Vở bài tập Toán lớp 3 bài 79 tập 1

Home - Video - TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV

Prev Article Next Article

CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

source

Xem ngay video TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV

CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=vZMIaJnu97E

Tags của TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #TÍNH #GIÁ #TRỊ #CỦA #BIỂU #THỨC #TIẾP #THEO #Thầy #Nhựt

Bài viết TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV có nội dung như sau: CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

Vở bài tập Toán lớp 3 bài 79 tập 1

Từ khóa của TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV: giải bài tập

Thông tin khác của TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV:
Video này hiện tại có 74399 lượt view, ngày tạo video là 2020-09-19 08:00:16 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=vZMIaJnu97E , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #TÍNH #GIÁ #TRỊ #CỦA #BIỂU #THỨC #TIẾP #THEO #Thầy #Nhựt

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 79/ Trang 89) – TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO) – Thầy Nhựt TV.

Prev Article Next Article

Tính giá trị của biểu thức . Câu 1, 2, 3, 4 trang 89 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 79. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)

1. Tính giá trị của biểu thức :

a. 90 – (30 – 20)

90 – 30 – 20

b. 100 – (60 + 10)

100 – 60 + 10

c. 135 – (30 + 5)

135 – 30 – 5

d. 70 + (40 – 10)

70 + 40 – 10

2. Tính giá trị của biểu thức :

a. (370 + 12) : 2

370 + 12 : 2

b. (231 – 100) ⨯ 2

231 – 100 ⨯ 2

c. 14 ⨯ 6 : 2

14 ⨯ (6 : 2)

d. 900 – 200 – 100

900 – (200 – 100)

3. Số ?

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

(40 – 20) : 5

63 : (3 ⨯ 3)

48 : (8 : 2)

48 : 8 : 2

(50 + 5) : 5

(17 + 3) ⨯ 4

4. Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (Giải bằng hai cách)

Vở bài tập Toán lớp 3 bài 79 tập 1

1.

a. 90 – (30 – 20) = 90 – 10

                            = 80

90 – 30 – 20 = 60 – 20

                     = 40

b. 100 – (60 + 10) = 100 – 70

                              = 30

100 – 60 + 10 = 40 + 10

                       = 50

c. 135 – (30 + 5) = 135 – 35

                            = 100

135 – 30 – 5 = 105 – 5

                     = 100

d. 70 + (40 – 10) = 70 + 30

                            = 100

70 + 40 – 10 = 110 – 10

                     = 100

Quảng cáo

2.

a. (370 + 12) : 2 = 382 : 2

                               = 191

370 + 12 : 2 = 370 + 6

                     = 376

b. (231 – 100) ⨯ 2 = 131 ⨯ 2

                               = 262

231 – 100 ⨯ 2 = 231 – 200

                        = 31

c. 14 ⨯ 6 : 2 = 84 : 2

                     = 42

14 ⨯ (6 : 2) = 14 ⨯ 3

                    = 42

d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100

                               = 600

900 – (200 – 100) = 900 – 100

                              = 800

3.

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

(40 – 20) : 5

4

63 : (3 ⨯ 3)

7

48 : (8 : 2)

12

48 : 8 : 2

12

(50 + 5) : 5

11

(17 + 3) ⨯ 4

80

 4.

Cách 1 :

Mỗi đội có số bạn là :

88 : 2 = 44 (bạn)

Mỗi hàng có số bạn là :

44 : 4 = 11 (bạn)

Đáp số : 11 bạn

Cách 2 :

Số hàng có trong hai đội là :

4 ⨯ 2 = 8 (hàng)

Số bạn xếp trong mỗi hàng là :

88 : 8 = 11 (bạn)

Đáp số : 11 bạn

Giải bài tập Toán 3 bài 79: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo) trang 89, 90 Vở bài tập Toán 3 có với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em nắm được cách giải các dạng bài khi tính giá trị của biểu thức có dấu (), vận dụng vào các bài toán có lời văn. Sau đây mời các em học sinh cùng tham khảo.

Hướng dẫn giải câu 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:

a. 90 – (30 – 20)

90 – 30 – 20

b. 100 – (60 + 10)

100 – 60 + 10

c. 135 – (30 + 5)

135 – 30 – 5

d. 70 + (40 – 10)

70 + 40 – 10

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

a. (370 + 12) : 2

370 + 12 : 2

b. (231 – 100)  2

231 – 100  2

c. 14  6 : 2

14  (6 : 2)

d. 900 – 200 – 100

900 – (200 – 100)

Câu 3. Số?

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

(40 – 20) : 5

63 : (3  3)

48 : (8 : 2)

48 : 8 : 2

(50 + 5) : 5

(17 + 3)  4

Câu 4. Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? (Giải bằng hai cách)

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1.

a. 90 – (30 – 20) = 90 – 10

= 80

90 – 30 – 20 = 60 – 20

= 40

b. 100 – (60 + 10) = 100 – 70

= 30

100 – 60 + 10 = 40 + 10

= 50

c. 135 – (30 + 5) = 135 – 35

= 100

135 – 30 – 5 = 105 – 5

= 100

d. 70 + (40 – 10) = 70 + 30

= 100

70 + 40 – 10 = 110 – 10

= 100

Câu 2.

a. (370 + 12) : 2 = 382 : 2

= 191

370 + 12 : 2 = 370 + 6

= 376

b. (231 – 100)  2 = 131  2

= 262

231 – 100  2 = 231 – 200

= 31

c. 14  6 : 2 = 84 : 2

= 42

14  (6 : 2) = 14  3

= 42

d. 900 – 200 – 100 = 700 – 100

= 600

900 – (200 – 100) = 900 – 100

= 800

Câu 3.

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

(40 – 20) : 5

4

63 : (3  3)

7

48 : (8 : 2)

12

48 : 8 : 2

12

(50 + 5) : 5

11

(17 + 3)  4

80

Câu 4.

Cách 1:

Mỗi đội có số bạn là:

88 : 2 = 44 (bạn)

Mỗi hàng có số bạn là:

44 : 4 = 11 (bạn)

Đáp số: 11 bạn

Cách 2:

Số hàng có trong hai đội là:

 2 = 8 (hàng)

Số bạn xếp trong mỗi hàng là:

88 : 8 = 11 (bạn)

Đáp số: 11 bạn