Có rất nhiều từ vựng về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Các từ vựng này rất cần thiết mỗi khi bạn muốn miêu tả về vẻ bề ngoài của ai đó. Trong bài viết bên dưới, tailieuielts sẽ tổng hợp cho các bạn một cách đầy đủ nhất các từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người, bạn đọc theo dõi nhé. Show
Phần đầu và mặtTừ vựng
Cụm từ chỉ hoạt động của đầu và mặtShake your head: Lắc đầu Nod your head: Gật đầu Raise an eyebrow: Nhướn mày Turn your head: Ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu Blow nose: Hỉ mũi Stick out your tongue: Lè lưỡi Các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng AnhTừ vựng
Cụm từ chỉ hoạt độngCross your arms: Khoanh tay. Keep your fingers crossed: bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng Shrug your shoulders: Nhướn vai Give the thumbs up/down: Giơ ngón cái lên/xuống (khen good/ bad) Phần dưới của cơ thểTừ vựng
Cụm từ chỉ hoạt độngCross your legs — Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi) Từ vựng về các bộ phận bên trong của cơ thể
Các bộ phận của mắtTừ vựng
Cụm từ chỉ hoạt độngBlink your eyes: Nháy mắt Roll your eyes: Đảo mắt Từ vựng về xương khớp
Từ vựng về chất lỏng của cơ thể
Các từ vựng có liên quan khác
Một số cụm từ chỉ hoạt động cơ thể người
Bài viết trên đây là tổng hợp những từ vựng, cụm từ về các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh. Chắc hẳn sau khi đọc xong bài viết này, các bạn đã ghi nhớ cho mình một vài từ hay ho rồi. Tailieuielts.com Chúc các bạn học tập thật tốt!
Bạn kể tên được bao nhiêu bộ phận trên cơ thể người? Bạn có biết các hành động “đảo mắt” hay “nhún vai” nói thế nào trong tiếng Anh? Đây đều là những từ được người bản ngữ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cơ thể người cùng với những hành động liên quan nhé! Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể ngườiMột trong những phương pháp học thông minh, tối ưu thời gian và đem lại hiệu quả khi học từ vựng đó chính là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bài viết này sẽ mang tới cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người chi tiết và đầy đủ nhất. Cùng khám phá dưới đây và đừng quên note lại để học tập nhé. 1. Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Anh: the body
2. Các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng Anh: tay
3. Các bộ phận cơ thể người tiếng Anh: đầu
4. Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: chân
5. Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể người cho các bộ phận bên trong
Từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người Với cách từ vựng cơ bản theo chủ đề tiếng anh sẽ giúp bạn nhớ được từ vựng một cách hệ thống và đầy đủ hơn bao giờ hết. Cố gắng học nắm chắc cho mình những chủ đề mà bạn yêu thích, từ đó sẽ rất thuận tiện khi bạn giao tiếp hay thuyết trình. Một số cụm từ vựng về hoạt động cơ thể người1. Nod your head: Gật đầu Ví dụ: When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head. Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm 2. Shake your head: Lắc đầu Ví dụ: I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head. Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu. 3. Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu Ví dụ: She turned over right after she realized I was looking. Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn. 4. Roll your eyes: Đảo mắt Ví dụ: When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief. Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi. 5. Blink your eyes: Nháy mắt Ví dụ: You’ve got something in your eye, just try blinking a few times. Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi. 6. Raise an eyebrow: Nhướn mày Ví dụ: My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework. Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà. 7. Blow nose: Hỉ mũi Ví dụ: He tried to blow his nose and a a strand of spaghetti flew out! Anh ta cố gắng hỉ mũi và một sợi mì bay ra ngoài! 8. Stick out your tongue: Lè lưỡi Ví dụ: Stop sticking out your tongue while I am talking to you! (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con! 9. Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng Ví dụ: My grandfather cleared his throat and started his endless old speech. Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó. 10. Shrug your shoulders: Nhướn vai Ví dụ: Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence. Tim nhướn vai và lặp lại câu nói. Bài tập các từ vựng tiếng Anh về cơ thể ngườiBài tập 1: Bài tập 2: từ vựng tiếng anh về bộ phận cơ thể người
Bài tập 2:
Tin nhắn bí mật: Keep your ear to the ground. (Chú ý vào mọi thứ xung quanh.) Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về cơ thể người1. Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người bằng hình ảnhBộ não của chúng ta luôn dễ dàng ghi nhớ các hình ảnh, những ký ức mà hình ảnh càng đầy màu sắc, ấn tượng và kỳ lạ thì lại càng dễ nhớ. Áp dụng vào việc học từ, hãy sử dụng công cụ Google Image, gõ từ khóa cần học và xem những hình ảnh của từ đó. Hoặc nếu bạn giỏi vẽ, hãy tự tạo ra hình ảnh của riêng mình về từ vựng đó nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhớ rất lâu và không thể quên! 2. Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người bằng hành độngPhương pháp này đặc biệt phù hợp để áp dụng với từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng. Với mỗi bộ phận, hãy gán nó với một hành động, vừa nhắc đi nhắc lại vừa thực hiện hành động đó. Việc bạn lẩm nhẩm từ “head” trong khi đang nhảy điệu “headbangz” sẽ làm bạn không thể quên được từ đó luôn đấy! 3. Học từ vựng tiếng Anh về cơ thể người qua bài hátRõ ràng rồi, chúng ta có thể ghi nhớ hàng chục lời bài hát nhưng lại “ấp úng” không nhớ nghĩa của từ mới tra 30 phút trước. Chính vì vậy âm nhạc là một công cụ tuyệt vời! Có rất nhiều các bài hát thiếu nhi giúp trẻ em học thuộc các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh, tại sao lại không nhỉ? Thử với những bài hát sau đây ngay và luôn nhé! If You Happy and You Know It Clap Your Hands Head Shoulders Knees & Toes Parts of the Body Song Xem thêm: Gia tăng vốn từ vựng cùng sách Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh. Với phương pháp học sáng tạo qua âm thanh tương tự và chuyện chêm, cuốn sách mang đến cho bạn động lực mạnh mẽ để bắt đầu lại vời tiếng Anh. Cùng khám phá nhiều cách học từ vựng tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả, bạn hãy tham khảo thêm trên Hack não từ vựng nhé. Trên đây Step Up đã tổng hợp 70 từ vựng các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh. Để ghi nhớ hiệu quả nhất, hãy áp dụng các phương pháp học bên dưới là thực hành thường xuyên nhé. Hẹn gặp lại với những bài viết tiếp theo. Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về cơ thể người: từ vựng tiếng anh về cơ thể người từ vựng về cơ thể người các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể tiếng anh bộ phận cơ thể bằng tiếng anh từ vựng về cơ thể con người các bộ phận cơ thể người bằng tiếng anh bộ phận cơ thể người bằng tiếng anh từ vựng cơ thể người tiếng anh các bộ phận trên cơ thể |