Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

  1. Sk: mask: He's making a mask. (Cậu ấy đang làm mặt nạ.)
  2. Xt: text: She's reading a text. (Cô ấy đang đọc bài học.)

Audio script – Nội dung bài nghe:

  1. She's looking at the mask.
  2. The desk is long.
  3. She's drawing a desk.
  4. They're painting a mask.

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

What’s he doing? (Cậu ấy đang làm gì?)

  • What's he doing?
  • He's reading a text.
  • What's she doing?
  • She's painting a mask.
  • What are they doing?
  • They're drawing a desk.

Hướng dẫn dịch:

  • Cậu ấy đang làm gì?
  • Cậu ấy đang đọc bài đọc.
  • Cô ấy đang làm gì?
  • Cô ấy đang sơn mặt nạ.
  • Họ đang làm gì?
  • Họ đang vẽ cái bàn.

4. Read and tick. (Đọc và chọn.)

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ ra chơi. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đó.

 TF
1. We are doing exercises in the school gym. (Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường.) 
2. Phong is skipping. (Phong đang nhảy dây.) 
3. Linda and Peter are playing badminton. (Linda và Peter đang chơi cầu lông.) 
4. Nam and Tom are skipping. (Nam và Tom đang nhảy dây.)  
5. Quân and Peter are playing tennis. (Quân và Peter đang chơi tennis.)  

5. Write about your picture. (Viết về bức tranh.)

  • It is Monday today. We are having an Art lesson. (Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.)
  • The teacher is __drawing a mask on the blackboard__. (Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.)
  • The girls are __painting a mask__ and __making a puppet__. (Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.)
  • The boys are __drawing a pictures__ and __making a kite__. (Những bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.)

6. Project. (Dự án.)

Add a photo of your family. Then tell the class what your family members are doing in the photo. (Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì trong tấm hình ấy.)

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

sk mask: He's making a mask. Cậu ấy đang làm mặt nạ.

xt text: She's reading a text. Cô ấy đang đọc bài học.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. a 2. a 3. a 4. bBài nghe:1. She's looking at the mask.2. The desk is long.3. She's drawing a desk.

4. They're painting a mask.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Chúng ta cùng hát ca.

What’s he doing?

Cậu ấy đang làm gì?

What's he doing?

He's reading a text.

What's she doing?

She's painting a mask.

What are they doing?

They're drawing a desk.

Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc bài đọc.

Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang sơn mặt nạ.

Họ đang làm gì?

Họ đang vẽ cái bàn.

4. Read and tick.

Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Đọc và chọn.

Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)2. Phong đang nhảy dấy. (F)3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)4. Nam và Tom đang nhảy dấy. (T)

5. Quân và Peter đang chơi tennis. (F)

5. Write about your picture.

Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Viết về bức tranh.

It is Monday today. We are having an Art lesson.

The teacher is drawing a mask on the blackboard.

The girls are painting a mask and making a puppet.

The boys drawing a pictures and making a kite.

Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.

Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.

Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.

Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.

6. Project.

Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Dự án.

Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.


Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=oaqZBUeuFs4

Tags của Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Giải tiếng anh lớp 4 unit 9 lesson 3

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3:
Video này hiện tại có 56266 lượt view, ngày tạo video là 2020-04-23 21:15:23 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=oaqZBUeuFs4 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 unit 9 lesson 3.

Prev Article Next Article

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 9 Lesson 3 (trang 42-43 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:

    “sk” mask: He’s making a mask.

    “xt” text: She’s reading a text.

    Hướng dẫn dịch:

    Cậu ấy đang làm mặt nạ.

    Cô ấy đang đọc văn bản.

    2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

    1. a 2. a 3. a 4. b

    1. She’s looking at the mask.

    2. The desk is long.

    3. She’s drawing a desk.

    4. They’re painting a mask.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cô ấy đang nhìn vào mặt nạ.

    2. Bàn làm việc dài.

    3. Cô ấy đang vẽ một cái bàn.

    4. Họ đang vẽ một chiếc mặt nạ.

    3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

    Bài nghe:

    What’s he doing?

    What’s he doing?

    He’s reading a text.

    What’s she doing?

    She’s painting a mask.

    What are they doing?

    They’re drawing a desk.

    Hướng dẫn dịch:

    Cậu ấy đang làm gì?

    Cậu ấy đang làm gì?

    Cậu ấy đang đọc bài đọc.

    Cô ấy đang làm gì?

    Cô ấy đang sơn mặt nạ.

    Họ đang làm gì?

    Họ đang vẽ cái bàn.

    4. Read and tick. (Đọc và chọn.)

    1. F 2. F 3. F 4. T 5. F

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.

    1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường.

    2. Phong đang nhảy dây.

    3. Linda và Peter đang chơi cầu lông.

    4. Nam và Tom đang nhảy dây.

    5. Quân và Peter đang chơi tennis.

    5. Write about your picture. (Viết về bức tranh của bạn.)

    It is Monday today. We are having an Art lesson.

    The teacher is drawing a mask on the blackboard.

    The girls are painting a mask and making a puppet.

    The boys drawing a pictures and making a kite.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là thứ Hai. Chúng tôi có giờ học Mĩ thuật.

    Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.

    Các bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.

    Các bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.

    6. Project. (Dự án.)

    Add a photo of your family. Then tell the class what your family members are doing in the photo. (Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.)