5 chữ cái với a và b ở giữa năm 2022

GIÁO ÁN

              Hoạt động: Làm quen chữ viết

              Đề tài: Làm quen chữ cái b, d, đ

              Chủ đề: Động vật

              Loại tiết: Cung cấp kiến thức mới

              Đối tượng: Trẻ 5-6 tuổi

              Thời gian thực hiện: 30- 35 phút.

              Ngày soạn: 29/12/2017

              Ngày dạy: 03/01/2018

              Người soạn và dạy: Tăng Thị Liễu

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái b, d, đ

- Trẻ nhận biết được đặc điểm cấu tạo chữ b, d, đ

- Củng cố các chữ cái đã học: o, a, củng cố kỹ năng đếm cho trẻ.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng phát âm đúng, phân tích, so sánh, và phân biệt chữ cái b, d, đ             

 - Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.

- Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay.

- Rèn sự linh hoạt cho trẻ, kỹ năng hợp tác nhóm khi tham gia các trò chơi.

3.Thái độ

- Trẻ hứng thú và tích cực tham gia vào hoạt động.

- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật có ích.

II. CHUẨN BỊ:

1. Địa điểm: Trong lớp học

2. Đồ dùng của cô:

- Giáo án, giáo án điện tử

- Ti vi

- Máy vi tính

- Que chỉ

- Thẻ chữ b, d, đ to của cô.

3. Đồ dùng của trẻ:

- Nhạc bài hát “Trời nắng, trời mưa”, “chicken dance”

- Rổ đựng thẻ chữ cái b, d, đ và một số chữ khác.

- Xúc xắc có gắn chữ b, d, đ và một số chữ cái và chữ số khác.

- Bảng quay hai mặt, tranh chơi trò chơi, chữ cái rời.

III. CÁCH TIẾN HÀNH:

HĐ 1: Gây hứng thú (1 - 2 phút)

-Giới thiệu khách dự

- Cô cho trẻ làm các chú gà vận động theo nhạc bài hát “chicken dance”

Cô trò chuyện với trẻ:

- Cô thấy các con làm những chú gà rất đáng yêu. Ngoài con gà ra, chúng mình còn biết thêm những con vật gì?

- Giáo dục trẻ chăm sóc, bảo vệ các con vật

HĐ 2: Bài mới (23 - 25 phút)

1. Làm quen chữ cái.

- Cho trẻ quan sát hình ảnh con bò.

+ Cô có hình ảnh gì đây?

+ Con bò đang làm gì?

+ Dưới hình ảnh con bò cô có từ “con bò

+ Mời cả lớp đọc cùng cô 2 - 3 lần.

+ Yêu cầu trẻ tìm chữ cái đã học có trong từ “con bò” và phát âm.

- Có mấy chữ o

=> Cô động viên, khen trẻ.

* Giới thiệu làm quen chữ cái b.

+ Cô giới thiệu đây là chữ b in thường. Cô phát âm trước 3 lần, mời cả lớp cùng phát âm 3 lần

+ Mời từng tổ phát âm.

+ Mời cả lớp cùng phát âm.

+ Mời cá nhân phát âm

+ Mời nhóm phát âm và cho cả lớp phát âm lại.

=> Cô động viên khen trẻ.

+ Yêu cầu trẻ tìm chữ b trong rổ giơ lên và phát âm.

+ Nhận xét đặc điểm của chữ b: chữ b có đặc điểm gì? Gồm mấy nét?

+ Cô khái quát lại trên máy tính chữ b gồm 2 nét: Một nét xổ thẳng và 1 nét cong tròn phía dưới bên phải.

+ Cô giới thiệu chữ b: Chữ b in thường, chữ b in hoa và chữ b viết thường, cho trẻ phát âm.

* Làm quen chữ cái d:

- Cho trẻ quan sát hình ảnh con dê.

+ Cô có hình ảnh gì đây?

+ Con dê kêu như thế nào?

+ Dưới hình ảnh con dê cô có từ “con dê”

+ Mời cả lớp đọc cùng cô 2 - 3 lần.

+ Yêu cầu trẻ tìm chữ cái thứ tư trong từ “con dê”.

=> Cô động viên, khen trẻ.

- Cô giới thiệu chữ d, cô phát âm 3 lần.

+ Mời cả lớp, từng tổ phát âm, các bạn nam, nữ phát âm.

+ Cô mời cá nhân trẻ phát âm.

=> Cô động viên khích lệ trẻ.

+ Yêu cầu trẻ tìm chữ cái d có trong rổ của mình và phát âm.

+ Nhận xét đặc điểm chữ d, chữ d gồm mấy nét? Đó là những nét nào?

+ Cô khái quát lại đặc điểm chữ d trên máy: gồm 2 nét: Một nét cong tròn phía dưới bên trái và 1 nét sổ thẳng bên phải

+ Mời đại diện 2 - 3 trẻ nhắc lại đặc điểm cấu tạo chữ d.

=> Cô động viên khen trẻ.

- Giới thiệu chữ d in hoa, in thường, viết thường tuy cách viết khác nhau nhưng đều được phát âm là d.

* So sánh chữ b, d

+ Giống nhau ở điểm nào?

+ Khác nhau ở điểm nào?

=> Cô khái quát lại trên máy: chữ b, d giống nhau: Cả hai chữ đều có một nét cong tròn bên trái, nét xổ thẳng bên phải, khác nhau ở điểm: chữ b có 1 nét sổ thẳng bên trái và 1 nét cong tròn phía dưới bên phải còn chữ d 1 nét sổ thẳng bên phải và 1 nét cong tròn phía dưới bên trái.

* Làm quen chữ cái đ:

Cô thêm nét ngang lên trên nét sổ thẳng của chữ d

Có bạn nào đã biết chữ này chưa?

- Cô giới thiệu chữ đ, cô phát âm 3 lần.

+ Mời cả lớp, từng tổ phát âm, cá nhân phát âm.

=> Cô động viên khích lệ trẻ.

+ Yêu cầu trẻ tìm chữ cái đ có trong rổ của mình và phát âm.

+ Nhận xét đặc điểm chữ đ, chữ đ gồm mấy nét? Đó là những nét nào?

+ Cô khái quát lại đặc điểm chữ đ trên máy: gồm 3 nét: Một nét cong tròn bên trái và 1 nét sổ thẳng bên phải và một nét ngang

+ Mời đại diện 2 - 3 trẻ nhắc lại đặc điểm cấu tạo chữ d.

=> Cô động viên khen trẻ.

- Giới thiệu chữ đ in hoa, in thường, viết thường tuy cách viết khác nhau nhưng đều được phát âm là đ.

- Chúng mình vừa được làm quen những chữ cái gì?

HĐ 3: Củng cố (6-7 phút)

- Trò chơi 1: Chơi cùng xúc xắc.

+ Cách chơi: Trên màn hình có các con xúc xắc, khi xúc xắc quay dừng lại ở chữ cái nào thì các con phải nhanh tay tìm xúc xắc có chữ cái đó giơ lên và phát âm. Thi xem ai tìm nhanh và đúng.

Cô tổ chức cho trẻ chơi và cho trẻ phát âm.

Cô nhận xét động viên, khen trẻ.

- Trò chơi 2: “Thử tài của bé”

Cách chơi: Cô mời 3 đội lên chơi, mỗi đội có 6 bạn. Cô có các bức tranh về các con vật, dưới mỗi bức tranh là từ tương ứng và từ còn thiếu. Nhiệm vụ của 3 đội là nhảy lò cò lên tìm chữ cái còn thiếu trong từ và gắn vào trong từ tương ứng còn thiếu. Sau đó quay về chỗ cho bạn tiếp theo lên tìm.

Luật chơi: Khi lên tìm chữ các con phải nhảy lò cò, mỗi lần lên mỗi bạn chỉ được tìm chữ cái còn thiếu trong 1 bức tranh.  Trò chơi kết thúc đội nào tìm và gắn được nhiều chữ cái còn thiếu hơn đội đó giành chiến thắng.

Cô tổ chức cho trẻ chơi.

Nhận xét, tuyên dương trẻ.

HĐ 4: Kết thúc ( 1 phút)

+ Trẻ làm các chú Thỏ dạo chơi ngoài trời hát bài Trời nắng, trời mưa”.                                                                            

Wordle đã chiếm được cảm tình của nhiều người hâm mộ kể từ khi phát hành. Lối chơi đơn giản và nhanh chóng của nó làm cho nó trở thành một trải nghiệm tuyệt vời cho các kỳ nghỉ ngắn suốt cả ngày.

Khi có rất nhiều thời gian để tiếp tục chơi, nhưng câu trả lời của Wordle đã được phát hiện, người chơi có thể dùng thử các trò chơi hàng ngày khác có sẵn trên trang web New York Times, chẳng hạn như ô chữ kinh điển. Ngay cả khi thời gian có sẵn là ngắn, có một phiên bản nhỏ hơn, ô chữ mini hoặc các trò chơi như Bee chính tả đơn giản và có thể tồn tại miễn là người chơi muốn.

Liên quan: Trò chơi Wordle Trợ giúp: 5 từ chữ với ‘E, và‘ Tôi Wordle Game Help: 5 letter words with ‘E’ and ‘I’ in them

Nếu bạn cần trợ giúp giải quyết Worddle sau khi chỉ tìm thấy chữ Thư bạn đã loại bỏ.

Từ năm chữ cái với ‘B, ở giữa để thử Wordle

  • Abbas
  • bỏ qua
  • Abbes
  • Tu viện
  • Trụ trì
  • Albas
  • Albee
  • Album
  • Amban
  • màu hổ phách
  • có thể
  • đi thong thả
  • Ambos
  • Ambry
  • arbas
  • cây thông
  • Babas
  • Babel
  • Babes
  • Babka
  • Baboo
  • babul
  • babus
  • bebop
  • bibbs
  • Kinh thánh
  • Bobac
  • Bobak
  • Bobas
  • Bobby
  • Bobol
  • Bubal
  • Bubas
  • Bubba
  • Bubby
  • Bubus
  • âm mưu
  • CABAS
  • cabby
  • Caber
  • Cabin
  • cáp
  • Cabob
  • Caboc
  • Cabre
  • CEBING
  • Cibol
  • COBBS
  • Cobby
  • Cobia
  • COBLE
  • Cobra
  • Cobza
  • hình khối
  • Cubeb
  • khối
  • Cuber
  • khối
  • khối
  • hình khối
  • mạng
  • dabba
  • Debag
  • Debar
  • Debby
  • Debel
  • cuộc tranh luận
  • ghi nợ
  • nợ
  • Debud
  • Gỡ lỗi
  • Debus
  • ra mắt
  • Debye
  • dibbs
  • dobby
  • dobie
  • dobla
  • dobra
  • dobro
  • Dubbo
  • thất vọng
  • ảm đạm
  • khuỷu tay
  • bước đi
  • bao quanh
  • nhúng
  • Ember
  • empg
  • Empow
  • EMBOX
  • Embus
  • Erbia
  • Fable
  • chất xơ
  • chất xơ
  • u xơ
  • Fubar
  • Fubby
  • fubsy
  • Gabby
  • đầu hồi ngôi nhà
  • Gebur
  • Gibed
  • Gibel
  • Giber
  • Gibes
  • Gibli
  • Gibus
  • Gan
  • Gobbi
  • Gobbo
  • Gobby
  • Gobos
  • gybed
  • Gybes
  • thói quen
  • HABLE
  • Habus
  • Heben
  • Hebes
  • sở thích
  • Hobos
  • chồng
  • imbar
  • nhúng thấy
  • thấm nhuần
  • inbye
  • ISBA
  • jabot
  • Jebel
  • Jibbs
  • rình rập
  • Jiber
  • jibes
  • làm việc
  • việc làm
  • Tâm
  • Jubes
  • Kabab
  • Kabar
  • Kabob
  • kebab
  • Kebar
  • kebob
  • kibbe
  • kibbi
  • Kibei
  • kibes
  • Kibla
  • Koban
  • Kobos
  • Kybos
  • Phòng thí nghiệm
  • nhãn mác
  • Labia
  • Labis
  • nhân công
  • Labra
  • Leben
  • phỉ báng
  • Liber
  • Thiên Bình
  • Libri
  • thùy
  • sảnh đợi
  • thùy
  • thùy
  • LOBOS
  • LOBUS
  • Lubred
  • Bỏ qua
  • LUBRA
  • mabes
  • Mebos
  • Mobby
  • Mobes
  • Mobie
  • Moble
  • Nabes
  • nabis
  • Nabks
  • Nabla
  • Nabob
  • Nebek
  • Nebel
  • Nobby
  • cao quý
  • cao quý
  • nubby
  • Nubia
  • Omber
  • ombre
  • OMBUS
  • oobit
  • orbed
  • quỹ đạo
  • obit
  • Oxbow
  • PEBAS
  • pibal
  • Poboy
  • Quán rượu
  • công khai
  • Pubis
  • Qibla
  • Qubit
  • Rabat
  • Rabbi
  • Rabic
  • điên cuồng
  • Rabis
  • Cải cốt thép
  • Rebbe
  • Rebec
  • Rebel
  • Rebid
  • rebit
  • Tái tạo
  • Rebus
  • phản bác
  • Rebuy
  • RIBAS
  • Ribby
  • xương sườn
  • cướp
  • áo choàng
  • Robin
  • Róng rông
  • Robot
  • Rubai
  • Rubby
  • Rubel
  • cọ xát
  • cha vao
  • đồng rúp
  • Rubus
  • Rybat
  • Sabal
  • SABED
  • thanh kiếm
  • Sabes
  • Sabin
  • Sabir
  • đen
  • Sabot
  • Sabra
  • thanh kiếm
  • Bắc
  • sibbs
  • sibyl
  • Sobas
  • tỉnh táo
  • Subah
  • Subas
  • Subby
  • subber
  • subha
  • Sybbe
  • Sybil
  • Syboe
  • Sybow
  • Tabby
  • Taber
  • Tab
  • Tabid
  • Tabis
  • Tabla
  • bàn
  • điều cấm kỵ
  • Tabor
  • Tabun
  • Tabus
  • xương chày
  • Tubae
  • Tubal
  • Tubar
  • Tubas
  • Tubby
  • ống
  • củ
  • ống
  • rốn
  • umber
  • hình chữ em
  • Umbos
  • vong linh
  • rốn
  • Unbag
  • Unban
  • Unbar
  • Unbed
  • không có
  • Unbox
  • Upbow
  • Upbye
  • đô thị
  • Urbia
  • đàn tăng dung
  • Vibex
  • Vibey
  • Webby
  • Weber
  • xebec
  • yabba
  • yabby
  • Yobbo
  • Zabra
  • Zebec
  • ngựa rằn
  • Zebub
  • Zebus
  • Zibet
  • Zobos
  • Zobus

Từ 5 chữ cái với AB ở giữa là gì?

5 chữ cái với AB ở giữa.

Từ 5 chữ cái với AU ở giữa là gì?

5 chữ cái với AU ở giữa.

Một từ 5 chữ cái với chữ A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A.

Có từ 5 chữ cái với AE không?

5 chữ cái với AE..
aquae..
coxae..
zoaea..
zoeae..
zonae..
cymae..
faery..
haems..