公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt 公交站 /Gōngjiāo zhàn/: Bến xe buýt 出租汽车 /Chūzū qìchē/: Xe taxi 火车 /Huǒchē/: Xe lửa 地铁 /Dìtiě/: Tàu điện ngầm 地铁站 /Dìtiě zhàn/: Ga tàu điện ngầm 自动售票机(Zìdòng shòupiào jī): Máy bán vé tự động 人行道 /Rénxíngdào/: Đường dành cho người đi bộ 大路 /Dàlù/: Đường cái 摩托车 Mótuō chē: Xe máy 自行车 Zìxíngchē: Xe đạp 汽车 Qìchē: Xe hơi 高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc 飞机 Fēijī: Máy bay 三轮车 /sānlúnchē/: xe ba bánh 卡车 /kǎchē/: xe tải Show
摩托艇 /mótuō tǐng/: xuồng máy Hội thoại khi đi taxiA: 您好, 请问您要去哪? níhǎo,qǐngwèn nǐ yào qù nǎr? xin chào, bạn muốn đi đâu vậy ? B:请带我到这个地址。 qǐng dài wǒ dào zhège dìzhǐ. xin cho tôi tới địa chỉ này. A:好,请您上车,请把车门关好。 hǎo, qǐng nín shàngchē.qǐng bǎ chēmén guān hǎo. được, mời bạn lên xe. xin vui lòng đóng chặt cửa xe. B:到那里需要多长时间? dào nàlǐ xūyào duōcháng shíjiān? phải mất bao lâu mới có thể tới đo vậy? A:大概40分钟左右。 dàgài 40 fēnzhōng zuǒyòu. khoảng chừng 40 phút. B: 请开快点, 我有急事。我们能赶到吗? qǐng kāi kuài diǎn, wǒ yǒu jí shì.wǒmen néng gǎn dào ma? có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp. chúng ta sẽ tới kịp chứ ? A:如果不堵车的话,我们能按时到那。 rúguǒ bù dǔ chē de huà, wǒmen néng àn shí dào nà. nếu như không tắc đường thì chúng ta có thể tới đúng giờ. A:到了,在银行对面就是。 dào le, zài yínháng duìmiàn jiù shì. tới nơi rồi, chỗ đó ở đối diện với ngân hàng đấy. B:谢谢!请问多少钱? xièxiè, qǐng wèn duōshǎo qián? cảm ơn, xin hỏi hết bao nhiêu tiền ? A:两百二十八块人民币。 liǎng bǎi èr shí bā kuài rénmínbì. hai trăm tám mươi nhân dân tệ. B:给。这是三百块。 gěi, zhè shì sān bǎi kuài. gửi anh, đây là ba trăm tệ. A:谢谢,这是找你的钱还有发票。 xièxie, zhè shì zhǎo nǐ de qián háiyǒu fāpiào. cảm ơn, gửi anh tiền thừa và hóa đơn. B:再见! zàijiàn! goodbye! Một số mẫu câu cơ bản khi đi taxi你知道怎么去天安门吗?nǐ zhīdào zěnme qù tiān’ānmén ma? 请带我去这个地方/地址。Qǐng dài wǒ qù zhège dìfāng/dìzhǐ. 去机场多少钱?Qù jīchǎng duōshǎo qián? 请快一点。Qǐng kuài yīdiǎn. 我有急事。Wǒ yǒu jíshì. 你不要开得太快,我害怕!Nǐ búyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà! 请问,我们十点钟能到吗?Qǐngwèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? 对不起,我没有带零钱。Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián. 你能停一下吗?Nǐ néng tíng yīxià ma? 请靠边停。Qǐng kàobiān tíng. 请开一下后备箱。Qǐng kāi yīxià hòubèi xiāng. 这是你的收据。Zhè shì nǐ de shōujù.
Bình luậnBình luận
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dịch vụ xe taxi trong tiếng Trung và cách phát âm dịch vụ xe taxi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dịch vụ xe taxi tiếng Trung nghĩa là gì. dịch vụ xe taxi (phát âm có thể chưa chuẩn) 出租车服务chūzū chē fúwù (phát âm có thể chưa chuẩn) 出租车服务chūzū chē fúwùNếu muốn tra hình ảnh của từ dịch vụ xe taxi hãy xem ở đây
出租车服务chūzū chē fúwù Đây là cách dùng dịch vụ xe taxi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ dịch vụ xe taxi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 出租车服务chūzū chē fúwù
Taxi là một phương tiện giao thông thường dùng trong cuộc sống của chúng ta. Nếu bạn đi Trung Quốc du lịch hay du học, bạn có biết nói mẫu câu đi taxi trong tiếng Trung không? Trong loạt bài viết học tiếng Trung cơ bản qua tình huống, chúng mình cùng nhau học cách bắt taxi bằng tiếng Trung Quốc nhé! 1. Mẫu câu cơ bản
2. Từ vựng3. Hội thoại
Qua bài viết này, Tiếng Trung Thượng Hải tin rằng đã giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với tài xế taxi Trung Quốc. Hãy ghi nhớ mẫu câu đi taxi trong tiếng Trung này nha! Trong loạt bài học tiếng trung qua tình huống, cùng về chủ đề phương tiện giao thông, bạn cũng có thể tham khảo các mẫu câu tiếng Trung chủ đề đi xe bus trong website của chúng mình! THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM QUẦN ÁO TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THĂM QUAN DU LỊCH HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG: MỜI ĐỒNG NGHIỆP, KHÁCH HÀNG ĐI ĂN
|