1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Công ty chúng tôi dự định sắp tới sẽ bán hàng vào thị trường Trung Quốc nên rất muốn biết cách quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào? – Như Ý (Quảng Bình).

1. Cách quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam

Ví dụ: Hiện tại tỉ giá 1 Nhân dân tệ = 3.425,59 Việt Nam Đồng; khi đó, muốn quy đổi Nhân dân tệ sang Việt Nam Đồng thì lấy số tiền Nhân dân tệ cần quy đổi nhân (x) với 3.425,59. Giả sử 1.000 Nhân dân tệ bằng 3.425.590 Việt Nam Đồng (1.000 x 3.425,59).

Ở trên là cách quy đổi Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam Đồng, còn trường hợp quy đổi Việt Nam Đồng sang tiền Nhân dân tệ thì lấy số tiền Việt Nam Đồng cần quy đổi chia (:) cho 3.425,59. Giả sử 40.000.000 Việt Nam Đồng bằng 11.676,82 Nhân dân tệ (40.000.000 : 3.425,59).

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024
Tra cứu danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Cách quy đổi Nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt Nam (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)

2. Tỉ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với Nhân dân tệ để xác định trị giá tính thuế

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỉ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với Nhân dân tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 30/11/2023 đến 06/12/2023 là 1 Nhân dân tệ = 3.357,62 Việt Nam Đồng.

3. Công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia

Theo quy định tại Điều 10 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010 thì công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia như sau:

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.

Điều 11. Tái cấp vốn – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

1. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng.

2. Ngân hàng Nhà nước quy định loại giấy tờ có giá được phép giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở.

Bạn đang có nhu cầu đi du lịch hoặc công tác tại Trung Quốc? Bạn đang chưa biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Trong bài viết này, Tikop sẽ cung cấp cho bạn thông tin về tỷ giá giữa đồng nhân dân tệ và đồng Việt Nam, cũng như một số lưu ý khi đổi tiền Trung sang Việt.

Giới thiệu về đồng Nhân dân tệ (Trung Quốc)

Nhân dân tệ (tên Quốc tế RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ của Trung Quốc. Sau khi Trung Quốc giành được độc lập, Chính phủ Nhân dân Trung Hoa đã ban hành đồng tiền Nhân dân tệ vào ngày 1 tháng 12 năm 1948.

Tên viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥, và rất dễ nhầm lẫn với biểu tượng ¥ của đồng tiền Yên Nhật. Nhân dân tệ đang trở thành đồng tiền quốc tế quan trọng. Đồng tiền này được sử dụng trong thanh toán thương mại, đầu tư giữa Trung Quốc và các quốc gia khác.

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Đồng Nhân dân tệ ký hiệu là RMB

Các mệnh giá tiền Nhân dân tệ đang lưu thông

Hiện nay Trung Quốc vẫn đang lưu hành hai loại gồm tiền xu và tiền giấy. Hai loại tiền đều có kích thước và màu sắc khác nhau tùy theo mệnh giá.

  • Mệnh giá tiền giấy: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ.
  • Mệnh giá tiền xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào.

Đồng 1 tệ

Đây là đồng tiền giấy có mức giá thấp nhất có màu xanh với kích thước 24,5 mm x 25,0 mm x 2,5 mm. Mặt trước đồng 1 tệ là hình ông Mao Trạch Đông, mặt sau là Tam đàn ấn nguyệt - một địa danh nổi tiếng ở thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang.

Đồng 5 tệ

Đồng tiền được phát hành năm 2005, màu chủ đạo là xanh vàng. Mặt sau đồng 5 tệ có in hình núi Thái Sơn - một di sản thế giới được UNESCO công nhận, là ngọn núi linh thiêng nhất ở Trung Quốc.

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Mặt trước và sau của đồng 5 tệ

Đồng 10 tệ

Tiền giấy 10 tệ là đồng tiền được lưu hành rất phổ biến hiện nay. Mặt sau của đồng tiền có hình ảnh hẻm núi Cù Đường là thắng cảnh thiên nhiên hùng vĩ và nổi tiếng ở Trung Quốc. Hẻm núi này được mệnh danh là một trong những hẻm núi đẹp nhất thế giới.

Đồng 20 tệ

Tiền giấy 20 tệ Trung Quốc được phát hành lần đầu tiên vào năm 1999. Đồng 20 tệ có in hình con sông Ly Tây, một thắng cảnh nổi tiếng ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc.

Đồng 50 tệ

Đồng 50 nhân dân tệ có màu xanh lá với hình ảnh cung điện Potala, một di sản thế giới được UNESCO công nhận, nằm ở Lhasa, Tây Tạng, Trung Quốc. Tiền giấy 50 tệ Trung Quốc được phát hành lần đầu tiên vào năm 2005.

Đồng 100 tệ

Đồng tiền được phát hành mới nhất vào năm 2015, in hình ảnh Đại lễ đường Nhân dân, một công trình kiến trúc nổi tiếng ở thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc. Đây là mệnh giá tiền giấy cao nhất hiện nay của Trung Quốc. Với màu đỏ hồng, đồng 100 tệ tượng trưng cho sự may mắn nên thường được dùng làm lì xì, quà ra mắt.

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Đồng 100 tệ có màu hồng

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá mới nhất (Cập nhật ngày 14/12/2023):

1 tệ = 3.403,43 VND

5 tệ = 17.017,15 VND

10 tệ = 34.034,31 VND

20 tệ = 68.068,62 VND

50 tệ = 170.171,55 VND

100 tệ = 340.343,09 VND

Tỷ giá Nhân dân tệ niêm yết tại ngân hàng

Ngân hàngTỷ giá Nhân dân tệ (13/12/2023)Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raVietcombank3,311.273,344.713,452.79TPBank2,826.003,341.003,482.00Techcombank0.003,040.003,470.00BIDV0.003,345.003,436.00Vietinbank0.003,339.003,449.00MB0.003,340.653,457.00Sacombank0.003,342.400.00

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Tỷ giá đồng Nhân dân tệ được quy định tại Ngân hàng

Công thức quy đổi tiền tệ (CNY) sang VNĐ

Công thức quy đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt:

Số tiền Việt Nam (VND) = Số tiền Trung Quốc * tỷ giá CNY

Trong đó:

  • VND: Giá trị tiền Việt Nam cần quy đổi
  • CNY: Giá trị tiền Trung Quốc cần quy đổi
  • Tỷ giá CNY: Tỷ giá giữa tiền Việt Nam và tiền Trung Quốc, được tính theo thời điểm quy đổi.

Ví dụ: Tỷ giá CNY/VND hôm nay (ngày 14/12/2023) là 3.403,43

Bạn muốn quy đổi 100 CNY sang VND: Số tiền VND = 100 CNY * 3.403,43 = 340.343 VND

Như vậy, 100 CNY hôm nay có giá trị bằng 340.343 VND.

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Cách quy đổi 1 tệ sang tiền Việt

Đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt ở đâu uy tín?

  • Đổi tiền tại ngân hàng: Quy trình đổi tiền chuyên nghiệp, tỷ giá cạnh tranh và được bảo hiểm bởi Ngân hàng Nhà nước. Khi đổi tiền tại ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân như chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Một số ngân hàng uy tín như: Vietcombank, Techcombank, Vietin, BIDV…
  • Đổi tiền tại cửa khẩu: Đây là địa điểm đổi tiền thuận tiện nhất, đặc biệt là đối với những người đi du lịch hoặc mua sắm tại Trung Quốc. Tuy nhiên, tỷ giá đổi tiền tại cửa khẩu thường thấp hơn so với ngân hàng.

Những lưu ý khi đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt

Cập nhật tỷ giá hối đoái liên tục

Tỷ giá hối đoái giữa tiền Trung Quốc và tiền Việt thường thay đổi theo từng ngày, thậm chí từng giờ. Do đó bạn cần cập nhật thường xuyên để tránh bị “mua hớ”. Hiện nay, bạn có thể cập nhật tỷ giá tại các ngân hàng, tiệm vàng hoặc các cửa khẩu. Ngoài ra, cách dễ nhất là tra cứu trên internet tại các trang web uy tín như Google, Vietcombank…

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Cập nhật tỉ giá của đồng Nhân dân tệ

\>> Xem thêm: Thị trường tiền tệ là gì? Đặc điểm, vai trò của thị trường tiền tệ

Lựa chọn địa chỉ giao dịch uy tín

Các địa chỉ giao dịch uy tín có quy trình đổi tiền chuyên nghiệp, đảm bảo an toàn cho khách hàng. Đặc biệt, những địa chỉ này thường có tỷ giá cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm được chi phí khi đổi tiền. Bạn có thể đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt tại các ngân hàng, tiệm vàng hay cửa khẩu.

Lưu ý về phí giao dịch

Khi chuyển tiền tại các đơn vị uy tín sang tiền Việt, bạn sẽ mất một khoản phí nhất định. Do đó, trước khi thực hiện đổi tiền, bạn hãy tham khảo nhiều bên để tránh bị mất quá nhiều phí giao dịch. Mức phí này có ảnh hưởng đến tổng số tiền bạn nhận được.

Ví dụ, nếu bạn chuyển 10.000 CNY sang Việt Nam, với tỷ giá là 3.403,43, bạn sẽ nhận được 3.403.430 VND. Tuy nhiên, nếu phí giao dịch là 5%, bạn sẽ chỉ nhận được 3.233.258,5 VND.

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt mất phí

Các câu hỏi thường gặp

Nhân dân tệ ký hiệu là gì?

Ký hiệu của nhân dân tệ là RMB hoặc ¥.

5 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

5 tệ bằng 17.019,30 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

10 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

10 tệ bằng 34.038,60 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

15 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

15 tệ bằng 51.057,90 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

30 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

30 tệ bằng 102.115,81 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

50 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

50 tệ bằng 170.193,01 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

100 tệ bằng 340.343 VND. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

200 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

200 tệ bằng 680.772,04 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

300 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

300 tệ bằng 1.021.158,06 tiền Việt. (Tỷ giá ngày 14/12/2023)

Trên đây, Tikop đã giúp bạn tìm hiểu 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt và cách đổi tiền Nhân dân tệ sang VND. Tại Tikop, bạn có thể cập nhật tỷ giá hối đoái của các loại tiền tệ phổ biến trên thế giới một cách nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp nhiều thông tin hữu ích khác về Kiến thức tài chính giúp các nhà đầu tư có thêm kinh nghiệm khi tham gia thị trường.

Tích luỹ linh hoạt cùng Tikop

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024
Chỉ từ 50.000 VNĐ

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024
Giao dịch 24/7

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024
An toàn và minh bạch

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024
Rút trước một phần không mất lợi nhuận

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Xem thêm

  • 14 cách tiết kiệm tiền hiệu quả giúp bạn có cuộc sống tốt hơn
  • Kiều hối là gì? Các hình thức nhận và chuyển tiền kiều hối phổ biến
  • 10 phương pháp tiết kiệm tiền hiệu quả nhất

Bài viết có hữu ích không?

Cảm ơn phản hồi của bạn !

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Hướng dẫn cách lập kế hoạch chi tiêu cá nhân chi tiết, hiệu quả

Bài toán chi tiêu cá nhân là vấn đề nhiều người suy nghĩ. Nếu bạn đang phân vân về việc dành bao nhiêu thu nhập cho các nhu cầu cơ bản, giải trí, tích lũy, Tikop sẽ hướng dẫn cách lập kế hoạch chi tiêu cá nhân chi tiết, hiệu quả qua bài viết sau nhé!

Phương Uyên

17/01/2024

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Đầu cơ là gì? So sánh khác biệt giữa đầu tư và đầu cơ chi tiết

Đầu cơ là thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực đầu tư, chứng khoán, đem đến khả năng lợi nhuận cao. Vậy đầu cơ là gì? Tác động của đầu cơ đối với thị trường tài chính như thế nào? Cùng Tikop tìm hiểu chi tiết ngay dưới đây nhé!

Lê Thị Thu

18/10/2023

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Xu hướng đầu tư từ tiền lẻ

Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới đang có một xu hướng là giới trẻ sử dụng ngày càng nhiều các ứng dụng dịch vụ tài chính trên điện thoại thông minh. Bên cạnh dịch vụ thanh toán thì đầu tư với số tiền lẻ hay một khoản để dành nhỏ đang thu hút mạnh những người thích công nghệ, quan tâm đến tài chính trong bối cảnh lãi suất tiền gửi ở mức thấp và nhận thức của giới trẻ về đầu tư ngày càng tăng.

Tikop

25/02/2024

1 tệ bằng bao nhiêu vnđ 2023 năm 2024

Đường đến đầu tư dài hạn

Để gia tăng tài sản ròng của một người hay hộ gia đình, không có cách nào tốt hơn là đầu tư. Nhưng thực tế từ trước đến nay cho thấy kỳ vọng kiếm tiền nhanh phần lớn là sai lầm, và thay vào đó đầu tư dài hạn là cách đã giúp rất nhiều người thực hiện được mục tiêu tài chính của mình.

500 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2023?

Download Our Currency Converter App.

5.000 tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 00 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

Tiền tệ Trung Quốc giá bao nhiêu?

Download Our Currency Converter App.