chữ cái Tiếng Việt.

STT Chữ viết thường Chữ viết hoa Tên chữ Cách phát âm
1 a A a a
2 ă Ă á á
3 â Â
4 b B bờ
5 c C cờ
6 d D dờ
7 đ Đ đê đờ
8 e E e e
9 ê Ê ê ê
10 g G giê giờ
11 h H hát hờ
12 i I i/i ngắn i
13 k K ca ca/cờ
14 l L e-lờ lờ
15 m M em mờ/e-mờ mờ
16 n N em nờ/ e-nờ nờ
17 o O o o
18 ô Ô ô ô
19 ơ Ơ ơ ơ
20 p P pờ
21 q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ rờ
23 s S ét-xì sờ
24 t T tờ
25 u U u u
26 ư Ư ư ư
27 v V vờ
28 x X ích xì xờ
29 y Y i/i dài i

Ngoài các chữ cái truyền thống có trong mẫu bảng chữ cái tiếng Việt hiện nay thì bộ giáo dục còn đang xem xét những ý kiến đề nghị của nhiều người về việc thêm bốn chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh vào bảng chữ cái đó là: f, w, j, z. Vấn đề này đang được tranh luận hiện chưa có ý kiến thống nhất. Bốn chữ cái được nêu trên đã được xuất hiện trong sách báo nhưng lại không có trong chữ cái tiếng Việt. Bạn có thể bắt gặp những chữ cái này trong các từ ngữ được bắt nguồn từ các ngôn ngữ khác như chữ “Z” có trong từ Showbiz,… 

Để có thể học bảng chữ cái tốt chúng ta cần nắm rõ các quy tắc nguyên âm, phụ âm và cách đặt dấu thanh trong Tiếng Việt.

1.1. Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt

Trong bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm 12 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như là: ua - uô, ia – yê – iê, ưa - ươ. 

Dưới đây là một số đặc điểm quan trọng mà người học tiếng Việt cần phải lưu ý về cách đọc các nguyên âm trên như sau:

- a và ă là hai nguyên âm. Chúng có cách đọc gần giồng nhau từ trên căn bản vị trí của lưỡi cho đến độ mở của miệng, khẩu hình phát âm.

- Hai nguyên âm ơ và â cũng tương tự giống nhau cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.

- Đối với các nguyên âm, các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý. Đối với người nước ngoài thì những âm này cần học nghiêm chỉnh bởi chúng không có trong bảng chữ cái và đặc biệt khó nhớ.

- Đối với trong chữ viết tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau. Đối với tiếng Anh thì các chữ cái có thể xuất hiện nhiều lần, thậm trí đứng cùng nhau như: look, zoo, see,… Tiếng Việt thuần chủng thì lại không có, hầu hết đều đi vay mượn được Việt hóa như: quần soóc, cái soong, kính coong,...

- Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

- Khi dạy cách phát âm cho học sinh, dựa theo độ mở của miệng và theo vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Cách miêu tả vị trí mở miệng và của lưỡi sẽ giúp học viên dễ hiểu cách đọc, dễ dàng phát âm. Ngoài ra, hãy áp dụng thêm phương pháp bàn tay nặn bột hay phương pháp Glenn Doman giúp các bé dễ hiểu hơn. Ngoài ra, để học tốt những điều này cần tới trí tưởng tưởng phong phú của học sinh bởi những điều này không thể nhìn thấy bằng mắt được mà thông qua việc quan sát thầy được.

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ

1.2. Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Việt

Trong bảng chữ cái tiếng Việt có phần lớn các phụ âm, đều được ghi bằng một chữ cái duy nhất đó là: b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có chín phụ âm được viết bằng hai chữ cái đơn ghép lại cụ thể như:

- Ph: có trong các từ như - phở, phim, phấp phới.

- Th: có trong các từ như - thướt tha, thê thảm.

- Tr: có trong các từ như - tre, trúc, trước, trên.

- Gi: có trong các từ như - gia giáo, giảng giải,

- Ch: có trong các từ như - cha, chú, che chở.

- Nh: có trong các từ như - nhỏ nhắn, nhẹ nhàng.

- Ng: có trong các từ như - ngây ngất, ngan ngát.

- Kh: có trong các từ như - không khí, khập khiễng.

- Gh: có trong các từ như - ghế, ghi, ghé, ghẹ.

- Trong hệ thống chữ cái tiếng Việt có một phụ âm được ghép lại bằng 3 chữ cái: chính là Ngh – được dùng trong các từ như - nghề nghiệp.

Không chỉ có thế mà còn có ba phụ âm được ghép lại bằng nhiều chữ cái khác nhau cụ thể là:

- Phụ âm /k/ được ghi bằng:

  • K khi đứng trước i/y, iê, ê, e (VD: kí/ký, kiêng, kệ, ...);
  • Q khi đứng trước bán nguyên âm u (VD: qua, quốc, que...)
  • C khi đứng trước các nguyên âm còn lại (VD: cá, cơm, cốc,…)

- Phụ âm /g/ được ghi bằng:

  • Gh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e (VD: ghi, ghiền, ghê,...)
  • G khi đứng trước các nguyên âm còn lại (VD: gỗ, ga,...)

- Phụ âm /ng/ được ghi bằng:

  • Ngh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e (VD: nghi, nghệ, nghe...)
  • Ng khi đứng trước các nguyên âm còn lại (VD: ngư, ngả, ngón...)

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Hàn - Hướng dẫn cách đọc viết chi tiết

1.3. Dấu thanh trong bảng chữ cái tiếng Việt

Hiện nay trong bảng chữ quốc ngữ tiếng Việt có 5 dấu thanh là: Dấu sắc (´), dấu huyền (`), dấu hỏi (ˀ), dấu ngã (~), dấu nặng (.)

Quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng Việt

  • Nếu trong từ có một nguyên âm thì đặt dấu ở nguyên âm (Ví dụ: u, ngủ, nhú,...)

  • Nếu nguyên âm đôi thì đánh vào nguyên âm đầu tiên (Ví dụ: ua, của,...) Lưu ý một số từ như "quả" hay "già" thì "qu" và "gi" là phụ âm đôi kết hơn nguyên âm "a"

  • Nếu nguyên âm 3 hoặc nguyên âm đôi cộng với 1 phụ âm thì dấu sẽ đánh vào nguyên âm thứ 2 (Ví dụ: khuỷu thì dấu sẽ nằm ở nguyên âm thứ 2)

  • Nếu là nguyên âm "ê" và "ơ" được ưu tiên khi thêm dấu (Ví dụ: "thuở" theo nguyên tắc dấu sẽ ở "u" nhưng do có chữ "ơ" nên đặt tại "ơ")

Chú ý: Hiện nay trên một số thiết bị máy tính sử dụng nguyên tắc đặt dấu mới dựa theo bảng IPA tiếng Anh nên có thể vị trí đặt dấu có sự khác biệt.

Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Nhật - Cách đọc, viết và phát âm

2. Cách dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt

2.1. Video dạy bé học bảng chữ cái

Video hướng dẫn bé đọc bảng chữ cái tiếng Việt (nguồn: youtube)

2.2 Một số bảng chữ cái cách điệu cho bé học

Các bé thường sẽ thích thú với những thứ nhiều màu sắc và hình ảnh bắt mắt nên phụ huynh có thể tìm những bảng chữ cái cách điệu về để cho bé học tâp. Một số bảng chữ cái cách điệu dưới đây:

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022
Bảng chữ cái chuẩn cho bé

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Việt đầy đủ cho bé

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022
Bác chữ cái kèm các con vật giúp bé dễ tiếp thu hơn

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022
Bảng chữ cái cho bé có hình minh họa

5 chữ cái với r ở vị trí thứ 2 năm 2022
Bảng chữ cái cho bé cực đẹp

3. Cách dạy bảng chữ cái tiếng Việt cho người nước ngoài

Việc học bảng chữ cái tiếng Việt rất đơn giản khi sử dụng chữ cái Latinh để dạy các học viên đang sử dụng tiếng Anh. Đối với những học viên người Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản thì nên sử dụng chữ tượng hình để hướng dẫn học cách đọc – viết tiếng Việt. Tất nhiên việc làm quen ban đầu thường khá khó khăn đối với người người nước ngoài trong quá trình viết. Không chỉ người nước ngoài nếu người Việt Nam không chịu khó luyện viết thì cũng không thể nào nhớ được các chữ cái có trong bảng chữ cái tiếng Việt. Có rất nhiều trường hợp người Việt cũng không nắm rõ được bảng chữ cái, chỉ biết nói nhưng không thể viết ra được.

Trên đây là những phần nội dung liên quan đến bảng chữ cái tiếng Việt bạn có thể tham khảo. Mong rằng những điều được nói ở đây có thể giúp ích được cho bạn trong quá trình học tập ngôn ngữ tiếng Việt. 

>> Tham khảo thêm:

  • Quy tắc viết hoatrong tiếng Việtcần lưu ý những điều gì?
  • Học tiếng Trung cơ bản với bảng chữ cái tiếng Trung
  • Những điều cần biết về tiếng Nga và bảng chữ cái tiếng Nga

Are you looking at the fresh Wordle puzzle for the day and feeling unsure of how to complete the puzzle? Requiring a good grasp of the English language, the game is designed so that random words do not make the cut, thus it is important to know just what words you can use to narrow down the field when it comes to the right answer. In this helpful guide, we will go through all the 5-letter words with R as the second letter to get you started and keep your streak going.

The following list of words has been tested and works in Wordle. However, if there are any missing or incorrect words, please let us know in the comments below so we can investigate.

All 5 Letter Words with R as the Second Letter

  • araba
  • araks
  • arame
  • arars
  • arbas
  • arbor
  • arced
  • archi
  • arcos
  • arcus
  • ardeb
  • ardor
  • ardri
  • aread
  • areae
  • areal
  • arear
  • areas
  • areca
  • aredd
  • arede
  • arefy
  • areic
  • arena
  • arene
  • arepa
  • arere
  • arete
  • arets
  • arett
  • argal
  • argan
  • argil
  • argle
  • argol
  • argon
  • argot
  • argue
  • argus
  • arhat
  • arias
  • ariel
  • ariki
  • arils
  • ariot
  • arise
  • arish
  • arked
  • arled
  • arles
  • armed
  • armer
  • armet
  • armil
  • armor
  • arnas
  • arnut
  • aroba
  • aroha
  • aroid
  • aroma
  • arose
  • arpas
  • arpen
  • arrah
  • arras
  • array
  • arret
  • arris
  • arrow
  • arroz
  • arsed
  • arses
  • arsey
  • arsis
  • arson
  • artal
  • artel
  • artic
  • artis
  • artsy
  • aruhe
  • arums
  • arval
  • arvee
  • arvos
  • aryls
  • braai
  • brace
  • brach
  • brack
  • bract
  • brads
  • braes
  • brags
  • braid
  • brail
  • brain
  • brake
  • braks
  • braky
  • brame
  • brand
  • brane
  • brank
  • brans
  • brant
  • brash
  • brass
  • brast
  • brats
  • brava
  • brave
  • bravi
  • bravo
  • brawl
  • brawn
  • braws
  • braxy
  • brays
  • braza
  • braze
  • bread
  • break
  • bream
  • brede
  • breds
  • breed
  • breem
  • breer
  • brees
  • breid
  • breis
  • breme
  • brens
  • brent
  • brere
  • brers
  • breve
  • brews
  • breys
  • briar
  • bribe
  • brick
  • bride
  • brief
  • brier
  • bries
  • brigs
  • briki
  • briks
  • brill
  • brims
  • brine
  • bring
  • brink
  • brins
  • briny
  • brios
  • brise
  • brisk
  • briss
  • brith
  • brits
  • britt
  • brize
  • broad
  • broch
  • brock
  • brods
  • brogh
  • brogs
  • broil
  • broke
  • brome
  • bromo
  • bronc
  • brond
  • brood
  • brook
  • brool
  • broom
  • broos
  • brose
  • brosy
  • broth
  • brown
  • brows
  • brugh
  • bruin
  • bruit
  • brule
  • brume
  • brung
  • brunt
  • brush
  • brusk
  • brust
  • brute
  • bruts
  • craal
  • crabs
  • crack
  • craft
  • crags
  • craic
  • craig
  • crake
  • crame
  • cramp
  • crams
  • crane
  • crank
  • crans
  • crape
  • craps
  • crapy
  • crare
  • crash
  • crass
  • crate
  • crave
  • crawl
  • craws
  • crays
  • craze
  • crazy
  • creak
  • cream
  • credo
  • creds
  • creed
  • creek
  • creel
  • creep
  • crees
  • creme
  • crems
  • crena
  • crepe
  • creps
  • crept
  • crepy
  • cress
  • crest
  • crewe
  • crews
  • crias
  • cribs
  • crick
  • cried
  • crier
  • cries
  • crime
  • crimp
  • crims
  • crine
  • crios
  • cripe
  • crips
  • crise
  • crisp
  • crith
  • crits
  • croak
  • croci
  • crock
  • crocs
  • croft
  • crogs
  • cromb
  • crome
  • crone
  • cronk
  • crons
  • crony
  • crook
  • crool
  • croon
  • crops
  • crore
  • cross
  • crost
  • croup
  • crout
  • crowd
  • crown
  • crows
  • croze
  • cruck
  • crude
  • crudo
  • cruds
  • crudy
  • cruel
  • crues
  • cruet
  • cruft
  • crumb
  • crump
  • crunk
  • cruor
  • crura
  • cruse
  • crush
  • crust
  • crusy
  • cruve
  • crwth
  • cryer
  • crypt
  • drabs
  • drack
  • draco
  • draff
  • draft
  • drags
  • drail
  • drain
  • drake
  • drama
  • drams
  • drank
  • drant
  • drape
  • draps
  • drats
  • drave
  • drawl
  • drawn
  • draws
  • drays
  • dread
  • dream
  • drear
  • dreck
  • dreed
  • dreer
  • drees
  • dregs
  • dreks
  • drent
  • drere
  • dress
  • drest
  • dreys
  • dribs
  • drice
  • dried
  • drier
  • dries
  • drift
  • drill
  • drily
  • drink
  • drips
  • dript
  • drive
  • droid
  • droil
  • droit
  • droke
  • drole
  • droll
  • drome
  • drone
  • drony
  • droob
  • droog
  • drook
  • drool
  • droop
  • drops
  • dropt
  • dross
  • drouk
  • drove
  • drown
  • drows
  • drubs
  • drugs
  • druid
  • drums
  • drunk
  • drupe
  • druse
  • drusy
  • druxy
  • dryad
  • dryas
  • dryer
  • dryly
  • erase
  • erbia
  • erect
  • erevs
  • ergon
  • ergos
  • ergot
  • erhus
  • erica
  • erick
  • erics
  • ering
  • erned
  • ernes
  • erode
  • erose
  • erred
  • error
  • erses
  • eruct
  • erugo
  • erupt
  • eruvs
  • erven
  • ervil
  • frabs
  • frack
  • fract
  • frags
  • frail
  • fraim
  • frame
  • franc
  • frank
  • frape
  • fraps
  • frass
  • frate
  • frati
  • frats
  • fraud
  • fraus
  • frays
  • freak
  • freed
  • freer
  • frees
  • freet
  • freit
  • fremd
  • frena
  • freon
  • frere
  • fresh
  • frets
  • friar
  • fribs
  • fried
  • frier
  • fries
  • frigs
  • frill
  • frise
  • frisk
  • frist
  • frith
  • frits
  • fritt
  • fritz
  • frize
  • frizz
  • frock
  • froes
  • frogs
  • frond
  • frons
  • front
  • frore
  • frorn
  • frory
  • frosh
  • frost
  • froth
  • frown
  • frows
  • frowy
  • froze
  • frugs
  • fruit
  • frump
  • frush
  • frust
  • fryer
  • graal
  • grabs
  • grace
  • grade
  • grads
  • graff
  • graft
  • grail
  • grain
  • graip
  • grama
  • grame
  • gramp
  • grams
  • grana
  • grand
  • grans
  • grant
  • grape
  • graph
  • grapy
  • grasp
  • grass
  • grate
  • grave
  • gravs
  • gravy
  • grays
  • graze
  • great
  • grebe
  • grebo
  • grece
  • greed
  • greek
  • green
  • grees
  • greet
  • grege
  • grego
  • grein
  • grens
  • grese
  • greve
  • grews
  • greys
  • grice
  • gride
  • grids
  • grief
  • griff
  • grift
  • grigs
  • grike
  • grill
  • grime
  • grimy
  • grind
  • grins
  • griot
  • gripe
  • grips
  • gript
  • gripy
  • grise
  • grist
  • grisy
  • grith
  • grits
  • grize
  • groan
  • groat
  • grody
  • grogs
  • groin
  • groks
  • groma
  • grone
  • groof
  • groom
  • grope
  • gross
  • grosz
  • grots
  • grouf
  • group
  • grout
  • grove
  • grovy
  • growl
  • grown
  • grows
  • grrls
  • grrrl
  • grubs
  • grued
  • gruel
  • grues
  • grufe
  • gruff
  • grume
  • grump
  • grund
  • grunt
  • gryce
  • gryde
  • gryke
  • grype
  • grypt
  • irade
  • irate
  • irids
  • iring
  • irked
  • iroko
  • irone
  • irons
  • irony
  • kraal
  • krabs
  • kraft
  • krais
  • krait
  • krang
  • krans
  • kranz
  • kraut
  • krays
  • kreep
  • kreng
  • krewe
  • krill
  • krona
  • krone
  • kroon
  • krubi
  • krunk
  • orach
  • oracy
  • orals
  • orang
  • orant
  • orate
  • orbed
  • orbit
  • orcas
  • orcin
  • order
  • ordos
  • oread
  • orfes
  • organ
  • orgia
  • orgic
  • orgue
  • oribi
  • oriel
  • orixa
  • orles
  • orlon
  • orlop
  • ormer
  • ornis
  • orpin
  • orris
  • ortho
  • orval
  • orzos
  • praam
  • prads
  • prahu
  • prams
  • prana
  • prang
  • prank
  • praos
  • prase
  • prate
  • prats
  • pratt
  • praty
  • praus
  • prawn
  • prays
  • predy
  • preed
  • preen
  • prees
  • preif
  • prems
  • premy
  • prent
  • preon
  • preop
  • preps
  • presa
  • prese
  • press
  • prest
  • preve
  • prexy
  • preys
  • prial
  • price
  • prick
  • pricy
  • pride
  • pried
  • prief
  • prier
  • pries
  • prigs
  • prill
  • prima
  • prime
  • primi
  • primo
  • primp
  • prims
  • primy
  • prink
  • print
  • prion
  • prior
  • prise
  • prism
  • priss
  • privy
  • prize
  • proas
  • probe
  • probs
  • prods
  • proem
  • profs
  • progs
  • proin
  • proke
  • prole
  • proll
  • promo
  • proms
  • prone
  • prong
  • pronk
  • proof
  • props
  • prore
  • prose
  • proso
  • pross
  • prost
  • prosy
  • proto
  • proud
  • proul
  • prove
  • prowl
  • prows
  • proxy
  • proyn
  • prude
  • prune
  • prunt
  • pruta
  • pryer
  • pryse
  • trabs
  • trace
  • track
  • tract
  • trade
  • trads
  • tragi
  • traik
  • trail
  • xe lửa
  • đặc điểm
  • đi bộ
  • xe điện
  • trank
  • tranq
  • Dịch
  • Trant
  • Trape
  • bẫy
  • Trapt
  • rác
  • trass
  • Trats
  • Tratt
  • Trave
  • lưới kéo
  • Khay
  • khay
  • bước đi
  • điều trị
  • treck
  • Treed
  • Treen
  • cây
  • Trefa
  • Treif
  • Treks
  • Trema
  • Trâm
  • xu hướng
  • tress
  • Trest
  • Trets
  • Trews
  • Treyf
  • treys
  • Triac
  • bộ ba
  • thử nghiệm
  • Bộ lạc
  • Trice
  • bí quyết, Thuật, mẹo
  • tride
  • đã thử
  • Trier
  • cố gắng
  • Triff
  • trigo
  • Trigs
  • Trike
  • ba bánh
  • Trill
  • cắt
  • TRINE
  • TRI
  • Triol
  • Trior
  • bộ ba
  • lòng
  • chuyến đi
  • Tripy
  • trist
  • Trite
  • troad
  • Troak
  • vách ngăn
  • Trock
  • nếp gấp
  • trods
  • Trogs
  • Trois
  • TROKE
  • chơi khăm
  • tromp
  • Trona
  • Tronc
  • trone
  • Tronk
  • Trons
  • Đội quân
  • Trooz
  • trope
  • troth
  • trots
  • Cá hồi
  • trove
  • Trow
  • Troys
  • ngừng bắn
  • xe tải
  • Trẻ
  • trung thực
  • Trues
  • Trugo
  • Trugs
  • Trull
  • Quả thật
  • kèn
  • Thân cây
  • Giàn
  • Lòng tin
  • sự thật
  • người thử
  • Tryke
  • Tryma
  • thử
  • Tryst
  • Uraei
  • Urali
  • Uraos
  • urare
  • Urari
  • Urase
  • Urate
  • đô thị
  • URBEX
  • Urbia
  • Urdee
  • Ureal
  • niệu quản
  • Uredo
  • ureic
  • Urena
  • Urent
  • thúc giục
  • Urger
  • thúc giục
  • Uial
  • nước tiểu
  • Urite
  • người đàn ông ur
  • Áo
  • Urned
  • Urped
  • Ursae
  • Ursid
  • Urson
  • Urubu
  • Urvas
  • vraic
  • vrils
  • VROOM
  • vrous
  • vrouw
  • vrows
  • Wrack
  • Wrang
  • kết thúc
  • người đi xe đạp
  • Wrast
  • vác
  • cơn thịnh nộ
  • Vọc
  • tàn phá
  • Xác tàu
  • Wrens
  • đấu tranh
  • sự hoàn hảo
  • WRIED
  • Wrier
  • Wries
  • vặn
  • cổ tay
  • viết
  • V bản
  • WROKE
  • Sai lầm
  • wroot
  • đã viết
  • vấp ngã
  • vấy bẩn
  • người gay gắt
  • nhăn nhó
  • Xrays
  • Yrapt
  • tuổi
  • Yrivd
  • Yrneh

Để có được mọi thứ đang được tiến hành, chỉ cần chọn bất kỳ từ nào ở trên hoặc câu trả lời của riêng bạn và khóa nó trong việc sử dụng bàn phím trên màn hình trong Wordle và khóa trong đoán bằng cách nhấn ‘Enter. Để có được một thước đo về mức độ bạn đang làm, một lá thư chính xác ở đúng nơi sẽ chuyển sang màu xanh lá cây, một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí hoặc màu xám cho một chữ cái hoàn toàn không chính xác. Bằng cách lặp lại quá trình này, bạn sẽ có thể suy ra các chữ cái và vị trí phù hợp ngay lập tức.

Nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian cho ngày hôm nay, thì đây là câu trả lời cho câu đố hôm nay.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với r là chữ cái thứ hai để giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words with R as the second letter to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • 5 Thư từ bắt đầu bằng S & kết thúc với K - Wordle Game Help
  • 5 chữ cái bắt đầu SN - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (28 tháng 10)
  • 5 chữ
  • 5 chữ cái có chữ cái thứ hai - giúp đỡ trò chơi

5 chữ cái có chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ.

Một số từ 5 chữ cái với r là chữ cái thứ hai là gì?.
araba..
araks..
arbas..
arbor..
arced..
archi..
arcos..
arcus..

Một số từ 5 chữ cái với r là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng R..
raabs..
rabal..
rabat..
rabbi..
rabic..
rabid..
rabot..
raced..

Một số từ với r trong đó là gì?

chủng tộc (danh từ).
chủng tộc (động từ).
chủng tộc (danh từ).
chủng tộc (tính từ).
radiation..
gốc (tính từ).
Đài phát thanh (danh từ).

5 chữ cái nào có chữ cái thứ 2 là gì?

5 chữ cái có chữ cái thứ hai - trò chơi wordle giúp đỡ..
bacon..
badge..
badly..
bagel..
baggy..
baker..
baler..
balmy..