100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Dưới đây là 5 trường điều dưỡng uy tín hàng đầu tại Mỹ:

1. Trường Điều dưỡng Đại học Johns Hopkins

Trường điều dưỡng Johns Hopkins đã được xếp số 1 trong danh sách 100 trường điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ thông qua đánh giá của các trung tâm nghiên cứu và các nhà nghiên cứu y khoa chuyên nghiệp, các giáo sư hàng trong nước và trên toàn thế giới.

Đại học Johns Hoplins được thành lập vào năm 1889. Đây cũng là một trong những trường đào tạo điều dưỡng lâu đời nhất tại Mỹ.

Sứ mệnh của nó là cải thiện sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng đa dạng tại địa phương và toàn cầu, thông qua sự lãnh đạo và xuất sắc trong giáo dục điều dưỡng, nghiên cứu, thực hành và dịch vụ.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Trường điều dưỡng Johns Hopkins đã được xếp hạng số 1 trong danh sách 100 trường điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ (Ảnh: website trường).

Việc nhập học tại Johns Hopkins có tính chọn lọc cao, với hàng nghìn ứng viên từ khắp nơi trên thế giới cạnh tranh cho một vị trí. Nếu đăng ký với tư cách là sinh viên quốc tế, bạn sẽ cần cung cấp bằng chứng về trình độ tiếng Anh của mình bằng cách nộp điểm TOEFL.

Các bằng được cung cấp: Thạc sĩ Khoa học về điều dưỡng, Tiến sĩ thực hành điều dưỡng.

2. Khoa điều dưỡng Đại học Duke

Tọa lạc tại Durham, Đại học Duke là một trong những trường đại học điều dưỡng hàng đầu tại Mỹ (đứng thứ 2 trong danh sách), cung cấp nhiều chương trình, trong đó phổ biến nhất là Cử nhân Khoa học cấp tốc về Điều dưỡng.

Duke tập trung nhiều vào sự kết hợp của giáo dục xuất sắc, đa dạng, đóng góp cho sức khỏe cộng đồng, tác động toàn cầu, thực hành lâm sàng và gắn kết với trường đại học sau khi tốt nghiệp.

Ngoài chương trình học kết hợp với môi trường thực hành lâm sàng hiện đại, trường còn có các trung tâm nghiên cứu nổi tiếng như: Trung tâm Điều dưỡng Lão khoa hoặc Viện Giáo dục.

Các bằng được cung cấp: Cử nhân khoa học điều dưỡng, Thạc sĩ khoa học điều dưỡng, Tiến sĩ thực hành điều dưỡng.

3. Đại học Bắc Carolina

Đại học Bắc Carolina cung cấp toàn bộ các chương trình điều dưỡng, sinh viên tốt nghiệp nếu đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí có thể trở thành giảng viên của trường.

Đây cũng là đại học có tên trong danh sách các trường có ngành điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Trường Đại học Bắc Carolina cung cấp nhiều chương trình điều dưỡng khác nhau. (Ảnh: Website trường).

Ngoài ra, trường cũng rất chuyên tâm vào nghiên cứu và họ nổi tiếng với các nghiên cứu về phòng ngừa bệnh mãn tính. Họ là một trong số ít trường học ở Mỹ có phòng thí nghiệm hành vi sinh học, nơi nghiên cứu các biện pháp hành vi sinh học và các thông số sinh lý.

Trường cấp các bằng: Cử nhân khoa học điều dưỡng, Thạc sĩ khoa học điều dưỡng, Tiến sĩ thực hành điều dưỡng.

4. Trường Điều dưỡng Đại học Pennsylvania

Trường điều dưỡng nằm ở Philadelphia và là một phần của mạng lưới Đại học Pennsylvania. Đây là một trường điều dưỡng được đánh giá cao và được tài trợ tốt cung cấp các chương trình đại học cũng như các cơ hội nghiên cứu Thạc sĩ và Tiến sĩ khác nhau.

Các y tá tương lai có thể học chương trình cử nhân khoa học điều dưỡng theo phương pháp thông thường hoặc theo chương trình cấp tốc. Ngoài ra còn có 15 chương trình thạc sĩ và sinh viên có thể lấy bằng liên kết trên toàn Đại học Pennsylvania.

Đây là một cơ hội tuyệt vời để tận dụng lợi thế của việc gần các trường đại học đẳng cấp thế giới khác như Trường Wharton, cùng với đó bạn có thể lấy bằng Cử nhân Khoa học Kinh tế.

Các bằng được cung cấp: Cử nhân khoa học điều dưỡng, thạc sĩ khoa học điều dưỡng.

5. Trường Điều dưỡng Nell Hodgson Woodruff – Đại học Emory

Trường có trụ sở tại Atlanta, Georgia và nổi tiếng về các chuyên ngành nhi khoa và hộ sinh.

Đại học Emory cung cấp nhiều chương trình học cấp tốc phù hợp với nhiều nền tảng nghề nghiệp khác nhau. Bạn có thể học cử nhân khoa học điều dưỡng cấp tốc từ xa chỉ kéo dài 52 tuần hoặc theo học Thạc sĩ Điều dưỡng trong 15 tháng.

Các bằng được trường cấp gồm: Cử nhân điều dưỡng, Thạc sĩ điều dưỡng, Tiến sĩ điều dưỡng.

Nguyễn Kim Anh (Theo Uscollegeinternational)

Business Insider không dựa trên những thống kê về danh tiếng và tỷ lệ chọi mà chủ yếu dựa trên dữ liệu có sẵn từ chính phủ về thu nhập trong thời kỳ đầu sự nghiệp của cựu sinh viên và tỷ lệ tốt nghiệp.

26. Đại học Emory

Địa chỉ: Atlanta

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.000 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1363

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Emory (Atlanta).

27. Đại học Tufts

Địa chỉ: Medford, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.800 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1428

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Đại học Tufts được tạo thành từ ba trường đại học: trường Nghệ thuật và Khoa học, trường Kỹ thuật, và trường Bảo tàng Mỹ thuật. Sinh viên tùy chọn khoảng 150 môn chính và môn phụ, tham gia vào một hoặc nhiều trong 341 tổ chức sinh viên.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Tufts (Massachusett).

28. Đại học Bắc Carolina tại Chapel Hill

Địa chỉ: Chapel Hill, Bắc Carolina

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 50.400 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1313

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là một trong những trường đại học công lâu đời nhất ở Mỹ, Bắc Carolina tại Chapel Hill có 78 chương trình cử nhân như điều dưỡng, ngôn ngữ Slav, và khoa học chính trị. Sinh viên có thể tham gia vào cộng đồng xung quanh thông qua Trung tâm dịch vụ công cộng Carolina, kết nối sinh viên với các cơ hội dịch vụ thông qua khóa học như “Phục hồi sinh thái” và “Cộng đồng Báo chí”.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Bắc Carolina tại Chapel Hill (Bắc Carolina).

29. Đại học Maryland tại College Park

Địa chỉ: College Park, Maryland

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.100 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1310

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Trường cách thủ đô Mỹ 4 dặm. Các cựu sinh viên nổi tiếng của nhà trường hoạt động trong nhiều ngành công nghiệp, ví dụ Sergey Brin (đồng sáng lập Google), Kevin Plank (người sáng lập và giám đốc điều hành Under Armour), Connie Chung (phóng viên), và Larry David (diễn viên hài và tác giả “Seinfeld”).

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Maryland tại College Park (Maryland).

30. Đại học Claremont McKenna

Địa chỉ: Claremont, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 63.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1397

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Chỉ cách một giờ đi từ Los Angeles, Đại học Claremont McKenna thuộc Liên doanh đại học Claremont, cho phép sinh viên tham dự các lớp học nhỏ trong khi cũng có thể lựa chọn khóa học trong bảy trường thuộc liên doanh. Đại học Claremont McKenna có hơn 30 chuyên ngành. Sinh viên tốt nghiệp tiếp tục học cao học tại các trường hàng đầu như Columbia, Harvard, Chicago, và Yale.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Maryland tại College Park (Maryland).

31. Đại học Dartmouth College

Địa chỉ: Hanover, New Hampshire

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.100 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1446

Điểm cuộc sống sinh viên: A-

Trường Dartmouth khuyến khích sinh viên theo đuổi nền giáo dục tập trung trên toàn cầu, lịch linh hoạt của nhà trường - gồm bốn học kỳ 10 tuần - cho phép sinh viên quyết định thời gian học và đi du lịch, tình nguyện, thực tập, hay nghiên cứu. Văn phòng nghiên cứu đại học của trường kết nối sinh viên với giảng viên cố vấn.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Dartmouth College (New Hampshire).

32. Đại học Pomona

Địa chỉ: Pomona, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 52.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1454

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Claremont gồm 5 trường cho sinh viên đại học và 2 trường cho sinh viên cao học. Đại học Pomona, một trường thành viên, là trường giáo dục đại cương với gần 50 chuyên ngành về nghệ thuật, nhân văn, khoa học. Là trường tư, Đại học Claremont có chi phí phải chăng nhất trong danh sách này, với chi phí hàng năm (học phí trừ đi hỗ trợ tài chính trung bình) là 12.557 đôla.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Pomona (California).

33. Cao đẳng Boston

Địa chỉ: Chestnut Hill, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.000 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1375

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Được biết đến với tên gọi “The Heights” vì tọa trên đồi Chestnut, Đại học Boston là trường dòng. Bắt đầu là trường nhỏ, Đại học Boston đã phát triển với 8 trường trực thuộc. Một số cựu sinh viên nổi tiếng của trường là Ngoại trưởng Mỹ John Kerry và nữ diễn viên Amy Poehler.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Cao đẳng Boston (Massachusetts).

34. Đại học Richmond

Địa chỉ: Richmond, Virginia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 60.800 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1313

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên được hưởng lợi từ The Richmond Guarantee, chương trình dành cho tất cả sinh viên đại học với mức hỗ trợ lên tới 4.000 đôla trong khóa thực tập hè, hay dự án nghiên cứu của khoa cho phép sinh viên tự do lựa chọn hoạt động cho kỳ nghỉ hè.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Richmond (Virginia).

35. Đại học Davidson

Địa chỉ: Davidson, Bắc Carolina

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.500 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1353

Điểm cuộc sống sinh viên: A-

Trường nằm ở ngoại ô Bắc Carolina, nhưng sinh viên được dạy để trở thành công dân toàn cầu. Với gần 2.000 sinh viên đại học, trường có chương trình nghiên cứu quốc tế với hơn 100 khóa ở nước ngoài. Trước khi tốt nghiệp, 76% sinh viên chọn học ít nhất một khóa nghiên cứu ở nước ngoài.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Davidson (Bắc Carolina).

36. Đại học Johns Hopkins

Địa chỉ: Baltimore

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 69.200 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1418

Điểm cuộc sống sinh viên: A-

Được US News & World Report đánh giá là một trong những trường nghiên cứu y học hàng đầu ở Mỹ, Đại học Johns Hopkins có 51 chuyên ngành và 44 môn phụ cho sinh viên bao gồm cả khiêu vũ, kinh tế học, và triết học. Trường không có chương trình giảng dạy bắt buộc mà cho phép sinh viên lựa chọn. Một số cựu sinh viên nổi tiếng nhất của trường bao gồm Tổng thống Woodrow Wilson, tỷ phú Michael Bloomberg, tiểu thuyết gia Chimamanda Ngozi Adichie, và đạo diễn phim Wes Craven.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Johns Hopkins (Baltimore)

37. Đại học Lehigh

Địa chỉ: Bethlehem, Pennsylvania

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 76.800 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1322

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Mỗi năm, sinh viên Đại học Lehigh tham gia vào các hoạt động truyền thống lâu đời, ví dụ trận bóng đá với Cao đẳng Lafayette. Các sinh viên ra trường năm 2015 hiện có sự nghiệp tại các công ty danh tiếng như Ernst & Young, IBM, và ExxonMobil.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Lehigh (Pennsylvania).

38. Đại học Boston

Địa chỉ: Boston

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 60.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1279

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Với gần 150 tuổi, Đại học Boston tiên phong trong giáo dục đại học. Năm 1873, trường trở thành đại học đầu tiên chấp nhận nữ sinh vào học ngành y khoa; năm 1875, giáo sư Alexander Graham Bell phát minh ra điện thoại trong phòng thí nghiệm của trường; và vào năm 1947, trường thành lập chương trình học đầu tiên của Mỹ về quan hệ công chúng. Trường vẫn là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của đất nước.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Boston (Boston).

39. Đại học Santa Clara

Địa chỉ: Santa Clara, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.700 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1294

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Nằm ở Thung lũng Silicon, Đại học Santa Clara có các chương trình học yêu cầu sinh viên đi thực tế ngoài trường và tham gia các hoạt động cộng đồng. Các cựu sinh viên của trường thường làm việc tại các đại gia công nghệ như Google, Cisco, Apple và IBM.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Santa Clara (California).

40. Đại học Williams

Địa chỉ: Williamstown, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.100 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1439

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Đại học Williams tập trung nâng cao khả năng của mỗi học sinh trong việc phát triển cộng đồng, được minh chứng thông qua các chương trình tiếp cận cộng đồng địa phương và chuyến đi vào dịp xuân. Sinh viên có được kinh nghiệm thực tế thông qua các khóa học trải nghiệm, gồm từ việc dạy học sinh lớp bốn về cá ngựa vằn đến nói trước công chúng, học lụa và dệt bông truyền thống của Thái Lan.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Williams (Massachusetts).

41. Học viện công nghệ California

Địa chỉ: Pasadena, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 74.000 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1534

Điểm cuộc sống sinh viên: B+

Là một trong những trường khoa học và kỹ thuật có uy tín nhất thế giới, Caltech quản lý phòng thí nghiệm Jet Propulsion của NASA, một cơ sở nghiên cứu không gian được liên bang tài trợ, thực hiện chuyến thám hiểm sao Hỏa vào năm 2012. Với khoảng 1.000 sinh viên, trường có nhiều khóa học khác ngoài khoa học. Là nhà phân phối dầu ô liu được chứng nhận, Caltech thu hoạch ô liu trong khuôn viên trường để sản xuất lên đến 150 lít dầu mỗi năm.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Học viên công nghệ California (California).

42. Đại học Middlebury

Địa chỉ: Middlebury, Vermont

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 53.400 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1391

Điểm cuộc sống sinh viên: A-

Được thành lập vào năm 1800, Middlebury có 850 khóa học và 44 chuyên ngành. Nổi bật nhất là ngành nghiên cứu quốc tế và các chương trình ngôn ngữ. Để thông thạo nhiều ngôn ngữ, sinh viên thường tham gia các khóa học hè với 11 ngôn ngữ lựa chọn. 

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Middlebury (Vermont).

43. Đại học Illinois tại Urbana-Champaign

Địa chỉ: Champaign, Illinois

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 56.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1303

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Trong khuôn viên trường có một nơi để các công ty công nghệ cao có thể phát triển sản phẩm mới và sinh viên thực tập có thể thu được kinh nghiệm thực tế. Trường có khoảng 100 công ty, bao gồm Anheuser-Busch InBev và Dow Chemical.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Illinois tại Urbana-Champaign (Illinois).

44. Đại học Bucknell

Địa chỉ: Lewisburg, Pennsylvania

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 68.800 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1306

Điểm cuộc sống sinh viên: A-

Với 3.600 sinh viên, Bucknell cung cấp môi trường học tập thoải mái và chương trình tự giáo dục đại cương chất lượng nhằm ưu tiên nghiên cứu đại học. Trường được thành lập 170 năm trước đây với tên ban đầu là Đại học Lewisburg và được đổi sau 40 năm.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Bucknell (Pennsylvania).

45. Đại học Florida

Địa chỉ: Princeton, Gainesville, Florida

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 51.300 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1272

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Florida tự hào về cơ sở nghiên cứu mà tất cả sinh viên có thể sử dụng, ngay cả những sinh viên năm nhất và năm thứ hai. Trong năm học 2015-2016, trường nhận được mức tài trợ nghiên cứu kỷ lục 724 triệu đôla. Nhà trường cũng tập trung để tạo ra môi trường bền vững cho sinh viên trước năm 2025.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Florida (Florida).

46. Đại học Amherst

Địa chỉ: Amherst, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 56.800 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1434

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Trường để sinh viên tự thiết kế khóa học. Các sinh viên tốt nghiệp tham gia vào mạng lưới cựu sinh viên với gần 23.000 thành viên để hỗ trợ nhau trong tìm kiếm việc làm.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Amherst (Massachusetts).

47. Đại học New York

Địa chỉ: New York City

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.800 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1352

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Với 25.000 sinh viên, trường có nhiều du học sinh hơn bất kỳ trường đại học khác của Mỹ. Thật thú vị, đây cũng là trường gửi số sinh viên ra nước ngoài học và nghiên cứu nhiều nhất.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học New York (New York)

48. Đại học George Washington

Địa chỉ: Washington, D.C.

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 64.500 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1297

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Tọa lạc ngay tại thủ đô Mỹ, Đại học George Washington cung cấp hơn 2.000 khóa học đại học và hơn 70 chuyên ngành. Hơn 1.400 sinh viên chọn học ở nước ngoài mỗi năm tại các trung tâm nghiên cứu và các tổ chức đối tác của trường ở hơn 40 quốc gia. Nhà trường cũng có một số cựu sinh viên nổi tiếng như cựu Ngoại trưởng Mỹ Colin Powell, cựu đệ nhất phu nhân Jacqueline Kennedy Onassis, và nữ diễn viên Kerry Washington.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học George Washington (Washington, D.C.).

49. Đại học Hamilton

Địa chỉ: Clinton, New York

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 57.300 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1384

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Trường lấy tên theo tên người sáng lập Alexander Hamilton. Một năm sau khi tốt nghiệp, có ít nhất 91% sinh viên tốt nghiệp khóa 2014 có công việc toàn thời gian hoặc thực tập tại các công ty lớn như General Electric, Amazon, và The New York Times hoặc học cao học.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Hamilton (New York).

50. Đại học Babson

Địa chỉ: Wellesley, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 85.500 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1258

Điểm cuộc sống sinh viên: B+

Đại học Babson trang bị cho sinh viên kỹ năng sáng tạo, thử nghiệm, và quản lý. Trường đại học tư nhân đã sản sinh nhiều doanh nhân thành đạt trong lịch sử gần 100 năm của mình, bao gồm Arthur Blank, đồng sáng lập và cựu chủ tịch của Home Depot.

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Đại học Babson (Massachusetts).

Quỳnh Linh (theo Business Insider)

Các chương trình chăm sóc sức khỏe có thể khiến bạn quan tâm

Tìm hiểu về ngày bắt đầu, chuyển tín dụng, sẵn có của hỗ trợ tài chính và nhiều hơn nữa bằng cách liên hệ với các trường đại học dưới đây.

Bằng cử nhân tốt nhất về các chương trình điều dưỡng (BSN) ở Mỹ

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

Tìm các trường điều dưỡng tốt nhất ở Hoa Kỳ.Một trong những biện pháp tốt nhất về khả năng của trường điều dưỡng để chuẩn bị cho học sinh trở thành một y tá thực hành là xem xét tỷ lệ vượt qua NCLEX-RN lần đầu tiên.Chúng tôi đã trực tiếp đến từng hội đồng điều dưỡng của tiểu bang để tìm, báo cáo và xếp hạng các chương trình cấp bằng BSN tốt nhất trong cả nước.

Tìm các trường điều dưỡng BSN sẽ chuẩn bị tốt nhất cho bạn cho kỳ thi cấp phép RN của bạn và hơn thế nữa khi bạn tham gia vào sự nghiệp điều dưỡng của bạn.

Chúng tôi đã tổng hợp lần vượt qua NCLEX lần đầu tiên cho hơn 936 & NBSP; BSN bằng cấp bằng trên khắp Hoa Kỳ trong 7 năm.936 BSN Degree programs across the United States for as many as 7 years running.

Lớp

Trường đại học

Xếp hạng nhà nước

Thứ hạng chúng tôi

Thành phố

Tiểu bang

100.00 Đại học Bắc Ohio1 1 Ada OH
100.00 Trinity Christian College1 1 Palos Heights IL
100.00 Đại học Berea1 1 Người Berea KY
100.00 Đại học Ozarks1 1 Quan sát điểm MO
100.00 Đại học Muskingum1 1 Concord mới OH
100.00 Trinity Christian College1 1 Palos Heights IL
99.80 Đại học Berea1 2 Người Berea KY
99.47 Đại học Ozarks2 3 Quan sát điểm KY
99.39 Đại học Ozarks1 4 Quan sát điểm MO
99.29 Đại học Muskingum1 5 Concord mớiĐại học Bethany Lutheran
99.21 Mankato1 6 MnĐại học Mississippi
98.99 Trường đại học1 7 Đại học phụ nữ Mississippi
99.01 Columbus1 8 Đại học Nam Carolina-Columbia Columbia
99.12 Sc1 9 Bãi biển dài Đại học bang California Bãi biển dài
99.01 Ca.1 10 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Honolulu
99.01 CHÀO2 11 Đại học Saint AnselmĐại học phụ nữ Mississippi
99.00 Columbus1 12 Đại học Nam Carolina-Columbia Columbia
98.99 Sc3 13 Bãi biển dài Đại học bang CaliforniaĐại học phụ nữ Mississippi
98.96 Columbus2 14 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Honolulu
98.87 CHÀO1 15 Đại học Saint Anselm Manchester
98.67 NH2 16 Quan sát điểm KY
98.69 Đại học Ozarks3 17 Quan sát điểm KY
98.68 Đại học Ozarks2 18 Quan sát điểmĐại học Bethany Lutheran
98.33 Mankato2 19 Mn IL
98.45 Đại học Berea2 20 Người Berea Columbia
98.33 Sc1 21 Bãi biển dài Đại học bang California Bãi biển dài
98.28 Ca.2 21 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Manchester
98.40 NH1 22 Những người truyền giáo Fransciscan của Đại học Đức Mẹ Baton Rouge
98.33 LA3 23 Đại học Messiah KY
98.26 Đại học Ozarks4 24 Quan sát điểm KY
98.23 Đại học Ozarks1 25 Quan sát điểm MO
98.15 Đại học Muskingum3 26 Concord mớiĐại học Bethany Lutheran
98.07 Mankato4 27 MnĐại học Bethany Lutheran
98.00 Mankato1 27 MnĐại học Mississippi
98.00 Trường đại học1 28 Đại học phụ nữ Mississippi
98.15 Columbus1 29 Đại học Nam Carolina-Columbia Columbia
97.92 Sc1 29 Bãi biển dài Đại học bang California Bãi biển dài
97.92 Ca.1 30 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Honolulu
97.71 CHÀO3 31 Đại học Saint Anselm Columbia
97.80 Sc1 32 Bãi biển dài Đại học bang California Bãi biển dài
97.91 Ca.1 33 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Honolulu
97.75 CHÀO5 34 Đại học Saint AnselmĐại học Bethany Lutheran
97.87 Mankato6 35 MnĐại học Bethany Lutheran
97.84 Mankato7 36 MnĐại học Bethany Lutheran
97.67 Mankato2 37 Mn Columbia
97.53 Sc4 38 Bãi biển dài Đại học bang California Columbia
97.84 Sc8 38 Bãi biển dài Đại học bang CaliforniaĐại học Bethany Lutheran
97.67 Mankato2 39 Mn Bãi biển dài
97.53 Ca.2 40 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Bãi biển dài
97.33 Ca.2 41 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Honolulu
97.56 CHÀO2 42 Đại học Saint Anselm Columbia
97.59 Sc3 43 Bãi biển dài Đại học bang California Manchester
97.60 NH5 44 Quan sát điểm KY
97.67 Đại học Ozarks3 45 Quan sát điểm Bãi biển dài
97.53 Ca.3 46 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Bãi biển dài
97.56 Ca.4 47 Đại học Hawaii @ manoa-mepn Manchester
97.36 NH3 48 Những người truyền giáo Fransciscan của Đại học Đức Mẹ Honolulu
97.32 CHÀO2 49 Đại học Saint Anselm MO
97.38 Đại học Muskingum5 50 Người Berea Columbia
97.52 Sc1 51 Bãi biển dài Đại học bang California Bãi biển dài
97.62 Ca.6 52 Đại học Hawaii @ manoa-mepn KY
97.62 Đại học Ozarks5 52 Quan sát điểm Manchester
96.97 NH3 53 Những người truyền giáo Fransciscan của Đại học Đức Mẹ Columbia
97.39 Sc6 53 San Antonio TX
97.37 Đại học bang California-Chico9 54 Chico Ca.
97.31 Đại học Đông Nam Louisiana6 55 Võng LA
97.00 Đại học Saint Joseph4 57 Tây Hartford CT
97.05 Đại học bang Sam Houston7 58 Huntsville TX
97.20 Đại học Charleston4 59 Charleston WV
97.13 Stephen F Austin University8 60 Nacogdoches TX
97.23 Đại học Bắc Georgia1 61 Dahlonega Ga
97.22 Đại học Điều dưỡng & Sức khỏe Phương pháp Nebraska2 61 Omaha Ne
97.23 Đại học Longwood2 63 Farmville Va
97.00 Đại học Lee1 64 Cleveland TN
97.00 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia2 65 Hoa mộc lan AR
97.09 Đại học Saint Francis2 66 Loretto PA
96.97 Đại học bang California-San Marcos10 67 San Marcos Ca.
97.22 Đại học Đông Nam Louisiana1 68 Võng LA
96.88 Đại học Saint Joseph9 68 Tây Hartford TX
97.00 CT4 69 Đại học bang Sam Houston Huntsville
96.73 Đại học Charleston3 70 Charleston PA
96.75 Đại học bang California-San Marcos10 71 San Marcos TX
96.56 Đại học Oklahoma Wesleyan11 72 Bartlesville Ca.
97.00 ĐƯỢC RỒI2 73 Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston TN
96.39 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia1 75 Hoa mộc lan AR
96.33 Đại học Saint Francis3 76 Loretto TN
96.50 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia12 77 Hoa mộc lan Ca.
96.72 AR4 78 Đại học Saint Francis PA
96.67 Đại học bang California-San Marcos4 79 San Marcos TN
96.57 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia5 80 Hoa mộc lan PA
96.37 Đại học bang California-San Marcos2 81 San Marcos AR
96.33 Đại học Saint Francis3 82 Loretto PA
96.35 Đại học bang California-San Marcos7 83 San Marcos LA
96.67 Đại học Oklahoma Wesleyan11 84 Bartlesville TX
96.17 ĐƯỢC RỒI1 85 Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston Houston
96.43 Đại học Đông Kentucky2 85 Richmond Ga
96.28 Đại học Điều dưỡng & Sức khỏe Phương pháp Nebraska13 86 Omaha Ca.
96.05 Ne3 86 Đại học Longwood Ne
96.33 Đại học Longwood5 86 Farmville TN
96.33 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia3 87 Hoa mộc lan Va
96.41 Đại học Lee2 88 Cleveland TN
96.43 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia1 89 Hoa mộc lan AR
96.02 Đại học Saint Francis14 89 Loretto Ca.
96.15 PA2 90 Đại học bang California-San Marcos San Marcos
96.20 Đại học Oklahoma Wesleyan4 90 Bartlesville Va
95.83 Đại học Lee4 91 Omaha Ne
96.00 Đại học Longwood15 92 Farmville Ca.
95.80 Va4 93 Đại học Lee Cleveland
96.01 TN3 94 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia Hoa mộc lan
95.90 AR4 95 Đại học Saint Francis Loretto
95.94 PA12 96 Đại học bang California-San Marcos TX
96.00 San Marcos3 96 Đại học Oklahoma Wesleyan Bartlesville
95.73 ĐƯỢC RỒI5 97 Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston Va
95.82 Đại học Lee5 98 Cleveland WV
95.65 Stephen F Austin University16 99 Nacogdoches Ca.
95.93 Đại học Bắc Georgia2 100 Dahlonega AR
95.61 Đại học Saint Francis2 101 Loretto LA
95.70 Đại học Saint Joseph17 102 Bartlesville Ca.
95.46 ĐƯỢC RỒI13 103 Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston TX
95.67 Houston4 103 Đại học Đông Kentucky Bartlesville
95.60 ĐƯỢC RỒI2 104 Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston Houston
95.22 Đại học Đông Kentucky4 105 Charleston Hoa mộc lan
95.49 AR2 106 Đại học Saint Francis Loretto
95.33 PA5 107 Đại học bang California-San Marcos Huntsville
95.33 Đại học Charleston5 107 Charleston Huntsville
95.33 Đại học Charleston5 108 Charleston CT
95.70 WV6 109 Stephen F Austin University PA
95.52 Đại học bang California-San Marcos6 109 San Marcos PA
95.56 Đại học bang California-San Marcos6 109 San Marcos PA
95.59 Đại học bang California-San Marcos1 110 San MarcosĐại học Oklahoma Wesleyan
95.67 Bartlesville6 111 ĐƯỢC RỒI Huntsville
95.53 Đại học Charleston3 112 Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston Houston
95.44 Đại học Đông Kentucky3 113 Richmond San Marcos
94.88 Đại học Oklahoma Wesleyan5 114 Bartlesville Cleveland
97.14 TN1 114 Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia Hoa mộc lan
95.30 AR8 115 Đại học Saint Francis LA
95.38 Loretto14 115 PA TX
95.23 Đại học bang California-San Marcos15 116 San Marcos TX
95.65 Đại học Oklahoma Wesleyan2 116 Bartlesville Hoa mộc lan
95.51 AR18 117 Đại học Saint Francis Ca.
95.10 Loretto2 118 PAĐại học Oklahoma Wesleyan
94.85 Bartlesville2 118 ĐƯỢC RỒITrung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston
95.15 Houston2 118 Đại học Đông Kentucky Richmond
95.10 KY3 119 Flagstaff AZ
95.37 Đại học Hampton6 120 Hampton Va
95.06 Đại học Marshall6 120 WV
94.95 Đại học phụ nữ Texas16 121 DENTON TX
95.06 Đại học Simpson19 122 Redding Ca.
94.67 Đại học Western Illinois4 123 Macomb IL
95.00 Đại học bang Murray7 123 Murray KY
95.03 Đại học bang Nevada1 124 Henderson NV
94.67 Đại học bang Westfield5 125 Westfield MA
94.85 Đại học Bethel3 126 thánh Paul Mn
94.78 Đại học ven biển Georgia3 127 Brunswick Ga
94.75 Hy vọng đại học3 128 Hà Lan Mi
94.86 Đại học New England1 129 Biddeford TÔI
94.88 Cao đẳng Mississippi7 130 Clinton
95.01 Đại học phương Đông7 131 Thánh Davids PA
94.57 Trường Cao đẳng Chamberlain5 132 Indianapolis TRONG
95.05 Đại học Gonzaga1 132 Spokane WA
94.74 Đại học bang Truman4 133 Kirksville MO
94.98 Đại học Rhode Island1 133 Quan phòng Ri
94.79 Đại học Tây Texas A & M17 135 Hẻm núi TX
94.67 Đại học Simpson6 136 Redding Ca.
94.67 Đại học Western Illinois6 136 Macomb MA
94.52 Đại học Bethel1 137 thánh Paul Mn
94.66 Đại học ven biển Georgia2 137 Brunswick TÔI
94.75 Cao đẳng Mississippi4 137 thánh Paul Mn
94.33 Đại học ven biển Georgia7 138 Brunswick Ca.
94.73 Đại học Western Illinois20 138 Macomb Ca.
94.43 Đại học Western Illinois8 139 Macomb PA
94.44 Trường Cao đẳng Chamberlain1 140 Indianapolis
94.46 TRONG21 141 Đại học Gonzaga Ca.
94.34 Đại học Western Illinois18 142 Macomb TX
94.45 Đại học Simpson3 143 Redding TÔI
94.26 Cao đẳng Mississippi22 144 Clinton Ca.
94.33 Đại học Western Illinois7 144 Macomb MA
94.16 Đại học Bethel2 145 thánh Paul WA
94.36 Đại học bang Truman5 146 Kirksville MO
94.13 Đại học Rhode Island1 147 Quan phòng Ri
94.40 Đại học Tây Texas A & M4 148 Hẻm núi AZ
94.24 Đại học Liên minh5 149 Jackson TN
94.01 Viện ngành y tế MGH3 150 BostonĐại học bang Lewis-Clark
94.00 Lewiston3 150 TÔISaint Joseph's College of Maine
94.33 Đứng8 150 Brunswick Ca.
93.92 Đại học Western Illinois3 151 Macomb IL
94.22 Đại học bang Murray3 152 Murray KY
93.78 Đại học bang Nevada4 153 Henderson KY
93.93 Đại học bang Nevada19 154 Henderson TX
94.07 NV20 155 Đại học bang Westfield TX
94.33 Westfield5 156 MA IL
94.33 Đại học bang Murray9 156 Murray Ca.
94.00 Đại học Western Illinois6 157 Macomb TRONG
93.86 Đại học Gonzaga9 158 Spokane PA
93.93 Trường Cao đẳng Chamberlain7 159 Indianapolis Va
93.62 TRONG1 160 Đại học Gonzaga Spokane
93.06 WA8 161 Redding
93.80 Đại học phương Đông6 162 Kirksville MO
93.65 Đại học Rhode Island6 163 Quan phòng Ri
93.72 Đại học Tây Texas A & M4 164 Hẻm núi Ga
93.82 Hy vọng đại học10 165 Hà Lan PA
94.00 Trường Cao đẳng Chamberlain10 166 Indianapolis Ca.
93.86 Đại học Western Illinois5 167 Macomb MO
93.66 Đại học Rhode Island21 168 Quan phòng TX
93.41 Ri2 169 Đại học Tây Texas A & M Hẻm núi
93.06 Đại học Liên minh5 170 Jackson Ga
93.57 Hy vọng đại học7 171 Hà Lan TRONG
93.61 Đại học Gonzaga11 172 Spokane PA
93.02 Trường Cao đẳng Chamberlain1 173 Indianapolis TRONG
93.67 Đại học Gonzaga11 174 Spokane Ca.
93.33 Đại học Western Illinois8 174 Macomb MA
93.58 Đại học Bethel3 175 thánh Paul Hẻm núi
93.52 Đại học Liên minh3 176 Jackson TN
93.20 Viện ngành y tế MGH5 177 Boston KY
93.40 Đại học bang Nevada2 178 Henderson NV
93.07 Đại học bang Westfield4 179 Westfield Hẻm núi
93.61 Đại học Liên minh3 180 Henderson NV
93.18 Đại học bang Westfield23 181 Westfield Ca.
93.16 MA5 181 Hẻm núi AZ
93.33 Đại học Liên minh4 182 JacksonSaint Joseph's College of Maine
93.22 Đứng12 182 Đại học Tây Bắc-St Paul PA
92.93 Trường Cao đẳng Chamberlain4 183 Indianapolis TN
93.33 Viện ngành y tế MGH9 185 Boston MA
93.32 Đại học Bethel6 186 thánh Paul TN
92.48 Viện ngành y tế MGH1 186 BostonĐại học bang Lewis-Clark
93.15 Đại học bang Winona5 187 Winona Mn
92.97 Đại học Portland2 188 Portland HOẶC
93.37 Đại học Missouri-Columbia6 189 Columbia MO
92.93 St Louis College of Health Careerers-Fenton7 190 Fenton MO
92.80 St Louis College of Health Careerers-Fenton22 191 FentonĐại học Texas tại Arlington
92.33 Arlington8 192 TXĐại học Evansville
93.24 Evansville2 193 TRONGĐại học Hawaii - Đại học Maui
93.15 Kahului1 194 CHÀOĐại học Del biết
92.39 Newark24 195 DeĐại học Shasta
92.68 Redding7 196 Ca.Đại học Bob Jones
92.70 Greenville25 197 ScĐại học Shasta
92.61 Redding3 198 Ca.Đại học Bob Jones
91.67 Greenville6 199 ScĐại học bang California-Fresno
92.69 Fresno4 200 Đại học Walla Walla Trường đại học
92.20 WA3 201 Đại học Kansas Wesleyan Salina
92.33 KS10 202 Đại học bang Michigan Đông Lansing
92.67 Mi6 202 Đại học bang Dixie Thánh George
92.89 UT23 202 Đại học BostonĐại học Texas tại Arlington
92.80 Arlington9 203 TXĐại học Evansville
92.22 Evansville8 203 TRONG MO
92.67 St Louis College of Health Careerers-Fenton7 204 Fenton Thánh George
92.55 UT5 204 Đại học Boston Trường đại học
92.46 WA24 204 Đại học Kansas WesleyanĐại học Texas tại Arlington
92.53 Arlington9 205 TX MO
92.67 St Louis College of Health Careerers-Fenton6 206 FentonĐại học Texas tại Arlington
92.48 Arlington4 207 TXĐại học Evansville
92.36 Evansville2 208 TRONGĐại học Hawaii - Đại học Maui
92.33 Kahului12 209 CHÀOĐại học Del biết
92.55 Newark4 210 De Salina
92.33 KS8 211 Đại học bang Michigan Đông Lansing
92.33 Mi11 212 Đại học bang Dixie Đông Lansing
92.16 Mi13 213 Đại học bang Dixie Thánh George
92.32 UT25 214 Đại học BostonĐại học Texas tại Arlington
92.33 Arlington6 215 TXĐại học Evansville
92.34 Evansville10 216 TRONG MO
92.57 Đại học Hawaii - Đại học Maui4 217 Kahului CHÀO
92.10 Đại học Del biết26 218 NewarkĐại học Shasta
92.07 Redding8 219 Ca.Đại học Bob Jones
92.27 Greenville14 220 Sc Thánh George
91.67 UT8 221 Đại học Boston Thánh George
92.34 UT7 222 Đại học BostonĐại học bang California-Fresno
92.33 Fresno5 223 Đại học Walla Walla Trường đại học
91.80 WA5 224 Đại học Kansas Wesleyan Salina
92.33 KS9 225 Đại học bang Michigan Thánh George
92.02 UT11 226 Đại học Boston MO
92.33 Đồi hạt dẻ13 226 MAĐại học Del biết
91.93 Newark9 227 DeĐại học Shasta
91.77 Redding4 228 Ca.Đại học Bob Jones
92.23 Greenville27 229 ScĐại học Shasta
92.18 Redding7 230 Ca.Đại học Texas tại Arlington
92.10 Arlington10 231 TXĐại học Evansville
91.70 Evansville12 232 TRONG MO
91.87 Đại học Hawaii - Đại học Maui11 233 KahuluiĐại học Evansville
91.92 Evansville28 234 TRONGĐại học Shasta
91.45 Redding6 235 Ca. Mn
91.60 Đại học Bob Jones8 236 Fenton Greenville
91.69 Sc4 238 Đại học bang California-Fresno Fresno
90.98 Đại học Walla Walla6 239 Đại học Kansas Wesleyan Salina
91.59 KS4 240 Đại học bang MichiganĐại học Bob Jones
91.97 Greenville5 241 ScĐại học Evansville
91.67 Evansville6 242 TRONG Trường đại học
91.33 WA9 243 Đại học Kansas Wesleyan Đông Lansing
91.62 Mi8 244 Đại học bang DixieĐại học Texas tại Arlington
91.68 Arlington15 244 TX Thánh George
91.52 UT16 245 Đại học Boston Thánh George
91.64 UT5 246 Đại học bang MichiganĐại học Bob Jones
91.27 Greenville7 247 Sc Mn
91.25 Đại học bang California-Fresno17 248 Fresno Thánh George
91.32 UT17 248 Đại học Boston Thánh George
91.26 UT9 249 Ca.Đại học Texas tại Arlington
91.50 Arlington12 250 TXĐại học Evansville
91.50 Đại học Evansville6 250 Evansville Trường đại học
91.57 WA7 251 Đại học Kansas Wesleyan Trường đại học
91.47 WA5 252 Đại học Kansas Wesleyan Salina
91.03 KS30 253 Đại học bang MichiganĐại học Shasta
91.33 Redding5 254 Ca.Đại học Bob Jones
91.40 Greenville4 255 ScĐại học bang California-Fresno
91.28 Fresno3 255 Đại học Walla WallaĐại học Hawaii - Đại học Maui
91.40 Trường đại học26 256 WAĐại học Texas tại Arlington
91.49 Đại học Kansas Wesleyan13 257 TRONG MO
90.42 Đại học Hawaii - Đại học Maui3 258 Kahului CHÀO
91.24 Đại học California, Irvine31 259 Irvine Ca.
94.98 Thomas Edison State College5 260 Trenton NJ
91.15 Đại học bang Saginaw Valley8 261 Trung tâm Đại học Mi
91.00 Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ13 262 Indianapolis TRONG
91.10 NYU Rory Meyers College of Y tá6 262 Newyork NY
90.67 Bay State College12 262 Boston MA
91.15 Đại học Chamberlain-Nevada5 263 Las Vegas NV
90.90 Đại học Loma Linda32 264 Loma Linda Ca.
91.31 Đại học William Paterson của New Jersey6 265 Wayne NJ
91.29 Đại học bang Saginaw Valley27 266 Trung tâm Đại học Mi
91.23 Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ14 267 Indianapolis TRONG
90.85 NYU Rory Meyers College of Y tá18 268 Newyork NY
90.90 Bay State College9 269 Boston MA
90.83 Đại học Chamberlain-Nevada28 270 Las Vegas Mi
90.41 Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ29 271 Indianapolis Mi
90.50 Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ6 272 Indianapolis TRONG
90.53 NYU Rory Meyers College of Y tá30 273 Newyork Mi
91.09 Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ2 274 Indianapolis TRONG
91.00 NYU Rory Meyers College of Y tá7 275 Newyork NY
90.96 Bay State College33 275 Boston Ca.
90.54 MA3 276 Đại học Chamberlain-Nevada Las Vegas
90.80 NV19 276 Đại học Loma Linda NY
90.70 Bay State College10 277 Boston MA
90.67 Đại học Chamberlain-Nevada10 278 Las Vegas NV
91.00 Đại học Loma Linda14 279 Loma LindaĐại học William Paterson của New Jersey
90.56 Wayne7 280 Đại học Texas A & M-Corpus Christi Corpus Christi
90.60 TX3 281 Đại học Valparaiso Valparaiso
90.55 Đại học Gannon5 282 Erie PA
90.52 Đại học Khoa học Y tế Sentara7 283 Chesapeake NJ
90.80 Va35 284 Đại học Nam Ca.
90.75 Austin7 285 Đại học Điều dưỡng Chamberlain - Houston TRONG
90.50 NYU Rory Meyers College of Y tá11 285 Newyork MA
90.79 Đại học Chamberlain-Nevada14 286 Las Vegas NV
90.69 Đại học Loma Linda15 287 Loma Linda NV
90.00 Đại học Loma Linda4 288 Loma LindaĐại học William Paterson của New Jersey
90.80 Wayne10 289 Đại học Texas A & M-Corpus Christi Corpus Christi
90.69 TX20 290 Đại học Valparaiso NY
90.00 Bay State College15 291 BostonĐại học William Paterson của New Jersey
90.66 Wayne8 292 Đại học Texas A & M-Corpus Christi Corpus Christi
90.18 TX36 293 Đại học Valparaiso Ca.
90.67 Valparaiso16 295 Đại học GannonĐại học William Paterson của New Jersey
90.53 Wayne7 296 Đại học Texas A & M-Corpus Christi NY
90.30 Bay State College9 297 Boston Mi
90.03 MA8 299 Đại học Chamberlain-Nevada NY
90.33 Bay State College10 300 Boston MA
90.25 Đại học Chamberlain-Nevada8 303 Las Vegas TRONG
90.29 NYU Rory Meyers College of Y tá31 312 Newyork Mi

Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ

Indianapolis

TRONG

  • NYU Rory Meyers College of Y tá
  • Newyork

[us_map]

  • NY
  • Bay State College
  • Boston
  • MA
  • Đại học Chamberlain-Nevada
  • Las Vegas
  • NV
  • Đại học Loma Linda
  • Loma Linda
  • Đại học William Paterson của New Jersey

  • Wayne
  • Đại học Texas A & M-Corpus Christi
  • Corpus Christi
  • TX
  • Đại học Valparaiso
  • Valparaiso
  • Đại học Gannon
  • Erie
  • PA
  • Đại học Khoa học Y tế Sentara

  • Chesapeake
  • Va
  • Đại học Nam
  • Austin
  • Đại học Điều dưỡng Chamberlain - Houston
  • Houston
  • Đại học Bethune-Cookman
  • Biển Daytona
  • Fl
  • Đại học West Coast-Dallas

  • Dallas
  • Del biết đại học cộng đồng kỹ thuật-terry-terry
  • Dover
  • De
  • Đại học Trung tâm Arkansas - Conway
  • CONWAY
  • AR
  • Đại học Santa Ana
  • Santa Ana
  • Đại học Boise State

  • Boise
  • TÔI
  • Đại học Wilkes
  • Wilkes-Barre
  • Đại học Old Dominion
  • Norfolk
  • Đại học Louisville-Louisville
  • Louisville
  • KY
  • Đại học Carson-Newman

Thành phố Jefferson

TN

Ameritech College-Draper

Draper

100 trường đại học điều dưỡng hàng đầu năm 2022

UT

Linfield College-School về điều dưỡng

Portland

Chương trình đại học nào là tốt nhất cho điều dưỡng?

Cử nhân Khoa học Điều dưỡng (BSN) BSN là bằng cấp điều dưỡng mà hầu hết các nhà tuyển dụng thích, và nó cung cấp cho sinh viên tốt nghiệp cơ hội nghề nghiệp tốt nhất ra khỏi trường.Yêu cầu tối thiểu cho nhiều vị trí điều dưỡng ngày nay là BSN. The BSN is the nursing degree that most employers prefer, and it provides graduates the best career opportunities straight out of school. The minimum requirement for many nursing positions these days is a BSN.

Trường điều dưỡng số 1 ở Mỹ là gì?

#1: Đại học Duke Liên đoàn Điều dưỡng Quốc gia đã chỉ định Trường Điều dưỡng Đại học Duke (DUSON) là trung tâm xuất sắc trong sáu lần riêng biệt.Trường liên tục được xếp hạng trong số những người giỏi nhất trong cả nước trong các chương trình MSN và DNP hàng đầu của Hoa Kỳ Tin tức & Thế giới.Duke University The National League for Nursing has designated the Duke University School of Nursing (DUSON) a Center of Excellence on six separate occasions. The school consistently ranks among the best in the nation in U.S. News & World Report's top MSN and DNP programs.

Trường đại học tốt nhất để học chuyên ngành điều dưỡng là gì?

Dưới đây là những trường điều dưỡng tốt nhất năm 2023: Thạc sĩ..
Đại học Johns Hopkins ..
Đại học Duke ..
Đại học Emory..
Đại học Pennsylvania ..
Đại học Washington ..
Đại học Columbia..
Đại học bang Ohio..
Đại học Michigan-Ann Arbor ..

Trường học dễ dàng nhất để điều dưỡng là gì?

40 trường điều dưỡng dễ dàng nhất để vào - 2023..
B.S.Điều dưỡng (RN đến BSN) Đại học Thống đốc phương Tây.....
Cử nhân Khoa học Điều dưỡng: Đại học RN-to-BSN Purdue Global.....
BS - Điều dưỡng RN đến BSN trực tuyến tại Đại học bang Arizona.....
Trường đại học toàn cầu RN-to-BSN được công nhận CCNE của Đại học Maryland ..