Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
visiting /ˈvɪ.zə.tiɳ/
Đang thăm, thăm viếng. the visiting team (thể dục,thể thao) đội bạn, đội kháchto be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with có quan hệ thăm hỏi với
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)