Vọng nhãn dục xuyên phiên âm tiếng trung là gì năm 2024

9By Korean Hạ Long - Tổng hợp 1500 chữ Hán phổ biến và thông dụng nhất trong tiếng Trung, bao gồm ý nghĩa, pinyin và âm Hán Việt.

TT Chữ Hán Pinyin Âm Hán Việt Nghĩa 1 我 wǒ ngã ta, tôi, tao (đại từ ngôi thứ nhất); bản thân; của ta, của tôi (tỏ ý thân mật); tự cho mình là đúng 2 的 de đích, để tươi, sáng; trắng; trán trắng của ngựa; đích để bắn tên; mục đích, tiêu chuẩn (chủ đích); chấm đỏ trang sức trên mặt phụ nữ thời xưa; ngọn núi cao, nhọn; xác thực, đúng là (đích xác, đích đáng, đích thật); của, thuộc về; còn nữa, vân vân; cái, vật, người; nhân, cộng; nếu... thì, bằng (không)... thì 3 你 nǐ nhĩ, nể anh, chị, bạn, ông, bà, ngài, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu (ngôi 2, số ít) 4 是 shì thị là, đó là; sự đúng, điều phải (thị phi, khẩu thị tâm phi); đúng, thích hợp; có; chính sách, kế hoạch, sự tình; (họ) Thị; khen, tán thành; vâng, phải, đúng; cái đó, cái ấy, việc đó, việc ấy, người đó, người ấy; đó, đấy, ấy, thế; bất cứ, phàm, hễ; do đó, thì; như thế 5 了 le liễu, liệu xong, dứt, kết thúc (kết liễu); hiểu, rõ; đã, rồi; có thể, có lẽ; chẳng, không chút, hoàn toàn không; cuối cùng, rốt cuộc, chung quy; thông minh, sáng dạ; quá chừng, vô cùng; ấy chết, trời ơi,...; ghê gớm lắm, giỏi lắm, tài lắm; chết mất, hỏng mất,...; nhìn xa; mắt sáng 6 不 bù bưu, bất, bỉ, phi, phu, phầu, phủ không, chẳng (án binh bất động, bán thân bất toại, bất an, bất biến, bất bình, bất bình đẳng, bất cẩn, bất cập, bất chính, bất công, bất di bất dịch, bất đắc dĩ, bất đắc kỳ tử, bất đồng, bất động sản, bất giác, bất hạnh, bất hiếu, bất hòa, bất hợp lý, bất hợp pháp, bất hợp tác, bất hủ, bất khả kháng, bất khả xâm phạm, bất khuất, bất lợi, bất luận, bất lực, bất lương, bất mãn, bất nhân bất nghĩa, bất ổn, bất phân thắng bại, bất tài, bất thành, luật bất thành văn, bất tiện, bất trắc, bất trị, bất trung, lợi bất cập hại); lớn; cuống hoa; (họ) Phủ; chăng, có... hay không 7 们 們 men môn bọn, chúng, họ; từ xưng hô 8 这 這 zhè giá, nghiện đây, này; lúc này, ngay bây giờ, nay 9 一 yī nhất một, 1 (duy nhất, đệ nhất, độc nhất, nhất cử lưỡng tiện, nhất định, nhất ngôn cửu đỉnh, nhất quán, thuần nhất, nhất thời, nhất kiến chung tình); (họ) Nhất; cùng, giống nhau, tương đồng (nhất trí, đồng nhất); chuyên chú (nhất thiết); mỗi, mỗi một, từng cái một; thứ nhất (nhất phẩm); cả, toàn, suốt; còn có một cái khác là; họp thành một (hợp nhất, thống nhất); vừa mới; một chút, một lát; đều; hễ, một khi, cứ mỗi lần; mà lại, lại; hoặc, hoặc là; khi thì 10 他 tā tha, đà anh ấy, hắn, nó, y (ngôi 3, số ít) (tha hương, vị tha); khác; chuyện khác, việc khác; đổi khác 11 么 麼 me ma, yêu nhỏ bé; nhỏ mọn; chưa, không; đó ư; làm gì, tại sao?; gì, nào, bao, thế; (số) một; cô độc, cô đơn; (họ) Yêu 12 在 zài tại ở chỗ, có, tại, nhằm (nội tại, sở tại, tại gia, tại hạ, tại ngoại, tại tâm, tự tại); nơi chốn, chỗ; còn, sống (tồn tại); là do ở, dựa vào; xem xét, quan sát; đang (tại chức, tại bị); vào, hồi, trong, về,... (thời gian; nơi chốn, vị trí; phạm trù) (hiện tại, thực tại); (họ) Tại 13 有 yǒu dựu, hữu, hựu có, sở hữu (chiếm hữu, hi hữu, hiện hữu, hữu cơ, hữu danh, hữu dụng, hữu hạn, hữu hiệu, hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, hữu hình, hữu ích, quốc hữu hóa); đầy đủ, sung túc; đã lâu năm, lớn tuổi; cố ý; nếu; (họ) Hữu; lại, thêm; phần số lẻ; có, đã, xảy ra; thành 14 个 個 gè cá, cán cái, tấm, quả, con, người,...; đơn, lẻ, riêng (cá nhân, cá tính, cá thể, cá biệt); cái này, cái đó 15 好 hǎo hiếu, hảo tốt, lành, đẹp, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng (hảo cảm, hảo hán, hảo hạng, hòa hảo, tuyệt hảo); thân, hữu ái (giao hảo, hữu hảo); hoàn chỉnh (hoàn hảo); khỏe mạnh, khỏi (bệnh); rất, lắm, quá; xong, hoàn thành; dễ; thôi, được; ham, ưa thích (hiếu chiến, hiếu động, hiếu học, hiếu kỳ, hiếu sự, hiếu thắng, thị hiếu); hay, thường hay 16 来 來 lái lai, lãi lại, đến (biên lai, lai lịch, ngoại lai, Phật Tổ như lai, vãng lai); tới nơi; đến... để...; xảy ra, đã đến; làm; sẽ đến, về sau (tương lai); từ đó... về sau; từ trước đến nay; trên, hơn, ngoài, khoảng chừng (số lượng); (họ) Lai; để (mà)...; đấy, đâu; Mã Lai 17 人 rén nhân, nhơn người (ác nhân, ân nhân, bất tỉnh nhân sự, bệnh nhân, cá nhân, cao nhân, chính nhân quân tử, chủ nhân, nhân chứng, cổ nhân, công nhân, danh nhân, đại nhân, giai nhân, nam nhân, nhân ảnh, nhân chủng học, nhân công, nhân dân, nhân đạo, nhân gian, nhân khẩu, nhân loại, quân nhân, nhân quyền, nhân sâm, nhân sinh quan, nhân sự, nhân tài, nhân tạo, đắc nhân tâm, nhân văn, nhân vật, nhân viên, phàm nhân, phạm nhân, phu nhân, quả nhân, quan nhân, quý nhân, sát nhân, siêu nhân, nhân tài, thương nhân, tiện nhân, tiểu nhân, tình nhân, tù nhân, tư nhân, vĩ nhân, ý trung nhân); người khác, đối lại với mình; mỗi người; loại người, hạng người; tính tình, phẩm cách (nhân cách, nhân phẩm, nhân tính); (họ) Nhân 18 那 nà na, ná, nả ấy, đó, kia; nhiều; an nhàn; xinh xắn mềm mại; vậy, vậy thì, thế thì; (họ) Na; sao, làm sao?; đâu, ở đâu, nào; China; Na Uy 19 要 yào yêu, yếu muốn; đòi, xin (yêu cầu, yêu sách); quan trọng, cần thiết (thiết yếu, trọng yếu, chủ yếu, cương yếu, nhu yếu phẩm, tất yếu, thứ yếu, yếu tố, binh thư yếu lược); cần; phải, cần phải, nên; nhờ, đề nghị; tóm lại, rốt cuộc, cuối cùng; sắp, sẽ; nếu; thỉnh cầu; ước hẹn; ước mong; ép buộc, bức bách; cản trở, đón bắt (hiểm yếu); xét; eo lưng; (họ) Yêu 20 会 會 huì cối, hội đoàn thể, nhóm, tổ chức, ban (giáo hội, hiệp hội, hội đồng hương, bang hội, hội viên, (phó) hội trưởng, thương hội, xã hội); họp (hội nghị, hội họp, hội đồng, đại hội, hội trường, quốc hội); hợp lại, tụ hội (áo vận hội, vũ hội); tiếp, gặp (hội ngộ); hiểu, biết, có khả năng (lĩnh hội); thời cơ, dịp (cơ hội); 30 năm = 1 đời, 12 đời = 1 vận, 30 vận = 1 hội, 12 hội = 1 nguyên; chỗ đông người, thành phố lớn (đô hội); chốc lát, một lúc; trả tiền; sẽ; gặp lúc, ngay lúc; tính toá; có thể; (chơi) họ, hụi 21 就 jiù tựu liền, ngay, tức khắc; nên, thành tựu, hoàn thành; đi, đến, vào, tới, theo (tề tựu, tựu trường); đến gần, tụ về, đặt vào; chính, đúng, ngay cả; đã, mà đã, mà lại; dù, dù rằng; thì, là, rồi; tùy, theo; làm, gánh vác; thuận tiện, tiện thể; (ăn kèm) với; chỉ, riêng; đến nhận; chết; ở lại; có thể; bắt chước theo; thụ, nhận chịu (hình phạt); vậy, được; vâng, phải...; dù, dù cho; sắp, sắp sửa 22 什 shén thậm, thập gì?, cái gì?; mười; hàng chục; một quyển; (họ) Thập; tạp, nhiều, đủ loại (thập cẩm) 23 没 沒 méi một không có; chả ai, đều không; không đầy; chìm, lặn; ngập; chết; hết, kết thúc; không bằng; ẩn, mất (mai một); tịch thu; còn chưa; chung thân, suốt đời 24 到 dào đáo đến nơi, tới; đi; đầy đủ, chu đáo (thấu đáo); (họ) Đáo; được; khắp nơi; đến cùng, xét đến cùng, rốt cuộc (đáo để) 25 说 說 shuō duyệt, thoát, thuyết, thuế nói, giải thích, giảng (diễn thuyết, thuyết khách, thuyết minh, tiểu thuyết, thuyết pháp, truyền thuyết); đàm luận, thương thuyết; mắng, quở trách; giới thiệu, làm mối; ngôn luận, chủ trương (học thuyết, giả thuyết, lý thuyết); vui lòng, đẹp lòng; bài tạp kí; thuyết phục; giải thoát 26 吗 嗎 ma ma, mạ chưa, không?; đó ư? 27 为 為 爲 wèi vi, vy, vị vì, bởi, do; làm ra, chế ra; làm (hành vi); trị lí, sửa trị; đặt ra, lập ra; đảm nhiệm, giữ chức; biến thành, trở thành; là; khiến, làm cho; bị; thì, thì là; nếu; hay là, hoặc là; rất, thật là; cho, để cho; với, đối với, hướng về; giúp 28 想 xiǎng tưởng nhớ, hoài niệm (tưởng nhớ, hồi tưởng); nghĩ, suy nghĩ (ảo tưởng, lí tưởng, tư tưởng, thiết tưởng, vọng tưởng, ý tưởng, suy tưởng); mong, muốn, hi vọng, dự định; lường, liệu, suy đoán; cho rằng; tựa như, giống như; ý nghĩ, ý niệm (mộng tưởng, cảm tưởng, liên tưởng, tưởng tượng) 29 能 néng nai, năng, nại có thể; con năng (gấu); tài cán, bản lãnh (tài năng, năng lực, khả năng, bản năng, bổn năng, kỹ năng); nhân tài; chức năng (công năng, hiệu năng, tính năng); hí kịch cổ của Nhật Bản; năng lượng vật chất (điện năng, nhiệt năng, cơ năng, động năng, năng suất); làm (nổi), gánh vác (nổi); hòa hợp, hòa thuận; thuận theo; tới, đạt tới; chỉ; nên; như thế; chịu được 30 上 shàng thướng, thượng trên, chỗ cao (thượng du); phần ở trên của vật thể; địa vị trên, cấp cao nhất trong xã hội (thượng khách, thượng lưu); trời, thượng đế; vua, hoàng đế (hoàng thượng, phạm thượng, thánh thượng); bậc tôn trưởng; một trong 7 kí hiệu nhạc phổ Trung Quốc: thượng, xích, công, phàm, lục, ngũ, ất; một trong 4 thanh điệu trong Hán ngữ: bình, thượng, khứ, nhập; (họ) Thượng; ở trong chỗ nhất định hoặc phạm vi nào đó; về phương diện nào đó; vì nguyên cớ nào đó; mới, mới đầu; trước (thời gian, thứ tự); tốt nhất (thượng đẳng, thượng hạng, thượng sách, thượng thọ, thượng thừa); chính, chủ yếu; được mùa; xa, lâu; rộng lớn; lên (thượng lộ bình an); trình báo, báo lên cấp trên; dâng lên; nộp, giao; khinh thường; vượt quá; tăng gia, thêm; tiến tới, đi tới trước; đi, đến; nhậm chức; đặt, để, cho vào; tới, đạt; mắc phải; phù hợp; diễn xuất; đăng tải; giảng dạy, học tập; thắp, đốt; khâu vá 31 去 qù khu, khứ, khử đi (vé khứ hồi, tống khứ); từ bỏ, rời bỏ; quá khứ; chết; cách khoảng; vứt bỏ; bỏ mất; một trong 4 thanh: bình, thượng, khứ, nhập; (họ) Khứ; để; trừ, khử (khử trùng) 32 道 dào đáo, đạo đường, lối, dòng (chỉ đạo, đạn đạo, địa đạo, hoàng đạo, quỹ đạo, xích đạo); đạo đức, đạo lí (đạo nghĩa, hiếu đạo, nhân đạo); nói, bàn (đàm đạo); phương pháp, cách; chân lí; tư tưởng, học thuyết; nghề, kĩ xảo; tôn giáo, tín ngưỡng (truyền đạo, tôn sư trọng đạo, đạo Phật, đạo Hindu, đạo mạo, đắc đạo, hướng đạo, mộ đạo, ngoại đạo, tà đạo); Đạo giáo (Lão tử); đạo sĩ; đv hành chính thời Đường, = tỉnh; gạch, vạch, vệt; con, tia, dòng; lớp, tuyến, cửa, bức; điều, mục, bài; lần, lượt, phen, đợt; (họ) Đạo; hướng dẫn (phụ đạo); tưởng rằng, ngỡ; từ, do, theo; âm đạo; bá đạo 33 她 tā tha, tả cô ấy, bà ấy, nó (ngôi 3, nữ); của cô ấy, của bà ấy,... 34 很 hěn hẫn, khấn, ngận rất, lắm, quá; bướng; tàn ác; tham lam; tranh cãi, tranh chấp 35 看 kàn khan, khán nhìn, coi, xem (khán giả); ngắm; giữ gìn, trông coi; thăm; đối đãi; xét đoán; thấy, cho rằng; khám, chữa bệnh; thử xem; khéo, kẻo 36 可 kě khả, khắc có thể, ... được, đủ (bất khả xâm phạm, bất khả kháng, khả năng, khả quan); ưng, đồng ý; hợp, vừa; khỏi bệnh; đáng (khả nghi); khoảng, ước chừng; có không, phải chăn; sao lại, vì sao; thật, thật là; nhưng, song; tốt, đẹp (khả ái); chỗ khá, chỗ hay, cái hay; (họ) Khả; khả hãn; khen ngợi 37 知 zhī tri, trí biết (vô tri, lương tri, tiên tri, tri ân); hiểu; cho biết (tri hô); phân biệt; quen nhau, qua lại; tri giác, cảm giác; nhận ra mà đề bạt; chủ trì, cầm đầu; kiến thức, học vấn (tri thức); ý thức, cảm giác; bằng hữu, tri kỉ; biểu hiện ra ngoài; quan tri phủ (tri châu, tri huyện); trí khôn, trí tuệ; (họ) Trí 38 得 de đắc được, thôi; ừ, được; được (cho phép); có thể được (bất đắc dĩ); nổi; đạt được, lấy được (đắc đạo); bắt giữ; bị bắt; xong, thành công, hoàn thành; thôi xong; là, thành; gặp khi, có được (đắc lực, đắc thắng); gặp phải (đắc tội); hợp, hay, trúng (tâm đắc); tham được; được lợi ích, hưởng; được sống; thích ý, mãn ý (đắc trí, dương dương tự đắc, đắc ý); cho, đến, đến nỗi; cần, phải, nên; nào, ai, há; lẽ nào chẳng, chẳng phải... ư?; sẽ bị 39 过 過 guo qua, quá đã, rồi, từng; đã qua (quá khứ, quá trình); trải qua, kinh qua; quá, trên; sang, nhượng; đưa, chuyển; tẩy, rửa; vượt, hơn (quá đáng, quá hạn, quá khích); chết (quá cố, qua đời); thăm, viếng; qua lại; bàn chuyện với nhau; đi tới, đạt tới; mất đi; lây, truyền nhiễm; chịu đựng; lỗi; lần; (họ) Quá; ... đi!; nhiều quá (thái quá); hết sức, vô cùng (quá ư); qua, đi qua, chảy qua (quá giang) 40 吧 ba ba ... đi!; ... lên!; rồi; chắc; ư; chưa vậy?; đấy 41 还 還 hái hoàn, toàn cũng, còn, vẫn; vẫn còn; trở lại, về (hoàn hồn, hoàn tục, khải hoàn môn); khôi phục, hồi phục (cãi lão hoàn đồng, cải tử hoàn sinh); đáp lại; hoàn trả; đến nay... trở đi (thời gian); vây quanh; (họ) Hoàn; càng, còn hơn; lại (lần nữa); nhưng mà, lại còn, hãy còn; nên, hãy; đã, đã từng; hay, hay là; lại, cũng; nhanh nhẹn, nhanh chóng, lập tức 42 对 對 duì đối đúng, phải, bình thường; thưa, đáp, trả lời (đối chất, đối đáp, đối thoại); cư xử, đối đãi (đối ngoại, đối nội); hướng về, chĩa vào (đối tượng); ứng phó, tùy theo (đối phó, đối sách); so sánh, kiểm nghiệm (đối chiếu, đối chứng, tuyệt đối, tương đối); điều chỉnh; pha, chế thêm; lắp, tra, khớp vào nhau; chống, chọi (đối địch, đối đầu, đối kháng, đối thủ, phản đối); sóng đôi; đôi, cặp; câu đối; bên kia, trước mặt (đối diện, đối mặt, đối lập, đối phương, đối xứng); lẫn nhau, qua lại; thích hợp, tương xứng (môn đăng hộ đối); chia đôi; đối với, cho, về, trước 43 里 裏 裡 lǐ lí, lý chỗ ở, nhà ở; (cũ) làng (=25 nhà); xóm phường, hàng phố; quê hương, quê nhà; dặm, đv chiều dài = 500m (hải lí); lớp lớp vải lót trong áo, chăn; bên trong (hành lí); phạm vi thời gian; nơi, bên, đằng, phía; (họ) Lí 44 以 yǐ dĩ lấy, đem, dùng, làm; vì, nhờ, do; theo, bằng; mà; và, cùng, với; lí do (sở dĩ); (họ) Dĩ; căn cứ vào; với tư cách là; ở (nơi chốn); vào lúc (thời gian); để, nhằm; để đến nỗi, khiến (bất đắc dĩ); cho là; này; vì sao; ở đâu, nơi nào; đã (dĩ vãng); quá, rất, lắm; chỉ có; lại; trước, trên, dưới, từ (thời gian, phương hướng, nơi chốn, số lượng); để khỏi phải, kẻo...; cho đến 45 都 dōu đô đã, rồi; thành phố lớn (đô hội, đô thị); thủ đô (kinh đô, cố đô, Đông Đô, Tây Đô); (họ) Đô; đóng đô; ở; bao gồm, tổng cộng; choáng, đẹp, lộng lẫy; to, lớn, cao; ô, ôi, ô hay, a; đều, cả; cũng, thậm chí; còn, còn hơn; đến (thời gian); tích tụ, tụ họp; ở vào (địa vị); đô đốc 46 事 shì sự việc, công việc, chức vụ (chiến sự, chính sự, cộng sự, cơ sự, dân sự, đại sự, đương sự, hậu sự, hỉ sự, hình sự, hôn sự, kí sự, lí sự, lịch sự, nghị sự, nhân sự, nhiễu sự, phóng sự, quân sự, quốc sự, sinh sự, sự thật, sự thực, sự tích, sự tình, sự vật, sự vụ, tâm sự, thế sự, thời sự, tự sự, vạn sự, xử sự); làm việc, tham gia; hoạt động, sinh hoạt; việc xảy ra, biến cố (sự cố, bất tỉnh nhân sự, sự kiện); thờ phụng, phụng dưỡng (phụng sự); sự nghiệp; trách nhiệm (phận sự); trước hết, trước tiên 47 子 zǐ tí, tý, tử con, trẻ con, con trai (hài tử, mẫu tử, nghĩa tử, nghịch tử, nhi tử, phụ tử, quý tử); thế hệ sau, con cháu; chim thú còn nhỏ; hạt giống, con giống, trứng; người thầy có đức hạnh, học vấn (Mạnh Tử, Khổng Tử, Lão Tử); đặt sau danh từ, loại từ để chỉ người, vật (sĩ tử, bao tử, công tử, đồng tử, hoàng tử, hoàng thái tử, lãng tử, nam tử, nữ tử, nguyên tử, nương tử, phân tử, phu thê tử, Phật tử, phi tử, quân tử, sư tử, tài tử, thế tử, thám tử, thái tử, thê tử, thiên tử, tiên tử, tử cung); tước thứ 4 trong 5 tước; ngươi, mi, ông, bác,... (ngôi 2); nhỏ, non; (phần) lãi, số lẻ (số nguyên), tử số; vỗ về, thương yêu, chiếu cố; Tí, chi đầu trong 12 địa chi; giờ Tí; (họ) Tử; Quốc Tử Giám 48 生 shēng sanh, sinh sinh đẻ, sinh ra, nuôi sống (sinh dục, sơ sinh, sinh nhật, bẩm sinh, Giáng sinh, hộ sinh, sinh lí, sinh sản, sinh thành, song sinh, thân sinh, vô sinh); ra đời, nẩy nở, lớn lên; làm ra, gây ra, sản xuất (sinh bệnh, sinh sự, sinh lợi, phát sinh, s inh nghi); sống, sự sống, đời sống (sinh tồn, sinh hoạt, sinh sống, dưỡng sinh, hồi sinh, kí sinh, sinh linh, tái sinh, an sinh, phục sinh, bình sinh, vệ sinh, dân sinh, chúng sinh, hi sinh, kháng sinh, nhân sinh, phóng sinh, quyên sinh, sinh động, sinh khí, sinh thời, sinh tử, sinh vật, súc sinh, trường sinh, tự lực cánh sinh, vi sinh vật); chế tạo, sáng chế; đời, kiếp (nhất sinh nhất thể); mạng sống (sát sinh, sinh mện); kiếm sống (mưu sinh, sinh kế, sinh nhai); người có học, học trò (môn sinh, sinh viên, học sinh, tiểu sinh, tiên sinh, thư sinh, nho sinh, nam sinh, nữ sinh, thí sinh, vãn sinh); vai nam trong hí kịch; còn sống, chưa chín (trái cây, thức ăn); lạ, không quen; chưa rành, thiếu kinh nghiệm; chưa luyện; rất, lắm; đốt, nhóm; ương ngạnh; bản chất, bản tính; (họ) Sinh 49 时 時 shí thì, thời thời gian (thời khóa biểu, thời khắc, thời kì), năm tháng (giao thời); lúc (nhất thời, sinh thời, thiếu thời); mùa (thiên thời, thời tiết, thời vụ); giờ (cổ); giờ, tiếng (đồng hồ); thời kì, thời gian dài (tân thời, thời cuộc, thời đại, thời thế, thời trang, thời vận, thức thời); cơ hội, dịp (thời cơ); lúc ấy, khi ấy (tức thì, đồng thời, đương thời, lâm thời, tạm thời); đó, ấy; (họ) Thì, Thời; bây giờ, hiện nay; thường, thường xuyên; đúng lúc, hợp thời; hợp thời trang (thời thường); thích hợp (hợp thời); có khi, thỉnh thoảng, đôi khi; thời tục; thời sự (thời báo) 50 样 樣 yàng dạng hình dạng, hình thức (dị dạng, giả dạng); mẫu; chủng loại, dáng, kiểu, cách (dạng thức, đa dạng, đồng dạng); loại, thứ, món, môn 51 也 yě dã, giã, giả cũng, vậy; hoặc giả, hay là 52 和 héhoà, hoạ, hồ với, và, cùng; tổng số; hoà hợp, hòa thuận (bất hòa, hòa khí, hòa bình); giảng hòa (cầu hòa, hòa giải, hòa hoãn, hòa ước, nghị hòa); không phân thắng bại, huề, hoà; (họ) Hòa; hai đầu quan tài; cái chuông xe; hòa thượng (upādhyāya); luôn cả; nhào, trộn, hòa tan (bão hòa); (cũ) giao dịch; ừ (thắng, chơi bài); êm thuận, yên ổn (điều hòa, hài hòa, hòa hợp); đối với, hướng về; xướng họa; hùa theo, hưởng ứng (phụ họa); đáp ứng, chấp thuận; hoà nhã, dịu (ôn hòa); (cũ) nước Nhật Bản; nước, lần; Cộng hòa (chính thể) 53 下 xià há, hạ dưới, phần dưới, chỗ thấp (hạ giới, hạ lưu); bề dưới, bậc dưới (bộ hạ, thuộc hạ, môn hạ, thủ hạ); bên trong, mặt trong; bên, bề, phía, phương diện; trong khoảng (không gian); lúc nào đó (thời gian); cái, lần, lượt; thấp, kém (bậc, cấp); hèn, mọn (thân phận); tiếng tự khiêm (hạ quan, hạ thần, tại hạ); dưới, ít hơn (số lượng) (hạ giá); ban lệnh (hạ chiếu); vào trong, tiến nhập; gửi đi; đánh bại (hạ gục, triệt hạ); đối đãi khiêm tốn, hạ mình (với kẻ dưới); hạ xuống, dỡ xuống (hạ bút); lấy dùng, sử dụng; đi, đi đến; coi thường, khinh; sinh, đẻ (động vật); trọ, ở, tá túc; chịu được; xuống, rơi xuống (hạ thủ); cuốn; tiến lên phía trước; đóng lại; lùi xuống, nhân nhượng; tiếng tôn xưng (bệ hạ, các hạ, điện hạ); hạ nghị viện; thiên hạ 54 真 zhēn chân thật, thực (chân thực, chân chính, chân dung, chân lý, chân thành, chân thật, chân tình, chân tướng); người đắc đạo thành tiên, Đạo gia (chân nhân, chân kinh); bản tính, tính tự nhiên; lối viết chữ Hán rõ ràng từng nét (chân phương); (họ) Chân; thật là, quả là; chân châu 55 现 現 xiàn hiện bây giờ, nay, trước mắt (hiện đại, hiện hành, hiện tại, hiện thực, hiện trạng, hiện trường, hiện tượng, tái hiện); hiện ra, lộ ra (xuất hiện, ẩn hiện, biểu hiện, hiện diện, hiển hiện, hiện hình, hiện thân, phát hiện, thể hiện, thực hiện); tức thì, ngay bây giờ; vừa, liền; sẵn, tiền mặt, có sẵn; ánh sáng của viên ngọc 56 做 zuò tố làm, tạo; giả trang; đánh, đấu; biểu diễn 57 大 dà thái, đại to, lớn, rộng, sâu, quan trọng, nặng nề, trầm trọng, lừng lẫy, mạnh mẽ, rầm rộ (cực đại, đại bác, đại bản doanh, đại chiến, đại chúng, đại cương, đại dương, đại đế, đại đội, đại học, đại hội, đại hồng thuỷ, đại lộ, đại lục, đại não, đại ngôn, đại sảnh, đại sự, đại tài, Đại Tây Dương, đại thánh, đại thụ, đại tiện, đại tràng, đại vương, đại xá, lão đại, quang minh chính đại); lớn lao, cao cả (đại ân, đại đức, đại hồng phúc, đại lượng, vĩ đại); cả, trưởng (đại ca, đại tá, đại tướng, đại úy, tự đại); quý..., đại... (tôn xưng) (đại nhân, đại phu, đại sứ, đại sư, đại thần, đại trượng phu); trước hoặc sau cấp kế cận (thời gian); hơn, lớn hơn; khoa trương (khuếch đại, phóng đại); thẫm, sâu, nhiều, hẳn, hoàn toàn (đại đa số); rất, lắm, vô cùng (đại hàn); bức, nhất....; thường, hay, lắm; đại khái, đại để (đại loại, đại thể, đại ý); người lớn tuổi; (họ) Đại; tôn trọng, chú trọng (trọng đại); cao trọng hơn hết; yên ổn, bình yên; Đại Thanh, Bảo Đại; Đại Cồ Việt, Đại Việt 58 啊 a a, á ô, ồ, ôi; thế à, gì vậy, sao; ủa; a, ờ; chứ, ạ; nào... nào... (liệt kê) 59 怎 zěn chẩm, trẩm thế nào, sao mà 60 出 chū xúy, xuất, xích ra ngoài, đi ra (xuất cảng, xuất binh, xuất hành, xuất khẩu, xuất ngoại, xuất nhập khẩu, xuất phát, xuất quỷ nhập thần,xuất thân; xuất xứ); mở ra; rời bỏ, li; bỏ, đuổi; làm ra (sản xuất, xuất bản); ra làm quan; hiện ra, lộ (đột xuất, xuất đầu lộ diện, xuất hiện); hơn, vượt, siêu việt (kiệt xuất, xuất sắc, xuất thần); tiêu ra, chi ra; phát tiết, làm tiêu tán; đưa ra (đề xuất); đến, có mặt; mặt ngoài, bên ngoài; vở, tấn, lớp, hồi (kịch, tuồng); xuất giá; xuất gia 61 点 點 diǎn điểm điểm, chấm, nốt; giờ; ngấn, vết nhỏ; hạt, giọt; nét chấm (chữ Hán); dấu chấm câu; chấm câu; điểm tâm (món ăn lót dạ); lúc, thời gian (khởi điểm); phương diện, phần, nét (đặc điểm, khuyết điểm, nhược điểm, quan điểm, tiêu điểm, ưu điểm, yếu điểm); nơi chốn (địa điểm); điều, việc, hạng mục; (toán) điểm (giao điểm); phẩy, ngăn giữa phần nguyên và phần lẻ của số; châm, đốt, thắp, nhóm; gật (đầu); chấm (mắm,...); chỉ định, chọn; kiểm, xét, đếm, gọi (điểm danh, kiểm điểm); nhỏ, tra; chỉ thị, chỉ bảo (chỉ điểm); trang trí (điểm xuyết, trang điểm); chút ít, một ít; trồng, tra; cỡ chữ in; nhằm vào, nói đến; điểm chỉ; điểm huyệt; cực điểm 62 起 qǐ khỉ, khởi lên, dậy; lên cao; trồi lên, lồi lên, nhô lên; thức dậy; bắt đầu (khởi công, khởi đầu, khởi điểm, khởi xướng, khởi tố); phát sinh, nổi dậy (khởi binh, khởi nghĩa, phấn khởi, quật khởi); nổi lên, phát ra; khỏi bệnh; tiến cử; xuất thân; đưa ra; xây dựng, kiến trúc; đoạn, câu mở đầu (thơ văn); vụ, lần; đoàn, đám, tốp, nhóm; tới, đến; rời; nhổ; xúc; bóc; tẩy; từ, bắt đầu từ; nổi, ra... 63 天 tiān thiên ngày; trời, bầu trời, không gian (kinh thiên động địa, lộ thiên, quốc sắc thiên hương, thanh thiên bạch nhật, thiên chức, thiên cơ, thiên địa, thiên hà, thiên lôi, thiên mệnh, thiên nga, thiên thời, thiên văn); tự nhiên (thiên nhiên, thiên phú, thiên tài, thiên tai); hình phạt săm chữ chàm vào trán; khí hậu; mùa, tiết; cái không thể thiếu được; phụ nữ gọi chồng; chỗ các thần linh ở (thăng thiên, thiên cung, thiên đàng, thiên đình, thiên đường, thiên giới, thiên sứ, thiên thai, thiên thần); ông trời (thiên chúa, thiên đế, thiên tử); 1 thiên = 24h; số mục cực lớn; rất, vô cùng; đỉnh đầu; (họ) Thiên; thiên can; thiên hạ 64 把 bǎ bà, bá, bả cầm, nắm; gác, giữ; cấp, đem cho; chuôi, cán; tay cầm, tay nắm, bó; mớ, vốc, nắm; cái (động tác bằng tay); cơn (lửa); xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện); ước chừng, độ chừng; đem, làm cho; bị, đã xảy ra 65 开 開 kāi khai mở, mở cửa (khai ấn, khai quốc, khai thông, khai trường, khai trương); nở (hoa); nở ra, giãn, duỗi; xẻ, đào; khai khẩn (khai hoang, khai khoáng, khai phá, khai thác); lái, chạy, bắn, nổ; kéo (đi); mở mang (khai mở, khai thông); hướng dẫn, chỉ bảo; dựng, thiết lập (khai sáng); bày, đặt; kê khai, viết; bắt đầu, mở đầu (khai giảng, khai chiến, khai vị, khai xuân, triển khai); lúc đầu, thoạt đầu; công khai; khởi hành; mổ, bổ; tiêu tan (khai trừ); khai mạc; chia rẽ, phân li (li khai); chi tiêu; trừ bỏ; số chia; sôi; trang giấy; khổ (giấy); carat; rộng ra, nới ra; ngoài, trên 66 让 讓 ràng nhượng nhường, nhịn (nhượng bộ); mời; trách; từ bỏ; để, bảo, bắt; để lại, bán lại (nhượng lại, chuyển nhượng); bị; hãy 67 给 給 gěi cấp cung cấp (cấp phát, chu cấp, phụ cấp, tự cung tự cấp, cấp dưỡng); đầy đủ; đưa cho, trao cho, ban cho (phân cấp, bằng cấp); được, bị; hướng tới, về; hộ, giùm; cho; tiền lương; (họ) Cấp; lẻo mép 68 但 dàn đán, đãn chỉ; song, những, nhưng mà; hễ, nếu như 69 谢 謝 xiè tạ cảm ơn (cảm tạ, tạ ơn, hậu tạ, tạ lễ, khấu tạ, tạ ân, bái tạ); nhận lỗi (tạ lỗi, tạ tội); rụng, tàn (tàn tạ); từ chối; từ biệt, cáo biệt (tạ thế); nói cho biết; lui đi, thay đổi nhau; (họ) Tạ 70 着 著 zhe hồ, trước, trứ, trữ đang; có; đến, tới nơi; tiếp, liền; bị, phải, mắc, chịu; cháy, bốc cháy; đúng, trúng, được, thấy...; ngủ; nước (cờ); mưu, kế, chước, trò, thủ đoạn; bỏ vào, cho vào; rất, lắm; đây, đi, chứ, tí chứ; theo; mặc, mang, xỏ; tô (màu); bắt (tay); manh mối, cách; biểu hiện; soạn, viết; nêu lên; ghi, đăng ký (trước bạn); sáng, rõ ràng, nổi, xuất sắc (trứ danh); văn chương, tác phẩm; ở gần, dựa vào, tiếp xúc; hóa ra, thành ra; lùi (sắn, khoai,...); ham, thích; nở hoa, ra trái; sai khiến; nơi dồn tụ, kết cục; được; phụ vào, thêm vào; ngôi thứ; tích chứa 71 只 隻 zhǐ chích, chủ chỉ có; chỉ, chỉ ... mà thôi; nhưng, nhưng mà; (họ) Chỉ; con, cái, chiếc, bàn; lẻ loi, một mình, đơn độc; lẻ (số); riêng biệt, đặc thù 72 些 xiē ta, tá một ít, một số, một vài, phần nào; ít, chút xíu 73 如 rú như như, giống như; theo, theo đúng, chiếu theo; đi, đến; bằng; nếu (giả như); hoặc là, hay là; làm sao được; nguyên như thế; (họ) Như; và; thì; hình như, dường như; nên, phải; Như Lai 74 家 jiā cô, gia nhà, gia đình (gia đinh, danh gia vọng tộc, gia cảnh, gia chủ, gia dụng, gia đạo, gia giáo, gia nhân, gia phả, gia pháp, gia quyến, gia sản, gia sư, gia tài, gia thế, gia tiên, gia tộc, gia truyền, gia trưởng, hoàng gia, khuynh gia bại sản, quản gia, tại gia, tang gia, tề gia nội trợ, thông gia, tư gia, vô gia cư, xuất gia); ở, cư trú; quốc gia (siêu quốc gia); triều đình, triều đại; vợ hoặc chồng; trường phái; chuyên gia; nhà ..., sĩ ..., học phái (thương gia, chính trị gia, đại gia, phi hành gia, sử gia, tác gia, triết gia); tiếng tự xưng hoặc xưng gọi người khác (lão gia); đất đai, (cũ) ấp phong cho bậc đại phu cai trị; cửa tiệm, xí nghiệp; tiếng xưng người nhà mình (bậc tôn trưởng) với người khác; (họ) Gia; nuôi trong nhà (gia cầm, gia súc) 75 后 後 hòu hậu, hấu sau, phía sau, sau này (hậu cần, hậu kỳ, hậu quả, hậu bối, hậu họa, hậu môn, hậu sự, hậu thuẫn, hậu thế, hậu vận, vô tiền khoáng hậu, lạc hậu, hậu sản, tối hậu thư); muộn, chậm; hoàng hậu (hoa hậu, hoàng thái hậu, thái hậu, mẫu hậu, vương hậu, hậu cung); vua; chư hầu; thần đất; (họ) Hậu; con cháu (hậu duệ); đi sau, ở lại sau 76 儿 兒 ér nhi, nhân trẻ con (cô nhi, nhi đồng, hài nhi, nhi khoa); con (xưng hô với cha mẹ); cha mẹ gọi con; bậc trưởng bối gọi người sinh sau; người (nhân); người trẻ (nam nhi, nữ nhi); con, cái... (vật nhỏ); đực; vận mẫu làm chú âm (âm "ei") 77 多 duō đa nhiều (đa cảm, đa chủng tộc, đa đảng, đa dạng, đa đoan, đa phương, đa sầu, đa tài đa nghệ, đa tình, tối đa); dư, dôi, thừa; ngoài, hơn, vượt hơn; chênh nhau, khác nhau; khen ngợi; chỉ, chỉ là; phần nhiều, phần lớn (đa số); thường, luôn luôn (đa nghi); bao nhiêu, chừng nào, biết bao, dường nào, bao xa, đến đâu, bấy nhiêu...?; rất, lắm, vô cùng (đa tạ); cũng may, may nhờ; (họ) Đa 78 意 yì y, ý ý, ý nghĩ; dự tính, ý định; lòng dạ Điều suy nghĩ. Kiến giải, quan điểm Thành kiến Vẻ, vị Tình cảm Ước mong, nguyện vọng 79 别 bié biệt chia tay, xa cách; khác biệt; quay, ngoảnh, chuyển; chia ra, phân ra; phân biệt; cài, gài, giắt, cặp, găm; đừng, chớ; hẳn là, chắc là 80 所 suǒ sở nơi, chỗ (sở tại, xứ sở, trụ sở); vị trí thích hợp; đối tượng của “lục căn” (Phật giáo); đơn vị về phòng ốc; cơ quan, cơ cấu (công sở); đó, như thế; cái mà, điều mà; độ chừng; nếu; sở dĩ; sở hữu; sở thích; sở trường 81 话 話 huà thoại lời nói, tiếng, ngôn ngữ (Quan Thoại); chuyện, câu chuyện (giai thoại, thần thoại); nói chuyện, đàm luận (điện thoại, đàm thoại, đối thoại); tốt, hay 82 小 xiǎo tiểu nhỏ, bé, ít, thấp, kém, con, hẹp (tiểu học, tiểu thuyết, tiểu thư, tiểu tiện, tiểu tiết, tiểu sinh); xưng hô thân mật với người ít tuổi; kẻ xấu ác, hại người (tiểu nhân); trẻ nhỏ (tiểu đồng); nàng hầu, vợ lẽ (tiểu thiếp); khinh thường; một chút, một lát; út; hèn mọn; khéo léo (tiểu xảo); vụn vặt; hơi một chút; tiểu sử 83 自 zì tự mình, của mình; chính mình, đích thân (tự cao tự đại, tự cung tự cấp, tự chế, tự chủ, tự lực tự cường, tự do tự tại, tự giác, tự hào, tự kỷ, tự lập, tự lực cánh sinh, tự mãn, tự nguyện, tự phụ, tự ái, tự lượng sức mình, tự quyết, tự sát, twk thú, tự tiện, tự trị, tự trọng, tự truyện, tự túc, tự tử, tự ty, tự vẫn, tự vệ, tự xưng, tự ý); chỗ khởi đầu; (họ) Tự; vốn là, sẵn có (tự động, tự phát); tất nhiên, đương nhiên; cứ, vẫn; từ, do; nếu, nếu như; mặc dù, tuy; tự nhiên 84 回 huí hối, hồi phúc đáp, trả lời (phản hồi, hồi âm, hồi đáp); về, trở lại, hồi phục (hồi tỉnh, hồi ức, hồi tưởng, hồi xuân, thu hồi, triệu hồi); đạo Hồi; quay, ngoảnh; sửa đổi, cải biến (hồi tâm chuyển ý); đáp ứng; từ tuyệt không nhận; tránh, né; lùi bước, chịu khuất; số lần (hành vi, cử chỉ); hồi, lát (khoảng thời gian); thiên, chương, đoạn (tiểu thuyết); sự việc, sự tình; (họ) Hồi; quanh co, cong queo; nghĩ lại; vòng quanh, vòng vèo; hồi môn 85 然 rán nhiên cho là đúng, tán đồng (cố nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên, hiển nhiên, nghiễm nhiên, an thiên, điềm nhiên, mặc nhiên, ngang nhiên, đột nhiên, ngạc nhiên, ngẫu nhiên, hồn nhiên, quả nhiên, siêu nhiên, thản nhiên, tự nhiên, thiên nhiên); phải, đúng, phải đấy; như thế, như vậy; nhưng, song; đốt cháy (nhiên liệu); (họ) Nhiên; thì 86 果 guǒ quả quả, trái cây; kết thúc, kết cục (kết quả, thành quả, hậu quả, tu thành chính quả, công quả, hiệu quả, nhân quả, quả báo); nếu; (họ) Quả; dứt khoát, cương quyết (quả quyết, quả cảm); no; làm xong việc, thực hiện; quả là, quả thật, thật là (quả thực, quả nhiên) 87 发 發 髮 fā phát phát ra, gửi đi (ban phát, cấp phát, phát hành, phát quang, phát sinh, phát tán, phân phát, tự phát); bắn; phát (đạn) (bách phát bách trúng); số viên đạn; sinh trưởng, sinh sản, mọc ra; phát triển; bắt đầu, mở đầu (phát động, phát bệnh); dấy lên, nổi lên, dẫn tới; khai mở (khởi phát); khởi hành (xuất phát); hiện ra, lộ ra (lạm phát, phát tác); hưng thịnh (phát tài, phát đạt); tìm ra (phát minh, phát hiện); mở ra; bật ra ngoài, bùng ra (phát hỏa, bộc phát, phát âm, phát tiết); đào lên, bới ra; vạch trần (phát giác); khiến; đi mừng tân gia (nhà mới); tỉnh, không ngủ; phát biểu, phát ngôn; phát huy, bốc hơi; biến chất; cảm thấy; tóc; cây cối trên núi; 1 phát = 1/1000 tấc; (họ) Phát; đường tơ kẽ tóc, một li, một tí 88 见 見 jiàn hiện, kiến gặp, tiếp (diện kiến, yết kiến); thăm; thấy, trông thấy (chứng kiến, dự kiến); xem; tỏ rõ, hiện ra; gặp phải, đụng, chạm; bị, được; điều hiểu thấy; (họ) Kiến; có chiều hướng, có xu hướng; tiến cử, giới thiệu; nay, bây giờ, hiện tại; hiện có, sẵn có; (cũ) đồ trang sức ngoài quan tài; chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy (ý kiến, chính kiến, định kiến, kiến giải, sáng kiến, thành kiến, kiến thức); tôi; hiện đang 89 心 xīn tâm trái tim; tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ (thương tâm, an tâm, bình tâm, cam tâm, chú tâm, chuyên tâm, công tâm, đồng tâm hiệp lực, khổ tâm, lương tâm, lưu tâm, nhẫn tâm, nội tâm, phân tâm, quan tâm, quyết tâm, lao tâm khổ tứ, tâm bệnh, tâm đầu ý hợp, tâm hồn, tâm huyết, tâm linh, tâm phục khẩu phục, tâm phúc, tâm sự, tâm thần, tâm trí, tâm ý, tận tâm, thành tâm, thâm tâm, thiện tâm, tuỳ tâm, từ tâm, vô lương tâm); suy tư, mưu tính (tâm tư, tâm tình, tâm địa, tâm cơ, dã tâm, vô tâm, khẩu phật tâm xà, khẩu thị tâm phi, tâm kế); duy tâm; tính tình (tâm tính, tâm lý); nhụy hoa, đầu mầm non; điểm giữa, phần giữa, lòng (trọng tâm, trung tâm); sao Tâm, một trong nhị thập bát tú; cái gai; điểm tâm 90 走 zǒu tẩu chạy (tẩu tán, tẩu thoát, đào tẩu); đi, đến (bôn tẩu); đi bộ; ra đi, lên đường; di động; tiết lộ, để hở; qua lại, thăm viếng; phai, bay (mất hình cũ hay mùi vị cũ); sai, lạc, trệch; sai khiến, sai bảo; tôi; loài thú; mang, chuyển 91 定 dìng đính, định đã đúng, không sửa đổi nữa (định nghĩa, định luật, định ngữ); cố định, không thay đổi (bất định, định kì, định kiến, khẳng định, kiên định); đã liệu, đã tính trước (định lượng, định liệu, dự định, định mệnh); làm cho yên ổn (bình định thiên hạ, định thần, ổn định); quyết định, xác định, đặt ra (phủ định, ấn định, nhận định, chỉ định, định đoạt, định giá, định tội, định vị, giả định, giám định, hạn định, quy định, thẩm định); giao ước, bàn định (định ước, hiệp định, luận định, nghị định); cuối cùng, rốt cuộc; tất nhiên, hẳn là; chắc chắn, nhất định; (họ) Định; yên định, bình tĩnh; Khải Định; Nam Định 92 听 tīngdẫn, ngân, thính nghe (thám thính, nhạc thính phòng); thuận theo, nghe theo; xử đoán, xét xử; xử lí, xử trí; mặc kệ; đợi chờ; tai; (eng) hộp, chai, lọ (tin); (họ) Thính; tai mắt; tòa, sảnh; cười cợt; to mồm 93 觉 覺 jué giác, giáo thức dậy; hiểu ra, tỉnh ngộ (giác ngộ, bác giác); cảm nhận, cảm thấy (ảo giác, cảm giác, khướu giác, vị giác, giác quan, thị giác, thính giác, trực giác, tự giác, xúc giác); bảo rõ cho biết (phát giác, tố giác); người hiền trí; cao to và thẳng; giấc ngủ 94 太 tài thái quá (thái quá); rất, thật, thật là; lắm; tối, cực kì; cao, lớn; tiếng tôn xưng (Hoàng Thái Hậu, Hoàng Thái Tử, lão thái thái, Thái Hậu, thái sư, Thái Tử); (họ) Thái; Do Thái; Thái Bạch Kim Tinh; thái bình; Thái Bình Dương; thái cực quyền; thái dương; thái giám; thái miếu; thái phó; thái úy; thái y 95 该 該 gāi cai nên, cần phải; đáng; khắp, tất cả, bao quát, hết thẩy (cai quản, cai tổng, cai trị); ấy, đó; gồm đủ, kiêm; bao trùm; đến phiên, đến lượt; nợ, thiếu; tiền định, chú định (mệnh vận) 96 当 dāng đang, đáng, đương nên, đáng (đương nhiên, đáng lẽ); đúng, hợp (thích đáng, thỏa đáng, chính đáng); xứng, ngang nhau (tương đương); coi như, coi là; cho rằng, tưởng rằng; đang, đương lúc, khi, hiện thời (đương đại, đương thời, đương kim); đối mặt, hướng vào; chống lại; gánh vác, lo liệu (đảm đương, đương sự); hầu; ngăn cản; làm, giữ chức (đương chức); chịu trách nhiệm; (tiếng kêu) leng keng, phèng phèng, boong boong; cầm, đợ; đó, ngay... đó; đứng ngay giữa; xử, phán quyết; trong khi; đầu, núm; thiên vị; sự xấu xa, dối trá, tệ bạc; nên 97 经 經 jīng kinh làm, mưu hoạch (kinh doanh, kinh tế, kinh phí); trải qua (kinh nghiệm, kinh niên); chịu đựng; kinh sách (kinh thánh, tụng kinh, chân kinh); đạo thường; đường dọc, sợi thẳng; hướng nam bắc; kinh độ, kinh tuyến; mạch máu, kinh mạch (động kinh, thần kinh); chia vạch địa giới; sửa sang; phụ trách, quản lí; thắt cổ; bình thường, tầm thường; thường xuyên; kinh nguyệt; (họ) Kinh 98 妈 mā ma, mụ từ xưng hô: tiếng gọi mẹ của mình (mẹ, má); tiếng gọi bậc trưởng bối nữ ngang hàng với mẹ; tiếng gọi người đầy tớ gái (có tuổi) 99 用 yòng dụng dùng (sử dụng, chuyên dụng, dụng binh, dân dụng, gia dụng, lạm dụng, lợi dụng, tận dụng, trọng dụng, thông dụng, trưng dụng, tín dụng); đồ dùng (vật dụng, dụng cụ); hiệu quả (công dụng, vô dụng, hiệu dụng, hữu dụng, tác dụng); của cải; (họ) Dụng; dùng (người), bổ dụng, bổ nhiệm; làm, thi hành (vận dụng, ứng dụng); ăn, uống; cần; đem, lấy; vì, do, nhờ; cho; vào lúc; vì vậy, nên 100 打 dǎ tá, đả đánh, đập, chiến đấu (ẩu đả, đả đảo, đả động, đả kích, đả thương); tá (12); tiêu trừ, trừ khử; phát ra, gửi đi, đánh, gọi; bắn, nã; tiêm, bơm vào; làm, chế tạo; đào, đục; đánh vỡ, làm hỏng; giương, cầm, xách; thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn; mua, đong; làm chuyển động, vặn, mở cho chạy; tính toán, định, đặt, viết; nêu, đưa ra; làm việc, đảm nhiệm; gõ, vẽ; bôi, xoa, chà xát; động tác thân thể: ngáp, run, lăn lộn,...; giao thiệp, hàn huyên; từ, tự; võ thuật, võ công; (họ) Đả 101 地 de địa đất (địa cầu, địa chấn, địa chất, địa ốc, địa chủ, địa thế, địa tô, địa điền, thiên địa, thổ địa, trắc địa); ruộng, đồng, bãi; sàn nhà, mặt đất, nền (địa hình, địa lý, địa phủ, địa ngục, nội địa); địa vị, thế; khu vực, vùng, chỗ (bản địa, cấm địa, cảnh địa, dư địa chí, địa điểm, đắc địa, địa bàn, địa danh, địa đầu, địa giới, địa hạt, địa phương, địa chỉ, địa phận, thuộc địa, trận địa); tâm ý (tâm địa); đường đi, lộ trình (địa đạo); những, những là; một cách; nhưng; Địa Trung Hải 102 再 zài tái nhiều lần, lại, nữa (tái bản, tái hôn, tái bút, tái đắc cử, tái giá, tái hiện, tái phạm, tái phát, tái sinh, tái tạo); hãy, sẽ; hơn 103 因 yīn nhân nguyên nhân, căn do (nhân duyên, nhân quả, nhân tố); thể theo, tuỳ theo (nhân tiện); noi theo; phép tính nhân; nương tựa, dựa vào; tăng gia, tích lũy; do, bởi, vì; thừa cơ (nhân dịp); do đó, theo đó, nên; bèn, liền; kế tiếp, tiếp theo 104 呢 ne ni, nỉ dạ, nỉ; nhỉ, hả, còn; đấy, cơ, cho coi; tiếng rì rầm, thì thào, chút chít 105 女 nǚnhữ, nứ, nữ, nự đàn bà, phụ nữ, con gái (nữ nhi, ái nữ, thôn nữ, ca nữ, cung nữ, hiệp nữ, khuê nữ, kỹ nữ, kiều nữ, nữ oa, nữ tử, nữ hoàng, nữ sinh, nữ sỹ, nữ thần, nữ tướng, nữ tu, nữ vương, quý nữ, xử nữ, tiên nữ, tố nữ, trinh nữ, trưởng nữ, thiếu nữ, thứ nữ, tiện nữ, tỳ nữ, vũ nữ); nữ, cái, mái (nữ giới, nữ công gia chánh, nữ quyền, nữ tính, thục nữ); sao Nữ; non, nhỏ, yếu đuối; gả con gái cho người; mày, ngươi (ngôi 2) 106 告 gào cáo, cốc bảo, nói, cho biết (báo cáo, bố cáo, Bình Ngô Đại Cáo, cảnh cáo, cáo phó, quảng cáo, thông cáo báo chí, tuyên cáo); xin, thỉnh cầu (cáo lão, cáo bệnh, cáo lui, cáo từ); kiện, tố tụng (cáo trạng, nguyên cáo, bị cáo, tố cáo, vu cáo); khuyên nhủ; nghỉ ngơi; (họ) Cáo; trình 107 最 zuìtối nhất, vô cùng (tối cao, tối đa, tối thiểu); tổng cộng, tính gộp; tụ hợp, gom góp 108 手 shǒu thủ tay (thủ công, thủ môn, động thủ, hạ thủ, quả phật thủ, thủ hạ, thủ dâm, hung thủ, thủ túc); người chuyên nghề (tuyển thủ, thủy thủ, trợ thủ, cung thủ); hành động, động tác (thủ pháp; thủ đoạn, thủ thuật, thủ tục); cầm, nắm, giữ, đánh; nhỏ, gọn, tiện cầm tay; tự tay làm, đích thân; tài ba, người có tài nghề (cao thủ); đối thủ (địch thủ) 109 前 qián tiền, tiễn trước (tiền đề, tiền đạo, tiền lệ, tiền thân, tiền sử); xưa, trước, cách đây (thời gian) (tiền bối, tiền duyên, tiền nhân, tiền nhiệm, tiền triều); ... kia; trong tương lai (tiền đồ); tiến lên 110 找 zhǎo hoa, qua, trảo tìm, kiếm; bù vào chỗ thiếu; thối lại, trả lại; bơi thuyền, chèo thuyền 111 行 xíng hàng, hành, hãng, hạng, hạnh đi (du hành, lữ hành, hành khách, hành khất, hành lí, hành trang); di động, lưu động (vận hành, hành quân, hành binh, hành tinh); lưu thông (lưu hành, ấn hành, hiện hành, thông hành); làm việc (hành nghề y, hành thiện, hành chính, hành văn, lộng hành, song hành); thực thi (thi hành, chấp hành, tiến hành, ban hành, cử hành, hành hình, hành quyết, thực hành); trải qua, đã qua; đang; con đường (đồng hành, hành lang, hành trình); đường lối, đạo nghĩa; hành thư (lối chữ hành); bài hát (lối nhạc phủ, cổ thi); tuần rượu; cái để dùng, của dùng; (họ) Hành; giỏi, cừ, tài, khá; được; sẽ, sắp; hành vi, hành động, việc làm (bạo hành, hoành hành, hành tung); lại (lần nữa); đức hạnh, nết na; hàng, dãy, dòng (hàng ngũ); tiệm buôn bán, làm dịch vụ (ngân hàng, nhà hàng, cửa hàng, hãng buôn, hàng hóa); ngành, nghề nghiệp; hạng, thứ bậc; bọn, lũ; cứng cỏi; biên chế quân đội thời cổ, gồm 25 người (hàng); ngũ hành 112 快 kuài khoái nhanh, chóng, mau, lẹ; gấp, vội; sắp, gần; sắc, bén; vui, mừng, thích, sướng (khoái cảm, khoái chí, khoái khẩu, khoái lạc, sảng khoái); lính sai; khoáng đạt, hào sảng; tốc độ; (họ) Khoái; thẳng thắn 113 而 ér nhi, năng và, với; mà còn, mà lại; rồi...; (vì...) mà; ... đến...; lông má; mày, ông, ngươi; tôi, ta; đến, cho tới; nhưng mà, mà; như, giống như; thì, liền; nên, cho nên; nếu mà; huống là, huống chi; chứ đâu, nào phải; thôi, thôi đi; có thể; tài năng 114 死 sǐ tử chết, mất (bất tử, tự tử, tử trận, tử nạn, bức tử, cảm tử, đồng sinh cộng tử, quyết tử, sinh tử, tử hình, tử thi, tử vong, xử tử); không còn hiệu lực, không hoạt động nữa; tuyệt vọng; đờ đẫn, không linh động; không thông, đọng, kẹt; máy móc, cứng nhắc; cố định, bất động; mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật; kiên quyết, đến cùng; khăng khăng, một mực; vô cùng, hết sức, rất; trơ trơ 115 先 xiān tiên, tiến trước (thời gian, thứ tự) (tiên tiến, đầu tiên, tiên phong, tiên sinh, tiên sư, tiên tri, ưu tiên,tiên đế, tiên hậu, tiên liệt, tiên nhân, tiên phụ); tổ tiên (gia tiên); sự việc quan trọng nhất; (họ) Tiên; tạm thời; khởi xướng, làm trước; lãnh đạo, cầm đầu, cai quản 116 像 xiàng tương, tượng hình mạo, dáng dấp (ấn tượng, hình tượng, thần tượng, trừu tượng, tưởng tượng); tượng, hình, tranh (tạc tượng); giống, trông như; y như; hình như, dường như 117 等 děng đẳng thứ tự, bậc, hạng, loại (đẳng cấp, hạ đẳng, nhất đẳng, nhị đẳng, siêu đẳng, sơ đẳng, tam đẳng, thượng đẳng); đợi, chờ; chờ tới, đợi tới (... mới); bằng, ngang, đồng đều (bình đẳng); cùng nhau; so sánh; các, những; bọn, lũ; cân tiểu li. sao, gì, nào, cái gì, cái nào; cùng là, cũng cùng là 118 被 bèi bí, bị, phi được, bị, chịu, mắc phải (bị động, bị cáo, bị can); chăn, mền; (họ) Bị; đắp, phủ, trùm lên, bao trùm; gặp phải; đến, đạt tới; xẻ, rẽ, phân tán; khoác, choàng, đội; tóc giả; mặt ngoài, bề ngoài; đồ trang sức trên đầu; mang, vác; trút lên; mặc; bộ đồ 119 从 從 cóng thung, tung, tòng, tùng, túng, tụng theo, đi theo, kèm theo (tòng quân, phụ tùng); nghe theo, thuận theo (phục tùng, tam tòng tứ đức, tòng phạm); theo cách, theo nguyên tắc; tham gia, làm; do, tự, từ; từ (... đến...); người theo hầu (tùy tùng); (bà con) họ; phụ, thứ yếu; ung dung, khoan thai, từ tốn; chiều dọc; tung tích; rộng rãi, dư dật, dễ chịu; qua; trước nay, từ trước đến nay; (họ) Tòng, Tùng 120 明 míng minh sáng (minh tinh); chiếu sáng; hiểu, biết (thông minh, phát minh, văn minh); làm sáng tỏ (chứng minh, minh oan, thanh minh); có trí tuệ; công khai, không che giấu (minh bạch, bất minh); sáng suốt (minh quân, minh mẫn); ngay thẳng, không mờ ám (quang minh chính đại); trong sáng; sạch sẽ; rõ ràng (biện minh, phân minh, nghiêm minh, thuyết minh); sang, sau (dùng cho một thời điểm); thị giác; tinh mắt, sắc bén; cõi dương; sáng sớm (bình minh); thần linh; (họ) Minh; nhà Minh; ban ngày; (tiết) thanh minh 121 中 zhōng trung, trúng giữa (tập trung, Trung Á, Trung Âu, trung du, Trung Đông, Trung Hoa, trung lưu, trung học, trung lập, trung nguyên, trung bình, trung cấp, trung niên, trung sĩ, trung tá, trung tâm, trung thu, trung nông, trung tướng, trung úy, trung ương); trong, trên, dưới (Địa Trung Hải, không trung); trong khoảng, trong vòng (thời kì, khu vực,...) (trung cổ, trung tuần); (cũ) thanh thiếu niên 16-20 tuổi; Trung Quốc; ở giữa làm môi giới (trung gian); vừa, thường, nhỡ nửa (trung tính); đang; giữa chừng; đồ đựng thẻ đếm thời xưa, mâm thẻ; nội tạng (người); ngay, không thiên lệch; trúng (bắn trúng, đánh trúng, bách phát bách trúng); đúng; bị, mắc (trúng gió, trúng độc); được; hợp; đậu, thi đỗ (trúng tuyển, trúng cử, trúng đích); vu khống, làm hại; Quang Trung; vô hình trung, ý trung nhân 122 哦 ó nga ngâm nga, ngâm vịnh; ô, ồ, a, à, ơ 123 情 qíng tình tình (tình cảm, nhiệt tình, ân tình, bạc tình bạc nghĩa, cảm tình, chân tình, đoạn tình đoạn nghĩa, đồng tình, giao tình, tận tình, thâm tình, tình nghĩa, tình nguyện, tội tình, trữ tình, vô tình); tình yêu (ái tình, thất tình, chung tình, duyên tình, đa tình, ngoại tình, nhân tình, phụ tình, si tình, tài tình, tình dục, tình lang, tình trường, tình tứ, tình ý, tư tình); sự thân ái, giao tiếp; sự thật, nội dung (sự tình, bệnh tình, thật tình, tình hình, ẩn tình, nhân tình thế thái, dân tình, nội tình, tâm tình, thường tình, tình báo, tình huống, tình nghi, tình thế, tình tiết, tính tình, tình trạng, tình tự, tội tình); tình ý, chí nguyện (trần tình); thú vị; thật là, rõ ràng; nể 124 作 zuò tá, tác việc, làm (công tác, bất hợp tác, canh tác, động tác, hợp tác xã, tác dụng, tác hại, tác nghiệp, tác oai tác quái, thao tác); làm náo động, hăng lên, bừng lên (phát tác, tác động); tạo dựng; sáng tác; tiến hành, cử hành (tác chiến, tác hợp, tác thành); coi là, nhận là; làm nên, làm thành; chế tạo, làm ra (chế tác, tác gia, tác giả); bài thơ, bài viết, thành quả nghệ thuật (kiệt tác, tác phẩm); thợ; xưởng, hiệu, nhà làm; giày xéo, chà đạp; phung phí, phí phạm 125 跟 gēn cân, căn, ngân và, với, cùng; đi theo, theo chân; gót chân; sánh, kịp, ngang bằng; gót, đế, phần sau (giày, dép, đồ vật,...) ; (cũ) đày tớ hầu hạ chủ; con gái lấy chồng; hướng về, đối 126 面 麵 miàn diện, miến mặt (gồm tai, mắt, má, mũi, miệng,...) (diện mạo, đại diện, lộ diện, nhận diện, thể diện, trình diện); bề mặt (chính diện, diện tích, đối diện); phần bên ngoài (vật thể); phía, bên, đằng; tình huống (cục diện, phiến diện, phương diện, toàn diện); lá, tấm, cái; lần gặp mặt; gặp, thấy; ngoảnh về, hướng về; ngay mặt, trước mặt, đích thân; bột (mì,...); mì, miến 127 诉 訴 sù tố kể, thuật, nói, kêu; kiện, mách (tố giác, tố cáo, công tố, khởi tố, tố tụng, tố trạng); gièm pha, chê bai; dùng tới; (họ) Tố 128 爱 ài ái yêu, thương, mến, yêu đương (ái mộ, trung quân ái quốc, tình ái, khả ái, sủng ái, ái phi, ái thê, ái thiếp, ân ái, ái khanh, từ bi bác ái, nhân áim thân ái, luyến ái, tự ái, ưu ái); ưa, thích; quý trọng; dễ, hay; tiếng kính xưng con gái người khác (ái nữ, lệnh ái); ân huệ; (họ) Ái; chăm lo che chở, quan tâm; tiếc rẻ; che, lấp; hay, thường, dễ sinh ra; mờ mịt 129 已 yǐ dĩ ngừng, ngớt, thôi; đã, rồi (dĩ nhiên, dĩ vãng); truất bỏ, bãi chức; làm xong, hoàn tất; không chịu cho, không chấp nhận, bất hứa; khỏi bệnh; quá, lắm, rất; chẳng bao lâu; do, vì, nhân đó; ấy, đó, như thế; ờ; bất đắc dĩ 130 之 zhī chi của, thuộc về; đối với; ở chỗ, nơi đó; và, với; mà; thì; nếu; đi; đến; là, chính là (vị chi); dùng; đấy, đó, kia (thay danh từ); này, kia, ấy; (họ) Chi; họ, hắn, nó...; khác hơn so với; chỉ phân số 131 问 問 wèn vấn hỏi (học vấn, nghi vấn, phỏng vấn, vấn đề, cố vấn, vấn đáp, tư vấn, vấn nạn); tra xét, vặn hỏi (thẩm vấn, truy vấn, chất vấn); hỏi thăm (vấn an); can dự, can thiệp; tặng, biết; nghe; tin tức; mệnh lệnh; tiếng tăm, danh tiếng; (họ) Vấn 132 错 錯 cuòthác, thố sai, lầm, nhầm, lỡ; xen kẽ, lẫn lộn; hư, hỏng, xấu, kém, tệ; Rẽ, tách Nghiến (răng); đá mài; mài; cái giũa; sửa ngọc; giũa, nghiền; khắc, mạ, tô, quét, bôi (vàng, bạc,...); không hợp, trái; sắp đặt; thức ăn còn thừa; (họ) Thác; ẩn giấu; đan chéo; qua lại, đắp đổi lẫn nhau; tránh, né; loại bỏ, không dùng nữa; thi hành, thực hiện; ngưng, đình chỉ 133 孩 hái hài đứa trẻ, trẻ con (hài nhi, hài tử); yêu thương, vỗ về; (họ) Hài; non, con, bé, ấu 134 斯 sī tư tách, tẽ, chẻ, bửa ra; cách xa; cái này, chỗ này, ở đây; này, đây; trắng; mới, thì, bèn; của; thấp, hèn; (họ) Tư; Ba Tư 135 成 chéng thành xong (hoàn thành, thành công, bất thành, khánh thành, lão thành cách mạng, tác thành, tạo thành, tán thành, thành bại, thành danh, thành hôn, thành lập, thành quả, thành thân, thành thục, thành tích, trưởng thành, thành tựu); thành, trở thành (hình thành, sinh thành, thành kiến, thành niên); nên (thành thử); có thể được; 1/10; thửa đất vuông 10 dặm; cái sẵn có, hiện hữu (thành ngữ); (họ) Thành; trọn, vẹn, hết (thành toàn); thuộc về đoàn thể, cấu trúc (thành phần, thành viên, cấu thành, hợp thành); giỏi, cừ; hàng, gấp; hòa bình; béo tốt; kinh thành 136 它 tā tha, sa, đà nó, cái đó, việc đó, điều ấy,... (ngôi 3 số ít chỉ đồ vật, sự vật); con rắn; không phải, khác, biệt 137 感 gǎn cảm, hám cảm động, tình cảm (cảm xúc, cảm hóa, ác cảm, cảm thán, cảm tình, cảm thụ, thương cảm, đa cảm, hảo cảm, phản cảm); cảm giác, cảm thấy (khoái cảm, mẫn cảm, nhạy cảm); mắc phải, bị phải; ảnh hưởng lẫn nhau; thương xót, than thở; cảm ơn (cảm kích, cảm tạ); tinh thần, quan điểm, óc (cảm hứng, cảm quan. cảm nghĩ) 138 干 乾 幹 gàn can, cán phạm, mạo phạm; cầu, muốn được; giữ; can thiệp (can dự); dính dáng, liên can (bị can, can phạm, vô can); cái mộc; thiên can (can chi); bến nước, bờ; lan can; thực phẩm khô; khô, hanh, ráo; hết, cạn, rỗng; bè, nhóm, bọn; (họ) Can, Cán; một số, bao nhiêu, ngần ấy; giòn vang (âm thanh); nuôi, hờ (kết nghĩa); uổng công, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ; thành thật, thẳng thừng; thân, mình (cây, cỏ, người); chính, chủ yếu (cốt cán); cán bộ (cán sự); cái chuôi; làm, mưu cầu; tài năng (tài cán, cần cán); gốc cây; trụ tường; sự tình, sự việc 139 法 fǎ pháp pháp luật, chế độ (pháp lệnh, bất hợp pháp, chấp pháp, gia pháp, đạo pháp, hiến pháp, phạm pháp, lập pháp, pháp chế, pháp lý, pháp nhân, pháp trường, quốc pháp, phi pháp, tư pháp); kiểu mẫu, nguyên tắc (cú pháp, ngữ pháp); cách thức, đường lối (phương pháp, biện pháp, binh pháp, bút pháp, giải pháp, thư pháp); thuật, kĩ xảo (thủ pháp); đạo lí Phật giáo (pháp luận, Phật pháp); đạo Phật (pháp danh, thuyết pháp); phép (pháp thuật); nước Pháp; (họ) Pháp; bắt chước; giữ đúng phép tắc, tuân thủ luật pháp 140 电 電 diàn điện chớp (điện ảnh); điện (điện học, điện lực, điện não, điện lưu, điện quang, điện trở, điện tử, điện từ); bị điện giật; điện tín, điện báo, bức điện (bưu điện, điện thoại); đánh điện, gửi điện; soi xét; nhanh như chớp 141 间 jiān dản, gian, gián, nhàn khoảng, ở giữa, bên trong (dân gian, dương gian, không gian, nhân gian, thế gian, thời gian, trần gian, trung gian); gian nhà, buồng, cái, căn; lần, lượt (số động tác); kẽ hở, lỗ hổng; cách khoảng, ngăn cách (gián đoạn, gián tiếp); sự khác biệt; chia rẽ (li gián); dò thám (gián điệp, nội gián); tỉa, nhổ; xen lẫn; ngăn ra, phân chia (một căn nhà...); thay đổi, thay thế; ngăn chặn; (bệnh) đỡ hơn, hơi bớt; thỉnh thoảng; thừa dịp, lợi dụng 142 哪 nǎ na, ná. nả gì, nào, cái nào; đâu có, nào có; làm sao; mà, ấy, đó; ơi, ạ, nhé... 143 西 xī tây, tê hướng tây (Tây Nguyên, Tây Tạng, Đại Tây Dương); phương Tây (Âu Mỹ) (Tây Dương); (họ) Tây; Ấn Độ (đất Phật); tây phương cực lạc; Tây Ban Nha 144 己 jǐ kỉ, kỷ mình, riêng của mình (tự kỉ, tri kỉ, ích kỉ); Kỷ (can thứ 6 trong 12 Can); hàng thứ sáu 145 候 hòu hậu đợi, trực, chờ; khí hậu, thời tiết; tình trạng, tình thế; rình, dò xét; thăm hỏi; hầu hạ, chầu chực; xem xét, quan sát; tiếp đón; bói, chức lại nhỏ lo về kê khai, kiểm sát; quan lại ở vùng biên giới lo về cảnh báo; quan lại phụ trách đón rước tân khách; dịch trạm, dịch quán 146 次 cì thứ, tư thứ tự (danh thứ, thứ nhất, thứ hai, thứ bậc); lần, lượt, chuyến, đợt; kém, thường, tồi (thứ yếu); bậc hai, phó, sau (nam thứ, nữ thứ, thứ phi); hàng, đội ngũ; quan chức, chức vị; chỗ trọ (trên đường); chỗ, nơi, trong; ở bậc dưới, đứng hạng sau; trọ, nghỉ dọc đường; sắp xếp (theo thứ tự); đến; (hoá) non; loài, bực; (họ) Thứ 147 信 xìn thân, tín thư tín; tin tưởng (tín dụng, thân tín, bán tín bán nghi); uy tín (tín nhiệm, bất tín nhiệm, bội tín); tin theo, sùng bái (tín ngưỡng, mê tín, tín đồ, tín chủ); sự thành thực; tin tức (tín hiệu); sứ giả; vật làm tin, giấy ủy nhiệm (ấn tín, tín vật); thạch tín; (họ) Tín; hiểu, biết; ngủ trọ 2 đêm liền; thật là, quả thật; tùy ý, để mặc, buông trôi; sự xuất hiện theo từng kỳ đều đặn; duỗi ra; trình bày, trần thuật 148 欢 歡 huān hoan vui vẻ, vui mừng (hân hoan, hoan hỉ, hoan nghênh, liên hoan, hoan hô); thân ái; chàng (người con gái gọi người yêu); (họ) Hoan; yêu, thích 149 正 zhèng chinh, chánh, chính ngay, thẳng (quang minh chính đại, chân chính, đường đường chính chính, nghiêm chính, bất chính, chính trực, liêm chính, công chính nghiêm minh); đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, phép tắc (cải tà quy chính, chánh án, chính nghĩa, chính đáng, chính thức, chánh văn, chính xác); vừa vặn; ở giữa; phải (mặt) (chính diện); đúng lúc; giữa lúc; thuần; gốc (chính thống); trưởng, ở bậc trên (chính cung, chính thất); dương (vật lí học, số học); đều; sửa (cho đúng, ngay ngắn) (đính chính, hiệu chính); phân tích; chức quan đứng đầu; vật để làm cớ; (họ) Chánh, Chính; ngay ngắn; đang; đúng là; đủ; mong hẹn; đầu tiên, thứ nhất; cái đích tập bắn 150 实 實 shí thật, thực thật, thực, đúng (thật tình, thực hành, thực hiện, hiện thực, thực hư, thực nghiệm, thực thể, thực thi, thực tiễn, thiết thực, chứng thực, kỳ thực, thực chất, thực lực, thực tại, thực tập, thực tế, thực tiễn, xác thực); chân thành, thật thà (chân thật, thành thật, thành thực, thú thực, trung thực); giàu có, sung túc; đặc, đầy; các phẩm vật; quả, trái cây; hột, hạt trái cây; nội dung (triết học); thật là; chứng thực; sự thật, việc thật (thực dụng, thực sự, sự thực, quả thực, tả thực, thị thực); xin, mong 151 关 關 guān loan, quan, tiếu cửa ải, cửa biên giới, cửa ô (ngày xưa), hải quan (thời nay) (bế quan); đóng (cửa), khép, tắt, đậy kín, bịt kín; quan hệ, liên quan (quan ngại, hữu quan, tương quan); nhốt, giam giữ; ngừng, tắt; lĩnh, phát (lương, tiền); then cửa; điểm then chốt, bước quyết định; (y) mạch quan; (họ) Quan; giương; dàn xếp, làm môi giới; (thanh) quan quan (tiếng chim kêu); cơ quan; giác quan; quan tâm 152 进 進 jìn tiến, tấn tiến lên, đi trước, cải tiến (tiến công, lũy tiến, tăng tiến, tân tiến, thăng tiến, tiến bộ, tiến hành, tiến sĩ, tiên tiến, tiến triển, tiến trình, tịnh tiến, xúc tiến); vào; dâng, cống (tiến cống); đề cử; cố gắng, nỗ lực (tiến thủ); thu, mua; bọn, lũ, đời, lớp; (cũ) phần, dãy (nhà cửa); (họ) Tiến; ăn, dùng 153 车 車 chē xa xe; hàm răng (hỏa xa); guồng; số lần xe chuyên chở; (họ) Xa; máy móc; may (bằng máy); tiện; đạp nước, tưới nước bằng guồng; chở (bẳng xe) 154 年 nián niên năm (bách niên giai lão, biên niên sử, niên hiệu, tân niên, tất niên, thập niên); tuổi (cao niên, trung niên, niên thiếu, thanh niên, vị thành niên); thời đại, thời kì, đời (niên đại); Tết; mùa màng; sinh hoạt, sinh kế; (họ) Niên; khóa, lứa (đồng niên) 155 喜 xǐhi, hí, hý, hỉ, hỷ việc tốt lành (báo hỉ, hỉ sự, song hỉ lâm môn, đại hỉ, cung hỉ); vui, mừng (hoan hỉ); có mang; bệnh đậu mùa; (họ) Hỉ; kết hôn; dễ; ưa, thích 156 认 認 rèn nhận biết, nhận rõ (nhận biết, kí nhận, ngộ nhận, mạo nhận, nhận diện, nhận thức, nhận tội, phủ nhận, thú nhận, thừa nhận, xác nhận); bằng lòng, đồng ý (công nhận, chấp nhận); lấy làm; không cùng huyết thống mà kết thân 157 克 kè khắc gram; được, có thể; chiến thắng, chiếm được; đảm đương, gách vác; hạn định, ước định, hẹn; khấu trừ; tiêu hóa; khắc phục (khắc chế); tương khắc; Tiệp Khắc (Séc) 158 爸 bà ba, bả ba, bố, cha 159 谁 誰 shuí thùy ai?; gì, nào?; chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại; (họ) Thùy 160 方 fāng bàng, phương nơi, chốn, khu vực (địa phương, viễn phương, phương vị); phương hướng, phía (đa phương, song phương, đối phương, đơn phương, tư phương, phương Đông, phương Tây); vuông; hình vuông; làm trái; hai thuyền hoặc xe đi song song; (cũ) đất; thuật, phép, biện pháp (phương pháp, phương án, phương châm, phương thức, phương tiện, phương trình, vô phương cứu chữa); nghề thuật; toa, đơn, phương thuốc; (toán) phép nhân của một số với chính nó (bình phương, lập phương); đạo đức, đạo lí; đếm số vật hình vuông, chữ nhật; (cũ) chữ dùng để đo lường diện tích; vân gỗ; loài, giống; lúa mới đâm bông; phương diện; (họ) Phương; đoan chính, ngay thẳng; ngang nhau, đều nhau, song song; so sánh, phê bình, chỉ trích; mới, chợt; thì mới; đang, còn; đương, tại, khi, lúc; chiếm hữu; phỉ báng; cùng; sắp, sắp sửa; phương trượng 161 老 lǎo lão già, nhiều tuổi (bách niên giai lão, cải lão hoàn đồng, kính lão, dưỡng lão, lão đại, lão gia, lão phu, lão sư, lão thân, lão thành cách mạng, lão thần, nguyên lão); tôn xưng tước vị (nguyên lão, trưởng lão); gia thần của các khanh sĩ; Lão Tử, Lão giáo; (họ) Lão; cáo lão (nghỉ hưu); già dặn, kinh nghiệm (lão luyện); cũ, quá hạn, hết thời; lâu năm, mãi, lâu dài; trước đó; thường thường, thường hay; rất, lắm, quá; màu thẫm; cụ (đặt sau tỏ ý tôn kính); mất, qua đời, về (người già); (thức ăn) nấu già lửa; út; xưng hô thứ bậc người và gọi tên một số thực, động vật; cứng rắn; làm cho mệt mỏi; một phần của cơ thể người; quân đóng ở ngoài đã lâu 162 应 應 yīng ưng, ứng đối phó (ứng phó, ứng biến); thích ứng; phản ứng (cảm ứng, hiệu ứng); tương ứng; hưởng ứng; ứng nghiệm, đúng với (báo ứng, linh ứng); thưa, đáp lại (ứng đối, hô ứng, ứng đáp); nhận chịu, cho (đáp ứng, cung ứng, tiếp ứng, ứng chiến); cái trống con; (cũ) nhạc khí (có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc); (họ) Ứng, Ưng; nên thế, cần phải; Có lẽ, có thể; căn cứ theo, dựa theo; ứng cử; ứng dụng 163 比 bǐ bì, bí, bỉ, tỉ, tỵ, tỷ so sánh, đọ (so bì); ngang bằng; coi như, ví như (tỉ dụ); tỉ số; so với (tỉ lệ, tỉ trọng, tỷ giá); noi theo, mô phỏng; ra hiệu bằng tay; một trong 6 nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng); sự đã làm; nước Bỉ; cùng, sát, kề; thân gần; câu kết, hùa nhau; gần đây; kịp, đến khi; luôn, liên tiếp; 5 "gia" (nhà) = 1 "bí"; cùng bày ra; da hổ 164 帮 幫 bāng bang giúp, phụ trợ; phụ họa; phần bên cạnh của vật thể; đám, nhóm, lũ, tốp, đoàn, bọn, bầy; bang đảng (bang hội, bang phái); mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày) 165 无 無 wú vô, mô không, không có (hư vô, họa vô đơn chí, vô biên, tứ cố vô thân, vô bổ, vô cảm, vô can, vô chính phủ, vô chủ, vô cơ, vô cớ, vô cùng, vô cực, vô dạng, vô danh, vô duyên, vô dụng, vô địch, vô giá, vô gia cư, vô hại, vô hiệu hóa, vô hình, vô hình trung, vô hồn, vô ích, vô kỷ luật, vô lễ, vô lại, vô lương tâm, vô nghĩa, vô phúc, vô sản, vô sinh, vô số, vô tích sự, vô phương cứu chữa, vô tâm, vô tận, vô tình, vô tội, vô tri vô giác, vô ưu, vô vị, vô vọng, vô tuyến, vô tư); chớ, đừng; chưa; bất kể, bất cứ, bất luận; không phải, chẳng phải; không người nào, không ai, không gì; (họ) Vô; Nam mô A Di Đà Phật; không?, chăng?; dù, cho dù 166 晚 wǎn vãn chiều, tối, hoàng hôn; đêm; cuối, muộn, sắp hết; chậm, trễ; vãn sinh, vãn bối; sau, kế 167 动 動 dòng động động, chuyển động, nổi, được (động tĩnh, án binh bất động, bạo động, bị động, chấn động, chủ động, cổ động, động cơ, cử động, dao động, đả động, động mạch, điều động, động binh, rút dây động rừng, động học, động kinh, động lực, động năng, động tác, động thái, động thổ, động thủ, động từ, động vật, động viên, hành động. hiếu động, hoạt động, huy động, kích động, kinh động, kinh thiên động địa, lao động,linh động, manh động, náo động, phản động, phát động; sinh động, tác động; tự động; vận động); cử chỉ, việc làm; dời, chuyển (di động, lưu động, bất động sản, chuyển động, động sản); đổi, thay (biến động); cảm xúc (cảm động, xúc động); nổi, xúc phạm; sử dụng, dùng đến, vận dụng; bắt đầu (khởi động) động một tí, thường, luôn; bèn 168 头 頭 tóu đầu đầu (đầu não, đoạn đầu đài, đối đầu, khấu đầu, xuất đầu lộ diện); tóc; lúc đầu (đầu tiên, hồi đầu, khởi đầu); đỉnh, chóp, mũi, ngọn (địa đầu); trước kia, trước đây; trên hết, hạng nhất; đầu sỏ, trùm; độ, khoảng, chừng; lúc khởi thủy, kết thúc; mẩu, mảnh, vụn; tiền cờ bạc; tiếng gọi thay cho người (nha đầu); chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu,... hoặc vật (củ tỏi); phía trên, khoảng giữa; bên, phía trước 169 机 機 jī cơ, ki, ky, kì, kỷ máy móc (cơ động, cơ giới, cơ khí, điện cơ); khung cửi, máy dệt vải; máy bay (phi cơ, thủy phi cơ); kế sách, mưu kế; khả năng, cách; dịp, cơ hội (thời cơ, thừa cơ); then chốt, cốt yếu (cơ cấu, cơ chế, cơ quan, đầu cơ, hữu cơ, nguy cơ); cái then, chốt (để đóng, khóa); nhanh nhẹn, cơ trí; linh động; khéo léo, xảo trá; chốt trên nỏ để bắn tên; (cũ) đồ bắt chim thú; (cũ) dụng cụ khiêng xác chết; điềm triệu; nguyên nhân, động cơ (cơ duyên); dục vọng, tâm cơ; cơ năng sinh hoạt; trọng yếu, bí mật (cơ mật, quân cơ, thiên cơ) 170 分 fēphân, phần, phận chia, cắt, tách (bất phân thắng bại, phân bố, phân bổ, phân cách, phân cấp, phân giải, phân hiệu, phân loại, phân phát, phân phối, phân quyền, phân tán, phân tâm, phân thân, phân tích, phân xử, tam quyền phân lập); phân minh; phân số (nhị phân, thập phân); phần; số điểm; phút; thành phần (phân tử, cổ phần, đa phần, phần tử, vạn phần); danh phận (chức phận); duyên phận; 10 phân (cm) = 1 tấc; 60 phân = 1 độ; xu; 1 sào = 1/10 mẫu; phân công; phân biệt; chi nhánh, bộ phận; lợi tức 10%; chia tay, biệt li; khác nhau; chia sẻ, chia nhau 171 特 tè đặc đực; đặc biệt, khác hẳn mọi thứ (đặc thù, đặc sắc, đặc sản, đặc quyền, đặc tính, đặc trưng, đặc ân, đặc cách, đặc chủng, đặc điểm, đặc nhiệm, đặc phái, đặc thù); chuyên, riêng; chỉ, những; suông, không; con thú được ba tuổi; đôi lứa; đặc vụ; càng 172 相 xiāng tương, tướng tướng mạo; dáng bộ; lẫn nhau (cốt nhục tương tàn, tương trợ, đồng bệnh tương liên); với nhau (tương đồng, tương đương, tương giao, tương khắc, hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng, tương phản, tương quan, tương thân tương ái, tương ứng, tương tự, tương xứng, tương tư); cho nhau; cùng nhau; giúp; tướng (chức quan) (tề tướng, thừa tướng, thủ tướng, tướng quốc, tướng công); bản chất (chân tướng); (nhà Hán) chức quan tương đương thái thú một quận; người giúp lễ; người dẫn dắt kẻ mù lòa; (cũ) nhạc khí giống trống, đánh lên để giữ nhịp chung; tiếng hát giã gạo; vợ; hình chụp; 4-6 khối làm bằng ngà voi, sừng trâu, gỗ hồng.... trên cột tay đàn tì bà để xác định âm vị; tháng 7 âm lịch; sao Tướng; (Phật) hình trạng bên ngoài sự vật; xem, coi, nhận xét; xem tướng; kén chọn; cai quản, cầm đầu, cai trị; ngắm, nhắm, nhìn; tôi; anh, ông; nó, ông ấy; (họ) Tương, Tướng 173 全 quán toàn tất cả (toàn bộ, toàn quốc, toàn thắng, an toàn, bách khoa toàn thư, toàn cảnh, toàn cầu, toàn dân, toàn diện, toàn năng, toàn mĩ, toàn quân, toàn quyền, toàn thân, toàn thể); vẹn, đầy đủ, đông đủ (hoàn toàn, toàn vẹn, chu toàn, kiện toàn, thành toàn); ngọc thuần sắc; (họ) Toàn; đầy, mãn; đều, cả; rất, hết sức; bảo toàn; hoàn thành, hoàn tất; thuận theo, tuân theo 174 杀 殺 shā sái, sát, tát giết (ám sát, đồ sát, mưu sát, ngộ sát, sát hại, sát khí, sát nhân, sát sinh, sát thương, sát trùng, tàn sát, thảm sát, truy sát, tự sát); chiến đấu, đánh phá (sát phạt); bớt, giảm; áp đảo, đè bẹp; kết thúc; suy kém, tàn tạ; làm bại hoại, hư hỏng; hết sức, rất; rất nhỏ; sai biệt; cái túi đựng xác chết; tan, tơi tả 175 需 xū nhu, nhuyễn, noạ, tu nhu cầu, cần thiết (nhu yếu phẩm, quân nhu); đợi; sự lần lữa, trì hoãn 176 放 fàng phóng, phương, phỏng thả, tháo (giải phòng, phóng sinh, phóng thích); buông tuồng, phóng túng (phóng đãng, hào phóng, phóng khoáng); vứt, bỏ; đuổi, đày; phát ra, cho vay lấy lãi; mở, nới ra; đốt; tan, nghỉ; phân phát; nhậm chức, quan ở kinh bổ ra ngoài; đặt, để; phóng đại; mô phỏng; nương theo, dựa theo; đến; bỏ mặc; chăn; bắn, tỏa ra (phóng hỏa, phóng tên, phóng xạ); gác lại; đốn, chặt; cho thêm vào; kiềm chế hành động 177 常 cháng thường luôn, hay (thông thường, thường xuyên, thất thường, thường thức, thường trực); phổ thông, bình thường (thường nhân, tầm thường, dân thường, dị thường, phi thường, thường phục, thường tình); đạo thường (luân thường); (họ) Thường; lâu dài, không đổi (thường trú); có định kì, quy luật (thường kì, thường lệ, thường nhật); từng, đã từng 178 直 zhí trị, trực thẳng, trực tiếp (trực giác, trực thăng, trực tuyến); thẳng thắn (cương trực); ngay thẳng (chính trực); giá trị, tiền công; thẳng đờ, mỏi đờ; uốn thẳng, ưỡn thẳng; hầu; chỉ; ngay, chính nên; một mạch, cứ, mãi (thường trực, túc trực); thực là; cố ý; dù, mặc dù; lí lẽ đúng đắn; (họ) Trực; dọc; trực thuộc; đối mặt, gặp phải; trực ban, trực nhật 179 才 cái tài tài năng, trí tuệ (thiên tài, tài cán, tài chí, tài trí, biệt tài, anh tài, bất tài, đa tài, đại tài, hiền tài, kì tài, nhân tài, tài đức, tài hoa, tài nghệ, tài sắc, tài tình, tú tài, tài tử); tài liệu; vừa, mới; tiếng đùa cợt, nhạo báng người khác (nô tài); (họ) Tài; thì mới; gần, mới chỉ; chỉ 180 美 měi mĩ, mỹ xinh, đẹp (duy mĩ, hoa mĩ, hoàn mĩ, mĩ lệ, mĩ mãn, mĩ quan, mĩ thuật, thẫm mĩ, toàn mĩ); tốt, hay, ngon (cao lương mĩ vị, thủ công mĩ nghệ); nước Mỹ, châu Mỹ (Âu Mỹ); đức hạnh, việc tốt; khen ngợi; người đẹp (mĩ nhân, mĩ nam, mĩ nữ) 181 于 yú hu, vu, ư ở, tại; vào lúc, từ, đến; đi, về (vu quy); với, đối với; lờ mờ; lấy; tới, đến; y theo; và, với; ôi, chao ơi,...; nhờ ở, do ở; cho, thuộc về; hơn; bởi, bị, được; (họ) Vu 182 带 帶 dài đái, đới đai, dây, dải, thắt lưng, băng; đeo, đèo, quàng, thắt, khoác, mang theo, đem theo; vùng, miền, xứ, khu vực (nhiệt đới, hàn đới, ôn đới, địa đới, ngũ đới); bệnh khí hư; (họ) Đái; mang vẻ, có vẻ; kèm thêm, kèm theo (liên đới); mua hộ, hộ, nhân tiện, tiện thể, nhắn tin, gửi lời; dìu dắt, dạy bảo, hướng dẫn, đưa đường, kèm cặp; bao quanh, vòng quanh; săm, lốp; nuôi dạy, trông nom, săn sóc 183 今 jīn kim ngày nay, hiện nay, thời nay (đương kim); (họ) Kim; nay, bây giờ; đây 184 力 lì lực sức (áp lực, bạo lực, bất lực, binh lực, chủ lực, công lực, đắc lực, đồng tâm hiệp lực, học lực, lao lực, lực lượng, ma lực, nội lực, trợ lực, vũ lực); khỏe, có sức mạnh (lực sỹ, lực lưỡng); lực (hỏa lực, thủy lực, lực li tâm, điện lực, đông lực, mã lực, trọng lực); tài năng, khả năng (năng lực, thực lực, tiềm lực, trí lực, tự lực cánh sinh); quyền lực (hiệu lực, thế lực, uy lực); người làm đầy tớ cho người khác; (họ) Lực; hết sức, hết mình (tận lực, nghị lực, nỗ lực) 185 工 gōng công người làm (công nhân, dân công, lao công, nhạc công, nữ công, phi công, vũ công); kỹ thuật, kỹ xảo; việc làm (công việc, công tác, bãi công, đình công, công cụ, công đoàn, công tư, đốc công, gia công, phân công, thủ công); công nghiệp (công nghệ, công thương, công xưởng); công trình (công binh, công trường, công trình sư, khởi công); giỏi, thạo, sở trường; kí hiệu giai âm nhạc cổ Trung Quốc; quan; khéo léo, tinh xảo 186 许 許 xǔ hổ, hứa, hử cho phép, đồng ý, được; khen; hứa, hẹn (bất hứa); hứa hôn, hứa gả; rất, lắm; nơi, chốn, xứ; mong đợi, trông mong; khoảng, độ chừng; phụng sự; tin; (họ) Hứa; có thể là, hoặc là; bao nhiêu thế, như thế, chừng thế 187 东 東 dōng đông phía đông (Đông Á, Đông Nam Á); phương đông; người chủ (cổ đông); chủ nhà, chủ tiệc; chàng rể; (thuộc) Nhật Bản (Đông Kinh Nghĩa Thục); (họ) Đông 188 名 míng danh tên (địa danh, danh xưng, quý danh, ẩn danh, báo danh, biệt danh, bút danh, chức danh, danh mục, danh sách, danh từ, danh vị, điểm danh, giả danh, lưu danh sử sách, mai danh ẩn tích, mạo danh, mệnh danh, nặc danh, tội danh, trứ danh, vô danh, xưng danh); nổi tiếng, giỏi, xuất sắc (danh tiếng, danh nhân, danh tướng, danh y, công danh, danh ca, danh giá, danh hiệu, danh hoạ, danh lam, danh lợi, danh môn, danh ngôn, thanh danh, danh thắng, danh vọng, hám danh, hư danh, hữu danh vô thực, thành danh, uy danh); danh nghĩa; danh phận (danh dự, danh tiết); danh gia; số người; nói ra, diễn tả; văn tự, chữ; mu mắt 189 同 衕 tóng đồng cùng một loại, giống nhau (đồng loại, tương đồng, bất đồng, đồng âm, đồng bệnh tương liên, đồng bộ, đồng chất, đồng chí, đồng dạng, đồng điệu, đồng hóa, đồng hương, đồng nghĩa, đồng nhất, đồng tính); cùng nhau (đồng cam cộng khổ, cộng đồng, đồng hành, đồng liêu, đồng minh, đồng môn, đồng nghiệp, đồng niên, đồng tâm, thông đồng); cùng lúc (đồng thanh, đồng thời); hội họp, tụ tập (hội đồng); tán thành (tán đồng, đồng ý, đồng tình); hòa bình, hài hòa (đại đồng); kế ước, giao kèo (hợp đồng); thống nhất, làm như nhau; và, với; (họ) Đồng; cùng một (đồng bào) 190 长 長 cháng tràng, trướng, trường, trưởng chiều dài; dài (trường ca, trường giang); xa; lâu dài (trường chinh, trường cửu, trường sinh bất lão, trường thọ); mọc, sinh ra (sinh trưởng); lớn lên (trưởng thành); tăng thêm, tăng lên (tăng trưởng); người nhiều tuổi, bề trên; tuổi cao hơn; cả, hàng thứ nhất (con trưởng, huynh trưởng, trưởng nam, trưởng nữ, trưởng lão); người đứng đầu (bộ trưởng, thứ trưởng, đội trưởng, gia trưởng, hiệu trưởng, hội trưởng, ngoại trưởng, thị trưởng, tổ trưởng, tộc trưởng, tù trưởng, thôn trưởng); giỏi, tài; ưu điểm (sở trường); (họ) Trường; thường, luôn, mãi mãi; sinh ra sẵn có, tỏ ra 191 亲 親 qīn thân, thấn cha mẹ, người thân (mẫu thân, phụ thân, nhân thân, song thân, thân sinh, tứ cố vô thân); bà con, họ hàng (hoàng thân, thân bằng cố hữu, thân thích, thân vương); gần gũi, tiếp xúc (thân cận, thân mật, thân thiết, thân ái, chí thân, kết thân, hân thiện, thân thuộc, thân tín, thân tình, tương thân tương ái); vợ mới cưới; hôn; hôn nhân (cầu thân, thành thân); của chính mình; tự mình, trực tiếp (tự thân, đích thân, thân chinh); (họ) Thân; thương yêu; kết giao; được tiếp kiến; máu mủ, ruột thịt; thông gia; đáng tin cậy; giúp 192 种 種 zhǒng chúng, chủng, trùng, xung giồng, trồng, gieo, cấy; chủng loại, thứ, hạng (binh chủng, chủng tộc, diệt chủng, đa chủng, đặc chủng, nhân chủng học, tạp chủng); giống, hạt giống; bạo dạn, gan góc, can đảm; số loại người và sự vật; lấy giống của bệnh cho vào cơ thể để ngừa bệnh (y); (họ) Chủng 193 者 zhě giả người, kẻ, cái (xưng thay người, sự vật) (ác giả ác báo, diễn giả, độc giả, học giả, khán giả, sứ giả, kí giả, tác giả, thính giả, trưởng giả, vương giả); này, cái này, điều này; như là, dường như; trong... đó 194 嘿 hēi hắc, mặc ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa; im lặng, không nói; chà, hừ; nào; hề hề 195 白 bái bạch trắng, màu trắng (Bạch Cốt Tinh, bạch hổ, bệnh bạch huyết, bạch kim, Bạch Tuyết, bạch y); bạc (tóc); trong, sạch (thanh bạch, trinh bạch); rõ, sáng, tỏ (minh bạch); trống không, để trắng; miễn phí; mất công, công toi, uổng công, vô ích; sai, lầm; chén rượu phạt; (họ) Bạch; trình bày, thưa (với người trên); lộ rõ, bày ra rõ ràng (biện bạch, bộc bạch); lườm, nguýt; đơn giản, dễ hiểu; bạch dương; bạch đàn; Bạch Đằng 196 学 學 xué học nghiên cứu, học tập (học vấn, học lực, bác học, học sinh, học thuật, kinh tế học, du học, đại học, hiếu học, hình học, hóa học, học bạ, học bổng, học đường, học giả, học kỳ, học phí, học sĩ, học thuyết, học thức, học vị, học viện, khoa học, khuyến học, nhập học, sinh vật học, số học, sử học, toán học, văn học, thất học, tiểu học, triết học, trung học, xã hội học, y học, cao học); bắt chước, mô phỏng; hiểu, lĩnh hội; trường học; môn, ngành; hữu học, vô học (Phật giáo) 197 安 ān an, yên yên, lặng, tĩnh (an tĩnh); ổn định, yên ổn (an cư lạc nghiệp, an dân, an nhàn, an phận, an sinh, an táng, an thai, an thần); an tâm, (an ủi); an toàn (an nguy, an ninh, bảo an, bất an, bình an, công an, trị an); ý định, dự định; ampe (cường độ dòng điện); bắc, mắc, lắp ráp; khép vào (tội); khỏe mạnh (an khang, thỉnh an, vấn an); sắp đặt, sắp xếp (an bài); amphetamine; (họ) An; quen thuộc, thành tập quán; há, há sao; ở đâu, nơi nào; ai, cái gì; làm sao, làm thế nào; sao, sao vậy; tất sẽ, ắt sẽ; do vậy, bởi thế; An Dương Vương; An Nam 198 尔 爾 ěr nhĩ thế, như thế, như vậy; mày, anh, ngươi, mi (ngôi 2); ấy, đó, cái đó, điều đó; này, đó, ấy; gần, đến gần; vâng, ừ, phải 199 叫 jiào khiếu kêu, hót, rống, gáy, sủa, gầm; gọi, bảo, kêu lại (khiếu nại); là, gọi là; bị, được; thuê, mua và gọi mang đến tận nơi 200 理 lǐ li, lý thớ, đường vân; quy luật của sự vật (công lý, chân lý, định lý, nghĩa lý, hợp lý, đạo lý, bất hợp lý, luân lý, lý giải, lý luận, lý tưởng, nguyên lý, pháp lý, tâm lý); sửa sang, sắp xếp (chỉnh lý); quản lý (xử lý, trợ lý); sửa ngọc, mài giũa ngọc; làm việc, lo liệu (đại lý); tấu nhạc, cử nhạc; ôn tập, luyện tập; phản ứng, đáp ứng; thứ tự, mạch lạc; (cũ) quan án; Vật lí; Địa lí; (họ) Lý, Lí; quan tâm đến, đếm xỉa 201 本 běn bôn, bản, bổn gốc cây; cội rễ, nguồn gốc, vốn có (bản chất, bản địa, bản sắc, căn bản, cơ bản, nguyên bản, nhân bản, tư bản); của mình (bổn phận, bản thân, bản lĩnh, bản mệnh, bản năng, bản tính); tập sách, vở, tranh vẽ, bìa thiếp (biên bản, bản sao, bản chép, kịch bản, dịch bản, bản thảo); tiền vốn; tấu sớ tâu vua; vở (kịch); quyển, cuốn; đoạn (kịch); căn cứ, dựa theo (đại bản doanh); chính, chủ yếu; nay, này; bây giờ; vốn dĩ, đang lẽ; (họ) Bổn; tham cứu, tìm tòi; cai quản, cầm đầu; thân cây, cọng; Nhật Bản 202 国 國 guó quốc đất nước, quốc gia (quốc ca, quốc kỳ, ái quốc, cường quốc, quốc đảo, đế cuốc, hợp chúng quốc, ích quốc lợi nhà, khai quốc, lập quốc, mẫu quốc, ngoại quốc, phục quốc, quốc bảo, quốc công, quốc cữu, quốc dân, quốc doanh, quốc hiệu, quốc hoa, quốc hội, quốc hồn, quốc huy, quốc hữu hóa, quốc khánh, quốc khố, quốc mệnh, quốc ngữ, quốc nội, quốc pháp, quốc phòng, quốc sắc thiên hương, quốc sự, quốc sư, quốc tang, quốc tế, quốc thể, quốc thích, quốc tịch, quốc vương, toàn quốc, tổ quốc, Tam Quốc Diễn Nghĩa, trị quốc, tướng quốc); (cũ) đất phong cho chư hầu, quân vương; miền, địa phương; (họ) Quốc; Trung Quốc, Hàn Quốc 203 第 dì đệ thứ, hạng, bậc (đệ nhất, đệ nhị); nhà của vương công, đại thần, gia tộc phú quý; khoa thi; thi đậu; nhưng; cứ, chỉ cần; (họ) Đệ 204 友 yǒu hữu bạn (bằng hữu); thân thiện, hữu hảo, hòa thuận (hữu nghị); hợp tác; làm bạn, kết giao (giao hữu); chức quan cận thần; người cùng trường, lớp, chức nghiệp, tôn giáo; anh em; giúp đỡ, nâng đỡ 205 高 gāo cao cao (cao lâu, cao nguyên); kiêu; đắt; tôn quý (cao thượng, thanh cao, cao quý); nhiều tuổi (cao niên); giỏi, tốt, vượt hơn thế tục(cao nhân, cao cấp, cao đẳng, cao hứng, cao lương mỹ vị, cao siêu, cao tăng, cao thủ, đức cao vọng trọng, tối cao, tự cao); lớn tiếng; (họ) Cao; tôn sùng, kính trọng (đề cao); Cao Li 206 两 兩 liǎng lưỡng, lượng, lạng hai, đôi, cặp (lưỡng cực, lưỡng lự, lưỡng tính); đôi bên cùng lúc; vài, mấy, đôi chút; lạng (lượng); số cỗ xe 207 保 bǎo bảo gánh vác, nhận trách nhiệm (bảo chứng, bảo hiểm, bảo đảm, bảo hộ, bảo lưu); giữ gìn (bảo hộ, bảo an, bảo dưỡng, bảo mật, bảo mẫu, bảo quản, bảo tàng, bảo thủ, bảo toàn, bảo tồn, bảo trì, bảo trọng, bảo trợ, bảo vệ); bầu cử; kẻ làm thuê; (cũ) 5-10 nhà = 1 bảo (để tự vệ); (chức quan cũ) thiếu bảo, thái bảo; Bulgari; (họ) Bảo; Bảo Đại 208 请 請 qǐng thỉnh, tính mời (cung thỉnh); cầu xin, khẩu cầu (thỉnh cầu, thỉnh giáo); xin hãy; thăm (thỉnh an); yết kiến, bái kiến; báo cho biết (đối với bậc trên) (tấu thỉnh); hỏi nghênh, rước (thần, Phật); tình hình 209 非 fēi phi, phỉ sai, trái, không đúng (khẩu thị tâm phi); không hợp, phi pháp (phi lý); không, không có, nếu không (phi chính phủ, phi đối xứng, phi nghĩa); chẳng phải; không giống, bất đồng; chê, trách (thị phi); lầm lỗi; phỉ báng; châu Phi; phi thường (phi phàm); trừ phi; nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp 210 重 zhòng trùng, trọng nặng, lớn (trọng lượng, trọng bệnh, trọng thương, trọng thưởng, trọng tội, trọng trách); lớn, mạnh (âm thanh) (trọng âm); đắt, giá trị cao; thận trọng (bảo trọng, cẩn trọng); nghiêm trọng (trầm trọng); quan trọng (trọng yếu, trọng tâm, trọng thần); chuộng, coi trọng (kính trọng, chú trọng, bên khinh bên trọng, quý trọng, tôn trọng, trân trọng, trọng dụng, trọng tình trọng nghĩa, trọng vọng); tôn quý (trang trọng, long trọng, trịnh trọng, trọng đại); nồng; thẫm, đậm; rậm, nhiều, dày; nghiêm túc, nghiêm khắc; nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp; quyền lực, quyền thế; xe quân nhu; tăng thêm; rất, lắm, quá; đặc biệt, đặc cách; lại, nhiều lần, chồng; chất tầng, lớp; càng thêm; khó 211 公 gōng công chung (của công, công cộng, công an, công chúng, công ích, công nhận, công quỹ, công tác, công thức, công ty, công ước, công viên); thuộc nhà nước (công sở, công chức, công chứng, công dân, công hàm, công đường, công điện, công lập, công quyền, công sai, công trái, công văn, công vụ, công xã, sung công); cân bẳng (công bằng, công chính, bất công, chí công vô tư, công lý, công minh, công tâm); không che giấu (công khai, công bố); (cũ) tên chức quan, tam công; tước Công (Công Hầu Bá Tử Nam) (quận công, quốc công, công tước); ông (tổ phụ); cha chồng; tiếng xưng bậc niên trưởng, người có địa vị (công tử, lôi công, thổ công, tướng công, vương công); tiếng kính xưng người ngang bậc; đực, trống; (họ) Công; bồ công anh; Công giáo 212 记 記 jì kí, ký nhớ (ký ức); ghi chép, viết (đăng ký, ký âm, ký giả, ký nhận, ký sự, thư ký, tốc ký); sổ ghi chép (nhật ký, du ký, sử ký); dấu hiệu, phù hiệu; báo trước một đệ tử hoặc người phát nguyện tu hành trong tương lai sẽ thành Phật quả; thể văn mà chủ đích là tự sự; con dấu, ấn chương; nốt ruồi, vệt, bớt trên da; lần, cái 213 身 shēn quyên, thân mình, người (thân thể, an thân, ẩn thân, bán thân bất toại, bình thân, chân thân, không chốn dung thân, dưỡng thân, độc thân, đơn thân, hóa thân, hiện thân, khổ thân, phân thân, thoát thân, tiến thân, toàn thân, giấy tờ tùy thân); bộ phận chính hoặc trung tâm của vật thể; mạng sống, sinh mệnh (xả thân, hiến thân, quyên thân); phẩm cách, đạo đức (tu thân); địa vị, thân phận (xuất thân); phụ nữ có mang; thai nhi; đời, kiếp (chung thân); số tượng Phật; bản thân, đích thân, tự mình; tôi, ta; bộ; thể nghiệm (bằng bản thân); (họ) Thân 214 受 shòu thâu, thọ, thụ nhận lấy (cảm thụ, hấp thụ, thụ lý, thụ thai); vâng theo; bị, mắc; hưởng được (tiêu thụ, hưởng thụ); thích hợp, trúng; dùng, dung nạp 215 住 zhù trú, trụ ở, trọ (trú ngụ, thường trú, cư trú, lưu trú, tạm trú, trú quán, trụ sở); thôi, dừng, ngừng, tạnh; lưu luyến, bám víu; còn đấy; (họ) Trụ; lại, lấy, kĩ, chắc, được... 216 活 huó hoạt, quạt sống, còn sống (sinh hoạt, hoạt động); linh động, sống động (linh hoạt, hoạt bát); cứu sống; rất, lắm, thật là, hết sức; công tác, công việc, việc; sản phẩm, đồ; đáng kiếp, đáng đời; sinh kế; tiếng nước chảy 217 加 jiā gia cộng; chất thêm; thêm vào, tăng lên (gia công, gia giảm, gia nhập, gia vị, tăng gia, tham gia); thi hành, tiến hành; hơn; càng, càng thêm; hơn nữa, thêm vào đó; phép tính cộng; (họ) Gia; nhấn mạnh; trút, đổ; gia tốc (vật lý) 218 何 hé hà chỗ nào, ở đâu, tại đâu; ai, người nào; cái gì, gì, nào, đâu; sao, tại sao, vì sao, vì cớ gì, vì lẽ gì, do đâu, vì sao thế; nào, thế nào, ra sao; há, nào đâu; làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà; (họ) Hà; điều gì, việc gì; sao mà... vậy!; hà tất, cần gì; tại sao không, sao lại không; có bao giờ... đâu; sao không từng, không phải là không; lúc nào?, bao giờ?; như thế nào, ra sao; ngại gì mà không, có sao đâu; sao lại, há là; tội gì..., việc gì mà phải...; hơn nữa, vả lại, huống hồ, huống chi; sao... thế?; chi bằng; làm thế nào; làm... gì?; thế nào là, nghĩa là gì; cần... làm gì, cần chi..., cần gì...; có khó gì đâu, có ăn thua gì đâu, có quan hệ gì đâu?; có gì là... đâu? 219 伙 huǒ hỏa, khỏa, lõa bọn, nhóm, lũ, tốp; đồ linh tinh trong nhà; cơm nước hằng ngày; người làm thuê, đánh thuê; cùng chung, chung 220 题 題 tí đề cái trán; đầu đề, đề mục; bài thi (khảo thí); dấu hiệu, tiêu chí (đề bài, tiêu đề, chủ đề, đề tài, lạc đề, luận đề, mệnh đề, tiền đề, vấn đề); tấu, sớ; ghi, kí, viết chữ lên trên; bình phẩm, phê bình; kể chuyện, nói tới; gọi, kêu; gọi là; lời chú thích; đầu mút, đoạn cuối; (họ) Đề 221 完 wán hoàn hết, xong (hoàn tất, hoàn thành, hoàn thiện); vẹn, đủ, trọn, nguyên lành (hoàn chỉnh, hoàn hảo, hoàn mỹ, hoàn toàn); nộp, đóng (hoàn tiền), bền chặt, vững chắc; không có khuyết điểm; giữ gìn, bảo toàn; sửa sang, sửa trị; nộp; thua, thất bại; (cũ) hình phạt gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể; (họ) Hoàn 222 接 jiē tiếp liền nhau; nối tiếp, liên tục, chắp, ghép (liên tiếp, tiếp theo, gián tiếp, giao tiếp, kế tiếp, tiếp tế, tiếp tục, tiếp ứng, trực tiếp); đón tiếp (tiếp đãi, tiếp khách, nghênh tiếp, tiếp kiến); đỡ lấy, nhận hứng (tiếp chiêu); tiếp nhận (tiếp nạp, tiếp quản, tiếp thu); ở gần, bên cạnh (tiếp cận, tiếp giáp); nhanh nhẹn; (họ) Tiếp; thay 223 拿 ná nã cầm, nắm, đưa, lấy, xách, đem; lùng bắt, nã, hạ; chèn ép, bắt chẹt; nắm chắc, trong tầm tay; ra vẻ, làm bộ; coi... là, coi... như, đối xử... như; bằng, lấy; ăn, ăn mòn 224 望 wàng vọng nhìn ra xa, nhìn lên cao (viễn vọng, hòn vọng phu); ước muốn (cuồng vọng, danh vọng, dục vọng, hy vọng, hoài vọng, khát vọng, kỳ vọng, nguyện vọng, thất vọng, triển vọng, tuyệt vọng, ước vọng, vô vọng); kính thăm; khiển trách; tiếp cận; tâm nguyện (nguyện vọng, tuyệt vọng); danh dự, tiếng tăm (đức cao vọng trọng, trọng vọng); ngày rằm âm lịch; hướng về, về phía; (họ) Vọng 225 解 jiě giái, giải, giới bửa, mổ, xẻ (giải phẫu); cởi, mở, tháo ra; giải trừ, làm cho hết, đỡ, bãi (giải khát, giải sầu, giải vây, giải độc, giải nhiệt, giải oan, giải pháp, giải phóng, giải quyết, giải thoát, giải trí, giải bỏ, hòa giải); tan, vỡ, phân tán (giải tán, giải thể); trình bày, phân tách, làm cho rõ (giảng giải, giải thích, chú giải, diễn giải, giải đáp, giải tích, kiến giải, lý giải); hiểu rõ; bài tiết; đưa đi, áp giải; thuê, mướn; cầm cố; lời giải đáp; kiến thức, sự hiểu biết; đỗ (thi hương); chỗ quan lại làm việc; thể văn biện luận; (họ) Giải; (truyền thuyết) con thú biết phân biệt phải trái; giải bài toán 226 其 qí cơ, ki, ky, kì, kí, ký, kỳ nó, chúng, họ (ngôi 3); của nó, của họ,... (ngôi 3); người đó, cái đó, việc đó, đó, ấy; có lẽ, e rằng; sẽ; há, lẽ nào, làm sao; hãy, mong, xin; nếu; hoặc là, hay là; (họ) Kì; của mình; trong số đó; còn, mà còn; thực ra, kì thực; cực kỳ 227 离 離 lí li, ly, lệ xa cách, lìa tan, chia ly (li khai, li dị, biệt li, li gián, chi li, li tán, phân li, thoát li, sinh li tử biệt, li hôn); (khoảng) cách (cự li); thiếu, tách rời; dính bám; không tuân theo, làm trái; mắc vào, rơi vào; gặp, bị, mắc phải; (2 người) cùng sánh nhau; sáng chói, rực rỡ; bày, xếp; trải qua; chim vàng anh; quẻ Li (Kinh Dịch); (họ) Li; quả vải (lệ chi); li kỳ; (Lý) li tâm; mê li 228 谈 談 tán đàm nói chuyện, bàn bạc, thảo luận (đàm đạo, đàm phán, đàm thoại, đàm tiếu, hội đàm, luận đàm); chuyện, lời nói; (họ) Đàm 229 又 yòu hữu. hựu vừa... lại..., vừa... vừa...; lại thêm, còn thêm; mà lại, nhưng lại; lại, nữa (nhiều lần); cộng thêm 230 新 xīn tân mới (tân nương, tân niên, tân binh, tân hôn, tân lang, tân thời, tân tiến, tối tân); cái mới; (họ) Tân; sửa đổi, cải tiến (cách tân, canh tân, duy tân); vừa mới, gần đây 231 更 gèng canh, cánh sửa đổi, cải biến (canh tân); thay thế; luân phiên, tiếp theo nhau; trải qua, đi qua; đền lại, hoàn trả; 1 đêm = 5 canh (canh phòng); đv lộ trình đường thủy; trống canh; (họ) Canh; càng; lại nữa (tự lực cánh sinh); thêm, hơn; trái lại, ngược lại; chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại; tuyệt, hoàn toàn; và, với 232 钱 錢 qián tiền, tiễn tiền (giá tiền, tiền tài, tiền tệ, kim tiền); hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng); (họ) Tiền; phí tổn, khoản tiêu dùng; cái thuổng 233 马 馬 mǎ mã ngựa (binh mã, mã lực, nhân mã); to, lớn; thẻ ghi số đếm; (họ) Mã; kị binh; việc binh; hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ; hà mã; La Mã; Mã Lai 234 思 sītai, tư, tứ nghĩ ngợi, suy nghĩ (suy tư, trầm tư, tư duy, tư lự, tư tưởng, ưu tư, tâm tư); nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm (tương tư); thương xót; tâm tình, ý niệm (ý tứ, tình tứ); ý (thơ, văn); nhiều râu 235 部 bù bẫu, bộ bộ, khoa, ngành, ban, đơn vị, cơ quan (bộ binh, bộ hạ, bộ lạc, bộ môn, bộ trưởng, cán bộ, câu lạc bộ, đảng bộ, bộ hình, bộ lễ, Nam Bộ, nội bộ); phần (bộ phận, cục bộ, toàn bộ, tổng bộ); bộ thủ (chữ Hán); bộ đội, quân đội; bộ, cuốn, quyển (sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch); cầm đầu; xếp đặt, bố trí 236 场 場 cháng tràng, trường chỗ đất trống, rộng, bằng phẳng (quảng trường, thao trường); chỗ đông người tụ tập, làm việc (chiến trường, công trường, hiện trường, hội trường, pháp trường, thị trường, thương trường); sân khấu; cơn, lần, trận, buổi, cuộc; cảnh, đoạn (hí kịch); sân (phơi, đập lúa); bãi; chợ; lập trường; tình trường; trường hợp 237 嗯 en ân này, hở, hử, sao, hả...; ừ; hừ...; ô 238 计 計 jì kê, kế đếm, tính (kế toán); mưu kế, trù tính (kế sách, kế hoạch, diệu kế, hiến kế, quỷ kế, tâm kế, trúng kế); xét, liệu, so sánh; sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo; kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng (liệt kê) 239 任 rènnhiệm, nhâm, nhậm đảm đương, gánh vác (trách nhiệm, đảm nhiệm, chủ nhiệm, đặc nhiệm, kiêm nhiệm, nhiệm kỳ, nhiệm vụ, ủy nhiệm); sử dụng, cử (bổ nhiệm, nhậm chức); mặc sức, mặc kệ; tin (tín nhiệm); gánh lấy, chịu; làm nổi; ôm; nhờ vào, dựa vào; chức vị; mang thai; gian nịnh; (họ) Nhâm 240 确 確 què khác, xác thật, đúng (chính xác, chuẩn xác, đích xác, xác đáng, xác định, xác nhận, xác thực); chắc, vững, bền lâu; (đá) cứng; (đất) cằn cỗi; thật là; chắc chắn, kiên quyết 241 吃 chī cật, ngật ăn, uống; hút, thấm; tiêu diệt, chặt; nuốt trọn; chìm; gánh vác; bị, chịu; tốn, phí; lắp (nói), vấp váp; khặc khặc (cười) 242 始 shǐthuỷ, thí, thỉ bắt đầu, khởi điểm, lúc đầu (khởi thủy, nguyên thủy, thủy tổ, thủy chung); mới, thì mới, rồi mới, vừa mới; từng 243 结 結 jiē kết thắt, đan, tết, kết, buộc, bó; tụ lại, đông lại (kết tụ, kết tinh); kết thúc, chấm dứt, xong xuôi (kết toán, chung kết, kết án, kết cục, kết liễu, kết thúc); cùng gắn bó với nhau (kết giao, kết hôn, liên kết, kết hợp, cấu kết, câu kết, đoàn kết, kết nạp); xây dựng, lập nên (kết cấu); cấu thành, hình thành (kết oán, kết bạn, kết duyên, kết nghĩa, cam kết); đọng lại; ra quả, kết quả; thắt gọn, tóm lại (tổng kết, kết luận); nút, nơ; giấy cam kết 244 利 lì lợi sắc, bén; nhanh, mạnh (lanh lợi); thuận tiện, tốt đẹp (đại cát đại lợi, bất lợi, lợi hại, thuận lợi); lợi ích, công dụng (ích quốc lợi dân, ngư ông đắc lợi, công lợi, danh lợi, quyền lợi, thắng lợi, thủy lợi, tiện lợi, tư lợi, vụ lợi); lợi dụng; tham muốn; nguồn lợi, tài nguyên; tước thưởng, lợi lộc (chiếm lợi phẩm); lãi (lợi tức, lợi nhuận); (họ) Lợi 245 朋 péng bằng bạn bè (bằng hữu, thân bằng cố hữu); bầy, đàn, nhóm, bọn, tổ; 2 chén rượu; (họ) Bằng; bè đảng, bằng đảng; cấu kết, kết làm bè đảng; sánh bằng; cùng nhau; 5 hoặc 2 vỏ sò = 1 bằng (đv tiền tệ cũ); 4 gia = 1 bằng (đv hành chính cũ) 246 警 jǐng cảnh răn bảo, nhắc nhở (cảnh tỉnh, cảnh báo, cảnh cáo); phòng bị; giác ngộ, tỉnh ngộ; nhanh nhẹn; tinh luyện, xúc động lòng người; tin tức, tình hình nguy hiểm, khẩn cấp; cảnh sát (cảnh vụ); báo động; còi báo động 247 士 shì sĩ học trò (ẩn sĩ, sĩ tử); đàn ông; trai chưa vợ; mĩ xưng với người khác, có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng (cư sĩ, dũng sĩ, bác sĩ, văn sĩ, nữ sĩ, tráng sĩ, liệt sĩ, dược sĩ, đạo sĩ, hiệp sĩ, họa sĩ, kị sĩ, lực sĩ, nha sĩ, nhạc sĩ, nghĩa sĩ, thạc sĩ, thi sĩ, tiến sĩ, tu sĩ, vệ sĩ); (cũ) chức quan; tầng lớp bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc; quan coi ngục; việc làm; binh lính (chiến sĩ, binh sĩ, quân sĩ, sĩ quan, tướng sĩ); cấp bậc trong quân đội (thượng sĩ, hạ sĩ, trung sĩ); tên một quân cờ; (họ) Sĩ; Thụy Sĩ 248 外 wài ngoại bên ngoài, nước ngoài (ngoại quốc, ngoại tệ, ngoại lai, bài ngoại, đối ngoại, hải ngoại, hướng ngoại, ngoại bang, ngoại cảm, ngoại đạo, ngoại giao, ngoại hạng, ngoại hình, ngoại hối, ngoại khoa, ngoại ngữ, ngoại tình, ngoại trưởng, ngoại vụ, ngoại viện, xuất ngoại); thuộc về bên họ mẹ (ông ngoại, cháu ngoại, ngoại tổ mẫu); không chính thức; lánh xa, không thân thiết; làm ngược lại; vai ông già (hí kịch); khác 249 件 jiàn kiện đồ vật, khí cụ, phẩm vật (bưu kiện, kiện hàng); cái, việc, món (dữ kiện, điều kiện, sự kiện); phân biệt; đồ phụ tùng (linh kiện); công văn (văn kiện) 250 难 難 nán nan, nạn khó (gian nan, nan giải, nguy nan); tai họa (vấn nạn, gặp nạn, lánh nạn, tai nạn, đại nạn, hoạn nạn, khốn nạn, lâm nạn, quốc nạn, thoát nạn, tị nạn, tử nạn); làm cho bó tay; khó thể, không thể; khiển trách, vặn vẹo; kẻ thù; biện luận; khu trừ ma quỷ; tốt tươi, hưng thịnh; sao mà; khó chịu, đáng ghét 251 位 wèi vị chỗ, nơi (vị trí, định vị, an vị, hoán vị, vị trí); ngôi vua (đoạt vị, kế vị, tại vị, thoái vị, vương vị); chức quan; cấp bậc (chức vị, địa vị, tước vị, cương vị, danh vị, học vị, phẩm vị, phương vị, tước vị); chuẩn tắc của sự vật (đơn vị); tiếng tôn kính người (chư vị, quý vị); vị, ngài, bạn,... (chư vị, liệt vị, linh vị); ở, tại; xếp đặt, an bài; bài vị 252 表 biǎo biểu ngoài, bề ngoài, phần ngoài (biểu trưng, biểu hiện, biểu cảm, biểu lộ, biểu bì); tỏ rõ, nêu rõ, bày tỏ (phát biểu, biểu ý); xông, toát ra; biểu, bảng (biểu thị, biểu đồ); công tơ, đồng hồ; gương, mẫu mực, mực thước; anh, chị, em, cô, cậu (họ ngoại); tờ sớ dâng lên vua; dấu hiệu, kí hiệu; tên hiệu (ngoài tên chính); bia đá; bia mộ; mặc thêm áo ngoài; đề cử, tiến cử; soi xét, giám sát; trang hoàng, tu bổ sách vở, tranh họa; (họ) Biểu 253 刚 剛 gāng cang, cương cứng, bền (kim cương); cứng cỏi, mạnh mẽ (cương quyết, cương nghị, cương nhu); ngay thẳng, không thiên vị (cương trực); vừa vặn, vừa đúng; vừa mới; lại, mà lại, trái lại; (họ) Cương; Hi Lạp 254 希 xī hi, hy hiếm, ít (hi hữu); mong, cầu (hi vọng); trông, ngóng, nhìn; ngưỡng mộ; đón ý hùa theo; ngừng, ngớt, thưa dần; im lặng; rất, quá; khô, ráo; nghênh hợp; (họ) Hi; chỗ trống, không trung; xem xét 255 查 chá tra tra, xét, tìm tòi (kiểm tra, tra cứu, tra khảo, điều tra, thanh tra, thẩm tra, tra tấn, tuần tra); soát (kiểm soát, soát hồ sơ); cái bè lớn; cây sơn trà; (họ) Tra 256 拉 lā lạp kéo, lôi, dẫn, dắt; vận tải bằng xe; di chuyển (quân đội); chơi đàn; kéo dài; móc nối, liên hệ; giúp đỡ; dính líu, liên luỵ; bẻ gãy; đi đại tiện; vời, mời; chào hàng 257 边 邊 biān biên bờ, ven, rìa, vệ, mép, lề, bên; danh giới (biên giới, biên cương, biên phòng, biên thùy, biên ải); đường viền (trang sức); giới hạn (vô biên); (hình học) cạnh; một mặt ..., vừa ... vừa ; gần, gần bên; ở (bên)..., đằng; (họ) Biên; chung quanh, chu vi; phía, đằng, bên, phương hướng; đầu mối; lệch; vị trí 258 或 huò hoặc, vực có lẽ, có thể; hoặc; có kẻ, có người; có; ngờ vực; kì lạ, kì quái; (đã...) thì; nếu như; nếu; ai 259 将 將 jiāng thương, tương, tướng sắp, sắp sửa (tương lai); sẽ, ắt sẽ, có thể; vừa mới; vừa vặn; đem, đưa, mang, lấy, cầm, đỡ, giữ; chiếu (cờ tướng); khích, kháy; cẩu thả; nuôi; tiến bộ, tiến lên; bên; nhận; định, muốn; lớn, mạnh mẽ; chỉ; mà là; còn, há, làm sao; chắc có lẽ, e rằng; gần tới (số lượng); với, và, cùng; thì, thế thì; hoặc là, hay là; nếu; (họ) Tương; giúp đỡ, phù trợ; nghỉ ngơi; tiễn đưa; làm, tiến hành; lại, đi; vừa, lại; tướng (quân đội) (bại tướng, danh tướng, đại tướng, hịch tướng sỹ, kiện tướng, mãnh tướng, nữ tướng, thiếu tướng, thượng tướng, trung tướng, tướng lĩnh, tướng quân, tướng tá); chỉ huy, cầm đầu; xin, mời, thỉnh cầu 260 男 nán nam đàn ông, con trai (nam nhân, nam nhi, nam nữ, nam sinh, nam tính, nam tử hán, thứ nam, trưởng nam); tước Nam (Công Hầu Bá Tử Nam ); (họ) Nam 261 准 準 zhǔn chuyết, chuẩn cho phép (phê chuẩn, chuẩn tấu, chuẩn y); mực, mức độ, trình độ; mẫu mực, phép tắc (tiêu chuẩn, đơn vị chuẩn, lấy làm chuẩn); đích; cái đích để bắn; đúng (chuẩn xác); chắc chắn, nhất định, thế nào cũng...; thước thăng bằng (cái chuẩn); đo; cây chuẩn; xem chừng, rình đoán, dò xét, liệu tính; tính giá, quy giá; mũi; theo, dựa theo; so sánh; mũi; sửa soạn, dự bị (chuẩn bị); bằng phẳng; trong tương lai, sẽ thành 262 变 變 biànbiến, biện thay đổi, biến đổi (thiên biến vạn hóa, bách biến, bất biến, biến âm, biến chất, biến động, biến hình, biến hóa, biến sắc, biến số, biến thái, biến thiên, binh biến, cải biến, chế biến, chính biến, chuyển biến, đột biến, tai biến, ứng biến); biến thành, trở thành; việc quan trọng xảy ra bất ngờ (biến cố, có biến); bán lấy tiền; di động; chính đáng 263 证 證 zhèngchứng bằng cớ (chứng cớ, chứng cứ, bằng chứng, dẫn chứng); làm chứng (chứng kiến, nhân chứng, vật chứng, chứng tích, công chứng, tang chứng); chứng minh, chứng tỏ (biện chứng, chứng thực, đối chứng, luận chứng); giấy tờ, thẻ để xác nhận (chứng minh thư, giấy chứng nhận, chứng từ, chứng khoán); chứng bệnh; can gián; tố cáo 264 物 wù vật đồ, vật, sự vật, của cải (bảo vật, cảnh vật, cổ vật, cống vật, dị vật, duy vật, dương vật, động vật, lễ vật, linh vật, nhân vật, phế vật, quái vật, sản vật, sinh vật, súc vật, sủng vật, sự vật, tang vật, tạo vật, thú vật, thực vật, tín vật, vạn vật, văn vật, vật chất, vật chủ, vật dụng, vật giá, vật lý, vật liệu, vật phẩm, sản vật, vật thể, vi sinh vật); người ta, thế gian; dò la, tìm tòi; nội dung, thực chất; chọn lựa 265 员 員 yuánviên, vân người (nhân viên, học viên, diễn viên, Đảng viên, viên quan, biên tập viên, chuyên viên, viên chức, điệp viên, vận động viên, giáo viên, hội viên, phái viên, phóng viên, sinh viên, thành viên, ủy viên, công tố viên); viên, người; hình tròn; (họ) Viên; chu vi; làm lợi, tăng thêm lợi ích 266 总 總 zǒng tổng dồn lại, gộp lại, cộng lại (tổng cộng, tổng tuyển cử, tổng lãi, tổng số, tổng chi, tổng cộng, tổng tuyển cử); chung, toàn bộ, thâu tóm, đứng đầu, cầm đầu (tổng quát, tổng đài, tổng công ty, tổng giám đốc, tổng thổng, tổng bộ, tổng cục, tổng đốc, tổng hợp, tổng kết, tổng lãnh sự, tổng tài, tổng tư lệnh); luôn luôn, cứ, mãi; thế nào cũng; tết lại; bó rạ, bó lúa; vật trang sức xe ngựa; (cũ) đơn hành chính, gồm nhiều làng (cai tổng); buộc, bó, túm lại; đều, tất cả đều 267 噢 ōúc, ẩu, ủ đau thương, xót ruột; ủ hủ 268 系 係 繫 xì hệ hệ thống (mẫu hệ, thế hệ, thái dương hệ); ngành, nhánh, khoa (trong trường đại học); nối kết, liên quan (liên hệ, can hệ, hệ số, quan hệ); thắt; buộc, trói; treo lên; là; tiếp tục, kế thừa (hệ lụy, hệ quả); (họ) Hệ 269 几 幾 jǐcơ, ki, ky, kì, kỉ, kỷ, ỷ bao nhiêu, mấy; vài, mấy, một số; cái bàn nhỏ, cái ghế; cái điềm trước; hẹn; xét; nguy; hầu như, sắp, gần, sẽ tới, dần (cơ hồ); nhỏ; nguy hiểm; tới, cập; há, có lẽ nào; sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi; thời cơ, cơ hội; cơ yếu, chính sự; nào, sao mà, thế nào; trông mong, kì vọng 270 管 guǎnquản trông coi, đứng đầu (cai quản, quản lý, quản trị, chủ quản, quản ca, quản đốc, quản gia, quản giáo, tiếp quản); câu thúc, gò bó, dạy bảo (quản giáo, quản thúc); đảm nhiệm, phụ trách, trông nom; cái bút; cây, ống tròn (huyết quản, thanh quản, khí quản, thực quản); ống sáo, ống tiêu, kèn; cái khóa, then khóa; phép tắc; ; hẹp, ít, nhỏ; can thiệp, quan hệ; quan tâm đến; bảo đảm, chắc chắn (bảo quản); (họ) Quản; bao quát; kêu là 271 玩 wánngoạn đùa giỡn, nô đùa, trêu chọc; khinh thường, khinh nhờn, quen nhờn; thưởng thức, ngắm (du ngoạn, thưởng ngoạn); vật quý bày để thưởng thức; quý báu; dùng để chơi, ngắm; giở trò; nghiền ngẫm; chơi 272 处 處 chùxứ, xử nơi, chỗ, chốn (xứ sở, xứ người, biệt xứ, xuất xứ, tứ xứ); ban, phòng; ở, cư trú; sống, giao thiệp, đối đãi (ứng xử, cư xử, xử sự); lo liệu, giải quyết (xử trí, xử lí); đặt vào, ở vào; phạt, xử tội (xử án, xét xử, phán xử, phân xử, xử phạt, xử trảm, xử tử); đo đắn để cầu cho yên; quyết đoán; quyết định hình án; ở ẩn, không ra làm quan; còn ở nhà (chưa đi làm hoặc lấy chồng) (xử nữ); (họ) Xử; cái chỗ, bộ phận của sự vật; lúc; nơi nào đó 273 办 辦 bànbiện, bạn làm (biện pháp); kinh doanh, xây dựng, lập; phạt, xử, trừng trị; buôn, mua, sắm; đầy đủ 274 主 zhǔ chúa, chủ chủ, người chủ (chủ nhà, chủ nhân, giáo chủ, chủ nợ, địa chủ, chúa tể, chúa thượng, cứu chúa, thiên chúa, chủ nhân, Chủ nhật, chủ quyền, chủ thể, chủ tịch, dân chủ, điền chủ, gia chủ, khổ chủ, thí chủ, vật chủ, vô chủ), tín chủ; vua (quân chủ, minh chủ); đại phu; công chúa; bài vị thờ người chết; chủ trương, quyết định; coi giữ, phụ trách (chủ trì, chủ biên, chủ hôn); chính, căn bản, quan trọng nhất (chủ yếu, chủ nghĩa, chủ điểm, chủ đề, chủ đích, chủ lực, chủ ngữ, chủ nhiệm, chủ toạ); cầm đầu, thống trị (bá chủ, chủ động, chủ mưu, chủ sự, chủ tướng); tán đồng; đương sự (khổ chủ); báo trước, ứng vào; tự mình, do mình (chủ quan, chủ kiến, chủ ý, tự chủ); (họ) Chủ; thì, thuộc về 275 气 氣 qìkhí, khất hơi, khí (âm khí); hơi thở (khí quản, khí huyết); không khí (nguyên khí, dưỡng khí, khí áp, khinh khí cầu, khí quyển, linh khí, oán khí, sinh khí, tà khí); khí hậu, khí trời; xin (khất thực, khất nợ); tinh thần, khí thế (chí khí, dũng khí, chí khí, hòa khí, khẩu khí, khí khái, khí phách, khí sắc, khách khí, nghĩa khí, nhuệ khí, sát khí, sĩ khí); mùi; ngửi; thói, tính, phong cách (tính khí, khí chất, khí cốt); nổi giận, phẫn nộ, tức, cáu; ức hiếp, bắt nạt; một chập, một hồi, một mạch; (đông y) lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”; vận mệnh, số mạng 276 每 měimai, môi, mỗi thường, luôn; cứ, hễ, mỗi lần; các, mỗi, một, từng, mọi (mỗi ngày); mù mịt, hỗn độn; (họ) Mỗi 277 少 shǎothiếu, thiểu ít, không nhiều (giảm thiểu, thiểu số, tối thiểu)); thiếu, mắc nợ; khuyết, không đủ; một chút, chút ít; trẻ, non (thiếu phụ, thiếu thời); người trẻ tuổi (thiếu niên, thiếu gia, thiếu nữ); hiếm, không thường xuyên; một lúc, một lát; đánh mất; coi thường, chê; phó (thiếu tướng, thiếu úy, thiếu tá); (họ) Thiếu; kém hơn, ít hơn (số mục) 278 切 qiēthiết, thế cắt, bổ, thái; chạm khắc; tiếp giáp (hình học); nghiến, cắn chặt; sát, gần; thân gần, gần gũi (thân thiết, mật thiết); bắt mạch; xiên; quyết, nhất định, chắc chắn; rất, hết sức, lắm (thiết tha, thống thiết, thảm thiết, nhất thiết); cần kíp, cấp bách (cần thiết, cấp thiết, khẩn thiết); yếu điểm, điểm quan trọng (thiết yếu, thiết thực); tất cả, hết thẩy 279 失 shīthất làm sai, làm trái (thất hứa, thất đức, thất học, thất lễ, thất tín); lầm lỗi, sơ hở (thất thố); mất (tam sao thất bản, thất nghiệp, thất thoát, thất tình, thất vọng, tổn thất); lạc (thất lạc, thất truyền); để lỡ, bỏ qua; không đạt mục đích, thua thiệt (thất bại); dáng bộ thất thường (thất sắc) 280 算 suàntoán tính, đếm, phép tính (kế toán, kết toán, quyết toán, thanh toán, toán học, thuật toán); kể vào, để vào; định liệu, mưu tính; mưu lược, kế sách; coi như, thừa nhận; đoán, định, lường (dự toán); đánh thuế; thuộc về, quy vào; tuổi thọ; (cũ) thẻ tre dùng để đếm số; thôi; số, số mục 281 性 xìngtính bản chất, công năng, bản năng tự nhiên (nhân tính, thú tính, tính chất, đặc tính, tính sáng tạo, độc tính, dược tính, đồng tính, linh tính, nhân tính, quán tính, thú tính, thuộc tính, tính dục, tính năng, trung tính); mạng sống (tính mạng); giống, loại, phái (giới tính, nam tính, nữ tính, âm tính, dương tính); bộ phận về sinh dục; tính tình, tính khí (bản tính, tính nết, tính cách, cá tính, đức tính, tâm tính); giận dữ, nóng nảy; sống, đời sống; phạm vi, phương thức 282 此 cǐthử này, cái này, bên này, người này, việc này, đó, như thế, thế (này), vậy, nay; đó, bấy giờ, đây, chỗ này; thì; ngoài ra 283 必 bì tất hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải, chắc chắn (hà tất, tất yếu, tất nhiên); mong được, muốn cho được; nếu như, nếu thật; (họ) Tất 284 备 備 bèi bị đầy đủ, chu đáo; dự sẵn, xếp đặt trước (chuẩn bị, dự bị); đề phòng (phòng bị); thiết bị, trang bị; hết cả, hoàn toàn 285 合 hécáp, hiệp, hạp, hợp đóng, nhắm (mắt), ngậm (miệng); tụ hội, góp (hợp sức, hiệp lực, hợp nhất, hợp tác, giao hợp, hỗn hợp, hợp chúng quốc, hợp đồng, hợp kim, hợp tác xã, hợp thành, kết hợp, liên hiệp, phối hợp, phức hợp, tập hợp, tổ hợp, tổng hợp); đúng cách, đúng phép (hợp pháp, hợp thức, thích hợp, phù hợp, hợp lệ, hợp lý, hợp thời, hợp thức hóa, hợp ý, trường hợp); phải, nên; tính ra, cộng lại, tốn; cả, tất cả; kháp lại, tương ứng, đối chiếu; giao cấu; giao chiến; pha chế; cùng nhau (hợp xướng, hợp tấu); cõi; đếm số lần giao tranh; (họ) Hợp; 10 lẻ = 1 thưng; cửa bên, cửa hông, cửa nách; đềxilít (= 1/10 lít); cây bách hợp 286 德 dé đức đạo đức (chí đức, công đức, đại đức, đức cao vọng trọng, tâm đức); phẩm hạnh, tác phong (đức tính, đức hạnh); thiện; ý, lòng tin, tâm ý; ân huệ (ân đức); cái khí tốt trong bốn mùa; cảm ơn, cảm kích; tốt, lành; (họ) Đức; nước Đức 287 队 隊 duì đội hàng; đội (đoàn đội, đội ngũ, đội trưởng, hạm đội, phi đội); đoàn, toán; quân lính (quân đội, bộ đội, chi đội, đại đội) 288 试 試 shì thí thử (thí điểm, thí nghiệm); thi, so sánh, khảo nghiệm (thí sinh, khảo thí); dùng; nếm; dò thử 289 抱 bàobào, bão ôm, bế, ẵm, bồng; hoài bão; nuôi nấng, dưỡng dục; ấp (trứng); giữ, mang ở bên trong; số vòng ôm của hai cánh tay; vây quanh, bao quanh; canh giữ; ném, quăng, vất bỏ; (họ) Bão 290 医 醫 yīy, ế thầy thuốc (y sĩ, bác sĩ, lương y, ngự y, thái y, thú y); chữa bệnh; nghề y (đông y, tây y, y học, y khoa, quân y, y tế, y thuật); ủ xôi làm rượu nếp 291 通 tōng thông thông, không tắc nghẽn (thông xe, thông cống, giao thông, khai thông, lưu thông, thông hành, thông thương); lưu loát, xuông xẻ, trơn tru (thông suốt; hạnh thông); thuận lợi; sâu rộng, uyên bác; hiểu, biết rõ (tinh thông, thông thạo, thông minh, thần thông); linh hoạt, không cố chấp; khắp, phổ biến, thông thường (phổ thông, thông dụng, thông lệ, thông tục); chung; suốt, cả; tất cả, hết cả, đều; đạt tới; qua lại (thông đồng, thông gia, thông gian, tư thông); giao tiếp (thông dịch, thông điệp); bảo cho biết (thông báo, thông cáo, thông tấn xã, thông tin, thông tư, viễn thông); trai gái vụng trộm (tư thông, thông dâm); người rành một vấn đề, sự vật; bức, cú (thư từ, điện thoại, điện báo...); tiếng đập, gõ (chuông, trống); hồi, trận, lượt; xuôi; nước tiểu 292 体 體 tǐbổn, thể toàn thân (thân thể, thể dục, thể thao, cơ thể, hình thể, thi thể, thể chất, cá thể, vật thể, lõa thể, ngọc thể); bộ phận của thân, mình; hình trạng, bản chất của sự vật (chỉnh thể, chính thểm, chủ thể, kháng thể, giải thể, đoàn thể, thực thể, đại thể, quốc thể, thể tích, toàn thể); lối, loại, cách thức, quy chế (thể văn, thể chế, thể lệ, thể thống, thể thức); kiểu chữ viết; lĩnh hội; chính bản thân (thể hiện, thể diện); lí thuyết; riêng (cụ thể); (hình học) hình trạng vật khối; làm, thực hành; đặt mình vào đấy; thân cận 293 乐 樂 lèlạc, nhạc, nhạo vui, mừng (an lạc, lạc quan, an cư lạc nghiệp); thích thú (khoái lạc, hoan lạc, hương lạc); cười; (họ) Lạc; nhạc (nhã nhạc, âm nhạc, nhạc công, nhạc khí, nhạc sĩ, nhạc sư, tấu nhạc); Kinh Nhạc; (họ) Nhạc; thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục; yêu thích, ưa; câu lạc bộ 294 并 bìngbình, bính, phanh, tinh, tính, tỉnh, tịnh hợp, nhập, gộp; thôn tính, chiếm nuốt (bình định thiên hạ); bao gồm; đặt kề nhau; cùng hàng, sát nhau, liền nhau; song song, đồng thời, cùng một lúc; coi ngang nhau; cùng nhau, đều; cả đến; không, chả có, chẳng có; và, cùng, cùng với; và lại, rồi lại, lại còn, mà còn; vứt bỏ; ngay cả; bình phiên; đuổi lui ra; ức chế, đè nén 295 三 sāntam, tám, tạm ba, 3 (tam giác, tam sao thất bản, tam giới, Tam Quốc Diễn Nghĩa, tam quyền phân lập, tam sinh tam thể, tam tòng tứ đức, tam bảo, tam tai, tam tự kinh); (họ) Tam; nhiều lần, lắm lượt; thứ ba 296 早 zǎotảo buổi sáng; (họ) Tảo; sớm, chưa tối; đầu, ban sơ; trước, sớm (tảo hôn, tần tảo); từ lâu, từ trước; chào (buổi sáng) 297 门 門 mén môn cửa (Ngọ Môn, Khải Hoàn Môn, môn bài, nhập môn, nha môn); lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật; lỗ trên thân thể (hậu môn); bộ phận đóng mở của máy móc (van hơi, ngắt điện, cửa cống); manh mối, chỗ then chốt; nhà, gia đình, gia tộc (hào môn, môn đăng hộ đối, gia môn, hồi môn); môn đồ, môn phái, tông phái, bọn, nhóm (môn đệ); môn, ngành, loài, thứ, loại; khẩu súng; môn học (bộ môn, chuyên môn); (họ) Môn; giữ cửa, giữ cổng; đánh, tấn công vào cửa; Bà La Môn 298 害 hàihại, hạt tai họa (tai hại, nguy hại, tác hại); chỗ hỏng, khuyết điểm (tệ hại); trọng yếu, lợi hại; làm hỏng, gây họa (tổn hại, vô hại); ghen ghét, đố kị; giết, tổn thương (sát hại, hãm hại, ám hại, mưu hại); mắc phải, bị; cảm thấy, sinh ra (thương hại); có hại (rét hại, độc hại); nào, sao; xấu hổ; cái nào 299 歉 qiàn khiểm đói, ăn không đủ no; mất mùa, thu hoạch kém; thiếu, kém; áy náy, trong lòng thấy có lỗi 300 选 選 xuǎntuyến, tuyển chọn, lựa (tuyển dụng, tuyển chọn, đội tuyển, sơ tuyển, trúng tuyển, tuyển tập, tuyển thủ, ứng tuyển); biếm; sai, phái; đức hạnh; bầu cử (tổng tuyển cử); một lát, khoảnh khắc; chỉnh tề; khắp, hết, tận; chọn lựa rồi cất cử quan chức; cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại 301 嗨 hāi hải ôi; dô ta, nào, này; hi (tiếng Anh) 302 房 fángbàng, phòng nhà; buồng (thư phòng, khuê phòng, ngự phòng, phòng ốc, văn phòng); ngăn, tổ (ong), buồng (cau); sao Phòng; chi, ngành (trong gia tộc); vợ; chức quan “phòng"; số thê thiếp; (họ) Phòng; số người thân thích trong nhà 303 命 mìngmệnh mạng sống (sinh mệnh, tính mệnh, đoạt mệnh, đoản mệnh, yểu mệnh, bạc mệnh); mệnh trời, số phận (định mệnh, số mệnh, vận mệnh, sứ mệnh); sai khiến, ra lệnh, chỉ thị (mệnh lệnh, phụng mệnh, tuân mệnh); nhậm dụng quan chức; định đặt, chọn lấy, làm ra, vận dụng (mệnh đề, cách mệnh); báo cho biết; kêu gọi, triệu; chạy trốn, đào tẩu; coi như, cho là (mệnh danh); công văn thời xưa; lời dạy bảo; tuổi thọ; sinh sống làm ăn, sinh kế; vong mệnh (mất tên trong sổ đinh) 304 且 qiěthư, thả, tồ vả chăng, hơn nữa; và, lại, mà lại; không những... mà còn; vừa... vừa...; hãy, hãy thế, hãy cứ, tạm; sắp, gần tới; dồi dào; hay là; nếu; còn; cẩu thả 305 向 曏 xiànghướng, hưởng phương hướng, phía; hướng vào, về, lên (chí hướng, hướng ngoại, hướng nội, hướng thiện, khuynh hướng, xu hướng); hướng, ngoảnh (về phía) (hướng dương); thiên vị, bênh vực; xưa kia, xưa nay, cũ, trước, lúc đầu; trước nay; sắp, gần; (họ) Hướng; nếu, nếu như; cửa sổ nhìn về hướng bắc; xem như, coi như là; chạy về phía; chứng tỏ; hướng dẫn; sáng 306 兴 興 xīnghưng, hứng dậy, thức dậy; hưng thịnh, phát triển (phục hưng); dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động; (họ) Hưng; vui thích, thú vị, rung cảm (hứng thú, hưng phấn, cảm hứng, cao hứng); thể "hứng" (thơ ca); đề cử, tuyển bạt; tình cảm phát sinh trước cảnh vật 307 球 qiú cầu cái khánh ngọc; thứ ngọc đẹp; hình cầu; vật thể hình khối tròn (địa cầu, bán cầu, bạch huyết cầu, toàn cầu); banh, bóng (khúc côn cầu, túc cầu); cuộn, viên, cục,... 308 服 fú phục quần áo (trang phục, y phục, đồng phục, lễ phục, âu phục, quân phục, thường phục); ngũ phục (quần áo tang: trảm thôi, tư thôi, đại công, tiểu công, ti ma); gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm việc (phục vụ, phục dịch); chịu phục, tuân theo (phục tùng, chinh phục); tin phục (thuyết phục, bội phục, cảm phục, khâm phục, kính phục, bái phục, tâm phục khẩu phục); uống, dùng (thuốc); xe tứ mã, hai ngựa ở bên đòn xe; cái ống tên; mặc, đội; đeo; quen, thích ứng, hợp; nghĩ nhớ; (họ) Phục; thang (thuốc); khôi phục (khắc phục, phục chế, bình phục, phục hình) 309 入 rù nhập vào (nhập liệu, du nhập, đột nhập, nhập cảng, nhập cảnh, nhập gia tùy tục, nhập học, nhập khẩu, nhập môn, nhập siêu, nhập tâm, thâm nhập, xâm nhập, xuất quỷ nhập thần); thu, được (sáp nhập, thu nhập); hợp, thích hợp; tham gia, tham dự (nhập hội, nhập ngũ, nhập tịch, gia nhập); đến, tới; chìm, lặn; thấm sâu, thấu; dùng vào, buộc vào; thanh "nhập" (bình thượng khứ nhập) 310 照 zhào chiếu soi, rọi sáng (phản chiếu); soi (gương); so sánh (đối chiếu); trông nom, săn sóc (chiếu cố); hiểu, biết rõ; nhắm vào, nhắm tới, nhằm, theo (chiếu tướng); noi theo, căn cứ vào; chụp ảnh, quay phim; ánh nắng; tấm ảnh; giấy chứng nhận (hộ chiếu); bảo cho biết 311 提 títhì, đề, để nâng lên, cầm, dắt, mang, xách (đề bút, đề huề); nâng đỡ, kéo cho tiến lên (đề bạt, đề cao, đề cử, đề đạt); nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra (đề nghị, đề xuất, đề án, đề cập, tiền đề); lấy, rút ra, lĩnh; chú ý, cảnh giác (đề phòng); quan đề (đề đốc); cái gáo; nét phẩy hất lên (chữ Hán); (họ) Đề; đàn chim xum họp; dứt ra, ném vào; bồ đề 312 掉 diàotrạo, điệu rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; tụt; ngoảnh, quay lại; đổi; thay thế; mất đi, quách đi, phăng đi; lắc; xứng 313 夫 fūphu, phù chồng (phu quân, phu thê, gian phu, phu nhân, phu quân, vị hôn phu, vũ phu); người đàn ông (đại trượng phu, lão phu); người dân thường (phàm phu); người làm việc lao động (tiều phu, phu xe, phu khuân vác, đại phu, sĩ phu); phu phen (phu dịch); ông ấy, người ấy, người kia; này, đây bạc phu; công phu 314 路 lùlạc, lộ đường, lối đi (quốc lộ, đại lộ, xa lộ, lộ phí); chặng, đoạn, quãng đường (thượng lộ bình an); địa vị; phương diện, mặt, hướng, vùng, miền; đường lối, cách làm, phương pháp (lộ trình); mạch lạc, lớp lang, lối, phép; thứ, loại, hạng, lối; đường, ngả; xe của thiên tử đi; đv hành chính thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh; (họ) Lộ; to lớn; đạo, đạo lí, đạo thuật 315 演 yǎndiễn trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật,... (biểu diễn, diễn ca, diễn kịch, đạo diễn); luyện tập, diễn tập; đóng (vai); mở rộng; tính toán, suy tính; diễn ra, suy diễn, suy ra (diễn đàn, diễn đạt, diễn giả, diễn giải, diễn giảng, diễn thuyết, diễn văn, suy diễn) 316 够 夠 gòucâu, cú, cấu, hú đủ (số lượng); đủ, đạt tới (trình độ); nhàm chán, ngán, ngấy; với tay, với tới, với lấy; khá 317 日 rìnhật, nhựt mặt trời, thái dương (nhật thực); ban ngày; ngày, hôm (sinh nhật, chủ nhật); mỗi ngày, hằng ngày (cập nhật, nhật báo, nhật ký, thường nhật); mùa, tiết; thời gian; ngày trước, trước đây; Nhật Bản; ngày càng 318 案 àn án cái bàn dài; vụ án, án (bản án, thảm án, chánh án, kết án, phá án, nghi án); mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, đựng thức ăn; hồ sơ (đề án, dự án, đồ án, phương án); đè lên; khảo xét, khảo tra; chiếu theo; cầm vững; bèn, nhân đó 319 舞 wǔ vũ múa, nhảy múa, điệu múa (dạ vũ, khiêu vũ, vũ công, vũ điệu, vũ hội, vũ nữ, vũ trường); nhạc khúc cổ; (họ) Vũ; huy động, cử động; hưng khởi (cổ vũ); bay liệng; giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may; hí lộng, đùa cợt 320 决 決 juéhuyết, khuyết, quyết xét đoán, xác định (quyết định, biểu quyết, giải quyết, hành quyết, nghị quyết, phán quyết, phủ quyết, quyết toán,tự quyết); khơi, tháo; vỡ (đê); quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...; mau lẹ, nhanh; xử tử; cắn, cắn đứt; nhất định (quyết tâm, kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, cương quyết, quyết chí, quyết chiến quyết thắng, quyết đấu, quyết liệt, quyết tử); cạnh tranh thắng bại; mở ra, bày ra; li biệt, chia li 321 求 qiú cầu tìm tòi (cầu lợi, cầu danh, cầu vinh); trách, đòi hỏi; xin giúp, nhờ (khẩn cầu, cầu xin, cầu cứu, thỉnh cầu, yêu cầu); hám, tham; dẫn đến, chiêu dẫn; (họ) Cầu; yêu cầu, mong cầu (cầu hòa, cầu hôn, cầu thân, cầu nguyện, cầu tự); ngang nhau; nhu cầu (cung cầu); Bắc bán cầu 322 约 約 yuēyêu, ước giao ước, quy ước (khế ước, công ước, đính ước, hôn ước, bội ước, hiệp ước); cuộc hẹn; hẹn, ước hẹn, mời (điều ước, nguyện ước); hạn chế, ràng buộc; cân (nặng); tiết kiệm, đơn giản; giản yếu, ước lược; rút gọn (toán học); thắt, bó; ước chừng, độ, khoảng (ước lượng); lúc túng quẫn; đại khái 323 字 zì tự chữ (Hán tự, văn tự, TamTự Kinh); giấy tờ, văn tự; tên tự, hiệu, tên chữ; (con gái) đã hứa hôn; âm đọc; (họ) Tự; nuôi nấng, dưỡng dục; yêu thương; trị lí; sinh con, đẻ con; kim tự tháp 324 呃 è ách

nấc, nất cục

325 肯 kěnkhải, khẳng ừ được, bằng lòng, đồng ý (khẳng định); nguyện, chịu, vui lòng; há, há sao; thịt thăn, thịt áp xương; hay, thường hay 326 目 mù mục mắt; điều khoản, phần, hạng (khoản mục, chỉ mục, tiết mục); mắt dây nhỏ khi chia từng ngăn như trong cái lưới; bảng liệt kê các phần, điều trong sách vở, tài liệu cho tiện việc tra cứu (mục lục, thư mục); danh xưng, tiêu đề (danh mục, đề mục, đầu mục); thủ lĩnh, người cầm đầu; chỗ tinh thần thiết yếu; lườm, chăm chú; coi, coi là; phẩm đề; điều kiện; mục tiêu (mục đích) 327 笑 xiào tiếu cười, vui cười; cười chê, chế giễu (đàm tiếu, tiếu lâm) 328 伤 傷 shāng thương vết đau (thương hàn, thương tích, trọng thương); hao tổn, tổn hại (tổn thương, thương vong, đả thương, sát thương); mắc bệnh; ngấy; cản trở, trở ngại, làm hại; đau đớn, đau buồn (bi thương, thương hại, thương tâm, thương cảm) 329 神 shén thần

thần, thần tiên, thần thánh (đa thần, hung thần, lôi thần, nữ thần, phong thần, thần linh, thần nông, thiên thần, thổ thần, thủy thần, vô thần, xuất quỷ nhập thần, thần chú); phi thường, kì lạ, huyền diệu, không tầm thường (thần đồng, thần thông, thần thoại, thần bí, thần dược, thần kì, thần tốc, thần tượng, xuất thần); sức chú ý, tinh thần, thần khí, (thần thái, an thần, tâm thần, thần kinh); dáng vẻ, bộ điệu, thần sắc

330 父 fùphụ, phủ cha, bố (nghĩa phụ, nhạc phụ, phụ mẫu, phụ thân, phụ tử, sư phụ); bậc trưởng bối đàn ông trong dòng họ (bá phụ, thúc phụ, cữu phụ, tổ phụ); ông, tiếng tôn xưng người có tuổi; mĩ xưng đối với đàn ông 331 指 zhǐ chỉ ngón (tay, chân); chỉ, trỏ, chĩa (chỉ dẫn, chỉ điểm, chỉ định, chỉ giáo, chỉ hôn, chỉ huy, chỉ đông hoạch tây, chỉ mục, chỉ tiêu); chiều dài khoảng một ngón tay (chỉ số); ý đồ, dụng ý (ám chỉ, chỉ dụ, chỉ đạo, chỉ thị); dựa vào, trông cậy vào; mong mỏi, trông ngóng; khiển trách, quở trách (chỉ trích); dựng đứng, đứng thẳng; chỉ số người; ngon; thẳng, suốt 332 报 報 bào báo đưa tin, nói rõ cho biết (báo cáo, báo tin, thông báo, báo danh, báo giá, báo hiệu, dự báo, tình báo, trình báo, báo tang, bẩm báo, cảnh báo, cấp báo, mật báo); tin tức (điện báo); báo chí (tờ báo, báo giới, nhật báo, thời báo, đăng báo); báo đáp, đền ơn (báo ân, báo hiếu); trả lời, đáp lại; trả lại (báo thù); kẻ dưới dâm với người trên; luận tội xử phạt; kết quả do nghiệp sinh ra (báo ứng, ác giả ác báo, quả báo); vội vã 333 留 liú lưu ở lại, dừng lại; cầm lại, bắt giam, giữ lạ; lưu, để, chừa (bảo lưu, lưu giấy nháp, lưu giữ, lưu trữ); truyền lại, để lại; đình trệ, đọng lại; chú ý, cẩn thận (lưu tâm, lưu ý); lâu; đợi dịp; (họ) Lưu. 334 水 shuǐ thủy nước (đại hồng thủy, phong thủy, sơn thủy, thủy binh, thủy lợi. thủy tinh); chất lỏng (thủy ngân); chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối,... (thủy sản, thủy tề, thủy thủ, thủy triều, trị thủy); sao Thuỷ; tiền thu nhập thêm; lần, nước (số lần giặt rửa); (họ) Thủy; trình độ, mức; (cũ) tên chức quan; thủy (ngũ hành) 335 教 jiàogiao, giáo dạy dỗ, truyền thụ (giáo dục, giáo viên, giáo án, giáo trình, chỉ giáo, giáo huấn, giáo lí, giáo nghĩa, giáo điều, mẫu giáo, giáo sư, lĩnh giáo, quản giáo, thỉnh giáo); tôn giáo, đạo (Ấn Độ giáo, Phật giáo, Công giáo, Đạo giáo, giáo chủ, giáo đường, giáo hoàng, giáo hội, giáo phái, giáo sĩ, Hồi giáo, Khổng giáo, Nho giáo, truyền giáo); sai bảo, khiến, cho phép (bàn giao, giao phó, giao trọng trách); lễ nghi, quy củ (gia giáo, lễ giáo); (họ) Giáo; mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu 336 枪 槍 qiāngsang, sanh, thương cái thương, cây giáo; khẩu súng; tiếng chuông; vạc ba chân (để nấu); cọc rào; vật hình như khẩu súng; phát (súng); (họ) Thương; rập, dập đầu; sao chổi 337 清 qīngsảnh, thanh trong, sạch (nước) (thanh khiết, huyết thanh, băng thanh ngọc khiết); trong sạch, liêm khiết (thanh bạch, thanh liêm, thanh cao, thanh danh, thanh đạm, thanh lịch, thanh nhã, thanh tao); mát; lặng, vắng (thanh tĩnh, thanh tịnh, thanh vắng); rõ ràng, minh bạch (thanh minh, thanh lí); xinh đẹp (thanh tú); yên ổn, thái bình (thanh bình); thuần, đơn thuần; hết, xong, sạch trơn; làm cho sạch (thanh tẩy, thanh trừ, thanh lọc); làm xong, hoàn tất; soát, kiểm kê; không hư; nhà Thanh (Mãn Thanh); (họ) Thanh 338 色 sè sắc màu sắc (bản sắc, đặc sắc); vẻ mặt, sắc mặt; sắc đẹp phụ nữ (nhan sắc, háu sắc, quốc sắc thiên hương, sắc dục, tài sắc, tuyệt sắc, xuân sắc); cảnh tượng (cảnh sắc); thứ, loại, hạng; chất lượng; hết thảy cái gì có hình có tướng (Phật giáo) (sắc giới); tìm kiếm; nổi giận, biến đổi vẻ mặt (biến sắc, khí sắc, thần sắc); tính dục; (âm) sắc; (chức) sắc 339 号 號 hàohiệu, hào tên riêng, tên gọi, danh xưng (danh hiệu, quốc hiệu, kí hiệu, niên hiệu, biệt hiệu, huy hiệu, khẩu hiệu, phù hiệu); tiệm, cửa hàng (cửa hiệu, biển hiệu, thương hiệu); dấu hiệu, tiêu chí (tín hiệu, ám hiệu, báo hiệu); số thứ tự; cỡ, hạng, cấp (chính hiệu); ngày, mồng; kèn, trống làm hiệu (quân đội); ra hiệu lệnh; gào, thét, kêu to; khóc lớn, gào khóc; gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn; chủng loại; người, lượt, chuyến; kêu gọi (hô hào); xưng hô, xưng vị; khoa trương, huênh hoang 340 世 shì thế đời, thời, thời đại (hậu thế, khí thế, tạ thế); thế giới, thế gian, người đời (cứu thế, giáng thế, tận thế, trần thế, tuyệt thế, anh hùng cái thế, thế sự, nhân tình thế thái); hết đời cha đến đời con = 1 “thế" (gia thế, thân thế, trâm anh thế phiệt); 1 "thế" = 30 năm; đương thời ấy; thừa kế; triều đại; năm (thế kỷ); (họ) Thế; truyền đời (thế tử, thế hệ, thế tục); nhiều đời, lâu đời; sự giao tiếp trong xã hội (đối nhân xử thế) 341 远 遠 yuǎnviến, viễn

xa, dài, lâu (vĩnh viễn, viễn chinh, viễn phương, viễn vọng, viễn thị, viễn đông, viễn cảnh); sâu xa; có họ xa; (họ) Viễn; tránh xa, lánh xa; ngại đường xa

342 片 piàn phiến mảnh, tấm, lá, miếng, bức, đĩa, phiến, phim (vật mỏng); tấm thiếp in tên, địa chỉ,...; thái, lạng, cắt thành miếng mỏng; nhỏ, ít, chút; về một bên, một chiều (phiến diện); ngắn ngủi, chốc lát; băng phiến; nha phiến 343 官 guān quan quan, quan chức, công chức (huyện quan, bá quan, hạ quan, hoạn quan, quan binh, quan lại, quan quân, quan liêu, sỹ quan, viên quan); chỗ làm việc của quan; chức vị; tiếng tôn xưng người (quan khách); khí quan, cơ thể người (ngũ quan, giác quan, cảm quan); (họ) Quan; (thuộc) Nhà nước, chung, công; trao chức quan, giao phó nhiệm vụ; nhậm chức; được việc, yên việc 344 口 kǒu khẩu mồm, miệng, mõm (á khẩu, cấm khẩu, diệt khẩu, đấu khẩu, khẩu hình, khẩu cung, khẩu hiệu, khẩu khí, khẩu lệnh, khẩu nghiệp, khẩu ngữ, khẩu xà tâm Phật, khẩu thị tâm phi, khẩu vị, khoái khẩu); miệng đồ vật; cửa, chỗ ra vào, thông thương (cửa khẩu, nhập khẩu, xuất khẩu); quan ải; lưỡi (dao, gươm,...); vết, chỗ bị thủng, rách, vỡ, mẻ, loét...; tuổi (lừa, ngựa,...); số người (hộ khẩu, nhân khẩu), số súc vật; số đồ vật: cái, con,... 345 师 師 shī sư người dạy, nhà giáo (sư phạm, lão sư, giáo sư, ân sư, bái sư, sư đệ, sư đồ, sư huynh, sư mẫu, sư phụ, sư tổ); gương mẫu; tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ (pháp sư, sư cô); chuyên gia, nhà chuyên môn về một ngành nghề (kỹ sư, kiến trúc sư, luật sư, thái sư, gia sư, quân sư, quốc sư); bắt chước, noi theo; quân đội; sư đoàn; (họ) Sư; nhiều, đông đúc; sư sãi; đô thành, đô hội; (cũ) 2500 người = 1 "sư"; người trùm; quẻ Sư (kinh Dịch) 346 原 yuánnguyên, nguyện nguyên sơ, mở đầu, lúc đầu, bắt nguồn (nguyên thủy, nguyên bản, căn nguyên, nguyên lý, nguyên nhân, nguyên tắc, nguyên trạng, nguyên tử, nguyên văn); tha thứ; cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng (cao nguyên, thảo nguyên, bình nguyên); bãi tha ma; gốc rễ; (họ) Nguyên; vốn dĩ (nguyên Bộ trưởng); trung hậu, thành thật; (vật) chưa gia công, còn thô (nguyên chất, nguyên liệu) 347 酒 jiǔ tửu rượu, thứ uống có chất say (tửu lượng); tiệc rượu, yến tiệc; (họ) Tửu; uống rượu 348 周 zhōuchu, châu chung quanh, vòng, quanh; quay (tròn); nhà Chu; đủ, vẹn (chu đáo, chu toàn); toàn thể, toàn bộ; số vòng; năm tròn; (họ) Chu; cấp cho, cứu tế (chu cấp); khắp, cả, phổ biến 349 星 xīng tinh ngôi sao, sao (hành tinh, vì tinh tú); vật nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh; sự việc hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái (cứu tinh, minh tinh); sao Tinh; hoa cân; một nhạc khí thời cổ; (họ) Tinh; nhỏ, vụn vặt (linh tinh); bạc, trắng; thuộc về sao trời, ban đêm (tinh gia); nhiều và rải khắp; cấp tốc, vội vàng 350 识 識 shíchí, thức nhận biết, phân biệt (thức thời, thức tỉnh, nhận thức, thường thức); sự hiểu biết, kiến giải (kiến thức, học thức, tài chí, tạp chí, tiêu chí, tri thức, trí thức); ghi nhớ; dấu hiệu, kí hiệu; chữ đúc lõm vào chuông, đỉnh; tư tưởng, suy nghĩ bên trong (ý thức, tiềm thức); bạn bè, tri kỉ; vừa mới 351 赛 賽 sàitrại, tái đền ơn, báo ơn; ngang với; thi, đua; vượt hơn, siêu việt; hết, xong, kết thúc; báo đền thần minh; (họ) Tái 352 救 jiù cứu cứu giúp, viện trợ (cấp cứu, cầu cứu, cứu hộ, cứu nguy, cứu nhân độ thế, cứu tế, cứu thế, cứu tinh, cứu trợ, cứu viện); ngăn, cản lại; chữa (cứu hỏa) 353 底 dǐ để đáy, đít, trôn, gầm, đế; đạt đến, đạt tới (triệt để, đáo để); dưới, lộ tẩy; nguồn gốc, cơ sở; cuối; văn thư mới thảo; nền; ngưng trệ, ngừng; gì, nào; của tôi; nền 354 棒 bàng bổng gậy, đòn, que, côn; gậy đánh cầu; đánh bằng gậy; cừ, tài, giỏi; bắp ngô; Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu; đoạn, chặng, đợt; cứng, rắn, dai; mạnh khỏe, kiện tráng; đúng, hợp 355 须 須 鬚 xū tu nên, hãy nên; cần, phải; có thể; râu, ria, tua; chờ đợi; khoảnh khắc, lúc, chốc lát; dừng lại, lưu lại; lại, nhưng lại; (họ) Tu; nhu cầu; trì hoãn; dùng; rốt cục, sau cùng; thật là 356 收 shōuthu, thâu, thú bắt giữ; rút về, lấy (thu binh); nhận lấy, nạp (thu nhập, thu chi, tiếp thu, hấp thu, tận thu, thu hồi, thu phí, thu phục, tịch thu, trưng thu); tiếp nhận; gặt hái (thu hoạch); cất giữ; gom góp, co lại, xếp lại (thu gom, thu thập); kết thúc, chấm dứt; chôn cất, mai táng; mũ (đời nhà Hạ); (cũ) hòm xe; số gặt được, vật thu hoạch được; thu nhận và chứa chấp 357 交 jiāo giao đưa, trao (chuyển giao, giao phó); nộp, đóng; sang (thời gian, thời tiết); chỗ tiếp nhau, giáp (thời gian, nơi chốn); qua lại thân thiện, kết bạn (giao du, kết giao, xã giao, quảng giao); bạn bè, hữu nghị; ngoại giao (bang giao, giao hảo); giao phối (giao cấu, giao hợp); sự mua bán (giao dịch); trao đổi; đấu vật; (họ) Giao; qua lại, hỗ tương (giao chiến, giao tranh, giao lưu, giao hữu, giao thoa, giao thông, giao tiếp, giao thiệp); cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau 358 坐 zuò tọa ngồi (an tọa); ở lại; nằm tại, ở chỗ, quay lưng về (nhà cửa, núi non, ruộng đất) (tọa lạc); đi, đáp (xe, tàu,...); xử tội, buộc tội; vi, phạm (chủ tọa); giữ vững, kiên thủ; đặt nồi, soong lên bếp; lún, nghiêng, xiêu; vì, vì thế; tự dưng, vô cớ; ngay khi, vừa lúc; bèn, thì, mới; dần dần, sắp sửa; hãy, hãy thế; đặc biệt, phi thường 359 停 tíng đình

dừng, ngừng (đình chỉ, đình công, đình chiến, đình trệ); tạnh, im, đứng, ngưng chạy; đỗ lại, đậu, ở tạm; đặt, để; thỏa đáng, ổn thỏa; phần

360 卡 kǎca, khải, sá, tạp nơi quan ải đắp ụ, canh phòng; trạm thu thuế; thẻ, thiệp (card); calorie; giữ lại, ngăn chặn, ngăn cản, hạn chế; bóp, bắt chẹt; mắc, kẹt, hóc; cặp, kìm 361 尼 níni, nê, nật, nặc, nệ sư nữ (ni cô, tăng ni); (họ) Ni; ngăn cản; thân gần 362 婚 hūn hôn cưới, lấy vợ hoặc chồng (kết hôn, li hôn, hôn lễ, cầu hôn, chỉ hôn, đính hôn, hôn sự, hôn ước, hôn nhân, hứa hôn, tảo hôn, thành hôn, vị hôn phu, vị hôn thê); bố vợ 363 格 gécác, cách ô vuông; ngăn, tầng; vạch, mức, lường(khắc trên chai, lọ làm dấu); đường kẻ; tiêu chuẩn, cách thức, quy cách, phong cách (tư cách, cách điệu, đặc cách, phá cách, nhân cách, cốt cách, tính cách); phương pháp làm văn; sửa cho ngay thẳng; chống lại, địch lại; đánh, xô xát; làm cho cảm động, cảm phục; nghiên cứu, tìm hiểu, xét tới cùng; đến, tới; vướng mắc, trở ngại; cành cây dài; hàng rào; điều khoản pháp luật; bỏ xó; (họ) Cách; lại đây 364 眼 yǎn nhãn, nhẫn mắt (long nhãn, nhãn khoa); hốc, lỗ, trôn; yếu điểm, phần chính yếu; chỗ không có quân cờ trong phép đánh cờ; lượt xem, cái nhìn; nhịp (trong tuồng); 365 金 jīn kim kim loại (bạch kim, hoàng kim, hợp kim, kim cương, kim hoàn, kim khí, luyện kim); vàng (kim ngân, kim tuyến); tiền (kim tiền); tiếng kim (một trong bát âm); đồ binh, vũ khí (đao, kiếm, giáo, mác,...); sao Kim, Kim tinh; nhà Kim; (họ) Kim; có màu vàng; kim (ngũ hành); bền, vững, kiên cố; quý trọng, trân quý (thiên kim); kim tự tháp; uất kim hương 366 蛋 dànđản trứng (chim, bò sát); cục, viên, hòn, vật có hình như qủa trứng; nhục mạ, khinh chê 367 息 xītức hơi thở; con cái; tiền lời, tiền lãi (cổ tức, lợi tức); âm tín, tin tức; (họ) Tức; nghỉ, ngưng; sinh trưởng; an ủi; thở, hô hấp; than vãn 368 室 shìthất nhà, buồng, phòng (tư thất); phòng (đơn vị trong cơ quan); gia thất; vợ (thành gia lập thất); huyệt chôn người chết; túi đựng dao; Sao Thất; triều đình, vương triều (vương thất, hoàng thất); gia sản; tổ chim; lỗ tra trên cán cái mâu; (họ) Thất; (con gái) chưa lấy chồng; gả con gái; nam nữ giao cấu; làm tổ 369 内 內 nèinạp, nội trong, bên trong (Hà Nội, quốc nội, đối nội, hướng nội, nội bộ, nội các, nội chiến, nội công, nội dung, nội địa, nội gián, nội hàm, nội khoa, nội lực, nội tại, nội tình, nội trợ, nội ứng, nội vụ); vợ, thê thiếp; những người thân đằng vợ; thu nhận, thu nạp (nạp thiếp, cống nạp, nạp điện, nạp tiền); giao nộp; tâm lí, trong lòng (nội tâm); cung đình, triều đình (đại nội); phụ nữ, nữ sắc; phòng ngủ, phòng; (họ) Nội; thân gần; lấy văn tự cố buộc người vào tội; tạng phủ (nội tạng) 370 运 運 yùnvận di động, chuyển động, xoay vần (vận động, áo vận hội, hậu vận, suy vận, quốc vận, vận khí); huy động, vung; chuyên chở (vận tải); sử dụng, dùng tới (vận dụng, vận hành); số mệnh, số phận (vận mệnh, thời vận, hạn vận, vận số); bề dọc theo chiều nam bắc; (họ) Vận 371 根 gēn căn rễ cây, gốc; phần dưới của vật thể; khúc, sợi, que, cái...; nguồn gốc, nền tảng, cội rễ (căn bản, căn cơ, căn cứ, căn cước, căn nguyên); căn số; Lục căn (Phật giáo); (họ) Căn; trồng sâu, ăn sâu vào; triệt để, tận cùng 372 单 單 dānthiền, thiện, đan, đơn lẻ, chiếc, một mình (đơn độc, cô đơn, neo đơn, đơn điệu, đơn côi, đơn phương, đơn thân, đơn vị, hoạ vô đơn chí); lẻ (số); chỉ; mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi; khăn; giản dị, không phức tạp (đơn giản, đơn sơ, đơn thuần); linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn); chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền); tờ giấy ghi, cái đơn (đơn đặt hàng, đơn từ, truyền đơn, nguyên đơn, thực đơn); vua nước Hung Nô; (họ) Thiện; riêng (đơn cử) 373 宝 寶 bǎobảo, bửu trân quý (bảo kiếm, bảo đao, bảo ngọc, bảo tàng, bảo thạch, bảo vật, bảo bối); vật trân quý (quốc bảo); (cũ) tiền tệ; cái ấn của vua (bảo ấn); con dấu; (họ) Bảo; tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật (bảo tháp); tiếng tôn xưng người khác 374 哥 gē ca anh (a ca, đại ca); khúc hát;đồ gốm sứ trứ danh đời Tống 375 张 張 zhāngtrương, trướng há, nhe ra, mở ra, căng ra, triển khai (khai trương, khẩn trương); giương, căng dây cung; căng dây vào đàn; khoe khoang; làm cho lớn ra, khuếch đại (phô trương, khoa trương, khuếch trương); nhìn, dòm, ngó; tờ, cái, bức, tấm, chiếc; sao Trương; (họ) Trương; thay đổi, sửa đổi; phô bày; giăng lưới để bắt chim muông; đv dùng cho vật mở ra, căng ra được; ý kiến, ý chí (chủ trương); to, lớn; bụng đầy, bụng căng 376 搞 gǎocảo làm, tiến hành, mở, triển khai 377 战 戰 zhàn chiến chiến tranh, đánh nhau (chiến trường, chiến bào, chiến binh, chiến công, chiến dịch, chiến địa, chiến hạm, chiến hào, chiến khu, chiến lợi phẩm, chiến lược, chiến sĩ, chiến sự, chiến thuật, chiến thuyền, chiến tích, chiến trận, chiến tuyến, chinh chiến, dã chiến, đại chiến, kháng chiến, giao chiến, tuyên chiến, đình chiến, chiến đấu, chiến thắng, hiếu chiến, hỗn chiến, khiêu chiến, nội chiến, quyết chiến, tác chiến, tham chiến); trận đánh (bách chiến bách thắng); run rẩy, run lập cập; thi đua; sợ; (họ) Chiến 378 火 huǒ hỏa lửa (cứu hỏa, hỏa táng, hỏa thiêu); phép binh ngày xưa, 10 người = 1 “hỏa”; nhiệt (đông y); thuốc nổ, súng, đạn; hỏa (ngũ hành); sao Hỏa (Hỏa tinh); (họ) Hỏa; kíp, gấp, khẩn cấp (hỏa tốc); đỏ; đốt lửa; tức giận, nổi nóng (bốc hỏa); đèn (hương hỏa) 379 罗 羅 luó la là, the (dệt bằng tơ mỏng); lưới (bắt cá, chim); giăng, bày; sưu tập; trưng bày, bày ra (la liệt); giần, rây; 12 tá (= 114 cái); (họ) La; bao la; Xiêm La; loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng; bắt; bao trùm, bao quát; thu thập, tìm kiếm; hạn chế 380 至 zhì chí đến, tới, đạt đến; cho đến; rất, cùng cực (chí tôn, thậm chí, chí đức, chí hiếu, chí lí, chí công); một trong 24 tiết (đông chí, hạ chí); cả, lớn; họa vô đơn chí 381 万 萬 wàn mặc, vạn muôn, mười nghìn (10,000, vạn tuế); (họ) Vạn; nhiều lắm (vạn sự khởi đầu nan, muôn hình vạn trạng, vạn vật); vô cùng, rất, tuyệt đối, hết sức (vạn vất đắc dĩ) 382 声 聲 shēng thanh tiếng (âm thanh, thất thanh, đài phát thanh, thanh điệu); tuyên bố, nêu rõ (thanh minh); tiếng tăm, danh dự (thanh danh, thanh thế); lời nói (đồng thanh, liên thanh); tin tức (phong thanh, thanh tra, thất thanh); âm nhạc (cung, thương, giốc, chủy, vũ); âm chữ (bình, thượng, khứ, nhập) 383 布 bù bố vải, đồ dệt bằng gai, sợi bông; (cũ) tiền tệ; chức quan; (họ) Bố, bày, dàn, xếp đặt, giăng bủa (bố trí, bố cục, bài binh bố trận); tuyên cáo (tuyên bố, công bố); kể, trần thuật; phân tán, ban ra (phân bố, bố thí, ban bố) 384 音 yīn âm, ấm tiếng, thanh (âm giai, âm hưởng, âm sắc, âm thanh, âm tiết, bính âm, dư âm, đồng âm, nguyên âm, phụ âm, phát âm, phiên âm); âm nhạc (thẩm âm); giọng (âm điệu); tin (tức) (hồi âm); Quan Âm Bồ Tát; Quan Thế Âm 385 期 qī cơ, ki, ky, kì, kỳ 01 năm; ước hẹn, hẹn; trông chờ, mong mỏi (kỳ vọng); hạn độ (kỳ hạn); thời gian, thời kỳ (nhiệm kỳ, học kỳ, bất kỳ, chu kỳ, định kỳ); kỳ, số; người sống 100 tuổi; tang phục; sao cho, nhất định phải 386 条 條 tiáo thiêu, điêu, điều điều mục (điểu khoản, điều kiện, điều lệ, điều trần); vật nhỏ và dài (sợi,...); trật tự, thứ tự; tiêu điều; chiếc, con, cây,...; cành nhỏ; dài; thông suốt, không trở ngại; cành rụng, gãy ra 387 消 xiāo tiêu mất đi, hết, tiêu tan; trừ khử, trừ bỏ (tiêu diệt, tiêu độc, thủ tiêu, tiêu hủy, triệt tiêu, tiêu cực, tiêu sầu); tan, tản ra; giảm, suy thoái; mòn dần hết (tiêu hóa); tiêu khiển, giải trí; hưởng thụ (tiêu thụ); cần phải; hao tổn, hao phí (tiêu sài, tiêu hao); chịu đựng; hợp với, để cho; tin tức; tên bệnh 388 买 買 mǎi mãi mua, sắm, tậu (mãi lộ, mãi võ, mãi dâm); (họ) Mãi 389 病 bìng bệnh ốm, đau (chữa bệnh, trị bệnh, bạo bệnh, bệnh lí, bệnh nhân, bệnh tình, bệnh viện, bệnh xá, cáo bệnh, chứng bệnh, dưỡng bệnh, phòng bệnh, bách bệnh, bệnh tật, bệnh trạng, phát bệnh, tâm bệnh); khuyết điểm, tì vết, chỗ kém; mắc bệnh, bị bệnh; tức giận, oán hận; căm ghét; tổn hại, làm hại; lo buồn, lo nghĩ; khốn đốn; chỉ trích, bất bình; xâm phạm, tiến đánh; làm nhục, sỉ nhục; khô héo; mệt mỏi; khó, không dễ 390 整 zhěng chỉnh chỉnh đốn, chấn chỉnh (điều chỉnh, chỉnh lý); sửa chữa, tu sửa (chỉnh hình); tập hợp; gọn gàng, đều đặn, ngay ngắn, có thứ tự (nghiêm chỉnh, chỉnh tề); nguyên vẹn (hoàn chỉnh, chỉnh thể); suốt, cả; vừa đúng, tròn, chẵn; làm 391 奇 qícơ, kì, kỳ đặc biệt, không tầm thường (kỳ tài, cầu kỳ, hiếu kỳ, kỳ quan, kỳ công); quái, lạ, khôn lường (kỳ dị, kỳ quái, kỳ diệu, kỳ khôi, kỳ ngộ, kỳ thị, li kỳ, thần kỳ, tục truyền kỳ, kỳ tích); hay, đẹp, tốt; vô cùng, hết sức, rất, lắm; coi trọng; lẻ; số thừa, số lẻ; ngang trái, không thuận lợi; bất ngờ, đột ngột 392 弟 dìđễ, đệ em trai, con trai, đàn ông cùng tuổi hoặc nhỏ hơn (huynh đệ, hiền đệ, nghĩa đệ, ngự đệ); tự xưng (khiêm tốn); thứ tự, thứ bậc; môn đồ, học trò (đệ tử, đồ đệ, môn đệ); (họ) Đệ; thuận theo, kính thờ; dễ dãi; vả lại, nhưng; chỉ cần 393 犯 fàn phạm xâm lấn, đụng chạm (xâm phạm, mạo phạm, xúc phạm); phạm phải, mắc phải (phí phạm, phạm tội, tái phạm); làm trái (phạm pháp, phạm quy, phạm húy, phạm thượng, vi phạm); sinh ra, mắc, nổi lên; xông pha, bất chấp, liều; kẻ có tội (tòng phạm, phạm nhân, can phạm, thủ phạm); rơi vào, lọt vào; đáng, bõ; tên khúc hát 394 装 裝 zhuāng trang quần áo (trang phục, cổ trang, quân trang, thời trang); giả làm (cải trang, ngụy trang, hoá trang, giả trang); trang điểm, trang sức; tô điểm cho đẹp (trang trí, trang hoàng); đựng, để vào, chứa; lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí; đóng sách; hành lí (tư trang, vũ trang, hành trang); bìa, bao, gói; gói lại, bao lại 395 贝 貝 bèi bối sò, hến; bảo bối; tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, hến; bel (đv công suất dùng trong điện học, âm học); bối-đa, bối-đa-la-thụ; (họ) Bối; nhạc khí làm bằng sò ốc 396 您 nín nâm, nẫn đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, với ý kính trọng 397 送 sòng tống đưa đi, chở đi (hộ tống, tống giam, tống ngục, tống khứ, tống tiền); đưa tiễn; cáo biệt, từ bỏ; tặng cho, biếu; cung ứng, cung cấp; bỏ mạng 398 怕 pà phách, phạ sợ hãi, khiếp sợ, sợ sệt, ngại; lo, kị; e rằng, có lẽ, e, e rằng, sợ rằng; chẳng lẽ, há; nếu như; (họ) Phạ 399 护 護 hù hộ giúp đỡ (ủng hộ); che chở, giữ gìn (biện hộ, bảo hộ, phòng hộ, cứu hộ, đô hộ, giám hộ, hộ chiếu, hộ giá, hộ tống, hộ vệ, yểm hộ); che đậy, bênh vực; đóng kín, dán kín 400 度 dù đạc, độ đo lường (đạc điền); dụng cụ đo dài ngắn (trượng, thước,...); mức, trạng (độ ẩm, cao độ, cường độ, mật độ, nhiệt độ, hạn độ, mức độ, điều độ, quá độ, tốc độ, trình độ, vĩ độ, kinh độ); phép tắc (chế độ); độ lượng (độ trì); dáng dấp, phong cách (phong độ, thái độ); đơn vị đo góc, sức nóng (độ); lần, lượt, chuyến; chiều (ngang, dọc); (họ) Độ; qua, trải qua; từ bờ này sang bờ bên kia; mưu tính; kiloWat giờ; cân nhắc, suy nghĩ, để ý đến; Ấn Độ; đi tới, sang tới; phổ độ 401 花 huā hoa bông hoa, cây cảnh (hoa viên, hương hoa, thưởng hoa, quốc hoa); có hoa; nở hoa; tia, hạt,... (hình dạng như hoa); người đẹp, mĩ nữ (hoa hậu, hoa khôi); xinh, đẹp như hoa; trẻ con; vật non, nhỏ; nốt đậu, đậu mùa; nhà trò, con hát, kĩ nữ; 5 đồng tiền = 1 hoa; pháo bông; (họ) Hoa; hoa văn, vá; nhiều kiểu, dạng, vẻ; giả dối, xảo trá; quáng, hoa mắt; tâm tính không định, ham ăn chơi; bị mê hoặc; độn, pha; tiêu phí, hao, tốn, bỏ mất; bị thương trong khi tác chiến; hoa hồng; Hoa Kỳ 402 节節 jiétiết, tiệt đoạn, đốt, khớp, lóng; phân khu (thời gian, khí hậu) (tiết trời, thời tiết); chi khí, tư cách hợp đạo (thủ tiết, danh tiết, trinh tiết, tuẩn tiết); nhịp phách (âm tiết, tiết tấu); cái phách; toa xe; tiết học; ngày lễ, ngày hội (tiết thanh minh); phần, khúc, đoạn, mạch (tiết mục, chi tiết, tiểu tiết); hạn chế (tiết chế, điều tiết); tiết kiệm; sự, việc (tình tiết); thứ bậc; ngày mừng thọ của vua; (họ) Tiết; lễ nghi (lễ tiết); vật làm tin của sứ giả thời xưa; cao ngất 403 近 jìncấn, cận, ký sát, bên cạnh (lân cận, phụ cận, tiếp cận); mong tìm; gần (cận đại, cận đông, cận vệ, cận thị, viễn cận); thân cận (cận thần); đắc sủng, được tin dùng, thương yêu; đơn giản, dễ hiểu; nông cạn, tầm thường (thiển cận); gần giống như, từa tựa, ngót; thiết dụng, cần dùng 404 怪 guàiquái kỳ lạ, kỳ dị, khác thường (cổ quái, kỳ quái, quái dị, quái đản, quái thai, quái vật, tai quái, tác quái, quái kiệt); yêu ma, quỷ (yêu quái, quỷ quái); (họ) Quái; kinh ngạc, lấy làm lạ; nghi ngờ, nghi kị; quở trách; rất, lắm 405 持 chí trì cầm, nắm; giữ gìn (bảo trì, duy trì, kiên trì); chống đối, đối kháng; tì, chống; giúp đỡ, phù trợ (độ trì); trông nom, cai quản, lo liệu (chủ trì); 406 光 guāng quang ánh sáng (cực quang, dạ quang, phản quang, phát quang, hào quang, nhãn quang); vinh dự, vẻ vang (đăng quang, quang vinh); quang cảnh; thời gian; ơn huệ; (họ) Quang; sáng sủa, rõ ràng (quang đãng, quang minh chính đại, khai quang); trơn, bóng; để trần; trọc, trụi; hết nhẵn, hết sạch; chỉ, vã, toàn, thường hay, luôn, cứ mãi 407 与與 yǔdư, dữ, dự và, với, cùng; kết giao, giao hảo; ở, tại; hay, hay là; nếu như, ví thử; cấp cho, giao cho; chờ, đợi; giúp đỡ; phe đảng, bè lũ; tán thành, đồng ý; gần gũi, thân cận, tiếp cận; theo gót, nương theo; ứng phó, đối phó; sánh với, so với; đề cử, tuyển chọn; hướng về, đối với, cho (dữ kiện); bị; đều; tham gia (tham dự); can thiệp (can dự); vậy ư?, thế ư?; kẻ đồng minh 408 穿 chuānxuyên, xuyến mặc, mang, đi (quần áo, giày dép); xỏ, xâu, xiên; đi qua, xuyên qua, luồn, lách; đào, khoét; rách, lủng, thủng lỗ; thấu suốt, rõ ràng (xuyên tạc, quán xuyến); dùi 409 愿願 yuàn nguyện tình nguyện, bằng lòng (tự nguyện, nguyện ý); sự mong muốn, hi vọng (nguyện vọng, ước nguyện, tâm nguyện, chí nguyện, mãn nguyện, toại nguyện, thỏa nguyện); kì vọng, mong đợi; thật thà, trung hậu; cầu nguyện; hâm mộ, ngưỡng mộ; nghĩ nhớ; giảo trá 410 象 xiàngtương, tượng con voi (quản tượng); làm bằng ngà voi; hình dạng, tình trạng, hình tượng (cảnh tượng, khí tượng, trừu tượng, tượng trưng, tưởng tượng, mường tượng, ấn tượng, biểu tượng, đối tượng, hiện tượng, bao la vạn tượng); phép tắc, mẫu mực; điệu múa do vua Vũ đặt ra; đồ đựng rượu; (họ) Tượng; giống, tương tự; phỏng theo, bắt chước (tượng thanh, tượng hình) 411 影 yǐng ảnh bóng (ám ảnh, nhân ảnh); tấm ảnh, bức hình, bức tượng, cảnh tượng (nhiếp ảnh, ảo ảnh, điện ảnh); mô phỏng; ẩn nấp, che giấu; ảnh hưởng 412 击擊 jí kích đánh, đập, gõ; công kích, đánh bằng nhau (du kích, tập kích, đả đích, đột kích, kích bác, kích động, phản kích, truy kích); va, vỗ (sóng); đập vào (mắt); phát giác, tiết lộ; giết, đánh chết; chạm, đụng; tước bỏ, trừ; đập cánh bay lượn; mũi nhọn, binh khí; tên một nhạc khí cổ 413 使 shǐsứ, sử giả sử, nếu; sứ giả, đi sứ (đại sứ quán, đặc sứ, khâm sứ, sứ bộ, sứ đoàn, sứ thần); sai khiến, cử (sứ mệnh); sai làm việc nặng nhọc; khiến cho, làm cho, để; dùng, sử dụng (hành sử); ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...); được, làm được; mặc ý, phóng túng; thiên sứ; thống sứ, tiết độ sứ, thứ sử 414 二 èr nhị

hai, 2 (nhị phẩm); có hai dạng; thay đổi, cải biến; sánh ngang, có hai; thứ hai

415 喝 hēhát, hạt, ái, ới uống, húp; quát mắng; hét, gào, kêu to; ới 416 月 yuè nguyệt trăng, Mặt Trăng (nguyệt lão, thưởng nguyệt, bán nguyệt, nguyệt thực); tháng, hàng tháng (kinh nguyệt, nguyệt san); (họ) Nguyệt; vật có hình tròn như mặt trăng (nguyệt cầm) 417 器 qì khí đồ dùng, dụng cụ (vũ khí, ám khí, binh khí, cơ khí, hung khí, khí cụ, khí giới, kim khí, nhạc khí); bụng dạ, độ lượng, khí độ; tài năng, năng lực; cơ quan, bộ phận; thuộc về tước vị, danh hiệu; (họ) Khí; coi trọng 418 察 chá sát

xem kỹ (quan sát); xét kỹ (khám sát, sát hạch, thẩm sát, thị sát, trinh sát); tìm tòi, điều tra (khảo sát); giám sát, kiểm tra (kiểm sát, cảnh sát); hiểu, biết, lí giải; tiến cử (sau khi khảo sát); thể sát, lượng sát; bày tỏ, bộc bạch; xét nét, bắt bẻ; đến, tới; kiểm điểm; trong sáng, sảng khoái; trong sạch, thanh cao; sâu

419 制製 zhì chế đặt ra, làm ra, sản xuất, vẽ (chế tạo, chế biến, chế tác, bào chế, sáng chế); phép tắc, khuôn phép (chế độ, pháp chế, thể chế, chế tài, chuyên chế, cơ chế, đế chế, biên chế); hạn chế, ngăn cấm (áp chế, cưỡng chế, chế ngự, khắc chế, khống chế, kiềm chế, ức chế); lời của vua; cầm; để tang 3 năm; cai quản; nắm giữ, kiểm soát; cắt may quần áo; làm ra văn chương; thơ văn, tác phẩm 420 嘛 ma ma Lạt-ma 421 哈 hācáp, ha, hà uống nước; hà hơi, ngáp; ha ha, hô hô (tiếng cười); a ha; uốn cong, khom; giết chết, sát hại; ôi, thiu, khét; (họ) Ha; đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát; đồ dệt bằng lông thú (dạ, nỉ, nhung) sản xuất ở nước Nga; tộc Cáp 422 助 zhù trợ giúp (bảo trợ, bổ trợ, trợ giúp, hỗ trợ, cứu trợ, thuốc trợ tim, tương trợ, hiệp trợ, nội trợ, phù trợ, phụ trợ, trợ cấp, trợ lý, trợ thủ, trợ từ, viện trợ, yểm trợ); chế độ phú thuế thời Ân Thương 423 达達 dáthế, đạt thông suốt; qua, đến; nên, hoàn thành, thực hiện (thành đạt, phát đạt); hiểu rõ (thấu tình đạt lí); biểu thị, diễn tả (diễn đạt, biểu đạt, truyền đạt, đề đạt); hiển quý; (họ) Đạt; không câu nệ, tự do tự tại; thường mãi, không đổi; con dê con; Đạt-lai Lạt-ma 424 海 hǎi hải bể, biển (Địa Trung Hải, hải dương, hải sản, hàng hải, duyên hải, hải cảng, hải cẩu, hải đảo, hải đăng, hải lí, hải lưu, hải ngoại, hải quan, hải quân, hải sâm, hải tặc, hải tảo, hải triều); nước biển; hồ lớn trong đất liền; lĩnh vực rộng lớn; miền đất xa xôi; chén, bát to; (họ) Hải; rất to, lớn; phóng túng, buông tuồng; dữ dội, nghiêm trọng; nhiều, đông, một tập hợp lớn; hoa hỉa đường 425 待 dàiđãi đối xử, đối đãi, cư xử, thết, đãi (đãi ngộ, bạc đãi, chiêu đãi, đãi khách, ngược đãi, tiếp đãi, ưu đãi, khoản đãi); đợi, chờ; phòng bị; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại; cần phải 426 托 tuō thác bưn, nâng, chống, nhấc, cầm; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế; (họ) Thác; nổi bật; nhờ, (ủy thác, phó thác); mượn cớ từ chối (thoái thác); thỉnh cầu, yêu cầu; (người chết) hiện về (trong mộng) 427 除 chú trừ thềm, bệ; tiêu trừ, diệt, dẹp (diệt trừ, bài trừ, khai trừ, khấu trừ, trừ gian, trừ khử); phép tính chia; chia; phong quan, bổ chức; thay đổi, hoán đổi; sửa sang, chỉnh đốn; cuối năm, hết năm; ngoài ra, không kể (trừ phi, trừ khi) 428 写寫 xiě tả viết; sao chép; dốc hết ra, tháo ra, trút ra; đúc tượng; miêu tả (mô tả); vẽ; đặt để 429 绝絕 jué tuyệt cắt đứt (đoạn tuyệt); dứt, đứt, ngớt; bặt; cạn, hết, kiệt tận; tuyệt vọng; rất, hết sức, vô cùng (tuyệt diệu); xuất chúng, có một không hai; hoàn toàn (tuyệt đối, tuyệt nhiên); cách biệt; thể thơ cổ (tuyệt cú); ngưng, dừng, đình chỉ (thao thao bất tuyệt, tuyệt mệnh); bất tỉnh; không có đời sau để tiếp nối (tuyệt tôn); chống, cưỡng lại (cự tuyệt); rẽ ngang, xuyên qua; cao vượt, siêu việt; xa xôi hẻo lánh; quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ) 430 界 jiè giới mốc, ranh, mức (địa giới, ranh giới, giới hạn, biên giới, giới tuyến, thế giới, tô giới); địa hạt, tầm; cảnh, cõi (tiên giới, hạ giới, tam giới, thiên giới, cảnh giới); ngành, phạm vi (giới khoa học, nữ giới, báo giới, môi giới); loài, loại trong thiên nhiên (giới động vật, giới thực vật); cảnh ngộ; tiếp giáp; ngăn cách; li gián 431 帝 dì đế vua, quân chủ (hoàng đế, tiên đế, tiền đế, tân đế, đế chế, đế vương, phế đế, Viêm Đế, đại đế); bậc chúa tể trong vũ trụ (thượng đế, thiên đế); thiên thần làm chủ một phương; làm vua, xưng làm vua (xưng đế); đế quốc, chủ nghĩa đế quốc 432 姐 jiěthư, tả tiếng gọi người nữ ngang tuổi (tiểu thư) 433 反 fǎnphiên, phiến, phản trái, ngược (phản diện, phản cảm, phản tác dụng, tương phản); quay về; nghĩ, suy xét; trở lại, chuyển biến (phản công, phản chiếu, phản xạ, phản quang, phản hồi, phản ứng); phản bội (mưu phản, tạo phản, phản nghịch, phản động, phản loạn, phản tặc, phản chủ); lật lại; phương pháp chú âm chữ Hán; mua bán; trái lại; chống lại, phản đối (phản ánh, phản bác, phản biện, phản kháng); dù sao, dù thế nào 434 担擔 dānđam, đãn, đảm

gánh, vác; gánh (số từ); gánh (hàng rong); đảm đương, phụ trách (đảm nhiệm, đảm bảo, đảm nhận); tạ (100kg)

435 司 sīti, ty, tư chức quan, người trông coi một việc; sở quan, cơ quan trung ương; cấp vụ trong cơ quan trung ương, (họ) Ti, Tư 436 强強 qiángcường, cưỡng cứng, không mềm dẻo; cứng dắn, kiên nghị; cứng cỏi, không chịu khuất phục (quật cường, kiên cường, ngoan cường); mạnh, khỏe, có sức lực (cường tráng, cường độ, tăng cường, tự cường, cường quốc, cường quyền); ngang ngược, hung bạo (cường bạo, cường đạo); thắng, hơn; trên, hơn, già, quá về số lượng (cường điệu); người hoặc đoàn thể có uy quyền thế lực; con mọt thóc gạo; (họ) Cường; ép buộc, bức bách (cưỡng bách, cưỡng chế, cưỡng gian, cưỡng dâm, cưỡng hiếp, miễn cưỡng); hết sức, tận lực; giỏi; gượng; khá; kiên quyết, cực lực, cố sức 437 由 yóudo, yêu bởi vì, nguyên nhân, duyên cớ (nguyên do, lý do); ban đầu; cơ hội, cơ duyên, dịp; cách, phương pháp; đường lối, biện pháp; (họ) Do; cây cối mọc cành nhánh; dùng, sử dụng; noi theo, thuận theo, tùy theo; chính tay mình làm theo (tự do, do bản thân); trải qua; đạt tới; phụ giúp; từ, tự, theo (nơi, chốn, thời gian...); do, bởi, dựa vào; nhân vì, vì; ở, tại; thuộc về; vẫn, còn; vẻ tươi cười; nói theo 438 论論 lùnluân, luận bàn bạc, xem xét, phân tích (đàm luận, bình luận, bàn luận, dư luận, lý luận, thảo luận, bất luận, biện luận, chính luận, công luận, dư luận, kết luận, lập luận, luận chứng, luận cứ, luận đề, luận điệu, luận định, luận văn, nghị luận, ngôn luận, tham luận, tranh luận); xét định, suy đoán (luận tôi, luận công, suy luận); đối xử; dựa theo, tính theo; kể tới, để ý; chủ trương, học thuyết; thể văn nghị luận về người hay sự việc; Luận ngữ; (họ) Luận; điều lí, thứ tự 439 飞飛 fēi phi bay (phi cơ, phi công, phi hành gia, phi hành đoàn, phi thuyền, thủy phi cơ); bay bổng, phất phơ, lung lay; tán phát; nhanh (như bay); không có căn cứ, không đâu; bất ngờ; cao vút từng không; gấp, kíp, mau lẹ; tiếng bổng, tiếng cao; công đoạn trong bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch; bay hơi 440 亚亞 yà á châu Á (Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Á, Tây Á); thứ hai, hạng nhì (á quân, á khôi, á hậu, á khoa); tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể; rủ xuống; che, khép; kém, thấp hơn (á kim); tương đồng, ngang nhau 441 续續 xù tục

nối liền, tiếp theo (liên tục, tiếp tục); nối dõi, kế thừa (kế tục); thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo (thủ tục); sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn; (họ) Tục

442 视視 shì thị nhìn, coi (kỳ thị, miệt thị, thị thực); coi xét, nhìn kĩ (thị sát, giám thị); sửa trị, trí lí; đối xử, đối đãi; so sánh; bắt chước, noi theo; biểu hiện, tỏ rõ; sức nhìn của mắt, nhãn lực (thị lực, thị giác, cận thị, viễn thị, khiếm thị); sống 443 母 mǔmô, mẫu mẹ (đích mẫu, kế mẫu, mẫu hậu, mẫu hệ, mẫu thân, mẫu tử, nghĩa mẫu, nhạc mẫu, phụ mẫu, thánh mẫu, lệnh mẫu, từ mẫu); tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng (cô mẫu, sư mẫu, bá mẫu, di mẫu, ngoại tổ mẫu, tằng tổ mẫu, dưỡng mẫu, bảo mẫu, nhũ mẫu); tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi; sự vật có thể sinh sản, nẩy nở; gốc, vốn; mái, giống cái; mẹ, cái (mẫu quốc); mẹ (chỉ căn nguyên); men, mẻ; bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc; (họ) Mẫu 444 空 kōngkhông, khống, khổng rỗng, hư, trống (hư không); hão, suông, thiếu thiêt thực (không tưởng); cao, rộng, lớn; trời; chỗ trống, không có gì cả (hàng không, không gian, chân không, không khí, không quân, không trung); đạo Phật; uổng công, vô ích; chỉ, thế thôi; thiếu; khuyết, trống; nhàn hạ, rảnh rỗi; bỏ không, bỏ trống; lỗ, hao hụt; ngặt nghèo, thiếu thốn; thông suốt 445 军軍 jūn quân binh chủng, bộ đội (hải quân, lục quân, quân đội, cấm quân, đầu quân, không quân, liên quân, quân binh, quân khu, quân phiệt, quân sĩ, quân số, quân sự, quân trang, quân y, thủy quân, tòng quân); binh sĩ (tướng quân, quân nhân, dân quân, quan quân); đv trong quân đội, lớn hơn sư đoàn; việc binh (quân cơ, quân lệnh); chỗ đóng binh, trận địa; hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch; đóng quân; đv hành chính thời xưa; quán quân, á quân 446 跑 pǎo bào chạy, phi, phóng; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi; chạy công việc; gặp vận may; cào, bới 447 阿 āa, á, ốc nương tựa; hùa theo (a dua); bênh vực; ơi (từ chỉ sự thân mật); đống, gò lớn; núi, dốc núi, chân núi; bờ sông, bờ nước, ven sông; góc, cạnh; chỗ quanh co, uốn khúc; cột nhà, cột trụ; hiên nhà, mái nhà; một thứ lụa mịn nhẹ thời xưa; (họ) A; a, à; thon và đẹp; tiết ra, tháo ra 448 尽儘盡 jìntần, tẫn, tận mặc dù, dù cho; hết tiệt, cùng cực; cứ, cứ việc; tùy ý, mặc ý, không hạn chế; đều hết, tất cả, toàn bộ; trong vòng, dưới mức; nhường... trước; mãi... cùng, tít... cùng; rất, quá sức; đem hết sức ra, nỗ lực (tận tụy, tận tâm, tận trung, tận hiếu, tận tình, tần tảo); đại tận: tháng đủ 30 ngày; tiểu tận: tháng thiếu 29 ngày; hết, không còn gì nữa (táng tận, tận thu, tường tận, vô tận, bất tận, tận cùng, khổ tận); chết (tận số, tận thế) 449 注 zhù chú rót, đổ, trút; tập trung tâm ý vào (chú ý, chú tâm, chăm chú); chua thêm; ghi chép (ghi chú, chú thích, chú giải); theo về; lời giải thích, sách chú giải; tiền của để đánh bạc; đăng kí; phụ kèm thêm 450 弄 nòng lộng mân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm, nấu; lấy, kiếm; giở; xem xét, tìm cách, truy cứu; khiến cho, làm cho; dao động, quấy động; thổi, tấu, biểu diễn; kêu, hót (chim chóc); trang điểm; gian dối, dâm loạn; tên khúc nhạc; đường riêng trong cung vua; ngõ, hẻm; lạm dụng (lộng quyền, lộng ngôn) 451 密 mì mật kín đáo, không để lộ (mật lệnh, cơ mật, bảo mật, bí mật, cẩn mật, mật mã, mật khẩu, mật báo, mật thất); thân gần, thân thiết, liền kề (thân mật, mật thiết); (họ) Mật; rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày, đông đúc (mật độ); tinh vi, kĩ càng; chu đáo, tỉ mỉ 452 线綫線 xiàntuyến chỉ, sợi, dây (kim tuyến, vô tuyến truyền hình); vật có hình dài và nhỏ như một đường dây; đường do một điểm di động (toán học) (tiếp tuyến); đường giao thông; biên giới; ranh giới (chiến tuyến, vĩ tuyến, giới tuyến); đầu mối, đầu đuôi; đv chỉ sợi, dây, đường; vạch ra rìa, mép, miệng hố; (họ) Tuyến 453 代 dài đại đời (giai đoạn, thời kì lịch sử) (hiện đại, cận đại, cổ đại, đương đại, triều đại); chỉ thời gian (niên đại, thời đại); lớp, thế hệ, đời (trong gia đình) (tứ đại đồng đường); người kế nhiệm; tên nước ngày xưa; (họ) Đại; chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế, thay mặt (đại lí, đại diện, đại biểu, đại sứ); kế thừa, nối tiếp; quyền, tạm thay; đại, giới (địa lý) (Đại Cổ Nguyên Sinh, Đại Tân Nguyên Sinh) 454 忙 máng mang

bận rộn, không được thư nhàn; vội gấp, cấp bách; vội vàng; (họ) Mang

455 坏壞坯壤 huàibôi, bùi, hoài, hoại, khôi, nhưỡng, phôi

núi gò thấp; tường, vách; đồ gốm, sành, đất, ngói chưa nung; đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn; vun đất, lấy đất trét chỗ hở; phá hỏng, làm hỏng (hủy hoại, phá hoại, bại hoại); hư nát, mục nát, thối nát; phá bó, hủy; giảo trá; xấu, không tốt; rất, quá, hết sức; thua; tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt; đất mềm, xốp; đất trồng trọt; đất (bình nhưỡng); khu vực, địa khu; tiếp giáp; trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú

456 久 jiǔcửu lâu (vĩnh cửu); xưa, cũ; khoảng thời gian lâu hay mau; đợi; giữ lại, làm chậm trễ; che phủ 457 议議 yì nghị

thảo luận, thương lượng (hội nghị, nghị quyết, nghị định, nghị viện, nghị sự, hạ nghị viện); bình luận, suy xét phải trái, đúng sai; lời nói, lời bàn, ý kiến (đề nghị, kiến nghị, kháng nghị, nghị luận); chỉ trích (dị nghị); chọn lựa; lối văn luận thuyết

458 衣 yīy, ý đồ mặc che nửa thân trên (để chống lạnh); quần áo (y phục, y trang, xiêm y, bạch y, hồng y); lông cánh loài chim; vỏ cây, vỏ trái cây; cái dùng để bao, bọc đồ vật; lớp bao bọc mặt đất, núi đá, thân cây,... (địa y); (họ) Y; mặc áo; mặc áo cho người khác; che, phủ; làm theo 459 血 xiě huyết máu (huyết thanh, huyết mạch, băng huyết, khí huyết, huyết lệ, huyết quản, huyết tương); nước mắt; nhuộm máu; có quan hệ máu mủ, ruột thịt (huyết thống, huyết nhục, huyết tộc); nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức (nhiệt huyết, tâm huyết) 460 钟鐘 zhōng chung đồng hồ; chuông (nhạc khí); chuông (chùa); giờ, thời gian; (họ) Chung; chén uống rượu; tụ họp lại, un đúc lại (chung tình); đv dung lượng thời xưa, = 10 hộc; điểm chuông, kêu chuông 461 继繼 jì kế nối theo, nối dõi (kế nghiệp, kế tục, thừa kế, kế vị); tiếp sau, tiếp theo (kế hậu, kế tiếp); sau, lẽ; (họ) Kế; sau đó 462 礼禮 lǐ lễ nghi thức trong đời sống xã hội (nghi lễ, tang lễ, hôn lễ, đáp lễ, kính lễ, lễ phục, tạ lễ); thái độ và động tác biểu thị tôn kính (lễ phép); vật biếu tặng, đồ vật kính dâng (lễ vật, lễ phẩm, sính lễ); Lễ kí; Kinh điển của nhà Nho; (họ) Lễ; phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm (lễ nghĩa, miễn lễ, thất lễ, vô lễ); tế, cúng (lễ bái, lễ đường, tế lễ); tôn kính, hậu đãi 463 数數 shùsác, số, sổ, xúc đếm, tính; trách mắng; kể, cân nhắc; trội nhất, hơn hết (trong số, trong vòng); vài, mấy; số mục, số lượng (biến số, bội số, cấp số, chỉ số, dân số, đa số, đại đa số, đại số, đáp số, hàm số, hệ số, mẫu số, ngẫu số, nhân số, phân số, quân số, số hiệu, số học, số thứ tự, thiểu số, tỉ số, tổng số, tử số); phép toán thời xưa; thuật bói, thuật chiêm bốc (thuật số, tướng số); vận mệnh, khí vận (số kiếp, số mệnh, số phận, tận số, vận số); quy luật, phép tắc; chế độ pháp luật; tài nghệ; luôn luôn, thường, nhiều lần (vô số, hằng hà sa số); nhỏ kín, đan mau; lí lẽ; nhặt 464 份 fènbân, phân, phần một phần, một đơn vị trong toàn thể (cổ phần, thành phần); trình độ, hạn độ; tình cảm giữa bạn bè thân hữu; bổn phận, danh phận; phần, suất, tờ, bản... 465 疯瘋 fēngphong điên, rồ, khùng; lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả) 466 平 píngbiền, bình bằng phẳng (bình nhưỡng); bằng nhau, ngang nhau (bình đẳng, bình quyền, bất bình đẳng, bất bình, bình quân); yên ổn (bình an, bình ổn, bình phục, bình tâm, bình thản, bình tĩnh, thanh bình); không có chiến tranh (hòa bình, thái bình); hòa hợp, điều hòa (bình dị); thường, thông thường (bình dân, bình thường, bình thân); không thiên lệch; dẹp yên, trị (bình định, bình loạn, Bình Ngô Đại Cáo); giảng hòa, làm hòa; đè, nén; một trong 4 thanh: “bình thượng khứ nhập"; (họ) Bình; tỉnh Bắc Bình; san bằng, san phẳng; bình minh; bình phương 467 止 zhǐchi, chỉ dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi; ngăn cấm, cản trở (cấm chỉ, đình chỉ); ở; đạt đến; dáng dấp, cử chỉ; chân (tứ chi); yên lặng, bất động; chỉ, chỉ thế, chỉ có; (đến)... là hết,... là cùng,... là hạn 468 十 shíthập mười, 10; đủ hết, hoàn toàn (thập toàn thập mĩ) 469 拜 bài bái vái, lạy (bái đường, giao bái, lễ bái); thăm hỏi, gặp mặt (bái kiến); cầu chúc; trao chức, phong quan, tôn làm, kết nghĩa (bái sư); bẻ cong; (họ) Bái; byte; tôn kính (bái phục, sùng bái) 470 鬼 guǐ quỷ ma (hồn người chết), quỷ (ác quỷ, quỷ sứ, quỷ thần); người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập; sao Quỷ; trò ma, trò dối trá; (họ) Quỷ; xảo trá, mờ ám, nham hiểm (quỷ quyệt, quỷ kế, quỷ quái); tinh ma, ranh ma, láu (xuất quỷ nhập thần); xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt, khủng khiếp; bừa bãi; giấu giếm, lén lút, vụng trộm 471 睡 shuìthuỵ ngủ; ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ; nằm thẳng cẳng, nằm dài; để dùng khi ngủ 472 啦 la lạp tiếng ca hát, reo hò; à, ư, chứ,... 473 调調 diàođiều, điệu hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều (điều chỉnh, điều dưỡng, điều độ, điều hòa, điều tiết); hòa hợp, phối hợp (đồng điệu); hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; sai phái, xếp đặt (điều động, điều quân, điều binh khiển tướng, điều tra, điều khiển); đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp (nhịp điệu, vũ điệu); âm cao thấp trong ngôn ngữ (thanh điệu, âm điệu); giọng nói; tài cán, phong cách (điệu bộ, cách điệu, đơn điệu, cường điệu); lời nói, ý kiến (luận điệu); một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải; xúi giục 474 巴 bā ba mong chờ, kì vọng; cố gắng đạt được; liền, kề, gần, tiếp cận; khô đọng, dính, khét, bén, cháy, khê; bò, leo, trèo; vin, vịn, với, níu; nghển, duỗi; đào, khoét; một giống rắn lớn; (nước) Ba, (tộc) Ba; bar (đơn vị áp suất); (họ) Ba 475 兄 xiōnghuynh, huống

anh (cùng ruột thịt) (huynh đệ, huynh trưởng); tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn (sư huynh); tiếng kính xưng giữa các bạn hữu

476 紧緊 jǐn khẩn cần kíp, cấp bách (khẩn trương, khẩn cấp, khẩn thiết); quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; căng, chặt; túng thiếu, chật vật; liên tiếp, không ngừng; bận; vững 477 站 zhàn trạm đứng; chỗ giữa đường tạm trú hoặc hoán chuyển giao thông (trạm xe bus, trạm xe lửa, trạm trung chuyển); cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó (trạm xăng, trạm y tế); vùng (lên) 478 品 pǐn phẩm nhiều thứ, đông; đồ vật (vật phẩm, thực phẩm, thành phẩm, mỹ phẩm, hóa mỹ phẩm, phế phẩm, tặng phẩm, chiến lợi phẩm, cống phẩm, dược phẩm, sản phẩm, nhu yếu phẩm, tác phẩm, xa xỉ phẩm, ấn phẩm); chủng loại; hạng, cấp (thượng phẩm, cực phẩm); cấp bậc trong chế độ quan lại (nhất phẩm - cửu phẩm, phẩm hàm); đức tính, tư cách (nhân phẩm, phẩm hạnh, phẩm chất); (họ) Phẩm; phê bình, thưởng thức, nếm, thử (bình phẩm); thổi (nhạc khí) 479 英 yīng anh hoa; tinh hoa của sự vật; người tài năng xuất chúng (anh hùng); nước Anh; núi hai lớp chồng lên nhau; lông trang sức trên cái giáo; tốt đẹp; tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng (anh tuấn, anh tài, anh kiệt, tinh anh); (họ) Anh; bồ công anh; thạch anh 480 罪 zuì tội lỗi lầm (tội lỗi, đắc tội, định tội, giảm tội, miễn tội, nhận tội, phạm tội, tạ tội, tội ác, tội danh, tội nhân, tội trạng, trị tội, trọng tội, tù tội, vô tội, tội tình, buộc tội); hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp; nỗi khổ; hình phạt; lên án, trách cứ 481 文 wénvăn, vấn vân, đường vằn; họp nhiều chữ lại thành bài gọi là "văn" (văn học, soạn văn, bài văn, văn chương, án văn, luật bất thành văn, diễn văn, đạo văn, hành văn, nguyên văn, văn bằng, văn kiện, văn nghệ, văn thư, văn phòng, chánh văn, công văn, luận văn, tản văn); chữ viết, văn tự; cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt (văn hóa, văn minh, nhân văn, văn vật); lễ tiết, nghi thức (văn hiến); phép luật, điển chương; hiện tượng (thiên văn, địa văn); đồng tiền; (họ) Văn; thuộc về văn, văn tự (văn sĩ, đại văn hào); hòa nhã, ôn nhu, lễ độ; dịu, yếu, yếu ớt; vẽ hoa văn, thích chữ; che đậy bề ngoài; ngôn ngữ, tiếng; (thể) văn ngôn; chế độ lễ nhạc thời cổ; Văn Lang; Văn Miếu 482 亮 liànglương, lượng sáng láng, rực rỡ; sang sảng, lanh lảnh, cao vút (âm thanh); trung trinh chính trực; hiển lộ, để lộ; thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần; cất, bắt (giọng); sáng sủa, rạng rỡ (trong lòng); thành tín; phụ tá, phò giúp 483 抓 zhuātrao, trảo gãi; quắp lấy, quơ lấy, bám; bắt, tóm; nắm (chắc, vững, lấy); trao tử nhi (trò chơi ném hột trái cây hay hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng) 484 跳 tiàokhiêu, đào nhảy (khiêu vũ); đập, động đậy; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát 485 联聯 lián liên nối liền, tiếp tục (liên hệ, liên lạc, liên tưởng); họp, kết hợp (liên minh, liên hiệp, liên bang, liên doanh, liên hoan, liên kết, liên quân); câu đối; đv phiếu khoán; (họ) Liên 486 混 hùncôn, cổn, hồn, hỗn trộn (hỗn hợp); thế nước lớn; đục, ô trọc, không trong sạch; giả mạo, lừa gạt, làm gian dối; làm cẩu thả, làm bừa bãi; lộn xộn, lung tung (hỗn loạn, hỗn độn, hỗn tạp, hỗn chiến); cuồn cuộn; Côn Di 487 便 biàn tiện thuận, thuận lợi (thuận tiện, tiện lợi, tiện ích, tùy tiện, bất tiện, tiện nghi, tự tiện, nhân tiện, nhất cử lưỡng tiện, phương tiện); thường, xoàng, đơn giản; nhanh nhẹn; yên ổn; thích hợp; làm lợi cho, có lợi cho; quen thuộc; đại tiện, tiểu tiện; lúc thuận tiện; cơ hội; phân, nước giải; (họ) Tiện; liền, ngay, lập tức; há, chẳng là; dù, cho dù, dù có; khéo ăn khéo nói, lanh lợi hoạt bát 488 狗 gǒu cẩu con chó (hải cẩu); (họ) Cẩu; đồ chó chết, chó đẻ, chó má (chửi) (cẩu tặc); chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành); gấu hay cọp (hổ) con 489 脑腦 nǎo não

não, óc (đại não, não bộ, tiểu não, trí não); đầu; bộ phận trung tâm của vật thể (cơ quan đầu não); vật có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy (long não)

490 业業 yè nghiệp bản gỗ có răng cưa, thời xưa dùng làm giá treo nhạc cụ như chuông, khánh, trống; việc làm, chức vụ, nghề (nghề nghiệp, chuyên nghiệp, nghiệp dư, nghiệp vụ, tác nghiệp, thất nghiệp, xí nghiệp, nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp, kính nghiệp, an cư lạc nghiệp, doanh nghiệp, đồng nghiệp, lập nghiệp); nội dung hoặc quá trình học tập (tu nghiệp, khóa nghiệp, tốt nghiệp); tài sản (sản nghiệp); thành quả, công tích (sự nghiệp, cơ nghiệp); hành động (Phật giáo, karma) (nghiệp chướng, khẩu nghiệp, nghiệp duyên, oan nghiệp); làm việc, làm nghề; kết thừa; đã; sợ hãi 491 歌 gē ca hát, ngâm; bài hát, khúc ca (bản anh hùng ca, ca dao, ca trù, ca tụng, ca kỹ, ca từ, dân ca, quản ca, quốc ca, xướng ca, thơ ca, trường ca kháng chiến, ca kịch, danh ca) 492 精 jīng tinh gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt; vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch (kết tinh, đường tinh luyện, muối tinh luyện, tinh dầu); tinh thần; tinh linh, linh hồn; thần linh, yêu, quái (sơn tinh, thủy tinh, hồ li tinh, yêu tinh); tinh khí; tinh dịch (tinh trùng, xuất tinh, thụ tinh); (họ) Tinh; giã gạo cho thật trắng; làm cho kĩ, cho tốt (tinh luyện, tinh chế); thông thạo, biết rành (tinh thông, tinh tường, tinh trí); kĩ càng, tỉ mỉ (tinh vi, tinh xảo, tinh tế); đẹp, rất tốt (tinh lực, tinh túy, tinh hoa); giỏi, chuyên (tinh binh, tinh nhuệ); sáng, tỏ; sạch, trong, tinh khiết (tinh khôi); thông minh, thông tuệ (tinh anh); ẩn vi áo diệu; rất, quá, cực kì; hết cả, toàn bộ; khôn; trừ sạch, hết nhẵn, hết sạch 493 包 bāo bao gói, bọc; chứa, đựng (bao hàm, bao gồm, bao la, bao tử); gồm lại, gộp lại (bao quát, bao trùm); che giấu, ẩn tàng; đảm đương, phụ trách; khoán, thầu; mua cả, thuê hết (bao tiêu); quây, vây bọc; bảo đảm, cam đoan (bao dung, bao cấp); cặp, ví; lều làm bằng da thú mái tròn; quả, trái; cục, bướu; bánh bao; đv bao, gói (bao bì); (họ) Bao; buộc, băng bó 494 转轉 zhuǎnchuyến, chuyển

đổi vị trí, quay, xoay vần, ngoảnh (chuyển động, di chuyển); chuyên chở; biến đổi, thay đổi (chuyển biến, chuyển bại thành thắng); quay chiều khác, đổi phương hướng (chuyển giao, chuyển ngữ, luân chuyển, thuyên chuyển); không truyền đến trực tiếp, qua trung gian; uốn lượn, ngoằn ngoèo (uyển chuyển)

495 却卽卻 quèkhước, ngang, tức từ chối, không nhận (khước từ); lùi, rút lui; rồi, mất, được; vẫn, nhưng; sao, sao lại?, há; đang; lại; mà lại, trái lại; chính (là); hơn; ngay (tức khắc, từ thì, tức tốc, tức cảnh sinh tình) 496 参參叁 cānsam, sâm, tam, tham, xam

xen vào, can dự vào, gia nhập (tham gia, tham dự, tham mưu, tham chiến, tham luận); vào hầu, gặp mặt bậc trên (yết kiến); nghiên cứu (tham khảo); đàn hặc, hặc tội; trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo (tham);thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc (nhân sâm, sa sâm, cỏ sâm, hải sâm); sao Sâm; ba, 3; xem (tham quan)

497 院 yuàn viện sân (có tường thấp bao quanh) (hậu viện); chái nhà, nơi ở, phòng; trường sở công cộng (bệnh viện, thư viện, kỹ viện, xuất viện, nhập viện, học viện); trụ sở hành chánh, sở quan (hạ nghị viện, hàn lâm viện, hí viện) 498 务務 wùvũ, vụ

việc, công tác (chức vụ, công vụ, nghiệp vụ, nhiệm vụ, phục vụ, cấp vụ, thương vụ, nghĩa vụ, nội vụ, sự vụ, tạp vụ, thời vụ, vụ lợi); chuyên tâm, chăm chú; mưu cầu; nhất thiết, cần phải, tất dùng; (họ) Vụ; sở thu thuế ngày xưa; làm

499 基 jī cơ nền, móng; nền tảng, căn bản của sự vật (cơ bản, căn cơ, cơ đồ, cơ nghiệp, cơ sở); thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất (hóa học); căn cứ, dựa theo; cơ bản; trước; mưu; gây dựng; đồ làm ruộng (cày, bừa,...) 500 台檯臺颱 táidi, thai, đài sao Thai, sao Tam Thai; ta, tôi; cái gì? thế nào?; vui lòng; (họ) Di, Thai, Đài; cái bàn hoặc vật giống cái bàn; đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía (lâu đài, đài các); chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động (vũ đài, đoạn đầu đài); bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên); tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó; tên gọi cơ cấu, cơ sở (đài khí tượng, đài thiên văn, đài truyền hình); chữ dùng để tôn xưng (huynh đài); Đài Loan, Đài Bắc; (đv) vở (kịch), cỗ (máy),...; việc hèn hạ; bão, gió bão 501 另 lìng lánh riêng, khác 502 恩 ēn ân ơn (vong ân, báo ân, đại ân đại đức, ân điển, ân đức, ân huệ, ân nghĩa, ân oán, ân nhân, ân công, ân sư, ân sủng, ân tình, ân xá, đặc ân, tri ân); tình ái (ân ái, ân cần); có ơn đức; (họ) Ân; đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó (ân chiếu, ân khoa) 503 书書 shū thư sách (thư phòng, bách khoa toàn thư, binh thư yếu lược, Đại Việt sử ký toàn thư, thư điếm, thư hương thế gia, thư sinh, thư viện, thượng thư, tứ thư ngũ kinh); thư tín (di thư); lối chữ Hán; cách cấu tạo chữ Hán; văn kiện, giấy tờ, đơn (chứng minh thư, văn thư, thư ký); kinh Thượng Thư; (họ) Thư; viết (cầm kỳ thư họa, thư pháp); ghi chép 504 统統 tǒng thống mối tơ; các đời nối dõi không dứt (huyết thống, truyền thống, chính thống); kỉ cương, cương yếu (thể thống); (họ) Thống; cầm đầu, lãnh đạo (thống lĩnh, tổng thống, thống đốc); hợp lại, tổng hợp (thống kê, thống nhất, hệ thống, Đại Nam nhất thống chí, Hoàng Lê nhất thống chí); tròn và rỗng (có hình ống) 505 风風 fēngphong, phóng, phúng gió (bình phong, cuồng phong, phong hóa, phong thủy); cảnh tượng (phong cảnh); tập tục, thói (phong tục, cổ phong, gia phong, phong trào, thuần phong); thần thái, lề lối, dáng vẻ (phong cách, phong thái, tác phong, phong độ, phong lưu, phong trần, văn phong, uy phong); tin tức; biến cố (phong ba); vinh nhục, hơn thua; nghĩa thứ nhất trong 6 nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng”; ca dao; bệnh phong; (họ) Phong; thổi; giáo hóa, dạy dỗ; hóng gió, hóng mát; quạt, hong; trai giá phóng đãng, lẳng lơ (phong tình); không có căn cứ, đồn đại (phong thanh); châm biếm; tiếng tăm; báo tin, cho biết; cây phong lan 506 况況 kuàng huống tình hình, trạng thái, tình cảnh (tình huống); ân huệ; nước lạnh; (họ) Huống; ví dụ, so sánh; tới thăm; thêm, càng; huống chi, nữa là (huống hồ); cho 507 四 sì tứ bốn, 4 (tứ quý, tứ đại đồng đường, tứ xứ, tứ chi, tứ cố vô thân, tứ hải, tứ phương, tứ quý, tứ thư ngũ kinh, tứ trụ, tứ tuần); kí hiệu nhạc thời cổ; (họ) Tứ; thứ tư 508 黑 hēi hắc màu đen; Hắc Long Giang; (họ) Hắc; đen; tối, không có ánh sáng; kín, bí mật; phi pháp, bất hợp pháp; độc ác, nham hiểm (hắc ám, hắc hóa); tối, chiều tối; phản động; lóng 509 否 fǒubĩ, bỉ, phầu, phủ không, không đồng ý (phủ nhận, phủ định, phủ quyết); không, hay không (dùng để hỏi); nếu không; quẻ trong Dịch Kinh; sự xấu xa, sai trái (bỉ ổi); xấu, xấu xa; chê; tắc, bế tắc, không thôn 510 险險 xiǎn hiểm chỗ trọng yếu, nơi địa thế yếu, có ngăn trở; sự yên nguy, thành bại chưa thể biết trước được (nguy hiểm, mạo hiểm, thám hiểm); sự dự trù lo liệu trước để ứng phó khi gặp phải tai nạn bất ngờ (bảo hiểm), nguy, trắc trở (hiểm yếu, hiểm trở, hiểm sâu, hiểm hóc); gian ác, xảo quyệt, nguy hại (hiểm độc, thâm hiểm, nham hiểm, bí hiểm); nguy cấp; kì quái, mắc míu (văn chương); suýt, xém, chút xíu nữa 511 言 yán ngân, ngôn nói, tự mình nói ra (ngôn luận, phát ngôn); bàn bạc, đàm luận; kể, trần thuật; báo cho biết; tra hỏi; câu văn, lời (nhất ngôn cửu đỉnh, ngôn ngữ, châm ngôn, danh ngôn, ngôn từ, tuyên ngôn); chữ; học thuyết; tôi, dùng làm tiếng phát lời; (họ) Ngôn 512 米 mǐ mễ gạo; cốc đã trừ bỏ vỏ (ngọc mễ); hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ; chỉ thức ăn; vật làm thành hạt giống như gạo; mét (đv chiều dài); họ (Mễ) 513 杰傑 jié kiệt người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người (hào kiệt, tuấn kiệt, anh kiệt); khắc hẳn, vượt hơn (kiệt xuất, kiệt tác); cao lớn sừng sững 514 校 xiào giáo, hiệu, hào cái cùm chân ngày xưa; tranh, thi đua; tính số, kế toán; tra xét, sửa chữa, đính chính; trường (hiệu trưởng, ban giám hiệu); chuồng ngựa; bộ quân; (họ) Hiệu; chân cái bát đậu; bản in thử, sửa bản in thử; khảo hạch; sĩ quan cấp tá (đại tá, thượng tá); 515 幸 xìng hạnh may mắn, phúc lành (hạnh phúc, bất hạnh); (họ) Hạnh; mừng, thích (hân hạnh, vinh hạnh); mong cầu; hi vọng, kì vọng; thương yêu, sủng ái (sủng hạnh); thương xót; khen ngợi, khuyến khích; thắng hơn; đến; đế vương cùng chăn gối với đàn bà; cứu sống; khỏi bệnh; không ngờ mà được; may mà, may thay; vừa, đúng lúc; vẫn, còn, mà còn; trước nay; giả sử, nếu như 516 传傳 chuán truyến, truyền, truyện từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau (di truyền, lưu truyền, thất truyền, truyền thống, bí truyền, gia truyền, Truyền Kì Mạn Lục, truyền thuyết, tương truyền, truyền tụng); dạy cho (truyền thụ); chuyển giao, đưa đi (truyền đơn, truyền khẩu dụ, truyền lệnh); ra lệnh gọi vào; lan ra xa, đưa đi khắp (truyền bá, truyền tin, tuyên truyền, truyền nhiễm, truyền giáo); biểu đạt, biểu hiện, diễn tả (truyền đạt); dẫn, tiếp (truyền điện, truyền nhiệt, truyền hình, truyền thanh); văn giải thích nghĩa kinh, sách; văn kể chuyện, (truyện ký, tự truyện); ấn tín, con dấu để làm tin; nhà trạm, nhà khách; xe trạm (loại xe ngựa dùng để truyền đạt mệnh lệnh); xe chở người cho phủ quan 517 复復複覆 fù phú, phúc, phục, phức trở lại, đã đi rồi trở lại; lập lại như trước, hoàn nguyên (khôi phục, phục hồi, phục thù, bình phục, phục chức, phục hưng, phục quốc, phục sinh); báo đáp; miễn trừ (tạp dịch, thuế); trở lại, hồi, hoàn (phúc đáp, phúc thẩm, phúc âm, thu phục); (họ) Phục; đôi, kép; áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; một trong 7 phương của Đông y: “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức”; kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật); chồng chất; rườm rà, phức tạp (phức hợp, phiền phức); lại, nhiều lần, trùng; lật lại; nghiêng đổ, lật, ụp; hủy diệt, tiêu diệt; xét kĩ, thẩm sát (phúc khảo); ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; che trùm, xõa, phủ 518 量 liàng lương, lường, lượng đồ đong, khí cụ để đong vật thể; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung (độ lượng, đại lượng, lượng thứ); số mục, số lượng (chất lượng, dung lượng, lượng mưa, hàm lượng, lưu lượng, trọng lượng, lực lượng, năng lượng, nhiệt lượng, tự lượng, tửu lượng); cân nhắc, thẩm định, định liệu (thương lượng, ước lượng, định lượng); đo, đong, thử 519 首 shǒuthú, thủ đầu (thủ cấp); lẫnh tụ, người cầm đầu (nguyên thủ, thủ lĩnh, thủ trưởng, thủ tướng, thủ phạm); phần mở đầu, chỗ bắt đầu; sự việc quan trọng nhất, phần chủ yếu; bài (thơ, từ, ca khúc); bên, hướng; cao nhất, thứ nhất (thủ khoa, thủ đô, thủ phủ); trước tiên, bắt đầu; hướng về; nhận tội (thú nhận, thú tội, đầu thú, tự thú, thú thực); (họ) Thủ 520 改 gǎi cải

thay đổi, biến đổi (cải biên, cải tà quy chính, cải cách, cải lão hoàn đồng, cải tiến, cải tổ, cải trang); sửa, chữa (cải tạo, cải thiện, hối cải); (họ) Cải

521 忘 wàngvong, vô, vương quên (vong ân); mất; bỏ sót, bỏ rơi; xao lãng, xao nhãng; con rùa cạn; đồ bị cắm sừng 522 术術 shùthuật, truật

đường đi trong ấp; nghề, kỹ thuật (võ thuật, nghệ thuật, học thuật, thuật ngữ, ảo thuật, mỹ thuật, phép thuật, bí thuật, tướng thuật, y thuật); cách, phương pháp, sách lược (chiến thuật, tà thuật, ma thuật, thủ thuật); khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa)

523 局 jú cục đv tổ chức (trong đoàn thể, cơ quan chính phủ để phân công làm việc - cục, ti, bộ) (bưu cục, Cục Quản lý thị trường, tổng cục); cửa tiệm, hiệu buôn; phần, bộ phận (cục bộ); bàn cờ; bàn, ván (cờ, thể thao); việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi); tình huống, hình thế (đại cục, cục diện, kết cục); kết cấu, tổ chức (bố cục); khí lượng, bụng dạ (cục xúc); kế, tròng; cong, khom; gò bó, hạn chế; cuốn, cong; chật, hẹp; cuộc, việc; co lại 524 客 kèkhách khách, đối lại với chủ nhân (tiếp khách); tiếng xưng hô của người bán với người mua (khách hàng, thực khách, hành khách, quan khách, khách khứa); người hành nghề hoặc có hoạt động đặc biệt (chính khách); người được nuôi, ăn ở tại nhà quý tộc xưa (để giúp việc, làm cố vấn); người ở xa nhà; chỉ người nào đó (hiệp khách); suất ăn uống; (họ) Khách; ở trọ, ngoài đến ở nhờ; đối đãi theo lễ dành cho tân khách; lịch sự xã giao (khách khí, khách sáo); thứ yếu; ngoài, ngoài xứ; có tính độc lập không tùy thuộc vào ý muốn hoặc cách nhìn sự vật của mỗi người (khách quan) 525 假 jiǎgiá, giả, hà không phải thật (hàng giả, giả mạo, giả danh, giả dạng); ví phỏng, nếu (giá như, giả sử, giả định, giả thiết); mượn, lợi dụng; nương tựa; đợi; nghỉ 526 永 yǒngvĩnh, vịnh lâu dài, mãi mãi (vĩnh viễn, vĩnh cửu. vĩnh biệt, vĩnh hằng); đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng 527 维維 wéi duy dây, dây để buộc; phép tắc, kỉ cương; mép lưới bốn giường; bờ, góc; sợi, xơ; (họ) Duy; buộc, cột; liên kết (tư duy); giữ gìn, bảo hộ (duy trì, duy tân); chỉ, chỉ có; góc; suy nghĩ; là 528 岁歲 suì tuế sao Tuế (Mộc Tinh); năm (vạn tuế, thiên tuế); chỉ mỗi năm, hằng năm; năm tháng, thời gian; đầu một năm, năm mới; tuổi; thu hoạch nhà nông trong một năm; tên một lễ tế 529 据據 jùcư, cứ nương tựa, dựa vào (căn cứ, luận cứ); chiếm hữu, chiếm lấy (chiếm cứ, cát cứ); theo, y theo; dẫn chứng, viện dẫn; bằng chứng, chứng cứ; (họ) Cứ; ngạo mạn 530 派 pàiba, phái nhánh, nhành sông, ngành, phe, bè, cánh, trào lưu (đảng phái, phái đoàn, giáo phái, môn phái, bang phái); tác phong (quý phái); đv phe, nhóm, cánh, cảnh tượng,...; pie; phân phối, phân chia; sai khiến, sai bảo (sai phái); xếp đặt, an bài; chỉ trích, khiển trách 531 票 piàophiêu, phiếu, tiêu tiền giấy, tiền; vé, tem, hóa đơn, giấy chúng nhận, phiếu,... (hối phiếu, chi phiếu, cổ phiếu, trái phiếu); con tin; người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư; (đv) người; (đv) cuộc, món, vụ,... (giao dich); lửa lém, lửa bay; nhẹ nhàng, nhanh nhen, lay động (phiêu diêu) 532 兰蘭 lán lan cây hoa lan (mộc lan, ngọc lan, phong lan); (họ) Lan; Hà Lan; Phần Lan; Ba Lan 533 恶惡 èác, ô, ố tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt (tội ác, ác giả ác báo); bệnh tật; vật dơ bẩn, sự dơ bẩn (ô uế, ô nhục); phân, shit; độc, dữ, không tốt (ác ôn, ác liệt, ác ý, hiểm ác, ác chiến, ác độc, ác ma, ác mộng, ác quỷ, tà ác, ác bá, gian ác, hung ác, tàn ác); xấu; thô xấu; ghét, chán (ác cảm); xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận; sợ hãi; gièm pha; xấu hổ; ồ, ô, ôi; sao, làm sao, thế nào; đâu, ở đâu; buồn nôn 534 烦煩 fán phiền buồn lo, sầu khổ (phiền muộn, phiền não, ưu phiền); nhàm, chán; rườm rà, lôi thôi, rắc rối (phiền phức, phiền toái); làm nhọc lòng, nhọc sức (phiền lòng); làm bận tới người khác (làm phiền, phiền hà, phiền nhiễu) 535 取 qǔthủ, tụ lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm (thủ tiêu, tuân thủ); (họ) Thủ; tiếp thu, đúc, rút (tiến thủ); có được; đánh chiếm, chiếm lấy; chỉ; được; tích tụ 536 游 yóu du

bơi; đi chơi, ngao du (du lịch, du ngoạn, du thuyền, chu du); đi qua lại, lang bang; hay di động, không ở chỗ nhất định (du mục, du dân, du kích, phù du); đoạn, khúc sông (thượng du, hạ du, trung du); họ (Du)

537 糟 zāo tao cặn rượu; cặn bã, vô dụng, không có giá trị; (họ) Tao; ngâm với rượu; kém, hỏng, hư nát, bại hoại; mục nát, mủn 538 令 lìnglinh, lệnh, lịnh mệnh lệnh (khẩu lệnh, quân lệnh, pháp lệnh, chiếu lệnh, phụng lệnh, sắc lệnh, thừa lệnh, tuân lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, tổng tư lệnh, lệnh cấm, hiệu lệnh); chức quan thời xưa (huyện lệnh); thời tiết, mùa; thể trong từ hoặc khúc; (họ) Lệnh; ra lệnh, ban lệnh; tốt đẹp, tốt lành; kính từ, tiếng tôn xưng (lệnh huynh, lệnh đường, lệnh tôn, lệnh ái); khiến, sai sử, làm cho; ram giấy; nếu 539 随隨 suí tùy theo sau; thuận theo (tùy cơ, tùy tâm, tùy tiện, tùy bút); tiện, thuận; tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng; lập tức, tức khắc, ngay, bèn; ngón chân; vừa... vừa...; bất kì, lúc nào cũng; giống, như 540 五 wǔ ngũ

năm, 5 (ngũ cốc, ngũ hành, lục phủ ngũ tạng, tứ thư ngũ kinh, ngũ vị hương); (họ) Ngũ; dấu hiệu kí âm nhạc phổ dân tộc của Trung Quốc

541 圣聖 shèngkhốt, thánh thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí (thánh mẫu, Kinh Thánh, Thánh Allah, Thánh Gióng, đại thánh, thánh địa, thánh giá, thần thánh); người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm (thi thánh); sáng suốt, đức hạnh cao (thánh nhân); tiếng tôn xưng vua, chúa (thánh thượng. thánh chỉ); rượu trong 542 式 shì thức phép tắc, khuôn mẫu (chính thức, hợp thức); lễ, nghi thức; quy cách, phương pháp (cách thức, phương thức, hình thức); cái đòn ngang trước xe ngày xưa; nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học (toán học, hóa học,...) (công thức, hằng đẳng thức); bắt chước, làm theo; dùng; cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính 543 探 tàntham, thám tìm kiếm; tìm tòi, truy xét, tra cứu (thám hiểm); thử xét; dò xét, nghe ngóng (mật thám, thám tử, thám thính, chinh phám); hỏi thăm, thăm viếng; thử; thò, duỗi, ló, nhô; người làm việc trinh sát 544 嘴 zuǐ chủy mỏ, mõm loài vật, miệng người; miệng, mỏ của đồ vật; mỏm (chỗ địa hình nhô ra); tỉ dụ lời nói 545 毒 dúđại, đốc, độc ác, hiểm (ác độc, độc địa, độc mồm, hiểm độc); có tính chất làm hại (trúng độc, chất độc, độc dược, độc hại, kịch độc, tiêu độc); gay gắt, mãnh liệt; chất làm hại người; morphine, thuốc phiện, ma tuý; làm hại (đầu độc); căm giận, oán hận; trị, cai trị 546 越 yuèhoạt, việt vượt qua, nhảy qua; trải qua; không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường (siêu việt, ưu vệt); rơi đổ, ngã xuống; tuyên dương; du dương; nước Việt (Việt Nam, Âu Việt, Bách Việt, Đại Việt, Đại Cồ Việt, Lạc Việt); giống Việt; (họ) Việt; ... càng ... càng; sôi nổi; đến (lúc); và, cùng 547 律 lǜ luật phép tắc, pháp lệnh (luật pháp, luật lệ, kỷ luật, luật sư); cách thức, quy tắc (định luật); luật Dương, 1 trong 12 luật của âm nhạc cổ Trung Quốc; tiết tấu; luật thơ; kiềm chế; tuân theo, tuân thủ; chót vót (thế núi); (họ) Luật 548 费費 fèibí, bỉ, phí tiêu tiền; mất, hao tổn (hao phí, phí tổn); lãng phí, hoang phí (phí phạm, uổng phí); phiền toái, phiền phức, phiền hà; tiền tiêu dùng (kinh phí, chi phí, lệ phí, học phí, cước phí, hội phí, lộ phí, miễn phí, thu phí); (họ) Phí 549 科 kē khoa thứ bậc, đẳng cấp; ngành, môn, hạng mục (bách khoa, chuyên khoa, khoa dược, giáo khoa, khoa học, khoa luật, khoa ngoại, nha khoa, nhi khoa, khoa nội, phụ khoa, khoa sản, y khoa); đơn vị, ban, cục (tổ chức nội bộ của một cơ quan); phân loại trong sinh vật học; pháp luật, điều mục; đv thực vật; cái hố; (cũ) thi cử chia ra từng “khoa”, ai được trúng gọi là “đăng khoa” (khoa bảng, khoa cử); kì thi, khoa thi (á khoa, thủ khoa); trong bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch”, “khoa” chỉ về cử động, “bạch” chỉ về nói năng; xử phạt, buộc tội; cất mũ để đầu trần 550 麻 má ma cây gai, đay (tầm ma); quần áo để tang; cây vừng; (họ) Ma; mất hết cảm giác, tê; tê liệt; làm bằng gai; đờ đẫn, bần thần; phiền toái; nhám; rỗ; sự ngứa, có cảm giác ngứa; có đốm, lốm đốm 551 简簡 jiǎn giản thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa); thư từ; (họ) Giản; tinh lược, làm cho bớt phức tạp (tối giản, giản lược); kén chọn, tuyển lựa; xem xét; vô lễ, bất kính, khinh thường; giản dị, không rắc rối khó hiểu (đơn giản); to, lớn; can; thực 552 易 yìdị, dịch trao đổi, đổi (mậu dịch, dịch vụ, giao dịch); biến đổi, thay (xê dịch, bất di bất dịch); Kinh Dịch; (họ) Dịch; dễ (giản dị); sửa trị, làm; coi thường; tử tế, nhân hậu, hòa nhã; yên ổn (bình dị, dung dị); bờ ruộng, biên giới 553 流 liú lưu dòng nước (lưu vực, lưu lượng); luồng, dòng (đối lưu, giao lưu, hải lưu); trường phái, môn phái; phẩm loại, loài (thượng lưu, trung lưu, hạ lưu); ngạch (quan chức); bạc nặng 8 lạng (đời nhà Hán); trôi, chảy; di chuyển, chuyển động (lưu hành, lưu động); truyền lại (lưu truyền, lưu danh); phóng túng, chơi bời vô độ; đày đi xa; liếc ngang; đưa ra đất ngoài biên thùy hoặc vùng man rợ; trôi giạt (phiêu lưu, lưu vong, lưu lạc, lưu manh); không có căn cứ; nhanh chóng; lạc (không cố ý); sa vào 554 治 zhìtrì, trị sửa chữa; trừng trị, trừng phạt (trị tội); sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí (cai trị, trị quốc, quản trị, trị thủy, chính trị, chính trị gia, thống trị, trị an, tự trị); chữa bệnh (trị bệnh, trị liệu); nghiên cứu; kinh doanh; việc cai trị; trụ sở, chỗ quan chính phủ đóng; dân đối với quan; diệt, trừ (dĩ độc trị độc); thái bình, yên ổn; so sánh; (họ) Trị 555 唱 chàngxướng hát, ca (hợp xướng); kêu, gọi to (xướng tên); đề ra, phát khởi (đề xướng, khởi xướng); chỉ chung thi từ, ca khúc; (họ) Xướng; gà gáy 556 答 dá đáp báo đáp (đáp lễ); trả lời, ứng đối ( đáp số, đối đáp, giải đáp, hỏi đáp, hồi đáp, vấn đáp, phúc đáp); (họ) Đáp 557 倒 dǎođáo, đảo đổ, ngã, té (khuynh đảo, lảo đảo); lật đổ, sụp đổ (đảo chính, đả đảo); áp đảo; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân; khàn (tiếng); nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn); đổi, hoán; lộn, ngược (điên đảo); rót ra, đổ ra; lùi, lui; quay lại, trả lại, thối lại; sai lạc; trái lại, ngược lại, lại; nhưng mà, tuy là; cũng, tuy cũng; lại càng, rất là; coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế) 558 划 huàhoa, hoạ, hoạch, quả chèo (thuyền); tính toán; xứng đáng (thoả đáng, đáng giá); trò chơi đố số; vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định; hoạch định (kế hoạch); sắp 559 控 kòngkhoang, khống giương cung; tố giác; cầm giữ, thao túng, chi phối (khống chế); ném, nhào xuống, nhảy xuống; dốc ngược, đổ ra 560 味 wèi vị vị (cao lương mĩ vị, gia vị, hương vị, khẩu vị, ngũ vị hương, vị giác, vô vị); mùi; ý nghĩa, hứng thú (thú vị, thi vị, ý vị); đv dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y) - món, vị; món ăn; nếm; nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía 561 区區 qūkhu, âu chia ra, phân biệt; cõi, miền, vùng (khu vực, khu công nghiệp, khu tự trị, chiến khu, quân khu); đv hành chính; nhà nhỏ; nhỏ; đv dung lượng thời xưa, 4 thưng = 1 đấu, 4 đấu = 1 âu; (họ) Âu; ẩn giấu 562 漂 piāo phiêu, phiếu, xiếu nổi, trôi, lềnh bềnh (phiêu lưu, phiêu bạc, phiêu du, phiêu lãng, phiêu lạc); thổi; đánh, đập, kích; vay, mượn, mua chịu; tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại; đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa; đãi, lọc; tẩy; đẹp, hay, cừ, tài, tuyệt 563 支 zhī chi cành; tránh, nhánh, bộ phận (chi đội); chân tay; địa chi (can chi); đv đội ngũ: cánh, đạo; đv ca khúc, nhạc khúc; đv the, lụa, bông; đv cường độ ánh sáng (watt); (họ) Chi; chống, đỡ, giữ; chịu đựng; tiêu ra (chi tiêu, chi phí, chi phiếu, chi viện); lãnh (tiền, lương bổng); điều khiển, sai khiến (chi phối); từ tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành); vểnh; nói quanh co, úp mở 564 乎 hū hô, hồ ở, vào; chăng, không?; thay, nhỉ, biết bao; ôi; hỡi, ôi; ô hô; đi; với; hơn (so với); vè; cho; bị 565 录錄 lù lục sao chép (mục lục, trích lục, kỉ lục, phụ lục, Truyền Kỳ Mạn Lục); ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật; (họ) Lục; khắc gỗ 566 考 kǎo khảo già, lớn tuổi; tiếng tôn xưng người cha đã qua đời (tằng tổ khảo); thi cử (khảo thí, Cao Khảo, phúc khảo, sơ khảo); dấu vết; xem xét, kiểm tra (khảo sát, tham khảo, tra khảo, ban giám khảo); thí, xem xét khả năng; nghiên cứu (khảo cổ); xong, hoàn thành; đánh để tra hỏi; đánh, khua; hết, trọn 567 超 chāo siêu

nhảy; vượt qua (siêu sinh); vượt trội (siêu việt, siêu sao, siêu nhân, siêu đẳng, cao siêu, siêu cấp, siêu nhiên, siêu phàm, siêu quốc gia, nhập siêu); vượt thoát, thoát (siêu thoát); xa

568 拍 pāibác, phách vả, tát, vỗ, phủi; chụp hình; đánh, gửi đi; nịnh hót, bợ đỡ; đồ vật để đánh, đập, phủi; nhịp, cung bậc, tiết tấu; cái phách (đánh nhịp); đv tiết tấu trong âm nhạc; binh khí để giữ thành 569 轻輕 qīngkhinh, khánh khinh rẻ, khinh bỉ, coi thường (khinh địch); coi nhẹ (khinh suất); nhẹ (trọng lượng); trình độ thấp, ít, kém; số lượng không nhiều; giản dị; nhanh nhẹn; yếu mềm, nhu nhược; không bị gò bó, bức bách; cẩu thả, tùy tiện, không cẩn thận; chậm rãi; thứ yếu, không quan trọng; nhẹ nhàng, ít dùng sức; coi thường, coi rẻ (khinh miệt); nhạt; hơi hơi 570 连連 lián liên tiếp tục, tiếp nối; hợp lại, nối liền (liên kết, liên can, liên đới, liên lụy, liên tưởng, liên hợp, liên lạc); suốt, nhiều lần (liên hoàn, liên miên, liên tục, liên tiếp, liên thanh); ngay, ngay cả, ngay đến; cả ... lẫn; khó khăn; phép quân 3 bài = 1 liên; 4 dặm = 1 liên; chì chưa nấu chưa lọc; (họ) Liên; kể cả; đại đội; quan hệ thông gia; hình thức tổ chức gồm 10 nước chư hầu đời Chu 571 往 wǎng vãng đi, đến (vãng lai); đi mất; cấp cho, đưa cho; hướng về; đã qua (dĩ vãng); trước đây; thường thường; vào, tới; về sau, trở đi 572 组組 zǔ tổ dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa); chức quan; đv vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ (tổ trưởng); cấu thành, hợp thành (tổ chức, cải tổ, tổ hợp) 573 满滿 mǎn mãn đầy, đầy tràn, thừa (sung mãn); đạt tới hạn độ (mãn hạn); vừa lòng (bất mãn, mãn nguyện, thỏa mãn); khắp, cả; tự đắc, tự kiêu (tự mãn); sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn (viên mãn, mĩ mãn); rất, hoàn toàn; châu Mãn; người Mãn; (họ) Mãn 574 造 zào tháo, tạo làm ra, gây nên (cải tạo, cấu tạo, chế tạo, nhân tạo, tái tạo, tạo hình, tạo hóa, tạo lập, tạo vật, tạo phản, tạo thành); xây đắp, kiến thiết, kiến trúc (kiến tạo, tu tạo); sáng chế (sáng tạo); bịa đặt, hư cấu (ngụy tạo); khởi đầu; cho mạng sống; bồi dưỡng, đào tạo; (họ) Tạo; đến, đạt tới; thành tựu; bên, phía; số mệnh (trong thuật số, bói toán); thời đại, thời kì; lập, thốt nhiên, đột nhiên; vụ (mùa); chứa, đựng; tế cầu phúc 575 弹彈 dànđàn, đạn đạn, bom (đạn dược, pháo đạn); hòn, cục, viên (để bắn ra); cây cung; trái cây hình tròn; trứng chim; dây, thừng; bắn; co dãn, bật (đàn hồi); búng, phủi; đánh, gõ; gảy, đánh (đàn); vạch tội; khiêu động cán cân mức chuẩn để biết trọng lượng; trợn, trừng mắt; tuôn nước mắt; chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt (đàn áp) 576 静靜 jìngtĩnh, tịnh giữ yên lặng, an định (an tĩnh, trầm tĩnh); yên, không cử động (động tĩnh); lặng, không tiếng động (yên tĩnh, tĩnh mịch); yên ổn, không có giặc quấy rối; trong trắng, trinh bạch; điềm đạm (bình tĩnh, điềm tĩnh, trấn tĩnh); mưu, mưu tính; (họ) Tĩnh; lặng lẽ, yên lặng; tinh thần tập trung chuyên nhất (thuật tu dưỡng của đạo gia); hoà 577 故 gù cố việc (sự cố, biến cố, điển cố); cớ, nguyên nhân; cũ (điển cố); gốc, vẫn có từ trước (cố hương, cố đô, thân bằng cố hữu); chết (quá cố); có chủ ý, cố tình (cố ý); cho nên 578 吸 xīhấp hít, hút hơi vào (hô hấp, hấp thụ); lôi cuốn, thu hút (hấp dẫn) 579 喂 wèiuy, uý, uỷ ê, này, ơi, allo; nuôi, cho ăn 580 集 jí tập đậu; họp, tụ lại (tập hợp, tụ tập, tập trung, sưu tập, tập đoàn, triệu tập); góp lại các số vụn vặt lại thành một số lớn; chợ; sách đã làm thành bộ (tuyển tập); đv quyển, tập; tiếng dùng để đặt tên nơi chốn; nên, xong; đều 581 极極 jícấp, cập, cực, kiệp cột trụ nhà, rường cột nhà; chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng (cực đông, cực tây, cực lạc, cực quang, lưỡng cực); ngôi vua; chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu; sao Bắc Cực; khí cụ để xác định trọng lượng; đầu trục Trái Đất (Bắc cực, Nam cực); biên giới; số mục: triệu lần một triệu; đầu điện (cực âm, cực dương); tìm hiểu sâu xa; làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn (cùng cực, cực khổ); tới, đến; tới cùng, lên tới điểm cao nhất; xa; tận cùng, nhiều nhất, cao nhất (cực đại, cực điểm, cực đoan, cực hạn, cực hình, cực phẩm, tích cực, tiêu cực); rất, lắm (cực kỳ); nóc nhà; trọn, hết; tiêu chuẩn; giá gỗ chở đồ trên lưng lừa; hòm đựng sách 582 讲講 jiǎnggiảng hòa giải (giảng hòa); dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh (giảng giải, giảng đường, khai giảng, thuyết giảng); nói, bàn, kể, trình bày; chú ý, chú trọng; xét, so sánh cao thấp; mưu toan 583 块塊 kuài khối hòn đất, khối đất; hòn, tảng, cục, khoảnh; đồng bạc; dv cục, hòn, miếng, khoảnh; một lượt, một loạt; trơ trọi một mình 584 趣 qùthú, xúc điều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (về ý chí, hành động) (chí thú); ý, ý vị; nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi (Phật giáo); có thú vị, có hứng thú (thú vui, hứng thú, thú vị, lí thú, dã thú, lạc thú); rảo tới, đi mau tới chỗ đã định; bước ngắn đi nhanh tới trước (loại lễ kính thời xưa); thúc giục, thôi thúc; lập khắc, tức thì 585 类類 lèi loại loài, giống (nhân loại, phân loại, đồng loại, chủng loại); sự lí; phép tắc; đv chỉ sự loại; lễ tế trời không phải thời; một loài rùa; (họ) Loại; giống, tương tự; đại khái (đại loại); tùy theo; lành, tốt; điều lệ 586 呀 yāa, nha đi, đấy; ạ; ồ, ô, a, chà; kẹt, két; à, nha 587 戏戲 xìhi, huy, hí, hô, hý đấu sức; chơi, vui chơi (du hí); đùa bỡn; diễn trò bằng lời nói, ca, múa (hí kịch, hí viện); (họ) Hí; cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu 588 曾 céngtăng, tằng từng, đã, có lần; bèn, mà, há chăng; chồng chập, gấp lên; (họ) Tăng; thêm; lại, nhưng lại; thật, thật là; trước nay (đều như thế); còn, mà còn; cố (nội) (tằng tổ khảo, tằng tổ mẫu); chắt; tầng 589 容 róngdong, dung bao gồm, chứa đựng (dung lượng, dung tích, nội dung); thu nạp (dung nạp); dung túng; trang điểm; chấp nhận, cho phép, xin được; vẻ mặt, diện mạo (hình dong, chân dung, dung mạo, ung dung, dung nhan, hình dung); (họ) Dong, Dung; tiếng giúp lời; nên, hoặc là, có lẽ; tha thứ (bao dung, khoan dung, dung thứ, dung dị) 590 步 bù bộ bước, đi (tản bộ, đi bộ, bộ binh, bộ đội, bộ hành, nhượng bộ, tiến bộ); theo, làm theo; suy tính; trình độ, giai đoạn (sơ bộ); đơn vị đo chiều dài: 6 thước hoặc 6 thước 4 tấc = 1 bộ; đv chặng, bước đường; đvbước; tình cảnh; khí vận, thời vận; lối; bãi ven nước, bến nước; (họ) Bộ 591 投 tóuđầu, đậu ném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào (đầu cơ, đầu tư, đầu độc, đầu quân, đầu thai); đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp (tâm đầu ý hợp); giũ, phất; dời đi (đầu hàng); đánh bạc; dấu đậu (để ngắt tạm một đoạn trong câu văn chữ Hán) 592 化 huàhoa, hoá biến đổi, cải biến (thiên biến vạn hóa, biến hóa, chuyển hóa, hóa thạch, hóa thân, hóa trang, thoái hóa, tiến hóa, đồng hóa); trời đất sinh thành muôn vật (tạo hóa); dạy dỗ, sửa đổi làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn (cảm hóa, văn hóa, giáo hóa); chết; vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất (tiêu hóa); đốt cháy; cầu xin; chuyển biến thành trạng thái, tính chất nào đó (ác hóa, âu hóa, cơ giới hóa, đô thị hóa, hiện đại hóa, hợp thức hóa, quốc hữu hóa); học thuật, sự giáo hóa; hóa học (hóa hợp, hóa phẩm, hóa chất, lí hóa, sinh hóa, phong hóa); người ăn mày; đi khất thực 593 未 wèimùi, vị chi thứ 8 trong 12 “địa chi”; giờ Mùi (1h-3h chiều); (họ) Vị; chưa (vị hôn phu, vị hôn thê, vị thành niên); không 594 束 shùthú, thúc buộc, bó lại (quản thúc, thôi thúc); đv gói, bó; hạn chế; (họ) Thúc 595 醒 xǐngtinh, tỉnh hết say; khỏi bệnh, ra khỏi cơn hôn mê (hồi tỉnh, tỉnh lại); thức, thức dậy, hết chiêm bao (tỉnh giấc, tỉnh ngủ); hiểu ra, thấy rõ, giác ngộ (tỉnh ngộ); làm cho tỉnh; hiểu, biết; tỉnh táo; rõ, sáng, minh bạch 596 威 wēioai, uy oai, dáng tôn nghiêm, khiến cho phải kính phục, sợ hãi (tác oai tác quái, giễu võ dương oai, uy nghi, uy nghiêm, uy phong lẫm liệt, uy tín); quyền thế (quyền uy, uy lực); (họ) Uy; chấn động; lấy quyền thế, sức mạnh áp bức người khác (uy hiếp, thị uy); Na Uy 597 班 bān ban

ngày xưa chia ngọc làm 2 phần, cho 2 bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ; hàng; lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội; đv nhóm, tốp, chuyến, lớp; (họ) Ban; hoạt động theo định kì; lang lổ; kíp, ca, ban; điều, huy động; gánh (hát); sắp đặt, xếp đặt; Tây Ban Nha

598 终終 zhōng chung chấm dứt, kết thúc (chung kết); chết (lâm chung); hoàn thành; suốt, cả, trọn (chung thân); thiên, khúc (thơ, ca, nhạc); một năm; đất vuông nghìn dặm; (họ) Chung; cuối cùng, kết cục (chung quy, chung cuộc, thủy chung); luôn, mãi; đã 599 差 chàsai, si, soa, sái, ta, tha

lầm lẫn, không đúng (sai lầm, sai trái); sự khác biệt, không như nhau; số chênh lệch, hiệu số - toán học (sai số); lầm, trật; thiếu; khiến, phái người làm việc (sai khiến, khâm sai, sai nha, khổ sai); tuyển, chọn; phân biệt, chia ra theo thứ bậc; hơi, khá, cũng tạm; kém, thiếu, không hay, không giỏi; bớt, khỏi (bệnh); khác biệt, chênh lệch; so le, không đều, không chỉnh tề; hạn độ, giới hạn; phân biệt; cấp bậc, thứ bậc; vấp ngã; xoa, xát, mài, cọ rửa

600 梦夢 mèngmông, mộng giấc mơ, giấc chiêm bao (giấc mộng, ác mộng); (họ) Mộng; chiêm bao, mơ (mộng mị, mộng du); hư ảo, không thực (ảo mộng); mộng tưởng, ao ước 601 赢贏 yíng doanh lợi ích thu được; nới lỏng; vượt trội, dư thừa; được, thắng; dung nạp, đón nhận, tiếp đãi; gánh, vác, mang; thu, lấy, đoạt được; (làm) nổi, (tới) được; dẫn dụ, lừa, gạt; tăng gia, thêm, dài ra; nhiều, đầy; tiến lên 602 药藥葯 yàodược, điếu, ước thuốc (bổ dược, dược sĩ, dược phẩm, dược tính, độc dược, dược liệu, linh dược, thần dược, khoa dược); thuốc nổ (đạn dược); bờ giậu, hàng rào; hoa thược dược; (họ) Dược; dạ xoa (yakkha); chữa trị; dùng thuốc độc trừ diệt; đầu nhụy đực của hoa; cây bạch chỉ 603 迪 dí địch mở đường, dẫn dắt; lấy dùng; làm, thực hành; tuân theo, dựa theo; đạo, đạo lí; đến, tới; tiến tới 604 店 diàn điếm tiệm, hiệu, cửa hàng; nhà trọ, lữ quán 605 丽麗 lìly, lệ đẹp (diễm lệ, mĩ lệ); thành đôi, cặp; cột nhà, rường nhà; dính bám, nương tựa, dựa vào; Cao Li 606 卖賣 mài mại bán (thương mại, mại dâm); làm hại người để lợi mình; khoe khoang, bẻm mép; bỏ hết ra, không tiếc; đv một phần món ăn; (họ) Mại; cố sức 607 显顯 xiǎnhiển biểu lộ, bày tỏ (hiển thị, hiển hiện, hiển linh); làm cho vẻ vang, vinh diệu; rõ rệt, sáng tỏ (hiển nhiên); vẻ vang, có danh vọng, có địa vị (hiển hách); tiếng tôn xưng tổ tiên; (họ) Hiển 608 监監 jiāngiam, giám coi sóc, thị sát (giám thị, giám sát, giám định, giám đốc, giám hộ, giám khảo, giám mục); thống lĩnh; cai quản, quản lí; bắt nhốt trong ngục, giữ trong tù (giam cầm, giam hãm, tống giam); ngục, nhà tù (ngục giam); quan hoạn (thái giám); tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát; tấm gương; tên sở công (Quốc Tử Giám); (họ) Giám 609 图圖 tú đồ tranh vẽ (địa đồ, đồ án, biểu đồ, đồ họa, bản đồ, trân đồ); cương vực, lãnh thổ; ý muốn, tham vọng (ý đồ, cơ đồ); vẽ, hội họa; mưu toan, suy tín (mưu đồ); nắm lấy, chiếm lấy 610 半 bàn bán nửa, rưỡi (bán kính, bán cầu, bán thân bất toại, bán tin bán nghi); ở khoảng giữa, lưng chừng; rất nhỏ; hồi lâu; không hoàn toàn, nửa chừng, phụ (bán thành phẩm, bán trú, bán công, bán đảo); phần nửa 611 语語 yǔngứ, ngữ nói, nói chuyện, bàn luận; kêu, hót (côn trùng, chim chóc, dã thú,...); lời nói bằng miệng (ngữ nghĩa, ngữ điệu, chủ ngữ, điệp ngữ, định ngữ, khẩu ngữ, tân ngữ, ngoại ngữ, ngôn ngữ, ngữ pháp, quốc ngữ, vị ngữ); câu, lời (văn chương, thơ, từ); chỉ cổ ngữ, ngạn ngữ, tục ngữ (thành ngữ); tín hiệu, động tác truyền đạt tư tưởng, tin tức; tiếng côn trùng, chim chóc; bảo cho biết 612 付 fùphó, phụ giao phó, trao cho (phó thác, đối phó, ứng phó, phó thác); tiêu ra, chi ra; đv bộ, cặp; (họ) Phó 613 热熱 rè nhiệt độ nóng, sức nóng (nhiệt độ, giải nhiệt, nhiệt đới, nhiệt học, nhiệt lượng, thân nhiệt); khí nóng, hơi nóng; phong trào, cơn sốt; (họ) Nhiệt; nóng; nồng hậu, hăng hái, sốt sắng (nhiệt tình, nhiệt huyết, nhiệt tâm, nhiệt thành); được ưa thích, ưa chuộng, hấp dẫn; nấu, đun, hâm; mạnh mẽ, dữ dội, nồng nàn (cuồng nhiệt, náo nhiệt, nhiệt liệt) 614 排 páibài đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử (bài tiết, bài trừ, bài ngoại, bài xích); ruồng bỏ, bài xích; khơi, tháo, khai thông; xếp thành hàng; xếp đặt (an bài, bài binh bố trận, bài trí); tập diễn; hàng; đv dãy, hàng, rặng, loạt; đv bộ binh, 4 ban = 1 bài; bè; xe ba gác; trung đội; bánh nướng nhân mứt, bánh kem 615 楚 chǔ sở rõ ràng, ngay ngắn, chỉnh tề, minh bạch; tươi sáng, hoa lệ; đau đớn, thống khổ (khổ sở); dung tục, thô tục; sơ sài; bụi cây gai; bụi rậm; gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa); nước Sở, đất Sở; (họ) Sở; đánh đập 616 偷 tōudu, thâu trộm cắp; rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra một phần (thời gian); lén, lẻn, vụng trộm; cẩu thả, tạm bợ; bạc bẽo 617 敢 gǎncảm gan dạ, không sợ hãi (dũng cảm, cảm tử, quả cảm); bạo dạn, dám; xin, mạo muội; há, sao; có lẽ, chắc là 618 油 yóu du dầu, mỡ (lấy từ thực vật, động vật); dầu đốt (lấy từ khoáng chất); món lợi thêm, món béo bở; bôi, quét (sơn, dầu,...); bị dầu mỡ vấy bẩn; giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài; ùn ùn, hưng thịnh; láu lỉnh, láu cá; trơn; tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột 619 餐 cān xan ăn; cơm, thức ăn, đồ ăn; đv bữa, chuyến 620 破 pò phá làm vỡ, làm hư hỏng, hủy hoại (phá vỡ, phá hoại, phá nát, tàn phá, đập phá, phá tướng, đột phá, khai phá, bộc phá, khám phá, phá cách, phá gia chi tử, phá hủy, phá lệ, phá sản, phá trận); đánh bại; bổ ra, bửa ra; giải thích nghĩa văn; làm cho minh bạch, làm lộ ra (phá án); phí, tiêu hao; hư, rách, nát; đổi, ngăn, tách ra, xé ra; nói trúng, nói toạc ra; bỏ, hi sinh; tồi 621 杯 bēi bôi cái chén; cúp; số lượng đong bằng chén 622 市 shì thị chợ, chỗ để mua bán (thị trường, siêu thị); thành phố (thị trấn, thị xã, thành thị, đô thị, tòa thị chính); đv hành chính cho khu vực; mua; bán; cổ, đv đo lường ngày xưa ở Trung Quốc 623 城 chénggiàm, thành tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ (thành trì, Tử Cấm Thành, Hoàng Thành Thăng Long, khuynh thành, thành lũy, thành quách); đô thị (kinh thành, thành phố, thành thị, tỉnh thành); (họ) Thành; đắp thành; Thành Hoàng 624 哇 wā oa òa (khóc); nôn, mửa, thổ ra; tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy; ồ, chứ, nhỉ 625 权權 quán quyền quả cân; sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ; thế lực; lực lượng và lợi ích, tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh, hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng (bản quyền, binh quyền, nam nữ bình quyền, chính quyền, chủ quyền, chuyên quyền, quyền chức, công quyền, cường quyền, dân quyền, đặc quyền, nhân quyền, độc quyền, lạm quyền, lộng quyền, nữ quyền, phân quyền, quyền lực, quyền hành, quyền hạn, quyền lợi, quyền năng, uy quyền, quyền sở hữu, toàn quyền, tranh quyền đoạt vị, ủy quyền); xương gò má; (họ) Quyền; cân nhắc; tạm thời, cứ 626 某 mǒu mỗ đại từ nhân vật không xác định; tiếng tự xưng 627 激 jīkhích, kích (thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra; làm cho biến hóa; bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người; thẳng thắn, cấp thiết; mãnh liệt, dữ dội, gay go; (họ) Kích; nói khích, nói kháy, châm chọc (khiêu khích, kích thích); xúc động, cảm động, bị khích động (cảm kích, phấn khích, quá khích); khích lệ (khuyến khích); tự ý làm theo ý mình. 628 立 lì lập đứng (cô lập, đối lập, trung lập, lập trường); dựng lên; gây dựng, tạo nên (công lập, lập luận, lập nghiệp, sáng lập, tam quyền phân lập, thành lập, thiết lập, tự lập, lập pháp, lập dị, lập hiến, tạo lập, khai thiên lập địa); nên, thành tựu; đặt ra; lên ngôi; tồn tại, sống còn (độc lập); tức thì, ngay (lập tức); toàn khối (lập phương); (họ) Lập; đặt để 629 程 chéng trình khuôn phép (chương trình, công trình, trình độ); kì hạn; cung đường, đoạn đường (hành trình, lộ trình); con báo; (họ) Trình; đo lường, đánh giá; bảo, nói cho người trên biết; trật tự (lịch tình, quá trình, quy trình, tiến trình, phương trình) 630 伊 yī y kia, ấy; đại từ nhân xưng ngôi thứ 3: nó, hắn, gã,...; đại từ nhân xưng ngôi thứ 2: anh, ông, ngươi,...; (họ) Y; ai, cái gì? 631 讨討 tǎo thảo đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, truy sát; sửa trị, cai trị; xét tìm, nghiên cứu (thảo luận, dự thảo); đòi, đòi lấy của cải của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê; bỏ đi, trừ khử; làm cho, khiến cho 632 责責 zétrách, trái phận sự phải làm (trách nhiệm, phụ trách, tắc trách, trọng trách); yêu cầu, đòi hỏi; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn; nợ; trách móc (trách mắng, khiển trách, trách cứ, trách phạt) 633 昨 zuó tạc ngày hôm qua; ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ; một ngày trước; mới rồi 634 闭閉 bì bế đóng, khép, ngậm, nhắm (bế quan tỏa cảng); tắc, không thông (bế tắc); ngừng, chấm dứt (bế mạc); cấm chỉ, cắt đứt; cửa ngách (bên cạnh cửa lớn); ngày lập thu, lập đông; (họ) Bế 635 庭 tíngthính, đình phòng chính; sân; chỉ chỗ rộng rãi; sở quan; tòa án; bộ trán; triều đình, cung đình (thiên đình); (cũ) vùng sát biên giới của các dân tộc thiểu số; thẳng; xa lắc, cách nhau rất xa; nhà (gia đình) 636 落 luò lạc rụng (loạn lạc, lưu lạc, thất lạc, lạc đề); rơi xuống; xuống thấp, rút xuống; lọt vào, rơi vào; trừ bỏ, cắt bỏ, sót; tụt hậu, rớt lại đằng sau (lạc hậu); suy bại, suy đồi, sa sút (trụy lạc); dừng lại, nghỉ chân; để lại, ghi lại; được, bị; cúng tế, khánh thành (nhà cửa, cung điện mới làm xong); thuộc về; ràng, buộc; rớt rụng, tàn tạ; rộng rãi (lỗi lạc); thưa thớt; linh lợi; chỗ người ta ở tụ với nhau (bộ lạc); hàng rào; chỗ dừng chân, nơi lưu lại; (họ) Lạc; bỏ quên; đổ, sập; chỗ ở, nơi ở (tọa lạc); mới 637 饭飯 fànphãn, phạn cơm; bữa ăn chính định kì trong ngày; ăn; cho ăn; chăn nuôi 638 林 lín lâm rừng (lâm tặc, kiểm lâm, lâm nghiệp, sơn lâm, tiếu lâm); chỉ chỗ tụ họp đông đúc (viện hàn lâm); (họ) Lâm; đông đúc 639 换換 huànhoán trao đổi ((hoán đổi, hoán vị); thay đổi, biến đổi; vay; xấc xược 640 及 jícập đến, đạt tới (cập nhật, cập kê, cập cảng, cập bến, bất cập, đề cập); kịp; bằng (phổ cập); liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và; (họ) Cập; Ai Cập 641 船 chuánthuyền thuyền, tàu, ghe, đò (phi thuyền, thuyền chiến) 642 争爭 zhēngtranh, tránh tranh giành, đoạt lấy (tranh cãi, tranh chấp, cạnh tranh, tranh đoạt, tranh quyền đoạt vị, tranh thủ); tranh luận, biện luận (tranh biện); tranh đấu, đối kháng (chiến tranh, giao tranh); riêng biệt, sai biệt, khác biệt; thế nào, sao, sao lại; can ngăn; thiếu, hụt 643 猜 cāisai, thai nghi ngờ, hoài nghi; chán ghét, ghét bỏ; sợ hãi, kinh sợ; đoán, phỏng đoán; coi, coi như; hung tợn, hung mãnh; ôi, ui, úi, ái chà 644 级級 jí cấp thứ bậc (cấp bậc, cao cấp, cấp số, đẳng cấp, giai cấp, giáng cấp, siêu cấp, sơ cấp, tam cấp, trung cấp, thăng cấp); bậc học; bậc thềm; đv dùng cho bậc thềm, tầng lầu tháp; đv phân chia mức độ, thứ bậc của sự vật; đầu người (thủ cấp) 645 姆 mǔhối, mẫu, mỗ người phụ nữ dạy dỗ con gái của người khác; người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác (bảo mẫu, nhũ mẫu); phụ nữ gọi chị dâu 646 雷 léilôi, lỗi sấm (thiên lôi); vũ khí nổ, mìn (thủy lôi, ngư lôi); (họ) Lôi; vang, to (âm thanh); nhanh lẹ, mau 647 刻 kèhặc, khắc khắc, chạm trổ (điêu khắc); ghi nhớ, ghi chặt (khắc cốt ghi tâm); bóc lột; hạn định; nghiệt ngã, khắt khe (khắc nghiệt, hà khắc, khắc khổ, nghiêm khắc); dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ (thời khắc); khoảng thời gian ngắn (khoảnh khắc, tức khắc); ngay tức thì; 1 khắc = 15 phút 648 建 jiànkiến, kiển dựng lên, thành lập, đặt; xây dựng, chế tạo (kiến tạo, kiến thiết, kiến trúc, phong kiến, sáng kiến); phong cho, phong tặng; đưa ra ý kiến (kiến nghị); cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó là “kiến"; (họ) Kiến; đổ ụp xuống 649 团團 tuán đoàn tròn, cầu (hình thể); vật hình tròn; đơn vị hành chính địa phương ngày xưa; tổ chức, tập thể (đoàn thể, tập đoàn, binh đoàn, đoàn đội, công đoàn, lữ đoàn, phi hành đoàn, quân đoàn, sư đoàn, trung đoàn); đv nắm, cuộc, cục; kết hợp, tụ tập (đoàn tụ, đoàn viên, đoàn kết); ngưng đọng, ngưng kết 650 王 wángvương, vượng vua (An Dương Vương, bá vương, Diêm Vương, đại vương, đế vương, Hùng Vương, Kinh Dương Vương, nữ vương, quân vương, quốc vương, vương hậu, vương pháp, vương thất, vương phi, xưng vương); tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa ( thân vương, vương giả, vương phủ); thủ lĩnh (đồng loại tôn lên ); người có tài nghệ giỏi nhất (ca vương); tiếng tôn xưng ông bà (vương phụ, vương mẫu); (họ) Vương; chầu thiên tử (cho chư hầu); to, lớn; cai trị cả thiên hạ; thịnh vượng, hưng thịnh 651 惊驚 jīng kinh, lương lồng lên (ngựa); sợ, hãi (kinh hãi, kinh sợ, kinh khủng, kinh dị, kinh hoàng, thất kinh); chấn động, lay động (kinh thiên động địa, kinh động); bị xúc động, nhiễu loạn; ngạc nhiên, kinh ngạc 652 迎 yíng nghinh, nghênh, nghịnh đón tiếp (hoan nghênh, nghênh tiếp); ứng đón; xoay về, hướng về; đi đón về; trước mặt 653 段 duàn đoàn, đoán, đoạn khúc, tấm; đoạn (dệt bằng tơ); chặng, quãng, giai đoạn (thủ đoạn); họ (Đoàn) 654 标標 biāophiêu, tiêu ngọn cây; điều không phải là căn bản của sự vật; cái nêu, giải thưởng; cái dấu, cái mốc, nhãn; chuẩn tắc, khuôn mẫu (chỉ tiêu, tiêu chí, tiêu chuẩn, mục tiêu, tiêu biểu); việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại); cái tiêu (binh khí); phép quân nhà Thanh, 3 doanh = 1 tiêu; sổ quân; cờ xí (binh); nêu lên, bày tỏ, ghi rõ (tiêu đề, tiêu điểm); khen ngợi, tâng bốc; có tài cán, tài năng xuất chúng; cành cây 655 检檢 jiǎn kiểm dấu đánh trên phong thư; khuôn phép; phẩm hạnh (hạnh kiểm); (họ) Kiểm; kiềm chế; tra xét, lục xét (kiểm tra, kiểm định, kiểm kê, kiểm toán, kiểm duyệt, kiểm nghiệm, kiểm sát, kiểm lâm, kiểm điểm); nêu ra, đưa lên; hạn chế, điều tiết 656 各 gè các tiếng chỉ chung cả nhóm, đoàn thể (các vị); từng, mỗi 657 义義 yì nghĩa sự tình đúng với lẽ phải, hợp với đạo lí; phép tắc; ý tứ, nội dung của từ ngữ (ý nghĩa, định nghĩa, hàm nghĩa, đồng nghĩa); công dụng; Italy; (họ) Nghĩa; hợp với lẽ phải, đúng với đạo lí (nghĩa khí, chính nghĩa, chủ nghĩa, giáo nghĩa, nghĩa hiệp, khởi nghĩa, nghĩa binh, nghĩa cử, nghĩa hiệp, nghĩa lí, nghĩa sĩ, nghĩa vụ, nhân nghĩa, phi nghĩa, trượng nghĩa, vô nghĩa); dùng để chu cấp cho dân chúng nghèo khó; lấy ân tình cố kết với nhau (tình nghĩa, ân nghĩa, kết nghĩa, nghĩa huynh, nghĩa đệ, nghĩa tử, nghĩa mẫu, nghĩa phụ, bất nghĩa, bội nghĩa, danh nghĩa); giả, để thay cho vật bị hư, mất; theo nghĩa thì, đúng lí thì 658 百 bǎi bá, bách, mạch trăm (bách chiến bách thắng, bá quan, bách niên giai lão, bách tính); (họ) Bách; nhiều (bách hóa, bách khoa toàn thư, bách nghệ, Bách Việt); gấp trăm lần; cố gắng, gắng sức 659 民 míndân, miên người (giáo dân, thổ dân, thôn dân); nhân dân, trăm họ (quốc thái dân an, dân chúng, bình dân, công dân, dân cư, dân sinh, dân số, dân tình, dân sự, dân trí, di dân, mị dân, quốc dân, thực dân, toàn dân); chỉ bề tôi (thần dân); người của một tộc, một nước (dân tộc); người làm một nghề (nông dân, ngư dân, diêm dân); chỉ lòng dân; tôi; thuộc về đại chúng (dân ca, dân gian); người dân giữ phần cơ bản, là chủ thể (dân chủ); phi quân sự, dân dụng 660 功 gōng công công lao (chiến công, công đức, công quả, công thần, lập công chuộc tội, lục súc tranh công, công danh); việc (gia công); kết quả, công hiệu (công dụng, công năng); sự nghiệp, thành tựu (công danh, thành công); công phu (nội công, luyện công); thứ quần áo để tang ngày xưa; lực, đv Newton (công suất); khéo, tinh xảo 661 唯 wěiduy, duỵ độc, chỉ (duy lí, duy mĩ, duy nhất, duy tâm, duy vật); dạ, vâng; tuy, dù; do ở, vì; mong hãy, xin hãy 662 夜 yèdạ, dịch đêm, ban đêm, buổi tối; (họ) Dạ; u ám, tối tăm; dạ xoa (yakkha); đi đêm; chất lỏng 663 示 shìkì, kỳ, thị thần đất; bảo cho biết, mách bảo, biểu hiện (biểu thị, chỉ thị, hiển thị, thị uy) 664 靠 kàokháo, khốc nương tựa vào vật khác cho vững; dựa vào, ỷ vào, trông cậy; tin cậy; sát lại, nhích gần; áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa 665 释釋 shìdịch, thích cởi ra, nới ra; giảng giải (giải thích, chú thích); buông, buông ra, thả ra (phóng thích); giải trừ, tiêu tan; bỏ; ngâm thấm; ngâm gạo, vo gạo; tên một thể văn; (họ) Thích; vui lòng; tha; Thích Ca Mâu Ni, Phật Thích Ca 666 脸臉 liǎnkiểm, liễm, thiểm mặt; thể diện, mặt mũi; sắc mặt, vẻ mặt; phía trước, phía trên, bề mặt 667 引 yǐndấn, dẫn giương cung; dắt, kéo (hướng dẫn, chỉ dẫn, trích dẫn, chú dẫn); lãnh đạo, cầm đầu (dẫn dắt); rút ra; bỏ đi, rút lui; lãnh đạo, cầm đầu (dẫn dắt); rút ra; bỏ đi, rút lui; kéo dài, vươn; đưa đến, gây ra; đưa ra làm chứng (dẫn chứng); tiến cử, đề bạt; dẫn dụ, nhử (câu dẫn, hấp dẫn); đv chiều dài, 10 trượng = 1 dẫn; đv trọng lượng, 200 cân = 1 dẫn; giấy thông hành; tiền giấy; dây kéo xe đám ma (chở linh cữu); khúc hát; tên thể văn, bài tựa 668 择擇 zé trạch chọn, lựa; phân biệt, khác biệt; gỡ, tháo gỡ 669 疑 yínghi, nghĩ, ngưng, ngật mê hoặc, không minh bạch (nghi binh); ngờ, không tin (bán tín bán nghi, đa nghi, hiềm nghi, hoài nghi, hồ nghi, khả nghi, nghi án, nghi ngờ, nghi hoặc, nghi kị, sinh nghi, tình nghi, nghi vấn); do dự, không quyết; lạ, lấy làm lạ; sợ; tựa như, giống như, phảng phất 670 赶趕 gǎn cản ngựa chạy; thú vật cong đuôi chạy; đuổi theo; xua, lùa, xua đuổi; đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến 671 俩倆 liǎ lưỡng đôi, hai (Lưỡng Quảng, lưỡng tính); chút ít, vài ba; kĩ lưỡng 672 独獨 dú độc lẻ loi, cô đơn (cô độc, đơn độc); riêng mình, riêng biệt (độc nhất); chỉ, duy; một mình (cầu độc mộc, độc tấu, độc thân, độc lập, độc đinh); chuyên đoán, chỉ làm theo ý riêng (độc tài, độc quyền, độc chiếm, độc đoán); há, chẳng lẽ; vẫn, vẫn còn; sắp, sắp sửa; một giống vượn; người già không con cháu; người không có vợ; (họ) Độc 673 冷 lěng lãnh lạnh, rét (lãnh cung); thờ ơ, dửng dưng (lãnh đạm); thanh nhàn; lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch; lạnh lùng, nhạt nhẽo; không ai màng đến, ế ẩm; ngầm, ẩn; đột nhiên; (họ) Lãnh; ít thấy, lạ 674 妹 mèi muội xưng vị: em gái (tỉ muội, huynh muội, biểu muội); giữa những người nữ ngang bậc, người nhỏ tuổi là “muội” (hiền muội, lệnh muội, muội muội); người nữ tự xưng với những người ngang hàng; chỉ thiếu nữ 675 楼樓 lóu lâu nhà lầu, hai tầng trở lên (thanh lâu, lâu đài); tầng (của nhà lầu); phòng làm việc trong nhà lầu; (họ) Lâu 676 皮 pí bì da, vỏ (động vật, thực vật) (bì lợn, biểu bì); bề ngoài; vật rất mỏng, màng; bao, bìa (phong bì, bao bì, bì thư); (họ) Bì; làm bằng da; lì lợm, trơ tráo; ỉu, xìu; dẻo dai, có tinh co dãn; nghịch ngợm; cái đích tập bắn 677 存 cún tồn còn, còn sống (tồn tại, sinh tồn, tồn vong); thăm hỏi, xét tới; giữ lại (bảo tồn); gửi, đem gửi; nghĩ đến; tích trữ, dự trữ, chất chứa (tồn kho); có ý, rắp tâm; ứ đọng, đầy ứ, đình trệ; (họ) Tồn; còn lại; có, ôm ấp (ôn tồn) 678 练練 liàn luyện lụa mềm nhuyễn và trắng nõn; vải trắng, lụa trắng; đồ dệt bằng tơ; (cũ) tế tiểu tường, cử hành một năm sau tang cha mẹ; cây xoan; (họ) Luyện; nấu tơ tằm sống cho chín và trắng tinh; huấn luyện, rèn luyện (thao luyện, tu luyện, luyện tập); học tập nhiều lần cho quen; tuyển chọn; nung, đúc; tẩy rửa; trắng; có kinh nghiệm, tnh tường (lão luyện) 679 娘 niáng nương thiếu nữ (cô nương, Mị Nương, ca nương); tiếng gọi mẹ; vợ (nương tử, tân nương); tiếng tôn xưng phụ nữ bậc trên hoặc đã có chồng (di nương, nương nương, công nương); tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ; tiếng dùng để chửi rủa, mang ý than trách, oán hận 680 顿頓 dùn đốn cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng (đình đốn); sắp xếp (chỉnh đốn); sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi (khốn đốn); cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lần, thứ, hồi, bữa; (họ) Đốn; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc 681 断斷 duànđoán, đoạn đứt, gãy, làm cho đứt (đoạn đầu đài); dứt, cách trở (đoạn tuyệt, cấm đoán, đoạn tình đoạn nghĩa, đoạn trường tân thanh, gián đoạn, lũng đoạn); kiêng bỏ, cai; xét, quyết định (phán đoán, dự đoán, chẩn đoán, độc đoán, quyết đoán, suy đoán); quyết, tuyệt đối 682 设設 shè thiết sắp đặt, bày (thiết kế, kiến thiết, thiết lập, thiết đãi); thành lập, sáng lập; nếu, giả sử (giả thiết); cỗ bàn; to lớn 683 松鬆 sōng tung, tông, tùng cây thông; (họ) Tùng; rối bù, bù xù; lỏng; lỏng lẻo, thong thả; buông ra; ruốc 684 博 bó bác rộng lớn, nhiều, phong phú; thông suốt, sâu rộng kiến thức (uyên bác, bác học, bác ái, bác sĩ); đánh bạc; lấy, đổi lấy, giành được; (cũ) trò chơi giải trí (cờ bạc); (họ) Bác 685 置 zhì trí tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên (phối trí, bố trí, bài trí, trang trí, vị trí, xử trí); thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm; lắp đặt 686 逃 táo đàotrốn (đào tẩu, đào ngũ, đào thoát); bỏ; tránh 687 观觀 guān quan, quán xem xét; ngắm nhìn, thưởng thức (quan sát, tham quan); bày ra cho thấy, hiển thị; cảnh tượng, quang cảnh (kỳ quan); cách nhìn, quan niệm, quan điểm (nhân sinh quan, bàng quan, bi quan, chủ quan, khả quan, khách quan, lạc quan, Quan Âm Bồ Tát, Quan Thế Âm); (họ) Quan, Quán; xét thấu, nghĩ thấu; nhà dựng trên cao, bên ngoài cung vua, để vui chơi; lầu, gác cao; miếu đền của đạo sĩ; bộ mặt, diện mạo 688 痛 tòng thống đau, nhức, tức; đau thương, đau xót, bi thương (thống khổ); thương xót, thương tiếc; ghét, giận; hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để (thống thiết) 689 狂 kuángcuồng bệnh điên rồ, bệnh dại (phát cuồng, điên cuồng); (họ) Cuồng; ngông, ngạo mạn (ngông cuồng); phóng túng, phóng đãng; mắc bệnh rồ, bệnh dại; dữ dội, mãnh liệt (cuồng phong, cuồng nhiệt, cuồng si); buông thả, không bó buộc; nhanh, gấp (cuồng cuống); (mừng) quýnh, rối rít 690 足 zútú, túc chân người (thủ túc, túc cầu); chân loài vật; chân đồ đạc; bước; đủ (bổ túc); đầy đủ (sung túc, tự túc, túc trí đa mưu); dồi dào; cũng đủ, có thể; đáng, đáng kể; đến (nói về lượng); quá, thái quá 691 码碼 mǎ mã số, số hiệu (mã hiệu, mật mã); dụng cụ biểu thị số; đv chiều dài Iat, thước (yard, = 0, 914m); đv chỉ sự việc, sự tình; đv lợi suất, = 0.25%; mã não; bến tàu, bến đò; thành phố tiện lợi giao thông; chất, xếp đống 692 恐 kǒngkhúng, khủng sợ, hãi (khủng khiếp, khủng bố, khủng hoảng, khủng long, kinh khủng); dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi; e rằng, có lẽ 693 吉 jí cát tốt, lành; việc tốt lành, việc có lợi (cát tường, cát phục); (họ) Cát 694 历歷曆 lì lịch trải qua; vượt qua (du lịch, lịch trình); thuộc về quá khứ, đã qua (lai lịch, lịch sử, lịch kiếp, lí lịch); rõ ràng, rõ rệt, rành mạch; thưa; việc đã trải qua, kinh nghiệm; khắp, suốt, hết; thứ, tới, thứ đến; phương pháp tính năm tháng, thời tiết; quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết; niên đại (âm lịch, dương lịch); trị lí 695 慢 mànmạn lười biếng; vô lễ, kiêu ngạo (ngạo mạn); chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường; một thể "từ" (đời Tống) 696 妻 qīthê, thế vợ (chính thê, đa thê, phu thê, thê thiếp, vị hôn thê, hiền thê, thê tử); gả con gái 697 山 shān san, sơn núi (Côn Sơn, giang sơn, Hỏa Diệm Sơn, Hoành Sơn, Lam Sơn, sơn cốc, sơn cước, sơn dương, sơn động, sơn hào, sơn lâm, sơn thủy, Tây Sơn, sơn trà, sơn trang); mồ mả; né tằm; (họ) San, Sơn; ở trong núi; đầu hồi (của ngôi nhà) 698 普 pǔphổ rộng, khắp (phổ biến, phổ độ, phổ cập, phổ thông); (họ) Phổ; nước Phổ 699 价價 jiàgiá, giới thiện, tốt; giới thiệu; (cũ) tôi tớ, người để sai bảo; giá tiền, giá cả (báo giá, định giá, tỷ giá, đấu giá, giảm giá, hạ giá, tăng giá, trị giá, vật giá); giá trị - người, sự, vật (vô giá, quý giá, danh, giá); hoá trị (hóa học) 700 元 yuán nguyên đầu người; đv đồng tiền, 10 giác (hào) = 1 nguyên; nhà Nguyên; tên húy vua nhà Thanh là “Huyền”, nên sách vở in đời ấy đều lấy chữ “nguyên” thay chữ “huyền”; trăm họ; nhà tu đạo cho trời, đất, nước; phép lịch cũ định ngày rằm tháng giêng là “thượng nguyên”, rằm tháng bảy là “trung nguyên”, rằm tháng mười là “hạ nguyên”; (họ) Nguyên; đứng đầu (nguyên thủ, đại nguyên soái, trạng nguyên); mới, đầu tiên (công nguyên, kỷ nguyên, nguyên âm, nguyên đán, nguyên quán, nguyên tiêu); to, lớn; tài, giỏi; cơ bản (nguyên tố, nguyên tử); vốn là (nguyên là) 701 角 jiǎocốc, giác, giốc, lộc sừng, gạc giống thú (tê giác); chỉ cầm thú; xương trán; tóc trái đào (của trẻ con); một trong 5 tiếng: “cung, thương, giác, chủy, vũ”; phương đông; mỏ chim; cái tù và; góc (hình học) (lục giác, tam giác, tứ giác); góc, xó; mũi đất; đv đếm số trâu, bò; đv diện tích cũ, 4 giác = 1 mẫu; đv tiền tệ, hào, cắc = 10 giác = 0.1 nguyên; đv kiện công văn; sao Giác (nhập nhị bát tú); đồ đựng rượu; vai trò (phim, kịch); chia đóng mỗi chỗ một cánh quân để khiên chế quân giặc; (họ) Giác; sừng dài, ngay ngắn; ganh đua, cạnh tranh hơn thua; làm cho bằng; nghiêng, liếc; (họ kép) Lộc Lí; chỗ rẽ, chỗ quặt: 1/4, một góc tư 702 怀懷 huáihoài, phó, phụ nhớ (hoài niệm, hoài cổ); bọc, chứa, mang; bao dong; bao vây, bao trùm; ôm giữ trong lòng (hoài bão, hoài nghi, hoài vọng, hoài thai); mang thai; an ủi, vỗ về; về với, quy phục; vời lại, chiêu dụ; lòng, ngực, dạ; tâm ý, tình ý; mối lo nghĩ; (họ) Hoài 703 床牀 chuáng sàng cái giường (long sàng); cái giá (để gác, đặt đồ vật); thứ trên mặt đất hình dạng như cái giường; bàn, sàn, sạp, máy; cái sàn bắc trên giếng để đỡ con quay kéo nước; đv cái, chiếc, tấm (mền, chăn, thảm); lợi, nướu 704 奥奧 àoáo, úc góc tây nam nhà; bên trong nhà (nội thất); chỗ sâu kín trong nhà; nơi thâm u; chuồng heo; người chủ; Táo thần; chỗ đất trũng gần nước; (nước) Áo (Áo vận hội - Olymlic); (họ) Áo; sâu xa, tinh thâm khó hiểu; chỗ uốn quanh ven bờ nước; ấm áp 705 模 mó mô khuôn mẫu (mô phạm, mô hình, mô thức); hình dạng, dáng điệu (quy mô); (họ) Mô; bắt chước, phỏng theo (mô phỏng, mô tả); không rõ ràng; gương mẫu (anh hùng) 706 验驗 yàn nghiệm chứng cớ, bằng chứng; hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán (chiêm nghiệm, hiệu nghiệm, ứng nghiệm, linh nghiệm); triệu chứng của bệnh; khảo sát, xem xét; chứng thực (kiểm nghiệm, thực nghiệm, khám nghiệm, khảo nghiệm, thí nghiệm, kinh nghiệm, trắc nghiệm); tương hợp với dự đoán 707 索 suǒsách, tác dây to, thừng, chão; nhạc khí dùng dây; (họ) Tác; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng; lục lọi, tìm kiếm; đòi, yêu cầu, mong muốn (yêu sách, sách nhiễu); khuôn phép, quy tắc 708 街 jiē nhai đường, phố; khu phố chợ tập trung buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó 709 呼 hūhao, há, hô thở ra (hô hấp); nói là, xưng là (xưng hô); hét lớn tiếng, gào thét, reo hò (hoan hô, hô hào, hô hoán, truy hô, tung hô); kêu, gọi; tiếng gió thổi; (họ) Hô 710 祝 zhùchú, chúc người chủ trì tế lễ; người trông coi chùa, miếu; lời đề tụng đọc khi tế lễ; (họ) Chúc; khấn; cầu mong, chúc mừng (kính chúc, chúc phúc, cung chúc); cắt 711 料 liàoliêu, liệu sự vật đem cung cấp, sử dụng, tham khảo (tài liệu, nguyên liệu, hương liệu, tư liệu, vật liệu, chất liệu, nhiên liệu); đề tài sự vật để làm thi văn, nói chuyện; (cũ) chế pha lê giả làm ngọc; các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây; đv món, liều; đo, lường tính (dự liệu); tính sổ, kiểm điểm; trông coi, coi sóc; vứt đi, gạt bỏ; vuốt 712 休 xiūhu, hưu việc tốt lành, phúc lộc; tốt, đẹp; (họ) Hưu; nghỉ ngơi; thôi, ngưng, ngừng, ngớt; lui về, thôi không làm chức việc nữa (nghỉ hưu, hưu trí, lương hưu); bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân (hưu thư); vui, mừng; tốt, đẹp; đừng, chớ; đi, đây, thôi; xong, kết thúc; bóng cây 713 灵靈 líng linh cô đồng cốt thờ cúng thần; quỷ thần (thần linh); hồn phách (linh hồn, sinh linh, vong linh); tinh thần con người (linh tính, tâm linh); bậc tinh anh có khả năng cao cả nhất; người chết (linh vị); quan tài (linh cữu); (họ) Linh; hiểu rõ sự lí; che chở, giúp đỡ; thần kì, kì diệu (linh nghiệm, linh thiêng, hiển linh, linh dược, linh khí, linh ứng, linh vật, linh đơn); nhanh nhẹn, không ngu ngốc (linh hoạt, linh động); tốt, lành (linh đình); hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả 714 狱獄 yù ngục nhà tù, nơi giam giữ (địa ngục, ngục tù, ngục giam, lao ngục, ngục hình); vụ án, án kiện; tố tụng, kiện cáo 715 剧劇 jù kịch nhiều, đông; khó khăn, gian nan; to, lớn; quá, lắm, rất; nhanh, gấp; dữ dội, mãnh liệt (kịch liệt, kịch tính, kịch dược, kịch độc, nguy kịch, thảm kịch); chỉ chức vụ nặng nề; trò, tuồng (bi kịch, ca kich, diễn kịch, hài kịch, hí kịch, kịch bản, kinh kịch, soạn kịch); chỗ giao thông trọng yếu; (họ) Kịch; chơi, đùa 716 乱亂 luàn loạn mất trật tự, lộn xộn (nhiễu loạn, hỗn loạn, loạn ngôn, loạn xạ, tán loạn); bối rối, tối tăm, không yên; có chiến tranh, có giặc, không yên ổn (phiến loạn, loạn lạc); có khả năng trị yên, đem lại trật tự (dẹp loạn); lẫn lộn; phá hoại (náo loạn, nổi loạn, bạo loạn); cải biến, thay đổi; dâm tà (dâm loạn, loạn luân); tình trạng bất an, sự gây rối; chương cuối trong khúc nhạc ngày xưa; càn, bừa, lung tung 717 展 zhǎn triển chuyển động; duỗi, giãn ra; mở rộng, làm cho lớn ra, khuếch đại (phát triển, tiến triển); kéo dài thời gian; thi hành, thực thi (triển khai, triển vọng); xem xét; bày ra, trưng bày (triển lãm); ghi chép; tiêm nhiễm; thăm; (họ) Triển; giương, mở, giở ra; thành thực, trung hậu 718 板 bǎn bản ván (mộc bản); mảnh mỏng; bản in sách (nguyên bản, xuất bản); cái phách, dùng để đánh nhịp trong âm nhạc; nhịp (âm nhạc); cái bàn vả; gỗ đóng quan tài; người chủ; đờ đẫn, cứng ngắc, không linh động; tấm; bảng; cố chấp, nghiêm lại 719 承 chéngchửng, thừa, tặng kính vâng, phụng; chịu, nhận, tiếp thụ (thừa nhận); hứng, đón lấy; gánh vác, đảm đương, phụ trách; nối dõi, kế tục, tiếp theo (thừa kế); phần kém; (họ) Thừa; ngăn trở; phụ tá, giúp đỡ; ngăn cấm; cứu vớt 720 则則 zé tắc khuôn phép (quy tắc, nguyên tắc, phép tắc, chuẩn tắc); gương mẫu; đv trong văn từ: đoạn, mục, điều, tiết; (họ) Tắc; noi theo, học theo; thì, liền ngay; thì là, thì; lại, nhưng lại; chỉ; nếu; dù, dù rằng; là, chính là; bậc, hạng 721 顾 gù cố trông lại, ngoảnh lại nhìn (tứ cố vô thân); nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm; chú ý, săn sóc (chiếu cố, hạ cố, cố vấn); nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là; (họ) Cố 722 深 shēn thâm bề sâu; sâu; thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi (thâm cung); sâu kín, súc tích (thâm trầm, thâm hiểm); sâu sắc, sâu đậm (thâm tình, thâm giao, thâm hậu, thâm tâm, thâm thù, thâm thúy, uyên thâm); thẫm, đậm; lâu; muộn, khuya; tươi tốt; nghiêm ngặt, khe khắt; rất, lắm 723 产產 chǎnsản vật phẩm do người làm ra hoặc từ thiên nhiên sinh ra (sản phẩm, sản vật, đặc sản, hải sản, di sản, khoáng sản, nông sản, thủy sản); của cải, nhà đất (bất động sản, tài sản, cộng sản, tư sản, gia sản, quynh gia bại sản, phá sản, sản nghiệp, vô sản); (họ) Sản; sinh, đẻ (sinh sản, phụ sản, sản nhi, sản khoa, thai sản); tạo ra, làm ra (sản xuất); loại âm nhạc; 724 洗 xǐtiển, tẩy giặt, rửa, tẩy, gội, tắm (tẩy trần, tẩy uế); làm trong sạch; giết sạch, cướp sạch; cái chậu rửa mặt; (họ) Tiển; sạch sẽ; rửa chân; giải trừ, tẩy trừ; đảo trộn 725 政 zhèngchinh, chánh, chính pháp lệnh, sách lược (chính sách); việc quan, việc nhà nước (bưu chính, triều chính, tài chính, chính trị, chính quyền, hành chính, chính phủ, chính đảng, chính khách, chính trị gia, chính sự, chính thể, chuyên chính, chính biến, chính cương, chính kiến, chính luận); khuôn phép, quy tắc; quan chủ coi về một việc; cai trị (chấp chính, nhiếp chính); đem ý kiến, bài văn nghị luận của mình nhờ người xem duyệt; (họ) Chính, Chánh 726 迷 mí mê lạc, không phân biệt phương hướng; lầm lạc; mê hoặc, mất sáng suốt (mê tín, mê muội); đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ (say mê, ham mê, đam mê, mê li, mê hồn); không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm; lờ mờ, mơ hồ, hỗn loạn, tinh thần không được thanh sảng (hôn mê, đê mê, mê man); người ham thích, say đắm một thứ gì đó 727 领領 lǐnglãnh, lĩnh cổ; cổ áo; đại cương (cương lĩnh); đv (số) áo, bao, bị, chiếc, cái; đốc suất hết thảy (tổng lãnh sự, bản lĩnh, lãnh đạo, lãnh tụ, tướng lĩnh, lãnh địa, lãnh hải, lãnh thổ, lĩnh vực, thống lĩnh); nhận lấy (lĩnh lương, chiếm lĩnh); lĩnh hội, hiểu biết (lĩnh giáo); đưa, dắt dẫn 728 午 wǔngọ chi Ngọ, thứ 7 trong 12 chi; giờ Ngọ (11:00-13:00); buổi trưa (Ngọ Môn); (họ) Ngọ; tháng năm (âm lịch); giữa ngày hoặc giữa đêm; làm trái ngược; giao; tết Đoan Ngọ 729 纳納 nà nạp thu; nộp, dâng (cống nạp, thu nạp); nhận, chấp nhận (nạp năng lượng, nạp thiếp, dung nạp); dẫn vào; lấy vơ; mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép); khâu, vá; hóng (mát) 730 谎謊 huǎng hoang lời không thật, nói dối (hoang đường); dối trá, lừa đảo; hư, giả, không thật 731 具 jù cụ có, có đủ; bày, sửa soạn, bố trí; thuật, kể (cụ thể); gọi là cho đủ số; đồ dùng (dụng cụ, công cụ, nông cụ, khí cụ); đv cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn; (họ) Cụ; đều, cả, mọi; viết, kí 732 退 tuìthoái, thối lui, lùi (tiến thoái lưỡng nan); rụt rè, ngần ngại, nhút nhát; nhún nhường; rút lui (thoái trào); từ bỏ chức vụ (thoái vị, thoái thác); trừ sạch; bãi bỏ, thủ tiêu; suy giảm (suy thoái, thoái hóa); trả lại; phai mờ, giảm xuống; mềm mại 733 福 fú phúc những sự tốt lành (hạnh phúc, phúc lợi, bạc phúc, chúc phúc, hưởng phúc, phúc đức, phúc hậu, phúc họa, phúc lợi, phúc phận, phúc phần, phúc tinh, vô phúc); số may, cơ hội; lợi ích; rượu thịt dùng việc tế lễ; phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy; Phúc Kiến; (họ) Phúc; ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ 734 习習 xí tập chim đập cánh nhiều lần học bay; học đi học lại; (ôn tập, luyện tập, học tập, thực tập); biết rõ, hiểu; sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần; thói quen (tập tục, tập quán); người thân tín, thân cận; (họ) Tập; quen, thạo, thường; chập hai lần 735 秘祕 mì bí giữ kín không cho người ngoài biết, không công khai (bí mật, bí ẩn, thần bí, bí hiểm, bí quyết, bí thuật, bí truyền); trân quý, hiếm lạ; bí thư; (họ) Bí; không thông; thần 736 奶 nǎi nãi vú; mẹ; sữa; cho bú; thuộc về thời kì trẻ con; từ để gọi người phụ nữ với ý tôn kính 737 遇 yù ngộ gặp, gặp nhau, không hẹn mà gặp (hội ngộ, kỳ ngộ, tương ngộ, cảnh ngộ); mắc phải; hợp, thích hợp; đối xử, tiếp đãi (đãi ngộ); đối phó, chống cự; cơ hội, dịp; (họ) Ngộ; tiếp xúc, cảm xúc; chiếm được lòng tin (của bề trên,vua chúa,...), gặp và hợp nhau 738 职職 zhí chức sự vụ, công tác, việc quan (chức vị, chức vụ, miễn chức, nhậm chức, bãi chức, cách chức, chức phận, quyền chức, chức sắc, chức tước, đoạt chức, phục chức, tại chức, thiên chức, từ chức); phân loại các công việc, theo tính chất (công chức, chắc năng, viênc chức); tiếng tự xưng của thuộc hạ với cấp trên; (họ) Chức; nắm giữ, phụ trách, quản lí; duy, chỉ; chủ yếu; công hiến 739 架 jià giá cái giá, cái kệ (thánh giá); giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; đv chiếc (máy bay), cỗ (máy); gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt; khiêng, cáng; chịu đựng 740 即 jí tức tới, gần; thì; ngay, liền (tức thì, tức tốc, lập tức, tức cảnh, tức khắc); tức là; dù; sẽ; nếu, ví như; dựa vào, dựa theo 741 挺 tǐng đĩnh rút ra, đưa lên; ưỡn, ngửa; gắng gượng; sinh ra, mọc ra; lay động; khoan thứ; duỗi thẳng; thẳng; vượt trội, kiệt xuất; không chịu khuất tất; rất, lắm; đv cây, khẩu; nới lỏng; gậy, trượng 742 史 shǐ sử chức quan coi về văn thư; chức quan ở gần vua (ngự sử); sử sách, lịch sử (dã sử, sử kí, sử thi, tiền sử, tiểu sử, nhà sử học, thứ sử); thầy vẽ, thợ vẽ; (họ) Sử 743 负負 fù phụ cậy, ỷ vào; quay lưng về, dựa vào; vác, cõng, đội; đảm nhiệm, gánh vác (phụ trách); có, được hưởng; mắc, thiếu; bội, phụ lòng, làm trái (phụ bạc, phụ tình, tự phụ); bị; trách nhiệm; thất bại; âm (vật lí, toán học); lo; tiếng để gọi bà già; (họ) Phụ 744 千 qiān thiên nghìn (thiên cổ, thiên kim, thiên lí, thiên sơn vạn thủy, thiên tuế, thiên thu, thiên niên kỷ); (họ) Thiên; rất mực, nhiều 745 脱脫 tuōthoát, đoái róc, lóc, bóc, tuột, rời, lìa; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi (đào thoát, giải thoát, tẩu thoát, siêu thoát, thoát li, thoát nạn, thoát thân, thoát xác); bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, sơ sài, thô; không bị gò bó; thịt đã lạng xương; hoặc giả, thế chăng, có lẽ; phát ra, nói ra; tha tội, miễn trừ; trượt xuống; thư thái, thong thả 746 瑞 ruìthuỵ tên chung của ngọc khuê ngọc bích, để làm tin (Thụy Điển, Thụy Sĩ); điềm lành; tốt, lành; (họ) Thuỵ 747 背 bèibắc, bối, bội lưng; mặt trái; mặt sau (bối cảnh); vai lưng súc vật đều ở trên, nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”; quay lưng; bỏ đi; làm trái, làm ngược lại (bội tín, bội bạc, bội nghĩa, bội ước, phản bội); chết, qua đời; thuộc lòng; cõng, đeo, gách, vác; giấu giếm, lén lút; vận xấu, vận đen; nghe không rõ, nghễnh ngãng; vắng vẻ 748 仅僅 jǐncẩn, cận ít ỏi; mới, chỉ, chỉ có, chẳng qua, không những; gần, gần như; ngót 749 追 zhuītruy, đôi đuổi theo (truy đuổi, truy hô, truy nã, truy sát); kịp; tìm tòi, đòi lại (truy cứu, truy tố); nhớ lại sự đã qua (truy điệu, truy tặng, truy phong); cái núm chuông; chạm, khắc 750 伦倫 lún luân đạo lí bình thường giữa con người với nha (luân thường, loạn luân, luân lý, Luân Đôn); mạch lạc, thứ tự; loài; (họ) Luân; so sánh; Napoleon 751 炸 zhátrác, tạc phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ) (oanh tạc); bùng nổ; nổi nóng, tức giận; rán, chiên 752 资資 zī tư của cải, vốn liếng (tư bản, tư sản, đầu tư, tư trang); tiền lương; tiền của tiêu dùng; tính chất trời phú; chỗ dựa, chỗ nương nhờ; cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi (tư chất, tư cách); tài liệu; (họ) Tư; cung cấp, giúp đỡ; tích trữ 753 画畫 huà họa, hoạch vẽ (cầm kỳ thi họa, danh họa, đồ họa, họa sỹ, hội họa, phác họa); bức tranh vẽ (bích họa); vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi (quy hoạch); ngừng lại, kết thúc, đình chỉ; trù tính (kế hoạch); nét (trong chữ Hán); (họ) Hoạch; rõ ràng, ngay ngắn 754 踪蹤 zōng tung dấu chân, tung tích (hành tung); ngấn, vết; đv bức, quyển (thư họa); theo dấu, theo chân 755 射 shèdạ, dịch, xạ bắn (tên, đạn,...) (loạn xạ, tán xạ, thiện xạ); tiêm, phun; soi, tỏa, lóe, tóe (phản xạ, bức xạ, phóng xạ); ám chỉ, nói cạnh khóe; giành lấy, đánh cá, thi đấu; tên một chức quan nhà Tần; chán, ngán; thuật bắn cung, một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo; phỏng đoán; đánh bạc; xạ, khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra 756 弃棄 qìkhí quên, bỏ; vứt bỏ 757 傻儍 shǎsoạ, soả, xoạ ngu xuẩn, không thông tuệ; ngớ ngẩn, khờ khạo; cứ một mực; rất, lắm, cực; ngẩn ra, ngây cả người; quần quật; ngang ngạnh, cứng đầu 758 藏 cángtàng, tạng giấu, ẩn núp (ngang tàng, tàng hình, tiềm tàng); dành chứa, tồn trữ (tàng trữ); giữ trong lòng, hoài bão; (họ) Tàng; kho, chỗ để chứa đồ (kho tàng, bảo tàng); Kinh sách Phật giáo (Kinh Tạng, Luật Tạng, Luận Tạng); nội tạng; Tây Tạng; chỉ dân tộc ở biên cương phía tây Trung Quốc 759 屁 pì thí rắm; không đáng đếm xỉa tới, vớ vẩn, vô nghĩa lí 760 瞧 qiáo tiều coi, xem; trông trộm 761 修 xiū tu trang điểm, trang sức; sửa chữa (trùng tu, tu bổ, tu sửa); xây dựng, kiến tạo; hàm dưỡng, rèn luyện (tu thân, tu luyện); học tập, nghiên cứu; viết, soạn; tu hành - học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức,... (tu nữ, tu sĩ); noi, tuân theo, thuận theo; gọt, tỉa, cắt; dài, cao, xa (không gian); lâu, dài (thời gian); tốt, đẹp; đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc; người có đức hạnh, tài năng; (họ) Tu; Tu la, một loài nằm trong lục đạo: thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục (Phật giáo) 762 尸 shī thi thần “Thi”, cúng tế ngày xưa , dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy; thây, xác chết (cương thi, thi thể); (họ) Thi; chủ trì; bày, dàn; làm vì, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình 763 闻聞 wénvăn, vấn, vặn nghe thấy; truyền đạt; nổi danh, nổi tiếng; ngửi thấy; trí thức, hiểu biết; tin tức; (họ) Văn; tiếng động tới; tiếng tăm, danh vọng; có tiếng tăm, danh vọng; truyền thuyết, truyền văn; làm cho vua chúa, cấp trên nghe biết đến mình; truyền ra; hiểu 764 共 gòngcung, cộng, củng cùng (công cộng, cộng đồng, cộng hòa, cộng hưởng, cộng sản, cộng sự, cộng tác); cả thảy, tổng cộng; chung hưởng; như nhau, tương đồng; với, và; cung cấp; kinhs (cung kính); (họ) Cung; chắp tay; vây quanh, chầu về, hướng về; đủ; Đảng Cộng sản (Trung Cộng) 765 懂 dǒng đổng

hiểu rõ, biết

766 蒂蔕 dì đế cuống, núm; gốc, rễ; cành 767 危 wēinguy, quỵ không an toàn (nguy hiểm, an nguy, cứu nguy, gian nguy, nguy cấp, nguy cơ, lâm nguy, nguy kịch, nguy nan); nặng (bệnh); cao, cao ngất; không ngay thẳng; khốn khổ, khốn đốn; ngay thẳng; làm hại, tổn hại (nguy hại); lo sợ; đòn nóc nhà; sao Nguy (thập nhị bát tú); (họ) Nguy; không vững, lung lay; sắp đến nơi, suýt chút nữa, gần 768 专專 zhuān chuyên tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc (chuyên tâm, chuyên môn, chuyên cần, chuyên dụng, chuyên gia, chuyên viên, chuyên khoa, chuyên nghiệp); một mình, đơn độc; đặc biệt; chính; nhỏ hẹp; trung hậu, thành thật; đầy, mãn; béo dày, phì hậu; ngay, đều; chủ trì; chiếm riêng, nắm trọn hết (chuyên quyền, chuyên chính, chuyên chế); một cách đặc biệt; một cách đơn độc, chỉ một; (họ) Chuyên 769 呆 áibảo, ngai, ngốc ngu xuẩn, đần độn; không lanh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra; ở lại, đứng im, đứng yên 770 介 jiè giới cách, ngăn cách; ở vào khoảng giữa hai bên (giới từ); làm trung gian (giới thiệu, môi giới); chia cách, li gián; giúp đỡ, tương trợ; bận tâm, lưu ý, lo nghĩ tới; nương dựa, nhờ vào; làm động tác; ngay thẳng, chính trực; như thế, cái đó; cứng, chắc, vững; mốc, ranh, mức (giới tuyến); giới hạn; áo giáp, vỏ cứng; chỉ sự vật nhỏ bé; động vật có vảy sống dưới nước; (cũ) người trung gian nghênh tiếp giữa chủ và khách; người đưa tin hoặc truyền đạt tin tức; hành vi; người một chân; đv chỉ người hoặc đồng tiền; (họ) Giới; người giúp việc, phụ tá, trợ thủ; bên, ven; một mình; lớn, to lớn 771 萨薩 sà tát Bồ Tát (Bodhissatva); (họ) Tát 772 魔 mó ma chướng ngại trên đường tu (Phật Giáo); quỷ quái giết hại người hoặc làm mê hoặc (ma quỷ, yêu ma, tà ma, ma vương); sự ham mê quá độ, đã thành nghiện; sự vật, người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm (ma giáo, ma lực, ma túy); bí hiểm, thần bí (ma thuật); ác độc, hiểm quái (ác ma, tinh ma, ranh ma) 773 急 jí cấp sốt ruột, nóng ruột; gấp, vội (cấp bách, cấp báo, cấp cứu, cấp thiết, cấp tốc, khẩn cấp, nguy cấp, cấp tiến); nóng nảy, hấp tấp; mạnh, xiết; vội vàng; làm cho sốt ruột; sốt sắng; mau, ngay; việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng 774 碰 pèngbinh, bánh, bính va, chạm, đụng, cụng, chọi; gặp (bất ngờ); thử; gây ra, rước lấy; xúc phạm 775 甚 shén thậm rất, lắm, (thậm chí); nào, gì; quá, quá đáng 776 糕 gāo cao

bánh (dùng bột gạo, bột mì, đậu ... quậy nước, trộn với trứng, đường, sữa ... nấu thành)

777 苦 kǔcổ, khổ vị đắng (khổ qua); tình huống khó chịu đựng; chịu đựng vất vả, cực nhọc (khổ luyện thành tài); thử thách, làm cho khốn khó; lo, sợ, ngại; đắng; khốn khó, cay đắng (khốn khổ, đồng cam cộng khổ, cực khổ, gian khổ, khắc khổ, khổ chủ, khổ tận cam lai, khổ sai, khỏ nhục kế, khổ sở); buồn rầu, sầu muộn (khổ tâm, khổ thân, thống khổ, khổ sở); hết sức, hết lòng; sự xấu xí; khổ vì, cực vì; rít; nhiều 778 念 niàn niệm nghĩ, nhớ, mong (hoài niệm, kỷ niệm); chuyên tâm nghĩ ngợi (tạp niệm, khái niệm, quan niệm, ý niệm); đọc, tụng (niệm Phật); học; ghi nhớ, không quên; thương, xót; khoảng thời gian rất ngắn; hai mươi; (họ) Niệm 779 适適 shìquát, thích, trích, đích nhanh, tấn tốc; vừa ý, dễ chịu (sở thích, thích chí, thích nghi, thích ý, thỏa thích, thích hợp, thích đáng); đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế; chuyên chủ; chính (đích tử, đích tôn); tốt đẹp; nếu 780 华華 huáhoa, hoá (cũ) hoa trâm, dùng để cài hoa lên mũ các quan to trong triều; Hoa Hạ; vầng sáng, quầng sáng; vẻ tươi tốt, xinh đẹp; vẻ đẹp bên ngoài; phần tinh yếu của sự vật, tinh túy (tinh hoa); phấn để trang sức; hoa của cây cỏ; thuộc về Trung Quốc (Hoa ngữ, Hoa kiều); tốt đẹp, rực rỡ (hào hoa, tài hoa, hoa lệ, hoa mĩ); chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực; phồn thịnh (phồn hoa, vinh hoa, xa hoa); bạc, trắng (tóc); (họ) Hoa 781 冲衝沖 chōngtrùng, xung đi thẳng tới phía trước; xông ra, không đoái gì nguy hiểm (xung phong, tả xung hữu đột, xung kích); dựng đứng, đâm thẳng lên; đụng chạm, va chạm; hướng về, đối; hăng, nồng; mạnh; xấc xược, vô lễ; đường cái giao thông trọng yếu (xung yếu); xe binh; cứ như, dựa vào, theo đà,...; (cơ) đột, rập; rỗng không, trống không; sâu sa; nhỏ bé; vọt lên; xung đột, kị nhau (xung khắc); tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh); pha, chế, cho nước vào quấy đều; bay lên; xối, giội, trút; (họ) Trùng 782 骗騙 piànbiển, phiến lừa gạt, lừa đảo; cưỡi, nhảy lên lưng ngựa; trò bịp, trò lường gạt; trá, lừa 783 厌厭 yànyêm, yếm, áp, ấp

no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; đè, ép; yên; ướt át; nằm mơ thấy bóng đè

784 型 xíng hình khuôn, khuôn đúc (mô hình, tạo hình); khuôn phép (điển hình); loại, kiểu, cỡ, thức, dạng (chỉnh hình, tạo hình) 785 麦麥 mài mạch

lúa tẻ, lúa mạch, lúa mì (đại mạch, mạch nha); Đan Mạch; (họ) Mạch

786 似 sìtự, tựa giống, như (tương tự); kế tự, nối tiếp; đưa cho, cấp cho; hình như, có vẻ; hơn 787 红紅 hóng hồng màu đỏ; là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa; hoa (nói chung); chỉ người đẹp (hồng nhan); tiền lời (hoa hồng); làm thành đỏ; thành công, phát đạt; được yêu quý, đắc sủng; đỏ (hồng cầu); đẹp đẽ, nhộn nhịp (hồng trần); nổi tiếng, được ưa chuộng (bạo hồng); người làm nghề (may vá, thêu thùa) 788 值値 zhí trị giá trị; đáng giá; trực; gặp; cầm, nắm giữ; trị số, số; nhân dịp, gặp lúc, giữa khi 789 脚腳 jiǎo cước chân (người, động vật) (quyền cước); phần dưới của vật thể, phần sau, cái để chống đỡ đồ dùng (sơn cước); rễ nhỏ của cây cỏ; vết, ngấn tích nhỏ li ti; đv cái đá, cái giậm chân,...; đưa đường, phụ giúp; nhân vật, vai (tuồng kịch, phim ảnh); lí lịch cá nhân (kỳ thi thời xưa) (căn cước, cước phí); người có tài 790 六 lục

sáu, 6 (thơ lục bát, lục giác, lục phủ ngũ tạng, lục súc tranh công); tên nước thời nhà Chu; (họ) Lục

791 谋謀 móu mưu toan tính, trù hoạch (mưu đồ, mưu kế, tham mưu); lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được (mưu sinh); tìm cách hại ngầm, hãm hại (mưu hại, mưu mô, mưu sát, mưu phản); kế sách, sách lược (âm mưu, chủ mưu, lập mưu, mưu trí); có sách lược 792 套 tào sáo bao, bọc, túi; dây thắng (xe, ngựa,...); kiểu, thói, cách; khuôn khổ, lề lối có sẵn (khách sáo); chỗ đất hay sông uốn cong; đv bộ, tổ, hồi; trùm, mặc ngoài; lồng, nối ghép; mô phỏng, bắt chước; lôi kéo; nhử, lừa, đưa vào tròng; buộc, đóng (xe, ngựa,...); trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài; thòng lọng 793 凯凱 kǎi khải khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên (khải hoàn môn); vui hòa, ôn hòa; tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả; người giỏi; (họ) Khải 794 众眾 zhòng chúng đông, nhiều; thường, bình phàm, phổ thông; mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật (chúng sinh, quần chúng, đại chúng, dân chúng, công chúng) 795 预預 yù dự sẵn, trước (dự định, dự đoán, dự báo, dự bị, dự phòng, dự án, dự kiến, dự liệu, dự thảo); cùng với, tham gia (tham dự, can dự, dự thẩm) 796 际際 jìtế biên, ven, bờ, ranh giới, cạnh, mép, lề; lúc, dịp, trong khoảng; giữa, bên trong (quốc tế, thực tế); cơ hội; giao tiếp, hội họp; vừa gặp, gặp gỡ 797 咱 zá/zán cha, gia, ta

tôi, ta, chúng tôi, chúng ta; nào, nha, nhé...; làm sao, gì vậy

798 波 bō ba sóng (nước); sự vật có làn sóng (khoa học vật lí,...); dòng nước chảy mạnh, sông; sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ (phong ba); ánh mắt long lanh; Ba Lan; nổi sóng; dần đến; chạy vạy, bôn tẩu (bôn ba) 799 卫衛 wèi vệ bảo hộ, phòng thủ (bảo vệ, tự vệ, vệ sinh, phòng vệ, vệ tinh); thừa phụng; che, đóng; người giữ việc phòng hộ (thị vệ, hộ vệ, cẩm y vệ, cận vệ, vệ binh, vệ sĩ, cấm vệ quân); (cũ) nơi đóng binh canh giữ ở biên giới; loại y phục ngày xưa; lông mao bên cạnh mũi tên; con lừa; chân tay, tứ chi; tên khí vệ (đông y); bề ngoài của sự vật; (họ) Vệ; sắc, nhọn; tốt, đẹp; cái vầy tên 800 聊 liáo liêu hãy, bèn, hãy tạm; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm; chuyện vui, hứng thú; (họ) Liêu; tai ù 801 养養 yǎng dường, dưỡng, dượng, dạng nuôi lớn (nuôi dưỡng, bổ dưỡng, dinh dưỡng, dưỡng dục, dưỡng khí, dưỡng sinh); sinh con; săn sóc, tu bổ (bảo dưỡng, dưỡng lão, điều dưỡng, dưỡng bệnh); đầy tớ; dưỡng khí, nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2); (họ) Dưỡng; dâng biếu (cấp dưỡng, phụng dưỡng); vun trồng; bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen) 802 导導 dǎo đạo dẫn đưa, dẫn đường (tiền đạo); chỉ bảo, khai mở (chỉ đạo, phụ đạo, lãnh đạo, đạo diễn, hướng đạo sinh); truyền, dẫn 803 虑慮 lǜlư, lự nỗi lo, mối ưu tư (tư lự); tâm tư, ý niệm; (họ) Lự; mưu toan; lo lắng, ưu sầu; thẩm sát, xem xét, suy nghĩ, cân nhắc (lưỡng lự); 804 私 sī tư sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người (tư chất, tư lợi, tư nhân, tư pháp, tư sản, tư thù, tư tình, vô tư, tư thục); tài sản, của cải; lời nói, cử chỉ riêng mình; (cũ) chồng của chị hoặc em gái; hàng hóa lậu (phi pháp); bộ phận sinh dục nam nữ; bầy tôi riêng trong nhà; áo mặc thường ngày, thường phục; riêng về cá nhân, từng người; nhỏ, bé, mọn; trái luật pháp, lén lút; ngầm, kín đáo, bí mật; thiên vị, nghiêng về một bên; thông gian, thông dâm (tư thông); tiểu tiện; cong queo 805 戴 dàiđái, đới đội, đeo; tôn kính, quý trọng; (họ) Đái, Đới 806 毁毀 huǐ hủy phá bỏ, phá hoại (hủy diệt, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt, tiêu hủy); chế diễu, mỉa mai, phỉ báng; đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người); cầu cúng trừ vạ 807 鱼魚 yú ngư con cá (bào ngư, kình ngư, mỹ nhân ngư); vật có hình giống cá (ngư lôi); (họ) Ngư; ngựa có lông trắng ở hai mắt; chỗ gồ lên ở phía ngoài bàn tay 808 滚滾 gǔn cổn

cuồn cuộn (nước chảy); lăn, xoay, viên, nặn; cút, bước, xéo; sôi (chất lỏng); viền (trang sức trên quần áo); rất, lắm, quá

809 志誌 zhì chí ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy (chí hướng, chí khí, chí thú, đồng chí, quyết chí, tài chí, tâm chí, tiêu chí, ý chí, chí nguyện, chí sỹ, đắc chí, khoái chí, thích chí, quyết chí); mũi tên; bài văn chép; chuẩn đích; (họ) Chí; ghi chép (Dự Địa Chí, Hoàng Lê Nhất Thông Chí, tạp chí); ghi nhớ; ghi dấu, đánh dấu; biểu thị, bày tỏ; một thể văn kí sự; phả ghi chép sự việc; nêu, mốc, dấu hiệu; chỉ tạp chí định kì 810 杂雜 zá tạp hòa hợp năm màu; hỗn hợp, trộn lẫn (hỗn tạp); lộn xộn, linh tinh, lặt vặt (tạp vụ, tạp nham, tạp hóa, ô tạp, phức tạp, tạp chí, tạp kĩ, tạp niệm, tạp dịch); không thuần, lẫn lộn (tạp chủng, tạp chất); không phải hạng chính; lẫn lộn, hỗn loạn; vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy công việc vặt.; đều, cùng, chung 811 居 jūcư, ky, kí, ký ở, cư trú (an cư, ẩn cư, cư dân, di cư, dân cư, ngụ cư, vô gia cư, quần cư, tản cư, cư sĩ); ngồi xuống; tích chứa, dự trữ; giữ, ở vào địa vị; qua, được (khoảng thời gian); coi như, coi là; chiếm, chiếm hữu; mang chứa, giữ trong lòng; xử lí; ngừng, ngưng lại; nhà, chỗ ở, trụ sở; chỉ phần mộ; chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà,...; (họ) Cư; thế? vậy?; đứng; đặt vào, tự cho là; ở lại, lưu lại; luôn, thường (cư xử); lúc bình thường, thường khi 812 词詞 cí từ đv ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết (danh từ, động từ, tính từ, đại từ, giới từ, liên từ, phó từ, thán từ, trợ từ); lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh (ngôn từ); bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch (ca từ, bài ca); thể văn đời Đường; lời biện tụng; bảo, nói 813 食 shíthực, tự thức ăn (thực phẩm, ẩm thực, lương thực, thực đơn, thực quản, thực vật); lộc, bổng lộc; ngón tay trỏ, số người ăn; ăn (khất thực, thực khách, tuyệt thực); mòn, khuyết, vơi (nhật thực, nguyệt thực); cho ăn; chăn nuôi 814 诺諾 nuò nặc đáp ứng, đồng ý; lời ưng chịu; dạ, vâng, ừ; (cũ) lời phê hoặc chữ viết thêm vào mặt sau văn thư, biểu thị ưng cho 815 读讀 dúđậu, độc đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ (độc giả); xem; học, nghiên cứu; dấu phẩy câu; đi học 816 误誤 wù ngộ sự sai lầm; lầm lẫn (ngộ nhận); lỡ, bỏ lỡ; mê hoặc; làm hại, liên lụy; lỡ làm, không cố ý (ngộ sát) 817 撒 sātát, tản tung ra, buông ra, toé ra; đẩy ra ngoài, bài tiết; tỏ ra, biểu hiện; rắc, rải, gieo, phân tán; vãi, đổ; xỏ chân vào giày; cắm, nhét, giắt; vặn, uốn cong; có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy; (họ) Tát, Tản 818 突 tūgia, đột chợt, thốt nhiên (đột ngột, đột biến, đột nhiên, đột kích, đột nhập, đường đột, tả xung hữu đột, đột xuất, xung đột); xúc phạm đến; xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ; cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên (đột phá); ống khói, miệng lò; đào 819 牛 niú ngưu con bò, trâu (Ngưu Lang Chức Nữ); sao Ngưu; (họ) Ngưu; cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh 820 馆館 guǎn quán quán trọ; phòng xá, trụ sở; hiệu, cửa tiệm; nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa; sở quan, quan thự (đại sứ quán); chỗ dạy học ngày xưa; chỗ cất giữ đồ vật; cung đón, tiếp đãi cho chỗ ở 821 规規 guī quy khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn; khuôn phép, phép tắc (quy tắc, quy chế, quy định, quy cách, quy mô, quy củ, quy luật, quy phạm, pháp quy, quy trình, quy ước); lệ, thói; (họ) Quy; sửa chữa, khuyên răn; mưu toan, trù liệu ( quy hoạch); bắt chước, mô phỏng 822 陪 péi bồi gò đất chồng chất; người phụ tá, chức quan phó (bồi thẩm đoàn); người được mời để tiếp khách; làm bạn, theo cùng, tiếp; giúp đỡ, phụ trợ; đền trả (bồi thường); mất, tổn thất; hai lần, chồng chất; tăng thêm 823 州 zhōu châu cồn đất giữa nước, bãi cù lao (châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Úc, châu Mỹ); khu vực hành chính (tri châu); lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu; (họ) Châu; ổn định 824 肉 ròunhụ, nhục, nậu thịt (khâu nhục); thể xác (nhục dục, cốt nhục, nhục hình); cơm, cùi, phần nạc của trái cây; nhũn, mềm, không dòn; chậm chạp; nẫu; mập mạp, đẫy đà, nở nang; phần ngoài lỗ của đồng tiền, đồ ngọc có lỗ 825 形 xíng hình thân thể, thật thể (vô hình, hữu hình, biến hình, chỉnh hình, dị hình, hiện hình); dáng, vẻ (hình tròn, hình thái, hình dong, hình dạng, hình dung, hình hài, hình học, hình thể, hình thức, hình tượng, mô hình, ngoại hình, hình tam giác); tình hình; địa thế (địa hình); lộ ra, biểu hiện; cấu thành, biến thành (hình thành); miêu tả, diễn tả; so sánh, đối chiếu 826 凶 xiōng hung ác, tàn bạo (hung bạo, hung ác, hung dữ, hung khí, hung thủ); mất mùa, thu hoạch kém; xấu, không tốt lành (hung tin, hung thần); mạnh dữ, kịch liệt (hung hăng); tai họa, sự chẳng lành; sợ hãi 827 森 sēn sâm rậm rạp; đông đúc; rừng; tối tăm, lạnh lẽo 828 商 shāng thương người đi buôn bán (thương nhân, thương gia, tiểu thương, phú thương); nghề nghiệp buôn bán (thương mại, thương nghiệp, công thương, hiệp thương, thông thương, thương cảng, thương hiệu, thương hội, thương phẩm, thương trường, thương vụ); một trong ngũ âm "cung, thương, giốc, chủy, vũ"; sao Thương (sao Hôm); nhà Thương; giờ khắc; thương số (toán học); (họ) Thương; bàn bạc, thảo luận (thương lượng, thương thảo, thương thuyết); thuộc về mùa thu 829 纪紀 jìkỉ, kỷ đầu mối sợi tơ, sợi tơ; phép tắc (kỷ cương, kỷ luật); đầy tớ; đạo; một thể văn chép sử; (cũ) 12 năm, (nay) 100 năm (kỷ nguyên, thế kỷ, thiên niên kỷ); đv thời kì trong ngành địa chất học; tuổi; nước Kỷ; (họ) Kỉ; gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối; ghi chép (kỷ niệm, kỷ yếu, kỷ lục); hội họp; giềng mối 830 浪 lànglang, lãng sóng (nước) (phiêu lãng); sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước; (họ) Lãng; phóng túng, buông thả (lãng tử, lãng du, lãng mạn); uổng, vô ích; khinh suất, tùy ý, tùy tiện (lãng phí); sông Thương Lang, nước xanh; nước chảy băng băng 831 石 shíthạch, đạn đá (thạch cao, cẩm thạch, thạch anh, hóa thạch, nham thạch, thạc tín); bia, mốc; kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh; một tiếng trong bát âm; đv dung lượng thời xưa, 10 đấu = 100 thưng = 1 thạch; đv trọng lượng thời xưa, 120 cân = 1 thạch; (họ) Thạch; không dùng được, chai, vô dụng; bắn đá; khắc đá; lớn, bền 832 顺順 shùnthuận theo; noi theo, nương theo; men theo, xuôi theo; quy phục (quy thuận, hiếu thuận, hòa thuận, ưng thuận); thích hợp; sửa sang; tiện thể, nhân tiện (thuận tiện); điều hòa; trôi chảy, suôn sẻ (thuận lợi, thuận buồm); theo thứ tự; yên vui 833 举舉 jǔ cử đưa lên, giơ, ngẩng, ngước; bầu, tuyển chọn, đề cử (tổng tuyển cử, trúng cử, ứng cử, tiến cử); nêu ra, đề xuất; việc (nhất cử lưỡng tiện); phát động (cử hành); bay; sinh đẻ, nuôi dưỡng; lấy được, chiếm lĩnh; hành vi, động tác (nghĩa cử, cử động, cử chỉ); cửa nhân; toàn thể, tất cả; đi thi, thi đậu (khoa cử, cử nhân); tố cáo, tố giác; tịch thu; cúng tế 834 按 àn án đè xuống bằng tay, ấn, bấm; dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng (án binh bất động); chiếu theo, làm theo, theo; khảo sát, xem xét; cầm, nắm, vỗ; tuần hành; tấu đàn; lời chú giải hay phán đoán về một bài văn; (họ) Án; vạch ra để hạch tội 835 旅 lǚ lữ đv tổ chức trong quân, 500 quân kết làm một toán = 1 lữ; chỉ quân đội (lữ đoàn); tên chức quan; thứ tự; chỉ có vua mới có quyền Tế Lữ; quán trọ, nhà trọ; khách ở xa nhà, lữ khách; khách buôn; đường đi; áo giáp; (họ) Lữ; thuật, kể, bày tỏ, trình bày; bày ra, xếp thành hàng; phụng dưỡng; ở trọ, ở tạm; đồng, đều; không trồng mà mọc lên; đông, nhiều; thuộc về tình cảnh của người xa nhà (lữ hành); để cho khách ở trọ 836 努 nǔ nỗ gắng, cố sức (nỗ lực); bĩu, dẩu, trố, lồi ra; lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá; nét dọc (thư pháp dụng ngữ) 837 坚堅 jiān kiên cứng, chắc (kiên cố); vững mạnh, cứng cỏi; cương quyết, không nao núng, vững vàng (kiên cường, kiên định, kiên nhẫn, kiên quyết, kiên trì, trung kiên); các thứ áo giáp, mũ trụ; chỗ quân lực vững mạnh; cơ sở, thành phần chủ yếu; (họ) Kiên; thân mật; có sức yên định; không lo sợ 838 测測 cè trắc

đo chiều sâu, đo lường (trắc địa, sinh trắc, trắc nghiệm); lường, liệu, suy đoán (bất trắc); trong, sạch

839 免 miǎnmiễn, vấn bỏ, cởi; thoát, tránh (miễn lễ); khỏi, trừ, không phải chịu (miễn phí, miễn thuế, miễn dịch, miễn cưỡng); truất, cách, bãi (miễn nhiệm); (họ) Miễn; thứ áo tang ngày xưa; bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang; không được, đừng 840 喔 ō ác, ốc tiếng gà gáy eo óc; ờ 841 丝絲 sī ti, ty tơ (tằm nhả ra); đồ dệt bằng tơ; thứ nhỏ mà hình như đan sợi; một trong bát âm: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc”; số lượng cực nhỏ; một phần mười vạn; làm bằng tơ; rất nhỏ, rất ít 842 辆輛 liàng lượng, lạng

đv chiếc, cỗ xe

843 乔喬 qiáo kiều cao; gian xảo, giả dối; nóng tính, dễ nổi giận; giả, hư cấu; cái móc trên cái giáo để buộc tua; (họ) Kiều; cải trang, giả trang 844 防 fángphòng đê; quan ải (biên phòng); (họ) Phòng; đắp đê; phòng ngừa, canh phòng (phòng bị, dự phòng, đề phòng, phòng bệnh, phòng dịch, quốc phòng); phòng thủ, phòng vệ (phòng ngự); che, trùm; ngăn ngừa; cấm kị; sánh với 845 句 jùcâu, cú, cấu câu (cú pháp, câu cú); đv dùng cho lời; lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa); cong lại; kính, khiêm cung; tìm bắt; móc câu; (họ) Câu; ràng buộc, đình trệ 846 印 yìn ấn con dấu, khắc bằng gỗ, kim loại, đá (ấn tín, khai ấn); dấu, vết; Ấn Độ; (họ) Ấn; để lại dấu tích trên vật thể; in (ấn định, ấn hành, ấn phẩm, ấn tượng); phù hợp 847 恋戀 liàn luyến yêu, mến, nhớ (luyến ái); quấn quýt, vương vấn (lưu luyến, quyến luyến); (họ) Luyến 848 弗 fú phất chẳng; trừ khử tai họa cầu phúc; không 849 季 jìquý ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý”; gọi thay cho đệ (em); mùa; thời kì cố định trong năm; đv thời gian bằng ba tháng; (họ) Quý; cuối, mạt; út, nhỏ, non (chưa thành thục) (quý nữ, quý tử) 850 严嚴 yán nghiêm khẩn cấp, cấp bách, gấp rút; kín, chặt, khẩn mật; khe khắt, gắt gao (nghiêm ngặt, nghiêm khắc, nghiêm cấm); hà khắc, tàn ác; cung kính, đoan trang; dữ, mạnh, mãnh liệt (nghiêm trọng); sự ngay ngắn oai nghi (uy nghiêm, nghiêm chỉnh, nghiêm minh, nghiêm nghị, nghiêm túc); tiếng gọi cha mình; tình trạng canh phòng chặt chẽ (giới nghiêm); (họ) Nghiêm; sợ; tôn kính, tôn sùng (nghiêm trang, tôn nghiêm); hành trang 851 推 tuīsuy, thôi đẩy, đùn; trừ bỏ, bài trừ; kéo dài thời gian, lần lữa; trút cho, nhường cho; thoái thác, khước từ (suy thoái); tuyển chọn, bầu lên, tiến cử (suy tôn); tìm gỡ cho ra mối, suy tìm, nghiên cứu; mở rộng, suy rộng (suy diễn, suy đoán, suy luận, suy tư); hớt, cắt, xén; thi hành, chấp hành; hoãn lại; khen 852 伯 bó bá, bách anh cả, anh trưởng; xưng vị: bác (anh của cha), phụ nữ gọi anh chồng, tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình (bá mẫu, bá phụ); một trong 5 tước: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” (bá tước); tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn (học bá); minh chủ của các chư hầu; tế lễ thời xưa; (họ) Bá; xưng làm bá chủ, thống lĩnh (hà bá); số trăm (bách chiến bách thắng) 853 莉 lì lê, lị cây hoa nhài 854 武 wǔ võ, vũ sức mạnh, chiến tranh, quân sự (vũ lực, vũ khí, vũ trang, võ thuật, thượng võ, võ sỹ, vũ phu); bước, vết chân, nối gót; tên khúc nhạc của Chu Vũ Vương; mũ lính; (họ) Vũ, Võ; thuộc về chiến tranh, quân sự; mạnh mẽ, oai phong (uy vũ) 855 胜勝 shèng thăng, thắng, tinh được, chiếm được ưu thế (thắng lợi, chiến thắng, bách chiến bách thắng, bất phân thắng bại, chuyển bại thành thắng, đại thắng, hiếu thắng, quyết chiến quyết thắng, thắng trận, thừa thắng); hơn, vượt hơn; đồ trang sức trên đầu; tiếng nói đối với bên đã mất rồi; tốt đẹp (danh thắng, thắn cảnh); hết, xuể, xiết; có thể gánh vác, chịu đựng 856* 毛 máo mao, mô lông; râu, tóc; mốc, meo; chỉ loài thú; cây cỏ; một binh khí thời xưa; hào (tiền); (họ) Mao; thô, không tinh tế, chưa gia công; chưa thuần tịnh; nhỏ bé, nhỏ nhặt; lờ mờ, mơ hồ; nổi giận, phát cáu; sợ hãi, hoảng sợ; sụt giá, mất giá; khoảng chừng, ước khoảng; bừa, cẩu thả, ẩu 857 压壓 yā áp đè, ép, nén, cán; đè nén, bức bách - bằng sức mạnh, uy thế (áp chế, áp bức, trấn áp, đàn áp, áp đảo, áp lực); đến sát, kề lại gần (áp sát, áp giải, áp tải); chặn lại, đọng lại, ngâm, giữ; vượt hơn, thắng hơn; nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt; áp suất, sức ép (khí áp); không hề, không bao giờ 858 败敗 bài bại thua trận (bại trận, chuyển bại thành thắng); chiến thắng (đánh bại); suy sụp; hư, thối, rữa, nát; giải trừ, tiêu trừ; tàn, rụng; nghiêng đổ, hư hỏng (bại hoại, đồi bại, khuynh gia bạn sản, hủ bại); việc không thành (thất bại, bại lộ, thành bại) 859 究 jiū cứu cùng, tận; xét tìm (nghiên cứu, tra cứu, truy cứu, khảo cứu); đạt tới; cuối cùng, rốt cuộc; thác trong khe núi 860 评評 píng bình nghị luận, phê phán (phê bình, bình phẩm, bình luận); lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán; thể văn của sử gia viết để khen, chê 861 屋 wū ốc nhà (cao ốc, đia ốc); mui xe; phòng, buồng (phòng ốc); màn, trướng 862 双雙 shuāng song hai con chim; đv đôi, cặp (song sinh, song kiếm hợp bích, song thai); ngang hàng, tương đương (song hành, song phương, song song); (họ) Song; chẵn; gấp đôi; sánh với, ngang với 863 牙 yá nha răng (nha sĩ, nha khoa); ngà voi; người giới thiệu làm trung gian buôn bán (Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha); sở quan, nơi làm việc của quan chức (nha môn); phó, phụ; cắn, cắn xé; mép răng cưa; (họ) Nha 864 斗鬥鬬 dòu đấu, đẩu, ẩu cái đấu, vật dụng để đong lường; đv dung lượng, 1 đấu = 10 thăng; chén đựng rượu; đồ vật, khí cụ giống cái đấu; sao Đẩu (Nam Đẩu, Bắc Đẩu); bé nhỏ; lớn, to; cao trội lên, chót vót; đột nhiên, bỗng nhiên; đánh nhau (chiến đấu); chọi, đá nhau (động vật đánh nhau); đọ tài, so tài (đấu giá, đấu khẩu, đáu trí, đáu võ, phấn đấu, tranh đấu, quyét đấu); gom, chắp, ghép; khiến cho, gây ra; (họ) Đấu 865 鸡雞鷄 jī kê con gà; sự giao hợp đồng tính (con trai với nhau) 866 审審 shěn thẩm xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu ( thẩm mỹ); xét đoán, xét hỏi (phúc thẩm, thẩm tra, thẩm định, thẩm vấn, thẩm phán, bồi thẩm đoàn, dự thẩm, hội thẩm, sơ thẩm, tái thẩm, thẩm sát); biết rõ; cẩn thận, thận trọng; quả là, đúng; kĩ lưỡng, kĩ càng; (họ) Thẩm 867 南 nán na, namn a mô, nam mô (Phật giáo); phương nam (An Nam, Đông Nam Á, Nam Á, nam bán cầu, Nam Bộ, nam châm, Nam Cực, Việt Nam, nam tước); (họ) Nam 868 速 sù tốc nhanh, chóng (tốc ký, siêu tốc, cấp tốc, tức tốc, thần tốc, tốc hành); mời; vời lại, đem lại, dẫn đến; tốc độ (gia tốc, hỏa tốc); vết chân hươu 869 蠢 chǔn xuẩn sâu bọ ngọ nguậy; ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch (ngu xuẩn); vụng về, cục mịch; vô lễ, không nhún nhường; kẻ xấu làm bậy, quấy phá 870 丈 zhàng trượng đv chiều dài, 10 thước = 1 trượng; tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi (đại trượng phu, phương trượng); tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi; đo, đạc; chồng 871 守 shǒu thú, thủ tên chức quan (thái thú); đức hạnh; họ (Thủ); bảo vệ, phòng vệ (phòng thủ, trấn thủ, cố thủ, thất thủ); giữ, giữ gìn (bảo thủ, an phận thủ thường, thủ quỹ, thủ tiết); coi sóc, trông nom; tuân theo (tuân thủ); đợi; nhờ vào, dựa vào; ở gần 872 获 huòhoạch, địch thu, bắt được, giành được; gặt hái (thu hoạch); đầy tớ, nô tỳ; có thể, có dịp 873 八 bā bát tám, 8; thứ tám 874 致 zhì trí suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực (trí lực); trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về (hưu trí); vời lại, gọi đến; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng (nhất trí); hứng thú; tinh tế, tỉ mỉ; có được 875 细細 xì tế nhỏ, mịn (tế bào); thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo (tinh tế); vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ; tằn tiện 876 勒 lè lặc cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa; (họ) Lặc; ghì, gò; đè nén, hạn chế; cưỡng bức, cưỡng chế; thống lĩnh; khắc; buộc, siết, bó 877 称稱 chēngxưng, xứng cân (để biết nặng nhẹ); gọi, kêu là (xưng hô); nói; khen ngợi, tán dương, tán tụng; tự nhậng, tự phong (xưng danh, mạo xưng, xưng vương, xưng đế, tự xưng, xưng hùng xưng bá); dấy lên, cử; danh hiệu; thanh danh, danh tiếng; cái cân; thích hợp, thích đáng (đối xứng, tương xứng) 878 塔 tǎtháp, đáp tháp (bảo tháp, kim tự tháp);vật kiến trúc có hình như tháp; bánh tart; (họ) Tháp 879 丢丟 diū đâu mất hẳn, đi không trở lại nữa; ném đi, quăng; đưa, liếc; bỏ 880 冰 bīngbăng, ngưng giá, nước gặp lạnh đông cứng (Bắc Băng Dương, băng tuyết, băng hà); (họ) Băng; người làm mai mối; lạnh, giá buốt (băng giá); trong sạch, thanh cao (băng thanh ngọc khiết); trắng nõn, trắng nuột (băng phiến); lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng; ướp đá, ướp lạnh; đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng 881 态態 tài thái thái độ, thói (thế thái); tình trạng (hình thái, trạng thái, biến thái, động thái) 882 吓嚇 xiàhách, hạ, nha

dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; ôi, ấy

883 古 gǔ cổ

ngày xưa (chung cổ, cổ đại, cổ điển, cổ lỗ, cổ nhân, cổ mộ, cổ phong, cổ quái, cổ vật, hoài cổ, khảo cổ, kim cổ, trung cổ, cổ xưa, cổ tích, Mông Cổ, tối cổ); sự vật thuộc về ngày xưa; thơ theo lối cổ, thơ cổ thể; (họ) Cổ; thuộc về ngày xưa, quá khứ, cũ; chất phác

884 亡 wáng vong, vô mất; trốn (lưu vong); chết (tử vong, Vong Xuyên, thương vong, tồn vong, vong hồn, vong linh); bị tiêu diệt (diệt vong, hưng vong, nguy vong, vong quốc); đi vắng; quên; đã chết; không có; không 885 状狀 zhuàng trạng hình dạng, dáng; vẻ mặt, dung mạo; tình hình, tình trạng (bệnh trạng, hiện trạng, nguyên trạng, trạng thái, trạng nguyên); công trạng; sự tôn trọng; bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan; văn chương tự thuật; văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm,...; tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng,... ngày xưa; chỉ thư từ; đơn kiện (cáo trạng, tố trạng, tội trạng); kể lại, trần thuật; miêu tả, hình dung; giống, tựa như 886 鲁魯 lǔ lỗ đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi; nước Lỗ; (họ) Lỗ; tục tằn, thô bỉ (thô lỗ, lỗ mãng, cổ lỗ) 887 疗療 liáo liệu chữa trị (bệnh) (trị liệu); giải trừ, cứu giúp 888 操 cāothao, tháo cầm, giữ; nắm giữ quyền hành,... (thao túng); điều khiển - chèo, chống, chở, gảy,... (thao tác); làm, làm việc; huấn luyện, tập luyện (thao diễn, thao trường, thao luyện, thao lược); nói, sử dụng ngôn ngữ; vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể (thể thao); chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn; (họ) Tháo 889 遗遺 yídi, dị mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại (di chiếu, di chúc, di thư, di sản, di tích, di chỉ khảo cổ, di ngôn, di hài, di huấn, di truyền); vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa (di dân); quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; tặng, cấp cho 890 判 pàn phán lìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt (đàm phán, phê phán); xử, xét xử (phán quyết, phán xử, thẩm phán, thông phán); (cũ) quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương; rõ ràng, rõ rệt; văn thư tố tụng, án kiện; lời đoán (phán đoán); thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống văn xử kiện; phê 891 响響 xiǎng hưởng yiếng, thanh âm (âm hưởng); tiếng dội, tiếng vang; tin tức; đv tiếng (vang), tiếng (nổ),...; phát ra âm thanh; Có âm thanh; vang, lớn, mạnh (âm thanh); có tiếng tăm; có ảnh hưởng (hưởng ứng) 892 网網 wǎng võng lưới, chài; mạng, chỉ chung cái gì kết thành từng mắt như lưới; hình dung cái để ràng buộc người và vật; hệ thống, tổ chức, bộ máy; bắt bằng lưới; tìm kiếm. 893 箱 xiāngsương, tương hòm xe, toa xe; hòm, rương; kho chứa; chái nhà; đv thùng, hòm, hộp; vật có dạng như chiếc hòm 894 货貨 huòhoá, thải, thắc của cải; hàng hoá, thương phẩm (bách hóa, tạp hóa); tiền tệ; tiếng dùng để chửi mắng; bán; đút của, hối lộ; vay; cho vay; bên có (trong sổ kế toán); đùn, đổ, thoái thác; tha thứ, khoan hồng; sai lầm 895 围圍 wéivi, vy bao vây, vây chặn; bao quanh; phòng thủ; vòng bao bọc chung quanh (chu vi, phạm vi); màn che chung quanh; vòng vây chặn (chiến tranh); thước tròn, dùng để đo các đồ tròn; đv 5 tấc = 1 vi; ôm (vòng); khoanh tròn, cuộn, quàng 896 签簽 qiān thiêm trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến,...); đề tên, kí tên; ra lệnh gọi; đâm vào, cắm vào; châm chích; khơi, dẫn (sông ngòi); món ăn chiên, rán; que ghim, cây xuyên; đv xâu; thẻ làm dấu; ghi; mẩu giấy đánh dấu, nhãn; lá thăm (để rút số), lá xăm (đoán cát hung) 897 牌 pái bài cái bảng, cái biển; nhãn hiệu, hiệu; thẻ bài, (cũ) dùng để làm tin; binh khí thời cổ (môn bài); cỗ bài, các thứ bài đánh bạc; bài vị; tên gọi, bài nhạc 898 户戶 hù hộ cửa một cánh (âm hộ); nhà, gia đình (hộ khẩu, môn đăng hộ đối, chủ hộ); chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình; chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng; đv gia đình, nhà ở; (họ) Hộ; hang; ngăn 899 寻尋 xún tầm tìm (sưu tầm); dùng tới, sử dụng; vin vào, dựa vào; bình thường (tầm thường); gần, sắp; lại; dần dần; thường, thường hay; chẳng bao lâu, rồi; (cũ) đv đo chiều dài, 1 tầm = 8 xích (thước); (họ) Tầm; hâm nóng lại; vẫn 900 质質 zhìchí, chất bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính (chất lỏng, chất lượng, bản chất, biến chất, chất liệu, chất độc, địa chất, đồng chất, khoáng chất, nguyên chất, tạp chất, thực chất, tính chất, vật chất); bản tính trời cho (tư chất, phẩm chất, khí chất, tố chất); bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, còn nghi ngờ nên hỏi lại (đối chất, chất vấn); thật thà, mộc mạc; để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc, nhà ruộng cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật bái kiến người trên 901 供 gōngcung, cúng bày, sắp đặt; dâng hiến, thờ phụng (cúng bái); chấp hành; cấp, cho (cung ứng, cung cấp, cung cầu, cung phụng); tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; lời khai (khẩu cung); đồ cúng tế; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn; (họ) Cung 902 奖獎 jiǎngtưởngg giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ 903 袋 dài đại túi, đẫy, bao, bị; đv bao, túi 904 胡衚鬍 hú hồ yếm cổ (dưới cổ có mảng thịt sa xuống); giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung Quốc; đồ dùng về việc lễ; thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang; (họ) Hồ; gốc từ đất người Hồ hoặc bên ngoài Trung Quốc; xa xôi, dài lâu; làm càn, bừa bãi (hàm hồ); sao, sao vậy, làm sao; nào, gì?; đen; chòm râu; thổ phỉ 905 脏臟髒 zāng táng, tạng, tảng cơ quan nội tạng (lục phủ nghũ tạng); dơ, bẩn; thô lỗ, thiếu nhã nhặn; làm cho ô uế, làm dơ bẩn 906 堂 tángđàng, đường gian nhà chính (ở giữa), nhà lớn; nhà, phòng dành riêng cho một việc (từ đường, lễ đường, bái đường, giảng đường, giáo đường, học đường); tiếng tôn xưng mẹ của người khác; cùng một ông nội, tổ phụ (tứ đại đồng đường); cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế (miếu đường, thánh đường, công đường, thiên đường); chỗ núi bằng phẳng; tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn; đv bộ (vật phẩm), đv khóa học; rực rỡ, oai vệ (đường đường chính chính, đường hoàng) 907 曼 màn man, mạn xinh đẹp, dịu dàng, mềm mại; dài, rộng; kéo dài; giương, mở rộng; (họ) Mạn; lan dài, bò dài; không có 908 效 xiàohiệu bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, hết sức làm; hiệu quả (hiệu nghiệm, công hiệu, hiệu dụng, hiệu năng, hiệu suất, hiệu ứng, vô hiệu, hiệu lực, báo hiệu, hữu hiệu 909 露 lù lộ sương, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt; rượu thơm, chất lỏng có hương thơm để uống; (họ) Lộ; bày ra, phô rõ ra ngoài (lộ liễu, biểu lộ, bại lộ, lộ diện, thổ lộ, bộc lộ, lộ thiên, tiết lộ); để hở; ở ngoài đồng, ở ngoài trời; gầy 910 替 tì thế trừ, bỏ; thay (thay thế); suy bại; vì, cho; đối với, hướng; và, với; hộ, giúp 911 娜 nuó na, nã, nả nhỏ nhắn, xinh xắn; tiếng dùng đặt tên cho người nữ 912 座 zuò toà, toạ chỗ (ngồi); cái giá, cái đế, cái nền; chòm sao; ngôi, tòa, ngọn, quả 913 园園 yuán ngoan, viên vườn (điền viên, hoa viên, trang viên); chỗ để du lãm, nghỉ ngơi (công viên); lăng tẩm, mồ mả của các vua chúa, phi tần thời xưa 914 拥 yǒngung, ủng ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ (ủng hộ); chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất, chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng; chen; bưng che 915 睛 jīngtinh, tình con ngươi (nhãn cầu); mắt; chỉ thị lực. 916 冒 màomạo, mặc bốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ (mạo hiểm); giả xưng, giả làm (giả mạo, mạo xưng, mạo nhận, mạo danh); bừa, liều, lỗ mãng (mạo phạm, mạo muội); (họ) Mạo; che trùm; hấp tấp 917 甜 tián điềm ngọt; tốt đẹp; say, ngon 918 股 gǔcổ đùi, vế; phần, bộ phận (cổ đông, cổ phần, cổ phiếu, cổ tức); đv làn, mớ, luồng, cánh, toán; hình tam giác thẳng 919 香 xiānghương mùi thơm (hương hỏa, hương hoa, hương vị, quốc sắc thiên hương); cây cỏ có mùi thơm, vật làm bằng chất thơm (hương liệu, hương nhu, trầm hương, uất kim hương, xạ hương); lời khen, tiếng tốt (hương cảng, hương thư thế gia); chỉ con gái, phụ nữ; (họ) Hương; hôn; thơm, ngon; có liên quan tới phụ nữ, con gái; ngon 920 笔筆 bǐ bút cái bút, cây viết (bút danh, bút ký, bút tẩy, bút tích, hạ bút, khai bút); nét chữ Hán; kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ (bút pháp, nhuận bút); (cũ) bài viết không vần; đv bức họa, bài văn; đv món tiền, khoản tiền; đv nét; viết, soạn, chép; thẳng 921 沙 shāsa, sá cát (hằng hà sa số, phù sa); bãi cát (sa mạc); 10 hạt bụi = 1 sa; (họ) Sa; quả chín quá hoen ra từng vết; nhỏ vụn, thô nhám như hạt cát (đường cát); đãi, thải, gạn đi; tiếng rè rè, tiếng khàn 922 扰擾 rǎo nhiễu quấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền (quấy nhiễu, nhiễu loạn, nhũng nhiễu, phiền nhiễu, sách nhiễu); nuôi cho thuần, tuần phục; làm cho yên; nhu thuận; gia súc 923 挑 tiāokhiêu, thao, thiêu, thiểu gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn; khởi động; dẫn dụ, gây ra (khiêu chiến, khiêu khích); đào, khoét; moi, móc; dương lên, đưa lên; khêu, gạt ra; thêu; gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại; trêu chọc, chế giễu; nét hất từ bên trái (thư pháp chữ Hán); đv diện tích ruộng đất, 4 thiêu = 1 mẫu; Khinh bạc, không trang trọng 924 姑 gū cô tiếng xưng hô: phụ nữ gọi mẹ chồng, chị em với cha, chị dâu gọi em gái chồng, mẹ vợ; tiếng gọi chung phụ nữ con gái (tiên cô); tục gọi con gái chưa chồng (cô nương); phụ nữ xuất gia tu hành (ni cô, sư cô); họ (Cô); hẵng, hãy, cứ, hãy tạm 925 爆 bàobạc, bạo, bộc nổ (bộc phá); đột nhiên, bùng phát (bộc phát); nhúng, nấu tái; đốt, hơ nóng 926 镇鎮 zhèn trấn khí cụ dùng để đè, chặn; gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định; chỗ chợ triền đông đúc; khu vực hành chính, ở dưới huyện (thị trấn); núi lớn; áp chế, đàn áp, canh giữ (trấn giữ, trấn thủ, trấn áp); làm cho yên (trấn tĩnh); ướp lạnh; hết, cả 927 暴 bào bão, bạo, bộc hung dữ, tàn ác (tàn bạo, hung bạo, bạo chúa, bạo động, bạo hành, bạo loạn, bạo lực, bạo ngược, thô bạo, cường bạo); vội, chợt đến; làm hại; bắt bằng tay không; phơi, bày ra (bộc lộ, bộc bạch); to, mạnh, bất ngờ, đột ngột (bạo bệnh, bạo hồng, táo bạo, cuồng bạo); hấp tấp, nóng nảy; (họ) Bạo; phơi 928 困睏 kùn khốn gian nan, khổ sở (khốn khổ, khốn đốn); nghèo túng (khốn cùng); nhọc nhằn, mệt mỏi; bị dồn vào chỗ gian nan, hoàn cảnh khốn khổ; bao vây; buồn ngủ; ngủ 929 项項 xiàng hạng gáy (phần sau cổ); cái cổ; phần sau mũ; khoản tiền; đv kiện, hạng, điều mục (hạng mục, hảo hạng, ngoại hạng); (họ) Hạng; to, lớn. to béo; số hạng 930 概 gàihị, khái cái gạt; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách (khí khái); tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược (khái niệm); đại thể, đại lược (khái quát); đều, nhất loạt 931 摩 mó ma

xoa xát (ma sát); sát, gần, chạm tới; mài giũa, nghiên cứu; tan, mất, tiêu diệt; thuận; đoán; nghiền ngẫm, suy nghĩ

932 虽雖 suī tuy tuy rằng (tuy nhiên); nếu như, dù có, dẫu có; chỉ, chỉ có; một giống trùng; một giống thú như lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi; xô, đẩy; há 933 纽紐 niǔ nữu, nựu dải, dây, quai, núm; khuy áo, cúc áo; thanh mẫu; (họ) Nữu; buộc, thắt, cài 934 享 xiǎng hưởng dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ (hưởng lạc, hưởng lộc, hưởng phúc, cộng hưởng, hưởng thọ) 935 配 pèi phối màu rượu; đôi lứa, vợ chồng; vợ (nguyên phối); sánh đôi, sánh ngang; hợp, kết hợp (phối hợp, phối cảnh, phối khí, phối trí); nam nữ kết hôn (hôn phối); gả con gái; phân phát, xếp đặt (phân phối, chi phối); đày tội nhân đi xa; điều hòa, điều chỉnh; lấy giống, gây giống, cho thú vật giao hợp (giao phối); điểm, điểm thêm; bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay; thích hợp, xứng đáng; pha chế, bào chế 936 迹跡 jì tích

vết chân; ngấn, dấu vết (dấu tích, ẩn tích, tung tích); sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại (bút tích, di tích, kỳ tích, sự tích, chứng tích, cổ tích); khảo sát; mô phỏng, làm theo; theo dấu

937 登 dēng đăng lên, trèo - từ chỗ thấp tới chỗ cao (đăng quang); đề bạt; ghi, vào sổ (đăng kí); in lên, trưng lên (đăng báo, đăng đàn, đăng tải); kết quả, chín, thu hoạch; thi đậu - khoa cử ngày xưa (đăng khoa); xin lĩnh nhận (có ý tôn kính); ngay, tức thì; (họ) Đăng; đạp lên 938 诞誕 dàn đản càn, láo, viển vông, không thật (quái đản); cả, lớn; lời nói hư vọng, không đúng thật; ngày sinh (Phật đản); sinh ra; rộng, khắp; lừa dối; phóng đãng 939 竟 jìngcánh, cảnh trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng; hết; biên giới 940 叔 shū thúc nhặt nhạnh, thu thập; anh gọi em trai; chị dâu gọi em trai chồng; chú (em trai của cha) (thúc phụ, thúc thú); thứ ba trong hàng anh em ruột “bá, trọng, thúc, quý”; các loại đậu; (họ) Thúc; mạt, suy 941 捕 bǔ bổ, bộ truy nã, tìm bắt; săn bắt (cầm thú); sưu tầm; lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự thời xưa (tuần bộ); (họ) Bộ 942 赌賭 dǔ đổ cờ bạc; tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc; thu được, lấy được; nhờ cậy, dựa vào 943 阻 zǔ trở chỗ đất hiểm yếu (hiểm trở); chướng ngại (điện trở); ngăn cách (cách trở, trở ngại); ngăn cấm, ngăn chặn; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm (trắc trở) 944 彩 cǎithái, thải, thể văn chương; màu sắc (sắc thái); ánh sáng rực rỡ; lời khen, tiếng hoan hô; vết thương; giải thưởng, tiền trúng giải; sặc sỡ, nhiều màu sắc; lụa màu, hoa (tết bằng lụa màu); (bị) thương 945 搬 bānban, bàn trừ hết, dọn sạch; khuân, bưng; dời đi; diễn lại, rập theo; xúi giục. 946 属屬 shǔchú, chúc, thuộc liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì (chăm chú); thương giúp; thuộc về một dòng (Bắc thuộc, lệ thuộc, phụ thuộc, thuộc địa, thuộc hạ, thuộc tính); chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực; rót ra; gia đình, thân thích thân thuộc); tuổi..., cầm tinh 947 招 zhāochiêu, kiêu, kiều, thiêu, thiề vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới (chiêu nạp); nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm (chiêu mộ, chiêu binh); kén rể; bài hiệu, cờ hiệu để lôi cuốn khách hàng (chiêu bài); thế võ (tuyệt chiêu); cái đích bắn tên; đv dùng cho thế võ; vạch tỏ ra; tên khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu; trêu, làm, khiến (chiêu đãi); (họ) Chiêu 948 婆 pó bà bà già, phụ nữ lớn tuổi (bà lão, bà tiên); mẹ, phụ nữ ngang hàng với mẹ; bà (mẹ của mẹ), phụ nữ ngang hàng với bà (bà ngoại, bà dì); mẹ chồng; vợ; phụ nữ làm một nghề nào đó (bà mối); quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại 949 巧 qiǎo xảo thông minh, linh hoạt; khéo, giỏi (tinh xảo); tươi, đẹp; giả dối (xảo trá, xảo quyệt, gian xảo, xảo biện, xảo hoạt); giá rẻ; tài khéo, tài nghệ (kỹ xảo, tiểu xảo); tháng 7 âm lịch (07/07 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ để xin ban tài khéo cho phụ nữ); vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên 950 骨 gǔ cốt xương (Bạch Cốt Tinh, cốt nhục, khắc cốt ghi tâm); xác chết, hài cốt; thân mình; thịt của gia súc dùng để cúng tế; khung, nan, cốt; thành phần chủ yếu; rễ cây; phẩm chất, tính chất; thật chất, cái lẽ thật bên trong; khí chất; bản tính, tính cách (cốt cách); tâm thần, tâm ý; nét chữ cứng cỏi hùng mạnh; đường hướng và khí thế của thơ văn; đáy lòng sâu xa; hàm ý bất mãn, chế giễu...; khắc (thời giờ); (họ) Cốt; chế độ của tộc Tân La ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc,...); vẫn cứ, vẫn lại 951 塞 sāitái, tắc ngăn trở, cách trở (bế tắc); lấp kín; nghẽn, kẹt (tắc cống, ách tắc, ứ tắc); đầy đủ, sung mãn; làm qua loa, cẩu thả (tắc trách); bổ cứu; bức che cửa; đất hiểm yếu; chỗ canh phòng ngoài biên giới; đáp trả tạ ơn thần minh; nhét; đầy rẫy; cái nút 952 剩 shèng thặng thừa, còn dư (thặng dự); có thừa, dư lại, còn lại; tăng thêm 953 酷 kù khốc nồng (rượu); tàn ác, bạo ngược (tàn khốc, khốc liệt, thảm khốc, oan khốc); thoải mái, chậm rãi, không hối hả; quá, lắm 954 啡 fēi phi, phê, phôi, phỉ cà phê, morphine 955 课課 kè khóa

khảo hạch, khảo thí, thử; thu, trưng thu; đốc thúc; thuế; bài học (khóa học); giờ học; môn học; đv bài học; đv dùng cho công việc hành chính trị sự trong các cơ quan; quẻ bói; (cũ) phòng, khoa

956 烟煙 yānnhân, yên khói; hơi nước, sương móc; cây thuốc lá; thuốc hút, thuốc lá; thuốc phiện; nhọ nồi, than muội; mực (dùng để viết, vẽ); mĩ miều, xinh xắn; làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được 957 摄攝 shè nhiếp sửa cho ngay, chỉnh đốn; thu lấy, chụp lấy (nhiếp ảnh); vén lên, nâng; thu hút; duy trì, giữ gìn, bảo trì; bắt lấy; cai quản, thống lĩnh; kiêm nhiệm, thay thế (nhiếp chính); phụ tá, giúp đỡ; gần, sát gần, ép sát; nuôi dưỡng; yên định, an ổn; trị cho nghiêm chỉnh; bị bức bách; vay mượn 958 封 fēngphong bao, gói (phong bì, phong thư); đv lá, bức; bờ cõi; (họ) Phong; đóng, đậy kín, che kín (phong ấn, niêm phong); đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng (phong tỏa); hạn chế; (cũ) vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua, bầy tôi có công (phong tước, phong chức, phong tặng, phong vương, sắc phong); đắp đất cao làm mộ; hiên tử lập đàn tế trời; làm giàu, tăng gia; chế độ phong kiến; giàu có 959 咖 kāca, gia, già cà phê; cà ri 960 低 dī đê thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ) (đê hèn, đê tiện); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; khẽ, sẽ 961 技 jìkĩ, kỹ nghề; tài nghệ, bản lĩnh, chuyên môn (kỹ lưỡng, kỹ nghệ, kỹ sư, kỹ thuật, kỹ năng, kỹ xảo, tạp kỹ); thợ 962 迟遲 chí khích, trì, trí chậm, thong thả, chậm chạp (lăng trì, trì hoãn, trì trệ); ngu muội; muộn, trễ; do dự, không quyết; (họ) Trì; đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc 963 纸紙 zhǐ chỉ giấy; tờ, bản (tín chỉ) 964 烧燒 shāothiêu, thiếu đốt, cháy (hỏa thiêu, thiêu hủy); dùng lửa biến chế vật thể; quay, xào, nướng,...; đã được nấu nướng; bệnh sốt; lửa 965 委 wěiuy, uỷ giao phó (ủy quyền, ủy thác, ủy ban, ủy nhiệm, ủy viên); vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn; ủy viên; (họ) Ủy; mệt mỏi, suy yếu (ủy mị); quanh co; nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen; thực là, quả thực; ung dung tự đắc; tùy thuận, thuận theo (ủy khuất); qua loa, lấy lệ, giả vờ 966 暗 ànám, âm tối, thiếu ánh sáng (ám ảnh, hắc ám, u ám); ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch (âm thầm, ám hiệu, mờ ám, ám muội, ám sát, ám chỉ, ám hại, ám khí, ám thị); không hiểu, mù quáng; ngầm, lén, bí mật; (họ) Ám 967 左 zuǒtá, tả bên trái (tả xung hữu đột); phía đông; (họ) Tả; ở phía tay trái; cấp tiến; không ngay chính; làm trái lại, không hợp; không đúng, không thích hợp; giáng xuống; sai, lệch; giúp, phụ tá; chứng nghiệm; tiếng nói khiêm trong thư từ; khác, khác nhau; sa sút, xuống dốc 968 输輸 shūdu, thâu, thú vận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại; (họ) Thâu; biếu, cho, đưa cho 969 曲麯麴 qǔkhúc chỗ uốn cong, chỗ ngoặt (khúc khuỷu, khúc triết); sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng (ẩn khúc, khúc mắc); nơi chật hẹp, hẻo lánh; bộ phận, cục bộ; dụng cụ nuôi tằm; ca nhạc (ca khúc, điệp khúc); thể văn cổ, có vần, thịnh hành thời nhà Nguyên; đv bài, bản (nhạc) (khúc nhạc); uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính; miễn cưỡng, gượng; chu đáo, hết lòng hết sức; không có lí; uyển chuyển; men rượu; (họ) Khúc 970 仍 réngnhưng noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế; lại, lại còn, rồi lại 971 训訓 xùn huấn dạy dỗ, dạy bảo (giáo huấn); luyện tập, thao luyện (huấn luyện); thuận theo, phục tùng; giải thích ý nghĩa của văn tự; lời dạy bảo, lời răn (gia huấn, di huấn, huấn dụ); phép tắc, khuôn mẫu; (họ) Huấn; quở trách, trách mắng, la mắng 972 借 jiè tá vay, mượn (tá điền); cho vay, cho mượn; viện cớ, lợi dụng; giúp đỡ; khen ngợi; dựa vào, nhờ (tá túc); giả sử, giả thiết, nếu như 973 扔 rēng nhưng, nhận vứt bỏ; ném, liệng, tung; nhân đó; dẫn tới; hủy hoại 974 善 shànthiến, thiện việc tốt, việc lành (việc thiện, hướng thiện, lương thiện, từ thiện, thiện tâm, cải thiện, thiện chí, hoàn thiện); người có đức hạnh, người tốt lành; (họ) Thiện; giao hảo, thân thiết (thân thiện); cho là hay, khen; thích (thiện cảm); tiếc; tốt, lành; quen; hay, giỏi; khuyên làm điều thiện; dễ, thường hay; khéo, hãy khéo 975 社 shè xã thần đất, thổ địa (xã tắc); nơi thờ cúng thần đất; ngày tế lễ thần đất; đơn vị hành chính, ngày xưa 25 nhà = 1 xã (xã, thị xã); đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu (hợp tác xã, công xã Paris, thông tấn xã, xã hội, xã giao, xã luận); (họ) Xã; cúng tế thần đất 976 轮輪 lún luân bánh xe; bộ phận điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc,...); tàu thủy; vòng ngoài, chu vi; xe; một loại binh khí thời cổ; chỉ mặt trăng; chỉ mặt trời; chỉ đầu người và tứ chi; đv vòng, vầng, những gì hình tròn mà phẳng; đv thời gian 12 năm = 1 giáp; đv vòng, lượt; chiều ngang, chiều dọc của quả đất, phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân; (họ) Luân; to lớn; hồi chuyển, chuyển động; thay đổi lần lượt (luân phiên, luân chuyển, luân lưu, luân hồi); giương mắt nhìn 977 顶頂 dǐngđính, đỉnh đỉnh đầu; ngọn, chóp, nóc; hạn độ; cái ngù đính trên mũ; đội; chống, đẩy; xông pha, đối mặt; húc, chạm, nhú; lễ, bái; cãi vã, phản đối, bác bỏ; đến; chuyển nhượng hoặc nắm quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai,... ngày xưa; thay thế; bằng, tương đương; rất, hết sức; đv cái; ngược chiều; kham, gánh vác, cáng đáng 978 聪聰 cōng thông xem xét, phân biệt phải trái; thính lực, thính giác; thính, nghe rõ; hiểu nhanh (thông minh, thông tuệ) 979 秀 xiù tú lúa, các loại cốc trổ bông; cây cỏ nở hoa; sinh trưởng, lớn lên; biểu diễn; hoa của cây cỏ; người tài trí xuất chúng; (họ) Tú; cây cỏ tươi tốt; xinh đẹp, tuấn mĩ (tú lệ, thanh tú, tuấn tú); ưu việt, xuất chúng (ưu tú, tú tài) 980 刀 dāo đao đao, vũ khí để chém giết (bảo đao, đao kiếm, đao phủ); con dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt,...; tiền thời xưa; đv miếng cắt; đv thếp, tập, 1 đao = 100 trang giấy; chiếc thuyền con; (họ) Đao 981 莫 mòbá, mạc, mạch, mịch, mộ tuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định; rộng, lớn; (họ) Mạc; chiều, tối; một loại rau; muộn, cuối; hôn ám; rậm, nhiều; lặng, tịch mịch, trầm tịch; không có gì; đại để, đại khái, chắc có lẽ; khích lệ; vót; mưu tính; cỏ mộ 982 腿 tuǐ thoái, thối đùi; chân đồ vật; bắp đùi heo muối mặn (jambon) 983 族 zúthấu, tấu, tộc thân thuộc, dòng dõi; người cùng một họ (gia tộc, tộc trưởng); giống người (dân tộc, chủng tộc, tộc người, bộ tộc); chỗ gân và xương kết tụ; loài, nhóm - cùng đặc tính (quý tộc, hoàng tộc); đv tổ chức hành chính thời xưa, 25 nhà = 1 lư, 4 lư = 1 tộc;(cũ) xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc - cha mẹ, anh em, vợ con (chu di tam tộc, chu di cửu tộc); tiêu diệt; thành bụi, thành nhóm, thành bầy; tiết tấu; tụ, đùn lại 984 鞋 xié hài giày, dép 985 兵 bīng binh vũ khí; chiến sĩ, quân đội (binh chủng, binh đoàn, binh khí, binh mã, binh sĩ, cựu chiến binh, vệ binh, tù binh, thương binh, bệnh binh, binh lực, cấm binh, chiêu binh mãi mã, âm binh); quân sự, chiến tranh (án binh bất động, binh biến, binh thư yếu lược, binh pháp, duyệt binh, điều binh khiển tướng, hoãn binh, nghi binh); phân loại cơ bản trong quân đội (pháo binh, kị binh, bộ binh); con tốt trong cờ tướng 986 锁鎖 suǒ tỏa cái vòng; xiềng xích, gông cùm; cái khóa; khóa, đóng; giam hãm, nhốt lại; phong kín, che lấp (phong tỏa, bế quan tỏa cảng); nhă, nhăn nhó; viền, thùa (may vá) 987 妮 nī ni con ở, tì nữ; đứa bé gái (có ý thương mến hoặc khinh bỉ) 988 异異 yìdi, dị thôi, lui; khác; lạ, của người ta; đặc biệt; quái lạ, lạ lùng (kỳ dị, quái dị, kinh dị, dị nghị, dị thường, dị biệt, dị dạng, lập dị, dị vật, dị tật, dị giáo, dị hình dị hợm, dị nhân, dị thường, dị tướng); chia lìa (ly dị); lấy làm lạ, cho là khác thường; chuyện lạ, sự kì quái; (họ) Dị 989 誓 shì thệ lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi (tuyên thệ); thề, quyết; răn bảo; cẩn thận 990 树樹 shùthọ, thụ cây (đại thụ, cổ thụ); bình phong che cửa; trồng trọt; dựng nên, kiến lập 991 木 mù mộc cây (thảo mộc, mộc lan); gỗ (thợ mộc, mộc nhĩ, mộc bản); quan tài; một trong bát âm; một trong ngũ hành; sao Mộc (Mộc tinh); (họ) Mộc; làm bằng gỗ; chất phác, mộc mạc; trơ ra, tê dại; ngớ ngẩn, ngu dại; mất hết cảm giác; lá cây; mõ canh; hình cụ bằng gỗ 992 抢搶 qiǎng sang, thương, thướng, thưởng cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; đập, húc, giậm, đâm; đẩy, lôi kéo; ngược gió mà tiến lên; tranh giành; gấp, nhanh 993 档檔 dǎngđáng, đương then ngang ở chân ghế, chân bàn; tủ, giá đựng hồ sơ; hồ sơ; tiết đoạn điện ảnh, hí kịch diễn xuất từng ngày; cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi; hạng cấp của hàng hóa; tổ hợp đồng bạn; đv tiết mục diễn xuất ca nhạc; đv sự việc, sự kiện; cái phản 994 雇 gù cố mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc); đi mướn; bán; được thuê, được mướn 995 广 廣 guǎngnghiễm, quáng, quảng, yểm

mái nhà; tòa nhà lớn không có bốn tường, điện lớn; bề ngang, bề rộng; gọi tắt của Quảng Đông, Quảng Tây, Quảng Châu (Lưỡng Quảng); 15 cỗ xe binh; (họ) Quảng; mở rộng, tăng gia; truyền bá, phổ biến (quảng bá, quảng cáo); rộng (quảng trường, quảng đại, quảng giao); cao xa; đông người; đo ngang, đo mặt đất về phía đông tây

996 丹 dān đan, đơn quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu; tễ thuốc (kim đơn, linh đơn, tiên đan, luyện đơn); Đan Mạch; (họ) Đan; đỏ (mẫu đơn); chân thành, thành khẩn 997 银銀 yín ngân bạc, Ag; tiền bạc; (họ) Ngân; trắng, như màu bạc (Ngân Hà, thủy ngân); làm bằng bạc; liên quan tới tiền bạc (ngân hàng, ngân khố, ngân quỹ, ngân sách) 998 镜鏡 jìngcảnh, kính

gương; kính, kiếng (lăng kính, kính viễn vọng); vật có mặt phẳng sáng như gương; lông xoắn ở giữa hai mắt ngựa; (họ) Kính; soi gương, chiếu; soi sáng; lấy làm gương xem xét; sáng, sạch

999 群羣 qún quần nhóm, bầy, bè - người, vật (quần chúng, quần cư, quần đảo, quần thể); đv đàn, bầy, nhóm; các, chư (số nhiều); thành nhóm, thành đàn (quần tụ); cùng nhau, thành bầy mà làm 1000 坦 tǎn thản để hở ra, lộ; bằng phẳng; thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc (thanh thản, bình thản, thản nhiên); chàng rể; (họ) Thản 1001 汉 漢 hàn hán người đàn ông, ông; nhà Hán; người Hán; sông Ngân Hà; người Trung Quốc nói chung 1002 土 tǔ thổ, đỗ, độ đất đai, ruộng đất, lãnh thổ (thô địa, thổ công, thổ nhưỡng); khu vực, cương vực; quê hương, làng xóm; thổ (ngũ hành); thổ (bát âm); sao Thổ; thuộc về quê hương, bản địa, địa phương (thổ cẩm, thổ sản); thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời (thổ dân, thổ ngữ); lỗi thời, quê mùa; cõi vực (tịnh độ); vỏ của rễ cây; bình nguyên, đồng bằng; cư trú, ở; (họ) Thổ 1003 短 duǎn đoản ngắn, cộc, cụt; non, kém, nông cạn; chết non, chết yểu (đoản mệnh); khuyết điểm, cái kém cỏi (sở đoản); thiếu; chỉ trích khuyết điểm, lỗi của người khác 1004 伴 bàn bạn, phán bạn bè; người đồng sự; cùng làm, cùng đi, tiếp; ca hát họa theo; cùng, phụ vào; phán hoán (ý tưởng lớn mà đẹp, hoặc lời văn phóng túng mà có văn chương) 1005 播 bō bá, bả gieo, vãi, tung, vung; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra, làm lan rộng (truyền bá, quảng bá); chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động; đuổi 1006 环 環 huán hoàn vòng ngọc; vòng, vật hình tròn; vòng quanh, bao quanh, quanh (liên hoàn, tuần hoàn, nha hoàn, hoàn cảnh); khâu; (họ) Hoàn 1007 恨 hèn hận sự oán giận; oán giận, thù ghét, căm hờn (thù hận, oán hận); hận, mối hận 1008 移 yí di, dị, sỉ, xỉ dời đi, di chuyển (di cư, di dân, di trú, bất di, di động); biến đổi, chuyển biến; tặng, cho, ban cho; trừ khử; chuyển giao văn thư; di văn; (họ) Di; khen; rộng rãi 1009 编 編 biān biên lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre); sách vở; cuốn, quyển, tập; (họ) Biên; sắp, xếpm theo thứ tự (biên chế); soạn, viết (biên bản, biên lai, biên soạn, biên tập, cải biên, chủ biên); sáng tác; đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt; đan, ken, tết, bện 1010 温 溫 wēn uẩn, ôn ấm; nhiệt độ; ôn hòa, điềm đạm, êm dịu (ôn đới, ôn nhu, ôn tồn); hâm nóng; ôn, học lại (ôn tập); (họ) Ôn 1011 刺 cìthích, thứ đâm chết, ám sát; châm, tiêm, đâm; trách móc; châm biếm, chế giễu; chói, buốt; lựa lọc; viết tên họ vào thư; gai, dằm, xương nhọn; danh thiếp; quan Tri châu (thứ sử); (họ) Thứ; cắm giữ; dò xét, dò la; rình mò; thêu; lải nhải 1012 毫 háo hào lông dài, nhọn; bút, bút lông; 10 hào = 1 li (đơn vị cân nặng); 1 hào = 1/10 đồng (đơn vị tiền tệ); nhỏ lắm; tí, chút, mảy may 1013 右 yòu hữu bên phải (tả xung hữu đột); hướng tây; bên trên, địa vị được coi trọng; (họ) Hữu; giúp; thân gần, che chở; tôn sùng; bảo thủ, phản động (về tư tưởng và chính trị) 1014 野 yě dã hoang, dại, mọc ở đồng; đồng, cánh đồng, đồng ruộng (dã chiến); cõi, ranh giới, tầm; vùng ngoài thành, chốn dân gian, vùng quê, thôn quê; không cầm quyền; quê mùa, chất phác, dân quê (dân dã); thô lỗ, ngang ngược, không thuần (dã man, dã tâm, dã thú); không chính thức (dã sử); rất, vô cùng 1015 哭 kū khốc khóc (thành tiếng); ai điếu; than thở 1016 遍 biàn biến khắp, khắp nơi (phổ biến); đều; lượt, lần, đợt 1017 库 庫 kù kho kho (ngân khố, quốc khố); (họ) Khố 1018 搭 dātháp, đáp đáp, đi, ngồi (xe, thuyền, máy bay,...); dựng, gác, bắc, làm; khoác, vắt, treo; đắp lên, phủ, che lại; nối liền, liên tiếp; móc, dẫn, lôi kéo; tham dự, gia nhập; để lẫn lộn, trộn lẫn; đè xuống, ấn; áo ngắn; (họ) Đáp; khiêng, khênh, nhấc; góp thêm, nhập lại, ăn khớp 1019 康 kāngkhang, khương yên ổn, bình an (an khang); giàu có, đầy đủ; khỏe; bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thôn (khang trang); (họ) Khang; nhẹ, xốp; ngả năm 1020 症 zhèngchứng, trưng bệnh, chứng; nệnh hòn trong bụng; chứng tắc ruột 1021 荣 榮 róng vinh vẻ vang (vinh quang, cầu vinh, vinh hiển, vinh dự, vinh hạnh, vinh hoa, vinh nhục); tươi tốt, phồn thịnh, đông đúc (phồn vinh); giàu sang; phần hai đầu mái nhà cong lên; máu; hoa; cây vinh (cây đồng); (họ) Vinh 1022 充 chōng sung đầy, tràn (sung túc, sung sướng, sung mãn); chất vào, lấp chặt, nạp (bổ sung); gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu (sung công, sung quân, sung quỹ); (họ) Sung 1023 创 創 chuāngsang, sáng

vết thương, chỗ bị thương; mụn, nhọt; lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo (sáng tạo, khai sáng, sáng lập, sáng chế, sáng tác); riêng biệt, mới có (sáng kiến)

1024 尝 嘗 cháng thường nếm (thường thức); thử, thí nghiệm; từng trải, trải qua; từng; tế về mùa thu (tế Thường); (họ) Thường 1025 列 liè liệt bày, dàn, xếp, kê (la liệt, liệt kê); hàng; thứ bậc, chức vị; loại, hạng; hàng, dãy, đoàn; (họ) Liệt; chia ra; đưa, đặt, liệt vào; các, nhiều 1026 毕 畢 bì tất làm xong, hoàn thành (hoàn tất); bao gồm; đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ, hết (tất niên, tất cả); dùng hết, kiệt tận; kín; nhanh nhẹn; (dùng) lưới 3 góc để bắt chim, thỏ; sao Tất; thầy cầu mưa; thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa; xái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa; cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa); họ Tất 1027 般 bānban, bàn, bát loại, giống, hàng, lớp, cách, kiểu; quanh co, quấn quýt; tải đi; vui, thích; lớn; đem về, trở lại; giống như, đồng dạng; bát-nhã (prajñā, trí tuệ) 1028 聚 jù tụ tụ hội, tụ họp, sum họp (đoàn tụ, ngưng tụ, quy tụ, tụ tập); tích trữ, góp, súc tích; làng, xóm; đám đông người 1029 劳 勞 láolao, lạo làm việc (lao động, lao công, lao dịch, thù lao); làm phiền (tiếng khách sáo hỏi nhờ người khác); thành tích, công lao; nhọc nhằn, mệt mỏi, vất vả (lao lực); (họ) Lao; thăm hỏi, an ủi 1030 攻 gōng công đánh, kích (phản công, tấn công, tiến công); sửa sang; chỉ trích, chê trách (công kích); trị liệu, chữa trị; nghiên cứu; (họ) Công; khéo về, giỏi về; chế tạo, làm, gia công; bền chắc; tinh xảo 1031 忍 rěn nhẫn nhịn, chịu đựng (kiên nhẫn, nhẫn nại, nhẫn nhục); tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm (nhẫn tâm) 1032 势 勢 shì thế quyền lực, sức mạnh, uy lực (quyền thế, thế lực, ỷ thế); trạng thái của động tác (tư thế); tình hình, hình dạng (địa thế, gia thế, hình thế, thanh thế, thất thế, thời thế, tình thế, ưu thế, xu thế); cơ hội; bộ sinh dục giống đực 1033 尊 zūn tôn chén uống rượu; tôn trọng, kính trọng (tôn kính, tôn nghiêm); tiếng tôn xưng (chư tôn,tôn sư); quan địa phương mình ở; pho (tượng), cỗ (đại bác); cao; quý, cao quý (tôn quý, chí tôn, độc tôn, suy tôn) 1034 吻 wěn vẫn mép, môi, miệng; hôn, thơm; giọng nói; ăn khớp, hợp với nhau 1035 汤 湯 tāngsương, thang, thãng nước nóng, nước sôi; nước dùng (nấu với cá, thịt, xương,... mà thành) (bún thang); canh; thuốc đã sắc (đông y); suối nước nóng; hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội; (họ) Thang; cuồn cuộn (nước chảy); ngâm nước nóng, dội nước sôi; đụng, va, chạm, tiếp xúc 1036 优 優 yōu ưu hơn, xuất sắc, trội, tốt đẹp (ưu việt, ưu điểm, ưu thế, ưu tú); sung túc, dồi dào; yếu đuối, nhu nhược; nhàn nhã, nhàn rỗi; hòa hoãn; thuận hợp, hòa hợp; đối đãi trọng hậu (ưu tiên, ưu đãi); đùa bỡn; khen ngợi, tán dương; phường chèo, đào kép; múa nhạc, tạp hí; bầy tôi làm trò ngày xưa 1037 境 jìng cảnh biên giới, ranh giới (xuất cảnh, nhập cảnh, cảnh giới); nơi, chốn, khu vực (tiên cảnh, thắng cảnh, mộng cảnh, viễn cảnh, cảnh trí); hoàn cảnh, cảnh ngộ (nghịch cảnh, gia cảnh); trình độ, hạn định 1038 蒙 méngbàng, mông che, đậy, trùm, bịt, phủ; bị, chịu, mắc, gặp, được; được nhờ, đội ơn (người trên); lừa dối; chỗ tối; ngu muội, tối tăm (mông lung); trẻ con; (họ) Mông; Mông Cổ 1039 偶 ǒu ngẫu bất chợt, tình cờ (ngẫu nhiên, ngẫu hứng, ngẫu số); pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đôi, cặp; đồng bọn; (họ) Ngẫu; chẵn (số); đối nhau, tương đối; kết hôn (phối ngẫu); ngang bằng, sánh bằng 1040 熟 shú thục (nấu) chín, (quả) chín; trưởng thành, mọc (trồng trọt); được mùa; quen, thuộc, hiểu rõ (thành thục, thuần thục); luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say 1041 营 營 yíngdinh, doanh doanh trại (đại bản doanh); tiểu đoàn; 500 quân = 1 doanh (lục quân); chỗ quây vòng quanh mà ở, họp; khu vực, biên giới; hư, phương vị; hướng từ đông tới tây; linh hồn; tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh (Trung y); (họ) Doanh; quây chung quanh; xếp đặt, cử hành; canh tác; kiếm, mưu lợi; lo toan, mưu tính; kinh doanh, quản lí (doanh nghiệp, quốc doanh); kiến thiết, kiến tạo; bảo vệ, cứu trợ; mê hoặc, huyễn hoặc; đo lường 1042 苏 蘇 sū tô cây tía tô; dây tua trang sức; (họ) Tô; tỉnh lại, sống lại; thức dậy, tỉnh ngủ; đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn; cắt cỏ; Cô Tô; Tô Lịch 1043 爷 爺 yé da, gia bố, cha; ông nội; tiếng tôn xưng bậc trên hoặc chủ nhân (lão gia); tiếng xưng hô đối với thần minh 1044 微 wēivi, vy trốn, giấu, ẩn, lén, bí mật; không có, chẳng phải; dò xét, trinh sát; mầu nhiệm, tinh tế (tinh vi, vi diệu); nhỏ, bé, nhẹ, mọn (kính hiển vi, vi sinh vật); suy kém; thấp kém, ti tiện, hèn hạ (vi hàn); ít, hơi; cực kì nhỏ/ ngắn/ bén nhạy; tối tăm, không sáng; không chỉ, chẳng phải một mình; 5 ngày = 1 vi; micro, một phần triệu; (viên độ), = 1/60 giây; (họ) Vi 1045 埃 āi ai bụi; angstrom (vật lí); Ai Cập 1046 抽 chōu trừu rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần); hút, bơm; quật, quất, vụt; nẩy ra, nhú ra, trổ ra; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ; trừu tượng 1047 盖 蓋 gài cái nắp, vung, nút, mui (xe), ô, dù, lọng (thứ để che đậy); cỏ mao; (họ) Cái; điều nguy hại; đậy, đắp, che, trùm, lợp; đóng (dấu), ấn lên trên; xây, cất; át, trội hẳn, vượt cao hơn; nói khoác; đại khái, đại để, ước chừng; có lẽ, hình như; vì, bởi vì; há, sao lại, sao mà, đâu; sao chẳng, sao không; tôn trọng, coi trọng 1048 灯 燈 dēngđinh, đăng cái đèn (hải đăng, hoa đăng); chỉ Phật pháp 1049 莎 shāsa, ta, toa cỏ gấu; con giọt sành (sa kê) 1050 府 fǔ phủ chỗ chứa văn thư, tài sản của nhà nước; phủ (đơn vị hành chính, cao hơn tỉnh) (phủ doãn, thủ phủ); phủ quan, quan thự (nơi quan làm việc); quan lại (chính phủ, chi phủ, vô chính phủ); nơi ở (quan lại, quý tộc, nguyên thủ,...) (âm phủ, địa phủ); quan quản lí tài sản, văn thư thời xưa; nhà (tiếng tôn xưng nhà của người khác); tự xưng cha mình (phủ quân); cúi đầu, cúi mình; (họ) Phủ 1051 透 tòu thấu xuyên qua, lọt qua (xuyên thấu, thẩm thấu); hiểu rõ, thông suốt (thấu hiểu, thấu tình đạt lí, thấu đáo); tiết lộ, ngầm báo; tỏ ra; quá, rất, cực độ; hẳn, hoàn toàn; nhảy; sợ 1052 魂 hún hồn linh hồn (của người) (hồn phách, ba hồn bảy vía, hôn vía, âm hồn, oan hồn, cô hồn, hoàn hồn, vong hồn); phần tinh thần của sự vật (quốc hồn); thần chí, ý niệm (đẹp mê hồn, tâm hồn, vô hồn) 1053 艺 藝 yì nghệ nghề, tài năng, kĩ thuật (công nghệ, kĩ nghệ, nghệ thuật, nghệ nhân, văn nghệ, bách nghệ, đa tài đa nghệ, mĩ nghệ, tài nghệ); lục nghệ: lễ, nhạc, xạ (bắn), ngự (cầm cương cưỡi ngựa), thư (viết), số (toán học); văn chương; hạn độ, giới hạn; (họ) Nghệ; trồng; chuẩn đích; phân biệt 1054 掌 zhǎng chưởng lòng bàn tay, bàn tay; bàn chân động vật; chiêu số võ thuật; (đóng) đế giày; (họ) Chưởng; cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ quyền hành, chức vụ (chưởng bạ); vả, tát; nhịn, nín 1055 啥 shà xá gì, nấy, nào...? 1056 升 昇 shēng thăng lên, lên cao (thăng đường, thăng thiên, thăng trầm, trực thăng); tiến lên, lên cấp (thăng cấp, thăng quan); 1 thưng = 10 hợp (đv dung lượng); lít; (họ) Thăng; cái thưng (để đong lương thực); cất nhắc, đề bạt; thăng bằng; Thăng Long 1057 裤 褲 kù khố cái khố; cái quần; háng, bẹn 1058 临 臨 línlâm, lấm đối mặt, gặp phải (lâm nạn, lâm nguy); từ trên cao nhìn xuống; hạ, xuống tới (giáng lâm); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh (lâm trận); đi tới, đến nơi (lâm triều); bên cạnh, gần, tựa, kề (lai lâm); đứng trước, đứng trông ra; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm; to, lớn; đương, sắp (lâm biệt, lâm bồn, lâm chung); lâm thời; một loại chiến xa; một quẻ trong Kinh Dịch; 2 chiếc thuyền liền nhau; (họ) Lâm; khóc điếu người chết; nghiêng, lệch 1059 智 zhì trí lí trí (tâm trí, quẫn trí); nhiều mưu kế, tài khéo (cơ trí, túc trí, mưu trí, đấu trí, trí trá); trí khôn, trí tuệ, hiểu biết (dân trí, trí thức, giải trí, tài trí, trí dũng, trí lực, trí não); (họ) Trí 1060 盘 盤 pán bàn đĩa (dĩa); mâm, khay, bàn (vật hình dạng giống cái mâm) (bàn cờ, bàn tính, la bàn); (cũ) chậu tắm rửa làm bằng đồng; giá cả; định giá cả; ván, cuộc, cái, cỗ; vòng; khu lục địa; nền móng, cơ sở (địa bàn); (họ) Bàn; tảng đá lớn; vòng quanh, quấn quanh, cuộn; quanh co, uốn khúc; vận chuyển, xoay chuyển; xếp chân vòng tròn; kiểm kê, soát; tra xét, xét hỏi; vui chơi; bồi hồi, lưu luyến; đắp, xây; khuân; tha; để lại, nhường lại, bán lại 1061 研 yán

nghiên, nghiễn

nghiên cứu; mài nhỏ, nghiền; nghiên mực 1062 菲 fēi phi, phỉ thơm, hương thơm; tươi tốt; rau phỉ, củ cải; dép cỏ; ít, mọn, sơ sài 1063 归 歸 guī quy về, trở về (vinh quy, Quy Nhơn, quy tiên); trả lại; dồn lại, dồn vào, quy về (quy tụ); đổ, đổ tội (quy tội); quy phục (cải tà quy chánh, quy hàng, quy thuận, quy y cửa Phật); theo về, nương về; con gái đi lấy chồng (vu quy); đưa làm quà, tặng; thuộc về, do; kết cục (chung quy); gộp lại; phép tính chia; thẹn, xấu hổ; (họ) Quy 1064 撞 zhuàngchàng, tràng đánh, gõ, khua; đâm vào, xô vào, xông vào 1065 隐 隱 yǐnấn, ẩn ẩn nấp, ẩn trốn (ẩn hiện); ở ẩn, lánh đời (ẩn cư, ẩn danh, ẩn dật, ẩn sĩ); ẩn giấu, giấu kín (ẩn tình, tiềm ẩn); bí mật; điều bí ẩn, điều khó hiểu; đau lòng, thương xót (trắc ẩn); mơ hồ, lờ mờ, không rõ ràng; sự khốn khổ, nỗi thống khổ; xem xét; lời nói đố; tường thấp; tựa, dựa; (họ) Ẩn 1066 附 fù phụ bám, nương cậy, dựa; theo, tuân phục; sát gần, ghé (phụ cận); ưng theo, tán thành; tương hợp, phù hợp; thêm, làm tăng thêm (phụ cấp, phụ lục, phụ tùng); gửi; tùy thuộc (phụ thuộc); kèm theo, kèm thêm; (ma quỷ) ám ảnh 1067 搜 sōu sưu, sảo, tiêu tìm kiếm (sưu tầm, sưu tập); kiểm tra, kiểm điểm 1068 摆 擺 bǎibi, bài, bãi mở ra, vạch ra; bày, xếp, dàn, để, sắp đặt, trình bày (bài binh bố trận); lay, lắc, dao động; ra vẻ, lên mặt; hãm hại; quả lắc; dọn ra; gấu (áo) 1069 散 sàntán, tản tan, rời ra (giải tán, khuếch tán, li tán, phát tán, phân tán, phiêu tán, tán tận, tẩu tán, tiêu tán); buông, phóng ra; giãn ra, cởi bỏ, buông thả; rời rạc, rải rác, vãi tung (tán loạn, tản bộ, tản cư, tản văn); nhàn rỗi; tên khúc đàn; thuốc tán (nghiền nhỏ thành bột); để cho trí óc nghỉ ngơi 1070 阳 陽 yáng dương mặt trời (thái dương, hướng dương); hướng nam; chiều nước về phía bắc; mặt núi phía nam; cõi đời đang sống, nhân gian (coi dương, dương gian, dương thế); (họ) Dương; tỏ ra bề ngoài, giả vờ, vờ; dương (âm dương, dòng điện dương); tươi sáng; gồ lên, lồi; thuộc về đàn ông, nam tính (dương vật, cường dương, tráng dương); màu đỏ tươi; An Dương Vương; Kinh Dương Vương 1071 协 協 xié hiệp hòa hợp, góp (đồng tâm hiệp lực); giúp đỡ, phụ trợ; phục tòng; cùng nhau, chung (hiệp định, hiệp hội, hiệp thương, hiệp ước, thỏa hiệp) 1072 租 zū tô thuế ruộng (địa tô); thuế, tiền thu thuế (thuê mướn); tiền thuê, mướn; cho thuê (tô giới); đi thuê 1073 泰 tài thái hanh thông, thuận lợi; yên vui, bình yên (quốc thái dân an); xa xỉ; cực, rất, lắm; tên một quẻ trong Kinh Dịch; to lớn; rộng rãi; Thái Lan 1074 岛 島 dǎo đảo đảo, cù lao (bán đảo, quốc đảo, Côn Đảo, hải đảo, quần đảo) 1075 健 jiàn kiện có sức mạnh; bổ; khỏe mạnh (tráng kiện, kiện toàn); giỏi, có tài, hay (kiện tướng); (họ) Kiện 1076 饼 餅 bǐng bính bánh (hình tròn giẹt, làm bằng bột); vật có hình như cái bánh 1077 较 較 jiàogiác, giảo, giếu tay xe, càng xe; ganh đua; so sánh, đọ; khái lược, đại khái; hiệu số.; (hp) Giảo; khá, tương đối; rõ ràng, rành rành 1078 避 bìtị, tỵ tránh, lánh, trú (tị nạn); kiêng; ngăn ngừa, tránh xa, khước từ 1079 猫 貓 māo miêu

con mèo (linh miêu)

1080 七 qī thất bảy, 7, thứ bảy (song thất lục bát, thất tịch); thể văn 1081 菜 cài thái

rau ăn, cải xanh; món ăn, thức ăn; tầm thường

1082 糖 táng đường

đường ăn, chất ngọt; kẹo; ngọt

1083 痴 chī si ngu si; mê mẩn, say đắm (si tình, cuồng si) 1084 富 fù phú giàu (phú hào, phú hộ, triệu phú, trọc phú, tỷ phú, phú quý, trù phú); phong phú; mạnh khỏe; của cải, tiền bạc; (họ) Phú 1085 降 jiànggiáng, hàng xuống (giáng sinh, giáng thế); rơi, rụng xuống; hạ, giảm, giáng (giáng cấp, giáng chức); hàng phục, đầu hàng; làm cho tuân phục; hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý); ban cho, gieo xuống (giáng họa, giáng phúc; nén 1086 怜 liánlinh, liên, lân thương xót (đồng bệnh tương liên); yêu, tiếc 1087 既 jìkí, ký đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã ... còn, vừa ... vừa ... ; (họ) Kí 1088 织 zhīchí, chức, xí dệt, đan (Ngưu Lang Chức Nữ); kết hợp, cấu kết (tổ chức); tìm kiếm; qua lại chằng chịt; ý nghĩ tình tự bối rối lẫn lộn; lụa dệt bằng tơ màu; cờ xí, tiêu chí 1089 执 zhí chấp cầm, nắm; bắt; chấp, giữ (cố chấp, tranh chấp, chấp nhận); giấy biên nhận; nắm giữ (quyền hành); kén chọn; thi hành (chấp hành, chấp pháp); liên kết, cấu kết; bạn tốt, bạn cùng chí hướng; bằng chứng 1090 戒 jiè giới khuyên răn; phòng bị, đề phòng; cẩn thận, thận trọng; báo cho biết; cai, chừa, từ bỏ; cấm chỉ; tên thể văn; chiếc nhẫn; cõi 1091 佛 fóbật, bột, phất, phật Phật (a di đà Phật, khẩu Phật tâm xà, niệm Phật, Đức Phật, Phật đản, Phật pháp, quả phật thủ, Phật tổ, Phật tử); người từ bi; Phật học, Phật giáo; tượng Phật; kinh Phật; franc 1092 抗 kàng kháng chống lại (phản kháng, kháng cự, bất khả kháng, đối kháng, kháng cáo, kháng chiến, kháng nghị, kháng sinh, kháng thể; ngang ngửa, không bên nào thua; giơ, nâng; giấu, cất; cương trực, chính trực; cao thượng; (họ) Kháng; vác 1093 笨 bènbát, bản, bổn dốt, ngu ngốc, đần độn, tối dạ; chậm chạp, vụng về; nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch 1094 航 háng hàng thuyền, tàu (hàng hải); cầu nổi dùng thuyền nối lại thành; đi (biển), bay, hàng (không), chạy 1095 妙 miào diệu tốt, hay, đẹp (tuyệt diệu, diệu kế); khéo léo, tinh xảo, thần kì (diệu kỳ, huyền diệu, vi diệu); non, trẻ; sự lí sâu xa, huyền nhiệm; (họ) Diệu 1096 迈 mài mại đi xa; đi qua, trôi qua; quá, vượt hơn; đi, bước; già yếu; hào phóng; gắng sức, cần cù, chăm chỉ; hăng hái; mile; (họ) Mại 1097 耳 ěr nhĩ cái tai; vật có hình dáng như tai, quai (mộc nhĩ); nhĩ tôn (hàng chắt của chắt mình); nghe; thôi vậy, vậy, mà thôi; ở hai bên, ở bên cạnh; (họ) Nhĩ 1098 匙 chí thi cái thìa, môi, muỗng, vá; cái chìa khoá 1099 宣 xuān tuyên truyền bá, ban bố (tuyên bố, tuyên ngôn, tuyên thệ, tuyên chiến, tuyên dương); to lớn; ban bố mệnh lệnh của vua (tuyên chiếu, tuyên triệu); khai thông, thông suốt; biết rõ; hết sức; hết, nói hết; (họ) Tuyên 1100 烂 làn lạn nát, nhừ, nhão, loãng; chín nẫu, lụn bại; rách, nát, vụn; rối ren, lộn xộn; sáng; bỏng lửa 1101 秒 miǎo miểu, miễu tua cây lúa; giây; góc độ (toán học) 1102 挂 guà quải treo, móc; nhớ, nghĩ; đội, đeo; ghi, vào sổ; đặt máy điện thoại xuống (không nói chuyện nữa); bắt/ gọi điện thoại; chết; chuỗi, đoàn 1103 旁 pángbanh, bàng, bạng, phang bên cạnh, cạnh; giúp đỡ, phò tá; (họ) Bàng; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến; nương tựa, dựa vào; tùy tiện 1104 勇 yǒng dũng mạnh (dũng mãnh, dũng sĩ, dũng khí); mạnh dạn, bạo dạn; dũng cảm, anh dũng; binh lính; (họ) Dũng 1105 钥 yào/ yuè thược cái khóa, chìa khóa; phong kín, che lấp; sự vật, nơi trọng yếu 1106 悲 bēi bi buồn, thảm, đau thương (bi hài, bi thương); nhớ thương (bi ai); sự buồn đau, sầu khổ; lòng thương xót, thương cảm (từ bi) 1107 妇 fù phụ phụ nữ (phụ khoa, thiếu phụ, quả phu); vợ (phụ phu) 1108 圈 quānkhuyên, quyển cái vòng, cái khuyên (tai); chuồng nuôi giống muông; (họ) Quyển; chung quanh, vòng ngoài; phạm vi, phạm trù; vòng, lượt; quây, nhốt; rào, bao quanh, vây kín; đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay 1109 敬 jìng kính xin, xin mời, chúc; kính trọng (hiếu kính, kính phục, sùng kính, thành kính, tôn kính); mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn); cung kính (kính tặng, kính gửi, kính cẩn); lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng, cảm tạ); (họ) Kính; thận trọng 1110 劲 jìn/ jìngkình, kính khỏe, cứng, mạnh; cứng cỏi, ngay thẳng; sức mạnh, lực lượng; hăng say, hăng hái; hứng thú, thú vị; bộ dạng, thái độ; thú 1111 帕 pà bạch, mạt, phách, phạ khăn trùm đầu; khăn tay, khăn mùi xoa; khăn trải bàn; bọc, bó, ràng rịt; màn, trướng 1112 草 cǎothảo, tạo cỏ, rơm (lương thảo, thảo mộc, thảo nguyên); cắt cỏ; Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã; "thảo", lối chữ thời nhà Hán, viết cho nhanh; văn cảo (bản thảo chưa xong); soạn, thảo (sơ thảo); (họ) Thảo; (giống) cái, mái; bỏ phí, khinh thường; cẩu thả, sơ sài, lơ là, qua loa; đất hoang chưa khai khẩn; cam thảo 1113 醉 zuìtuý say rượu; say đắm, mê luyến; mù mịt, mê muội, hồ đồ; ngâm rượu, tẩm rượu 1114 绑 bǎng bang, bảng trói, buộc; dây trói 1115 层 céngtằng cấp, bậc, tầng; lớp; lượt; việc; trùng điệp, trập trùng; chồng chất; nhà nhiều tầng 1116 吵 chǎosao, sảo xì xào, om sòm, ầm ĩ, ồn ào; quấy rầy, quấy nhiễu; cãi nhau 1117 龙 lónglong, lũng, sủng con rồng; thuộc về vua chúa (long bào, long sàng); con ngựa cao to; khí thế của mạch núi; lũng đoạn; sao Long; (họ) Long 1118 挥 huīhuy xua, huơ, múa, vẫy, phất, lay, quơ, khoa, khua; rung động, lay động; gạt; tan ra, mở rộng (phát huy); chỉ huy 1119 奋 fèn phấn giơ lên, vung; chim dang cánh bay; chấn động, rung động (phấn khích, phấn chấn, phấn khởi); gắng sức lên; dũng mãnh tiến tới; (họ) Phấn 1120 忆 yì ức nghĩ tới, tưởng niệm; nhớ, ghi nhớ (ký ức, hồi ức) 1121 折 zhéchiết, đề gãy, bẻ gãy; gấp, gập lại; lộn nhào; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy bỏ; chết non; tổn thất, hao tổn; giảm, trừ bớt (chiết khấu); đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế; đổi phương hướng; sự trắc trở, vấp ngã, thất bại; số chia thập phân; đồ tống táng thời cổ; tên một nét viết chữ Hán; ung dung, an nhàn; bằng, tính ra, quy ra; (quyển) sổ gửi tiền tiết kiệm 1122 彼 bǐ bỉ kia, nọ, đó, đấy, cái kia, bên kia; nó, kẻ kia, kẻ khác, người khác, người ấy, ông ấy 1123 末 mò mạt đầu, mút, đỉnh, ngọn, chóp; thứ yếu, đuôi; hết, cuối cùng; vật nhỏ, vụn, băm, bột (mạt cưa); nhỏ hẹp, mỏn mọn, thấp kém (hèn mạt); mỏng, nhẹ; vai thầy đồ trong tuồng; không có gì, chảng; chỉ bộ phận trên thân thể người; bờ, cuối, biên tế; hậu quả của si tình; tuổi già, lão niên; (họ) Mạt; nương, nhẹ 1124 北 běibắc, bối, bội phương bắc; ngang trái, trái nghịch; thua trận, thất bại; làm phản, phản bội 1125 景 jǐngcảnh, ảnh ánh sáng mặt trời; cảnh vật, phong cảnh; cảnh ngộ, hoàn cảnh; phần, đoạn trong tuồng, kịch; khâm phục, hâm mộ, ngưỡng mộ; to lớn; bóng; (họ) Cảnh 1126 沃 wò ốc rót, tưới; tốt, màu mỡ; (họ) Ốc; mềm 1127 废 fèi phế không dùng được nữa, hư hỏng, tàn tật (phế vật, phế thải, tàn phế, phế nhân); hoang phế; bại hoại; to, lớn; truất miễn; nép mình xuống (vì sợ...); hoa đại; giết; bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở (phế đế, phế truất) 1128 副 fùphó, phốc, phức

phụ; phó, thứ 2 (phó bảng, phó đề đốc, phó đô đốc, hiệu phó, phó hội trưởng, phó tổng thôngd); hạng kém, thứ kém; thứ yếu; thêm vào bên cạnh; phụ trợ, phụ tá; xứng, phù hợp; truyền rộng; giao phó; vừa mới; bản sao; búi tóc giả; bộ, đôi; (họ) Phó; tách ra, chẻ ra, mổ xẻ

1129 默 mò mặc lặng yên (trầm mặc); ngầm, thầm; thuộc lòng; (họ) Mặc 1130 铁 鐵 tiě thiết sắt, Fe; gang; vũ khí; (họ) Thiết; cứng, vững chắc, kiên cố; cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục; dữ mạnh, hung hãn; đen; nhất định, tất nhiên, chắc chắn 1131 初 chū sơ ban đầu, lúc đầu; lần đầu, lần thứ nhất; mồng, mùng (dùng cho ngày âm lịch từ 1 tới 10); (họ) Sơ; vốn, xưa nay; từ trước, trước; mới, vừa 1132 雪 xuě tuyết tuyết (Bạch Tuyết, băng tuyết); kem lạnh; gọi thay sự vật màu trắng: lúa gạo, hoa trắng, chim trắng, cá, sóng nước, rượu trắng, tóc trắng, gỗ cây bạch đàn; nhạc khúc cổ; (họ) Tuyết; trắng (như tuyết); trong sạch, cao khiết; (tuyết) rơi; lau, chùi; chê trách; rửa, trả thù 1133 瓦 wǎ ngoá, ngoã đồ vật làm bằng đất nung; ngói; sành; sống lưng cái thuẫn; watt (đv điện năng); tan lở, vỡ lở; lợp ngói 1134 素 sù tố tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; (ăn) chay, không, suông; thư từ, thư tịch (dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn (nguyên tố, nhân tố, sắc tố, tố chất, yếu tố); (họ) Tố; trắng, trắng nõn, nguyên màu; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là 1135 禁 jìncâm, cấm, cầm cấm (cấm chỉ, cấm đoán, cấm khẩu, cấm kị, cấm quân, cấm vệ); giam cầm; điều cấm, lệnh cấm; chỗ cấm, khu cấm (cung cấm, cấm địa); khay nâng rượu; đương nổi, chịu đựng nổi; nhịn, nín, cầm; dùng được, dùng tốt (vật dụng); bền 1136 诚 誠 chéng thành chân thực, thật, không dối (thành thực, thành thật, chân thành, thành khẩn, thành kính, thành tâm, trung thành); quả thật, thật sự, giả như, nếu thật 1137 黄 黃 huánghoàng, huỳnh màu vàng (địa hoàng, hoàng hôn, lưu huỳnh); chỉ đất; người già; trẻ con (3 tuổi trở xuống); Hoàng Đế; (họ) Hoàng, Huỳnh; úa vàng; thất bại; tục, dung tục, đồi trụy; hoàng đạo 1138 敌 敵 dí địch kẻ thù (quân địch, địch thủ, khinh địch, vô địch); thù địch; ngang, bằng, tương đươn; chống cự (đối địch) 1139 夏 xiàgiá, giạ, hạ mùa hè (mùa hạ, hạ chí, lập hạ); Hoa Hạ (tên cũ của Trung Quốc); nhà Hạ; năm màu; to lớn; (họ) Hạ 1140 贵 貴 guì quý địa vị cao được coi trọng, ưu việt (quý tộc, quý nhân, quý phi, quý phu nhân); phẩm chất cao, sang (cao quý, quý phái, phú quý, quyền quý); đắt, giá cao (quý giá); dùng để tỏ ý tôn kính. (quý khách hàng, quý vị, quý tính, quý danh, quý quốc, quý công ty, quý tử); quý trọng (trân quý); (họ) Quý 1141 欧 歐 ōuâu, ẩu châu Âu (Âu hóa Âu Mỹ, âu phục, Âu Tây, Trung Âu); (họ) Âu; ohm (đv điện trở); ca vịnh; nôn mửa, ói; đánh 1142 旦 dàn đán sớm, buổi sáng; ngày (nguyên đán); vai tuồng đóng phụ nữ (hoa đán) 1143 依 yīy, ỷ dựa, tựa; nương nhờ; theo cách sẵn có; nghe theo, thuận theo (chuẩn y, quy y); như cũ, như trước; cái bình phong 1144 谅 諒 liànglượng, lạng tha thứ, bao dung; thành tín; chắc hẳn, ngỡ rằng, thiết tưởng; tin; cố chấp; (họ) Lượng 1145 桌 zhuō trác cái bàn; bàn, mâm 1146 雄 xióng hùng (giống) đực, trống; nam, đàn ông; người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất (anh hùng, anh hùng ca); quốc gia hùng mạnh; thắng lợi, chiến thắng; người hay vật đứng đầu; châu thuộc cấp hạng nhất (đời Đường); (họ) Hùng; giỏi, kiệt xuất; mạnh mẽ (oai hùng, hùng dũng, hào hùng, hùng biện, hùng hậu, hùng hổ, hùng hồn); hùng vĩ; thịnh, dâng tràn; giàu có; hiểm yếu; dựa vào, ỷ thế; mắng người khác bằng lời sỉ nhục 1147 丁 dīngchênh, tranh, trành, đinh can thứ 4 trong thiên can; trai tráng thành niên, đàn ông (độc đinh); người, số người; người giúp việc, bộc dịch (gia đinh); khối vuông nhỏ; chữ; (họ) Đinh; mắc phải, gặp phải; kĩ càng, đinh ninh; cường tráng; cực ít, cực nhỏ; chan chát (tiếng chặt cây); tiếng mưa rơi; tiếng hạ con cờ; tiếng nhạc khí đàn tấu; (món ăn) hạt lựu; (cây) đinh hương 1148 舒 shū thư duỗi ra, giãn; làm cho vợi/ hả; thích ý, thư thái; thong dong, chậm rãi (thư thả); (họ) Thư 1149 粉 fěn phấn bột, phấn (thụ phấn, phấn hương); bún, miến, phở; bôi, xoa, sức; tan vụn; màu trắng; màu hồng; quét vôi 1150 旧 舊 jiù cựu cũ, xưa (cựu học sinh, cựu chiến binh); lâu đời 1151 朝 cháotriêu, triều, trào sớm, buổi sáng, ban mai; ngày; (họ) Triêu, Triều; hăng hái, hăng say; triều đình; triều đại (tiền triều, triều chính); chầu vua; bái kiến, yết kiến; hướng về, nhằm hướng; nhà lớn của phủ quan; Triều Tiên 1152 厅 廳 tīngsảnh, thính chỗ quan ngồi xử lí công việc; phòng (đại sảnh); phòng làm việc; ti, sở công; cửa tiệm, hiệu 1153 恭 gōngcung kính trọng, tôn kính (cung kính, cung cẩn, cung chúc); tuân hành; khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; (họ) Cung; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn 1154 汽 qì hất, khí, ất hơi nước (khí dung, khí áp); thể hơi; nước uống có gaz; gần gũi; nước cạn khô 1155 补 補 bǔ bổ vá, hàn, chắp (tu bổ); bù, thêm vào (bổ sung); bổ (tẩm bổ, thuốc bổ); bổ ích, có ích, giúp ích; sung nhậm chức vị; (họ) Bổ 1156 徒 tú đồ đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, lũ, những kẻ - chỉ người xấu (côn đồ); người đồng loại; tín đồ; học trò, môn đệ (đồ đệ, môn đồ); một thứ hình phạt thời xưa; khổ nạn, tội tình; tội đồ; đường, lối; trống, không có gì; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại (biểu thị sự trái nghịch) 1157 稍 shāo sao, sảo nhỏ, chút ít, hơi hơi; hơi, khá, dần dần; thóc kho; tiền bạc; nơi cách thành nhà vua 300 dặm; (họ) Sảo; ngọn 1158 摇 搖 yáo dao, diêu lay động, lắc, rung, xua, vẫy (dao động); quấy nhiễu; (họ) Diêu 1159 躲 躱 duǒ đoá che chở, ẩn náu; núp, lẩn tránh, né tránh 1160 窗 chuāng song cửa sổ 1161 源 yuán nguyên nguồn (nước), ngọn nguồn; nguồn gốc (căn nguyên, nguyên bản, tài nguyên); nguồn, luồng; ùn ùn, thao thao, nối tiếp nhau, liên tiếp, lũ lượt; (họ) Nguyên 1162 蓝 藍 lán lam màu xanh lam, xanh da trời; cây chàm; già lam; (họ) Lam 1163 章 zhāng chương chương (sách, đoạn, mạch trong bài văn); thứ tự, trật tự, mạch lạc; chương trình, điều lệ, kế hoạch; con dấu, ấn tín; huy hiệu (huy chương, huân chương); tấu chương (sớ dâng vua); văn chương, văn vẻ; chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể; phép lịch ngày xưa cho 19 năm; (họ) Chương; biểu dương; điều 1164 灭 滅 miè diệt mất, tan mất (diệt vong); dập tắt, tắt; xóa bỏ, diệt trừ (tuyệt diệt, bất diệt, diệt khẩu, hủy diệt, tiêu diệt); ngập, chìm 1165 疼 téng đông đau, nhức, buốt; đau lòng, thương xót; thương yêu 1166 孤 gū cô mồ côi (cô nhi); một mình, lẻ loi (cô đơn, cô độc, cô quạnh, cô hồn, cô lập); không biết gì cả; hèn kém; đặc xuất; xa; quái dị, ngang trái; con cháu người chết vì việc nước; người không có con cái; quan “cô” (chức quan nằm giữa Tam Công và Lục Khanh); vai diễn quan lại trong hí kịch; (họ) Cô; ta (vương hầu thời phong kiến tự xưng); thương xót, cấp giúp; nghĩ tới; phụ bạc; quy tội 1167 滑 huácốt, hoạt trơn, nhẵn, bóng, láng; giảo hoạt, hời hợt, không thật; uyển chuyển; trượt; (họ) Hoạt; nói khôi hài 1168 碎 suì toái đập vụn, vỡ; vụn; nhỏ nhặt (phiền toái); lải nhải, lắm lời 1169 弱 ruò nhược yếu đuối, yếu sức (suy nhược); yếu kém, thiếu kiên cường (nhu nhược, bạc nhược, nhược điểm); ngót, non (số lượng chưa đủ); tuổi còn nhỏ; mất, chết, tổn thất; suy bại; xâm hại, phá hoại; thanh niên 20 tuổi (nhược quán) 1170 仔 zǐtể, tử gách vác, đảm nhậm; con, non; hạt giống thực vật; kĩ lưỡng, cẩn thận 1171 款 kuǎn khoản khoản tiền; điều khoản; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; giao hảo; thờ phụng; xem xét; cung nhận; quy thuận, cầu hòa; đến; ở lại, lưu; gõ, đập; thết đãi (khoản đãi, khoản tiếp); lừa dối; chậm, từ từ; thành thực; không, hão 1172 拒 jù củ, cự chống cự (kháng cự); cầm giữ; khước từ, cự tuyệt; làm trái; trận thế dàn quân theo hình vuông 1173 河 hé hà sông (Hoàng Hà, hà bá, hằng hà sa số); hệ Ngân Hà, Thiên Hà; (họ) Hà; (con) hà mã; Hà Nội, Hà Tĩnh 1174 伍 wǔ ngũ đơn vị quân đội ngày xưa, gồm 5 người; quân đội (nhập ngũ, xuất ngũ, đảo ngũ); đơn vị hành chính thời xưa, gồm 5 nhà; hàng ngũ, đội ngũ; năm, chữ "ngũ” 五 kép, để viết cho khó chữa; (họ) Ngũ 1175 纹 紋 wén văn, vấn đường, vết, vằn, vân; nếp nhăn 1176 臭 chòukhứu, xú mùi; mùi hôi, thối, khai, khắm, khét, ôi (xú uế); tiếng xấu, hèn hạ, tồi tệ; (mắng) thậm tệ, nên thân; nguội lạnh đi 1177 幻 huàn huyễn, ảo ảo, giả, không thực (huyễn ảnh, huyễn cảnh, huyễn mộng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng, ảo tưởng, ảo giác); giả dối, làm mê hoặc người (huyễn hoặc); biến hóa (ảo thuật); 1178 童 tóng đồng đứa trẻ, trẻ em (mục đồng, thư đồng, nhi đồng, cải lão hoàn đồng, thần đồng, đồng dao); người ngớ ngẩn, ngu muội; (họ) Đồng; trọc, trụi, hói; chưa kết hôn (đồng nam, đồng nữ); Chử Đồng Tử 1179 翰 hàn hàn bút lông; gà trời (lông 5 màu); lông chim dài và cứng; văn chương, thư tín; văn tài; ngựa trắng; rường cột; (họ) Hàn; bay cao; quan hàn lâm (coi việc văn thư), viện hàn lâm; cỗi gốc 1180 闪 閃 shǎnsiểm, thiểm chớp; loé sáng, loáng qua, nhấp nháy lấp lánh; né, nấp, ló đầu ra dòm, nhìn trộm; tránh, lánh ra; dồn ép, bức bách, làm hại; vứt bỏ, bỏ rơi; che lấp; bị cảm gió; dối lừa, gạt; đem lại; hoảng động; giương mắt; đau sái, sụn, khuỵu, bại; nguy hiểm, sai lạc, thất bại; (họ) Thiểm 1181 残 殘 cán tàn giết hại, hủy hoại (tương tàn, tàn hại, tàn phá, tàn sát); hung ác, tàn bạo (tàn ác, tàn nhẫn, hung tàn, tàn khốc); thiếu, khuyết (tàn tật, tàn phế); thừa, còn lại, sót lại (tàn dư); hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ (điêu tàn, suy tàn, tàn tạ, tồi tàn); sắp hết, cuối 1182 鸟 鳥 niǎo điểu con chim (đà điểu, điểu táng); dương vật; tiếng tục, dùng để chửi mắng 1183 骑 騎 qíkị, kỵ cưỡi, đi; xoạc lên 2 bên; ngựa đã đóng yên cương; số ngựa; kỵ binh; (họ) Kị; giữa 1184 翻 fān phiên giở, lật, trở mình, đổ; lục lọi; lật lọng, nói trái với trước; leo qua, vượt qua; dịch (ngôn ngữ); bay, liệng, vỗ cánh; thì lại, trái lại; tăng (gấp...); xích mích 1185 洲 zhōu châu cồn, bãi, cù lao (giữa sông); châu lục (Á, Âu, Úc, Mỹ, Phi) 1186 沉 chénthẩm, trấm, trầm chìm, đắm, lặn (thăng trầm); sụt, lún; mai một; sa sầm, tối sầm; say đắm, mê muội; tiềm tàng, ẩn, không lộ; nặng (trầm trọng); sâu kín (thâm trầm, trầm lặng, trầm mặc, trầm ngâm); lâu, kéo dài; nhiều 1187 饿 餓 èngã, ngạ đói; bỏ đói; thèm khát, thèm thuồng 1188 砸 zá tạp ném, liệng, gieo xuống; đè, ép, đóng, lèn chặt; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại 1189 互 hùhỗ

với nhau, lẫn nhau; xen kẽ nhau; cái giá treo thịt

1190 卷 juǎnquyến, quyền, quyển sách vở, thư tịch; cuốn; thư, họa cuốn lại được; văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước; bài thi; cuốn, cuộn, quấn; thu xếp lại, giấu đi; cuốn, tập, ống, bó, gói; đồ làm cho uốn cong; uốn quăn; cong; xinh đẹp; nắm tay; xắn; xốc lên, nhấc lên; nhận lấy 1191 拖 tuōtha, đà kéo, lôi, dẫn, dắt; liên lụy, dây dưa; đoạt lấy; ném xuống; buông, rủ, cụp; kéo dài, ngâm tôm; cái, chiếc 1192 瓜 guā qua dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả (đông qua, khổ qua); qua kì; qua lí, qua cát 1193 例 lì lệ tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lố (thể lệ, điều lệ, luật lệ); trường hợp; theo thói quen, đã quy định (thường lệ, tiền hệ); so sánh; thí dụ; ca, trường hợp; đều, tất cả đều, toàn bộ 1194 财 財 cái tài tiền, của (thần tài, tiền tài, tài vận, gia tài, phát tài, tài chính, tài nguyệt, tài phiệt, tài sản); tài năng; liệu, đoán; vừa mới, vừa chỉ 1195 瓶 píngbình cái bình, cái lọ, chai (bình hoa, bình nước), (họ) Bình 1196 墙 牆 qiáng tường tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá). 1197 拳 quánquyền nắm tay, quả đấm; võ thuật (quyền cước, Thái Cực quyền); quả đấm, nắm đấm, nắm tay; (họ) Quyền; nhỏ bé 1198 牢 láo lao, lâu, lạo chuồng nuôi súc vật; nhà ở; con vật giết dùng trong tế lễ; nhà tù, ngục (nhà lao); mạch lao (y học); (họ) Lao; bền vững, chắc chắn, kiên cố; ổn định, ổn thỏa; buồn bã, ưu sầu, bất mãn, càu nhàu, phàn nàn; lung lạc, khống chế; làm cho vững chắc; đè, ép; tước giảm; vơ vét, bóc lột. 1199 典 diǎn điển

chuẩn mực, mẫu mực, phép tắc (ân điển, điển hình, kinh điển); sách của “ngũ đế”, các kinh sách trọng yếu; sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn (từ điển); việc thời trước, truyện cũ (điển tích, điển cố); lễ nghi, nghi thức; (họ) Điển; chủ trì, chủ quản, coi giữ; cầm cố; điển nhã; Thụy Điển