Viết công thức cấu tạo của etilen axetilen

Chủ đề: Metan etylenAxetilen, benzenChủ đề:[Tiết đến]Metan etylenAxetilen, benzenMêtan.Etilen.Axêtilen.Benzen.Bài tậpKiểm tra viết.I.Nội dung chủ đề:1.Căn cứ lựa chọn chủ đề:2.Nội dung:Thời điểm thực hiện : tuầnhọc kì IIThời lượng chủ đề: 06 tiết.[Từ tiết đến tiết ]II.Mục tiêu:1.Kiến thức: HS nắm CTCT, tính chất vật lý, hóa học của mê tan.- Nắm định nghĩa liên kết đơn, Phản ứng thế.- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của metanBiết tính chất vật lý, hóa học của etylen.- Biết CTCT, CTPT, đặc điểm cấu tạo của etylenBiết tính chất vật lý, hóa học, axetylen.- Biết CTPT, CTCT và đặc điểm cấu tạo axetilen- Ứng dụng của axetilenBiết CTPT, CTCT đặc điểm cấu tạo của benzen- Tính chất vật lý, hóa học , ứng dụng của benzen.2Kỹ năngHS tự quan sát TN. Hiện tượng thực tế, hình ảnh TN.Viết PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn- Phân biệt khí metan với 1 vài khí khác, tính % khí metan trong hỗn hợp- Viết được PTHH phản ứng cháy, cộng, trùng hợp.- Rèn kỹ năng QSTN, mô hình etylen.-Phân biệt khí etylen với mêtan bằng PPHH.- tính % thể tích khí etylen tronh hỗn hợp khí.Viết các PTHH dạng CTPT và CTCT dãng thu gọn- Rèn kỹ năng QSTN, mô hình etylen.- tính khối lượng benzen đã PƯ để tạo thành SP trong PƯ thế theo hiệu suất- Viết được PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn- Rèn kỹ năng QSTN, mô hình axetylen.-Phân biệt khí axetylen với mêtan bằng PPHH.- Tính % thể tích khí etylen tronh hỗn hợp khí.- Cách điều chế axetilen.3/ Thái độ* Trọng tâm: Định luật bảo toàn khối lượng , phương trình hóa học* Định hướng phát triển năng lực:III. Bảng mô tả c ác mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề:Nội dungLoại câu hỏi/Bài tậpNhận biếtThông hiểuVận dụngthấpVận dụng caoMetanetylenAxetilen,benzenCâu hỏi/bài tậpđịnh tính-Nêu được tínhchất vật lí, tínhchất hóa họccủa metan,etilen, axetilen,bezen.-Nêu được ứngdụng metan,etilen, axetilen,bezen.-Nêu đượcphương phápđiều chếaxetilen, PTPƯđiều chế từCaC2 và CH4..Viết CTPT,CTCT, đặcđiểm cấu tạophân tử củametan etilen,axetilen, bezen.- Phân biệt khímetan etilen,axetilen, bezen.với một vài khíkhácXác địnhCTCT,CTPT,đặc điểm cấutạo của metanetilen, axetilen,bezen.-Viết đượcPTPU thể hiệntính chất hóahọc của metanetilen, axetilen,bezen.-Dự đoánTCHH một sốchất từ CTPTvà ngược lạiXác định CTPThợp chất hữu cơdựa vào TCHH.Xác định CTPTcủa hợp chất hữucơ.Câu hỏi/ bài tậpđịnh lượngNhận biết được Nhận biết đượccác hiện tượng các khí metanthí nghiệmetilen, axetilen,trong TCHHbezen dựa vàocủa .TCHHIV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả: [ 12 câu hỏi]* Mức độ nhận biết:Chủ đề : Định luật bảo toàn khối lượng - Phản trình hóa họcBài tập thựchành/thínghiệma. Mức độ nhận biết:Câu 1. Công thức nào dưới đây viết đúng kí hiệu của etilen:A.HB.C.HC=CHHH – C ≡ C –HD.H HH–C– C–HHHHHH–C= CHHCâu 2. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo:A. CH4B. CH2 = CH2C. C6H6D. C2H2Câu 3. Liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây:A. Phản ứng thếB. Phản ứng cộngC. Phản ứng hoá hợpD. Phản ứng phânhuỷ* Mức độ biết :Câ u 4/. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ sau: C 2H6; C3H6; C4H8Câu 5:Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùngA. dung dịch nước brom dư.B. dung dịch NaOH dư.C. dung dịch AgNO3/NH3 dư.D. dung dịch nước vôi trong dư.Đáp án: ACâu 6: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước?A. CH4B. C2H4C. C2H2D. C6H6Đáp án: ACâu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thểtích hiđrocacbon X khi đem đốt [trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất]. Hiđrocacbon đó làA. C2H2.B. C2H4.C. CH4.D. C3H6.Đáp án : CCâu 8: Phương pháp nào sau đây nhằm thu được khí metan tinh khiết từ hỗn hợp khí metan vàkhí cacbonic?A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư.B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng nước brôm dư.Câu 9. Trong các công thức cấu tạo sau, công thức cấu tạo nào KHÔNG là của benzen:A.B.C.D.Câu 10: Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X làA. C2H2.B. C2H4 .C. C2H6.D. CH4.Đáp án: ACâu 11: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phảnứng làA. 16,0 gam.B. 20,0 gam.C. 26,0 gam.D. 32,0 gam.Đáp án: D* Mức độ vận dụng thấpCâu 12: Cho 6,72 lít etilen vào đung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được là:A. 8,4 gB. 48 gC. 56,4 gD. 103,8 gCâu 13 : Có hai bình đựng hai chất khí CH4; C2H4. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết haichất trên, viết phương trình phản ứng.* hướng dẫn giảiDẫn hai khí CH4; C2H4 qua dung dịch brom:[0,25 điểm]- Khí nào làm cho dung dịch brom mất màu C2H4[0,5 điểm]Phương trình: C2H4 + Br2CH2Br – CH2Br [0,25 điểm]- Chất còn lại là CH4.[0,5 điểm]CÂU ĐIỀU CHẾ MÊTANPTHH điều chế CH4:tCH3COONa + NaOH CaO,→ CH4 + Na2CO3→Al4C3 + 12H2O3CH4 + 4Al[OH]3→Al4C3 + 12 HCl3CH4 + 4AlCl3Cracking ,tC3H8  → CH4 + C2H6oo* Mức độ vận dụng cao :câu 14 Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí C2H2.a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?b, Tính khối lượng CO2 thu được.c, Cho toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch Ca[OH]2 dư. Tính khối lượng chất rắnthu được?* hướng dẫn giải- Số mol khí C2H2 tham gia phản ứng là: nC H = = = 0,3 molto- Phương trình phản ứng:2C2H2 + 5O24CO2 + 2H2OSố mol theo phương trình:2 mol5 mol4 mol2 molSố mol theo đề bài:0,3 mol =>0,6 mol- Khối lượng CO2 thu được là:mCO = n.M = 0,6. 44 = 24,4 g- Khi cho CO2 đi qua dung dịch Ca[OH]2; phương trình phản ứng xảy ra là:CO2 + Ca[OH]2CaCO3 + H2OTừ phường trình ta có nCO = nCaCO = 0,6 molKhối lượng chất rắn CaCO3 thu được là:MCaCO = n.M = 0,6. 100 = 60 g222233Câu 15: Bài toán:Cho 5,6 lít hỗn hợp khí metan và etilen phản ứng với dung dịch brom dư. Sau phản ứng,thu được 2,24 lít khí thoát ra khỏi dung dịch. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.a. Tính khối lượng brom tham gia phản ứngb. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng khí thoát ra. Biết oxi chiếm 1/5thể tích không khí.Biết: C = 12; O = 16; Br = 80; Na = 23; Ca = 40; Zn = 65; Mg = 24V. Thiết kế tiến trình dạy học :1. Các phương pháp dạy học- Vấn đáp- Thảo luận nhóm- Quan sát- Làm TN chứng minh- Giải thích2. Chuẩn bị:a. Giáo viên:- Cân bàn, hai cốc thuỷ tinh nhỏ, hoá chất dd BaCl2; Na2SO4 Zn , HCl ,ống nghiệm- Sơ đồ tượng trưng phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo thành nước.- Bảng phụ có sẵn bài tập viết các phương trình chữ.- Đề một số câu hỏi và bài tập trọng tâmb. Học sinh:- Tìm hiểu trước bài ở nhà.- Ôn lại kiến thức cũ3. Các hoạt động dạy học:Nội dung 1: meten [1 tiết]Nội dung 2: etylen [1tiết]Nội dung 3: axetylen [1 tiết]Nội dung 4: benzen [1 tiết]Nội dung 5 : Bài tập [1 tiết ]Nội dung 6 : kiểm ta 1 tiếtNỘI DUNG 1:MÊTANHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHNỘI DUNG BÀI HỌCGV: Giới thiệu trạng thái tự nhiên củamêtan và kết hợp H 4..3 SGKHS: Ghi bàiGV: Các vùng ở nơng thơn và ngoạithành có nhiều gia đình xây hầm tạo khíbiogaz dùng để đun nấu hoặc thấp sángGV: Cho HS quan sát lọ đựng khí mêtan đồng thời liên hệ thực tế rút ra cáctính chất vật lí của mêtan: màu, mùi, thể, tính tan…GV: Hướng dẫn HS lắp mơ hình phân tử mêtan [dạng rỗng], cho HS quansát mơ hình phân tử CH4 [dạng đặc] và viết CTCT của mêtan.Y/c HS quan sát mơ hình & rút ra nhận xét về đặc điểm cấu tạo của CH4GV: Giới thiệu : liên kết đơn bền.I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – TÍNHCHẤT VẬT LÍ: [5’]Trong tự nhiên, khí mêtan có nhiều trongcác mỏ khí [khí thiên nhiên], trong mỏ dầu,các mỏ than, trong bùn ao, trong khí bioga.GV: Cho HS quan sát H 4.5 SGK , khí mêtan cháy sinh ra chất gì? Vì sao?HS: Khí CO2 [ làm vẫn đục nước vơi trong], hoi nước [ vì có vài giọt H 2O bám vàothành ống nghiệmGV: u cầu HS viết PTHH. HS viếtPTHHGV: Giới thiệu:Phăn ứng đốt cháy CH4 tỏa nhiều nhiệt. Vì vậy, người ta thường dùng CH4làm nhiên liệu. Hỗn hợp gồm 1VCH4 : 2VO2 là hỗn hợp nổ mạnhĐặc điểm : trong phân tử mêtan có 4 liên kếtđơnGV: Cho HS quan sát H 4.6 và hỏi:Θ -Hỗn hợp CH4 và Cl2 có màu gì?HS: Vàng lục- Khi đưa hỗn hợp chứa khí mêtan và Cl 2 raánh sáng, lúc này hỗn hợp có màu gì?HS: Khơng màu- Sau một thời gian, cho nước vào bình, lắc nhẹ rồi thêm một mẫu giấyquỳ tím vào, màu của giấy quỳ như thế nào? HS: quỳ tím hóa đỏGV: u cầu HS rút ra nhận xétGV: Có thể gợi ý cho HS:- Màu vàng của Clo mất đi chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra- Giấy quỳ tím hóa đỏ vậy sản phẩm khi tan vào trong nước tạo thành gì? dd axitGV: Hướng dẫn HS viết PTHHGV: Có thể cho HS gắn mơ hìnhGV: Phản ứng giữa CH4 và Clo thuộc loại phản ứng gì  phản ứng thếNhìn chung các hợp chất hydro cacbon có liên kết dơn trong phân tử dềucó phản ứng thế- Clo có thể thế lần lượt hết 4 H trong CH4 trở thành CCl42.Mêtan tác dụng với Clo:* Tính chất vật lí:Mêtan là chất khí khơng màu, khơng mùi,nhẹ hơn khơng khí [d = 16 / 29] , rất ít tantrong nước.II.CẤU TẠO PHÂN TỬ: CH4 [8’]H|H C H|HIII. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: [15’]1.Mêtan tác dụng với oxi:  khí CO2 và hơinướcotCH4 + 2O2 →CO2 + 2H2OH|H C H + Cl – Cl|HViết gọn:CH4 + Cl 2HCla 's '→H|H – C – Cl + H – Cl|Ha 's '→CH3Cl+Nguyên tử H của CH4 đượcthay thế bởi nguyên tử Cl. Vìvậy , phản ứng giữa CH4 vàCl2 gọi là phản ứng thế[ phản ứng đặc trưng]- Phản ứng thế này là phản ứng đặc trưng của mêtan [hay liên kết đơn]Gv: u cầu HS nêu các ứng dụng của mêtanIV.ỨNGDỤNGCỦAMÊTAN: [3’]- Metan là nguyên liệu, nhiênliệu trong đời sống và trongcông nghiệpNỘI DUNG 2:ETILENHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHNỘI DUNG BÀI HỌCGV: Giới thiệu tính chất vật lí của etilenHS: Nghe và gi bàiEtilen khơng có sẵn trong tự nhiên như CH4I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: [3’]Etilen là chất khí khơng màu, khơng mùi, íttan trong nước và nhẹ hơn khơng khí [d =GV: HD HS lắp ráp mơ hình phân tử C 2H4 và cho HS quan sát mơ hình 28/29]dạng đặcII. CẤU TẠO PHÂN TỬ : [7’]HS: Lắp ráp mơ hìnhHHC = CGV: u cầu HS viết CTCT của C2H4 và nhận xét về đặc điểmHHHS: Viết CTCT và nhận xét:Viết gọn CH2 = CH2+ Có 4 liên kết đơn C – HĐặc điểm : Trong phân tử C2H4 có 4 liên+ Giữa 2 ngun tử C có 2 liên kếtkếtđơn và 1 liên kết đơi. Liên kết đơi này cóGV: Thơng báo: giữa 2 ngun tử C có 2 liên kết, 2 liên kết này gọi là liênmột liên kết kém bền sẽ bị đứt ra trong cáckết đơi.phản ứng hóa học.GV: Thuyết trình:Tương tự như mêtan, khi đốt etilen cháy tạo ra khí CO 2 vàhơi nước và tỏa nhiều nhiệtIII. TÍNH CHẤT HĨA HỌC: [15’]GV: u cầu HS viết PTHH1. Etilen có cháy khơng ?HS: C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2OC2H4 cháy tạo ra khí CO2 và hơi nướctoC+3O2CO 2 +2H42→GV: Đặt vấn đề: Etilen có đặc điểm cấu tạo khác với metan. Vậy phản ứng2H2Ođặc trưng của chúng có khác nhau khơng? Ta xem TNsau2. Etilen có làm mất màu dd brơmGV: Treo tranh TNkhơng ?Etilen làm mất màu da cam của dung dịchHS: Quan sát hiện tượng ở 2 TN và trả lờibrơm+ Khí CH4 khơng làm đổi màu dd brơmHHH+ Khí C2H4 làm đổi màu dd Brơm từ màu da cam sang khơng màuH==> Kết luận: vậy etilen có phản ứng với dd brơmC = C+ Br – Br  Br – CGV: Hướng dẫn HS viết PTHH– C – Br1 liên kết kém bền của liên kết = đứt ra tạo thành 2 liên kết –HHLiên kết giữa 2 ngun tử brơm bị đứt ra, 2 ngun tử Br kết hợp với 1 HHphân tử etilen. Phản ứng này gọi là phản ứng cộng.[da cam]HS: C2H4 + Br2  C2H4Br2[ khơng màu]GV: Thơng báo: Ngồi Br2 , trong điều kiện thích hợp, etilen còn tham giaViết gọn:phản ứng cộng với 1 số chất khác như: hidro, clo, H2O…..CH2 = CH2 + Br2  BrCH2 – CH2BrGV: Kết luận[C2H4Br2]GV: Thơng báo: Ở những điều kiện thích hợp [t0 ,P , xt] liên kết kém bền[da cam][khơng màu]trong phân tử etilen bị đứt ra. Khi đó, các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo đibrom etanthành phân tử có khối lượng rất lớn gợi là polietilen [viết tắt là P. E]Kết luận: Nhìn chung , các chất có liên kếtGV: Hướng dẫn HS viết PTHHđơi [tương tự etilen] dễ tham gia phản ứng+ Liên kết kém bền bò đứt racộng+ Các phân tử etilen liên kết lại với nhauHS:… CH2 = CH2 + CH2 = CH2 t0 , P, xt … CH2 – CH2 – CH2 – CH2 ……3. Các phtử etilen có kết hợp được vớinhau không?GV: Giới thiệu về chất dẻo PEGV: Đặt câu hỏi:Θ Etilen có những ứng dụng quan trọng nào?HS nghiên cưu SGK và trả lời… CH2 = CH2 + CH2 = CH2 … CH2 – CH2 – CH2 –CH2 ……Viết gọn: nCH2=CH2CH2-]not , xt , P→ [-CH2-Phản ứng này được gọi là phản ứng trùng hợp.IV . ỨNG DỤNG: [3’]NỘI DUNG 3 : AXETYLENHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHGV: Giới thiệu và H 4. 9 về tính chất vật lí củaaxetilenHS: Nghe và ghi bàiGV: Hướng dẫn các nhóm HS:+ Lắp ráp mô hình+ Viết CTCT của axetilen+ Nhận xét đặc điểm cấu tạocủa axetilenGV: Gọi HS lên bảng viết CTCTHS: H – C ≡ C – H GV: Giới thiệu về liên kết baGV: Đặt câu hỏi: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của axetilen em hãy dựđoán tính chất hóa học của axetilen?GV: Cho HS nhận xét về thành phần cấu tạo của mêtan, etilen, axetilenvà cho biết: axetilen có cháy không? Có làm mất màu dd brom không?GV: Giới thiệu: tương tự như CH4 , C2H4 thì C2H2 cháy cũng tạo raCO2 và hơi nướctHS: Viết PTHH 2 C2H2 + 5 O2 →4 CO2 + 2 H2OGV: Liên hệ phản ứng tỏa rất nhiều nhiệt, nên C2H2 được dùng làmnhiên liệu trong đèn xì oxi – halogenNỘI DUNG BÀI HỌCI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: [4’]Axetilen là chất khí không màu, khôngmùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn khôngkhí [d = 26/29]II. CẤU TẠO PHÂN TỬ : [5’]H–C ≡ C–HViết gọn CH ≡ CHĐặc điểm : Trong phân tử C2H2 có 1liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon. Trongliên kết ba có 2 liên kết kém bền sẽ bị đứt ralần lượt trong các phản ứng hóa học.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: [20’]1. Axetilen có cháy không ?oGV: Y/C HS lam thí nghiệm C2H2 + dd Br2HS : Qsát và nhận xét hiện tượng : C2H2 làmmất màu dd bromGV: hướng dẫn HS viết PTHH+ Trong liên kết ba, 1 liên kết bị đứt ra+ Nguyên tử Brom liên kết với nguyên tử Cacbon có liên kết bị đứtTrước tiên liên kết ≡ bị đứt thành liên kết = , liên kết đơn bị đứt thànhliên kết –GV: Thông báo cho HS biết giai đoạn 1 xảy ra dễ dàng và nhanh hơngiai đoạn 2 [C2H2 phản ứng với dd brom chậm hơn C2H4 5 lần và xảyra qua 2 giai đoạn, thường dừng lại ở giai đoạn 1]Tương tự như etilen, axetilen có thể tham gia phản ứng cộng với mộtsố chất như H2 và một số chất khác.Gv: yêu cầu HS đọc SGK và nêu tóm tắt ứng dụng của axetilenHS : làm nhiên liệu đèn xì, nguyên liệu sản xuất nhựa PVC, cao su, axitC2H2 cháy tạo ra khí CO2 và hơi nướct2 C2H4 + 5 O2 →4 CO2+ 2 H2O2. Axetilen có làm mất màu dd brômkhông ?oAxetilen làm mất màu da cam của dungdịch brômH – C ≡ C – H + Br – Br  H –C = C–H[da cam]0[ k màu]Br BrViết gọn:C2H2 +C2H2Br2Br 2Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôitrong phân tử nên có thể cộng tiếp với mộtaxetic, hóa chất khácphân tử brom nữaBrBrGV: Cho HS quan sát H 4.12, mô tả quá trình hoạt động của thiết bị,giải thích vai trò của bình dd NaOH [dd NaOH dùng để loại bỏ các tạpH – C = C – H + Br – Br  H – Cchất khí có lẫn với C2H2 như H2S , NH3]– C –HGV: Gọi HS nêu phương pháp điều chế axetilenHS: Trả lờiBr BrBrGV: Giơi thiệu CaC2 là thành phần chính của đất đèn [ được diều chế bằng cách nungBrđá vôi với C trong lò điện.Khi cho đất đèn vào đèn đất, sau đó cho nước vào,CaC2 sẽ tác dụng với H2O sinh ra khí C2H2 vàcháy sáng khi đốtVì vậy, C2H2 còn gọi là khí đất đèn [khí đất đèn cónùi là do cólẫn H2S , NH3 , PH3 ….]III . ỨNG DỤNG: [3’]- Axetilen được dùng làm nhiên liệu trongđèn xì oxi – halogen dùng để cắt kim loại- Là nguyên liệu để sản xuấtGV: Yêu cầu HS viết PTHH+ Polyvinyl clorua [nhựa PVC]GV: Giới thiệu phương pháp hiện đại: Hiện nay thường dùng phương+ Cao supháp nhiệt phân CH4 [mêtan] ở nhiệt độ cao+ Axit axetic+ Hóa chất khácIV. ĐIỀU CHẾ: [5’]Trong phòng thí nghiệm và trong côngnghiệp, axetilen được điều chế bằng cáchcho canxi cacbua phản ứng với nước.CaC2 +Ca[OH]2NỘI DUNG 4:BENZENHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINHGV: Giới thiệu bàiCho HS quan sát lọ benzen và cho biết: Trạng thái, màu sắc?GV: Tiến hành TN [SGK]- Cho benzen vào nước.- Cho vài giọt dầu ăn vào benzen.HS: Quan sát và nhận xét tính tan của benzen, ben zen nặnghay nhẹ hơn nước?GV: Nhận xét bổ sung: Benzen rất độc.GV: Thông báo CTCT của benzenGV: Cho HS lắp mô hình phân tửbenzen.Gọi HS nhận xét về cấu tạo của benzenHS: 6 nguyên tử cacbon liên kết với nahu tạo thành vòng 6 cạnhđều khép kín. Có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơnGV: Cho HS làm bài tập 2/25 SGKabcdeCT đúng: b , d , eCT sai: a: về vị trí liên kết c: sai vì vòng có 5 cạnhGV: Yêu cầu HS dựa vào CTCT và những kiến thức đã học vềH 2OC2H2+NỘI DUNG BÀI HỌCI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: [3’]- Benzen là chất lỏng không màu, nhẹ hơnnước, không tan trong nước nhưng hòa tan đượcnhiều chất như: dầu ăn, nến, cao su,…- Benzen rất độc.II. CẤU TẠO PHÂN TỬ: [7’]CTCT của benzen:HHHHHHh oặchydrocacbon , hãy dự đoán tính chất hóa học của benzen?HS: - Benzen cháy- Tác dụng với bromGV: Kiểm tra dự đoán của HS xem có đúng khôngGV: Cũng như nhiều Hidrocacbon khác, benzen dễ cháyHS: Nêu sản phẩm và viết PTHHGV: Bổ sung:Tuy nhiên khi benzen cháy, sản phẩm ngoài CO 2 & H2O cònsinh ra nhiều muội thanGV: Benzen không phản ứng cộng với brôm trong dung dịch[ không làm mất màu nước brôm như etilen và axetilen]. Vậybenzen có tính chất hóa học gì?GV: Treo tranh H 4.15 SGK. Mô tả thí nghiệm:Gv: Gọi HS nêu tính chất và viết PTHHHS: Phản ứng thế với dd BrômHS: Quan sát : trộn lẫn C6H6 vào dd brôm, ddbrôm không mất màu- Sau đó đun nóng hỗn hợp có mặt bột sắt làmxúc tác thìmàu nâu đỏ của brôm biến mất, có khíHBr bay raGV: Nhấn mạnh: benzen khó tham gia phản ứng cộng hơn so vớietilen và axetilen mf tham gia phản ứng thế với brômGV: Kết luận:Benzen có phản ứng thế [ tương tự nhưmêtan] vừa có phản ứngcộng [tương tự etilen] , đó là do cấu tạo đặc biệt của phân tửbenzen. Tuy nhiên phản ứng cộng khó xảy ra hơn etilen và axetilenYêu cẩu HS nghiên cứu SGK và nêu ứng dụng của benzene?HS nghiên cứu SGK và trả lờiIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: [15’]1. Ben zen có cháy không?Benzen cháy tạo ra khí CO2 và hơi H2O2 C6H66 H2 O+ 15 O2t→ 12 CO2+o2. Benzen có phản ứng thế với brômkhông?Benzen phản ứng thế với brômt , FeC6H6 + Br2 →HBroC6H5BrHHHHBrH+H+Br - BrHFet0+HHHHChất lỏngBrôm benzenkhông màu3. Benzen có phản ứng cộng không?Benzen khó tham gia phản ứng cộng. Trongđiều kiện thích hợp, benzen có phản ứng cộngvới H2t , NiC6H6+3H2→ C6H12oKết luận: Benzen tham gia phản ứng cháy, phảnứng thế , phản ứng cộng.IV. ỨNG DỤNG: [3’]- Benzen là nguyên liệu quan trọng trong côngnghiệp SX chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừsâu…NỘI DUNG 5 : BÀI TẬPHOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH1]Đốt cháy hết 11,2 lít khí A đktc thu được 11,2lít CO2 đktc và 9 g H2O. Biết khối lượng mol của A là30 g. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạoA?2]Đốt cháy hoàn toàn 1,15 g một chất hữu cơ, sauphản ứng thu được 1,12 lít CO2 [đktc] và 1,35 gH2O.Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ. Biếttỉ khối hơi của chất hữu cơ so với khí O2 là 1,4375.3]Đốt cháy 10,08 lít hh khí CH4 và C2H6 thu được14,56 lít CO2. [đktc]a. Tính % mỗi khí trong hhb. Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ba[OH] 2 dư thuNỘI DUNG BÀI HỌCHđược a gam kết tủa. Tính a ?Đốt cháy hết 36 gam hh khí C 3H6 và C2H6 trongO2 dư thu được 56 lít CO2 đktca] Tính V mỗi khí ở đktcb] Tính % mỗi khí trong hh khí ban đầu1] Đốt cháy một lượng hỗn hợp metan và axetilen thu được13,2 g CO2 và 5,4 g H2O. Tính thành phần % theo thể tíchmỗi khí trong hỗn hợp ?2] Điền vào chỗ trống công thức hoá học và điều kiệnthích hợp.?1.CH2 = CH2 + ?C2H5OH→?2.?+ Cl 2→ CH3Cl +??3.C6H6+ ?→ C6H5Br +?1] Hoàn thành chuỗi ptpư sau:CaC2→ C2H2 → C2H4→ C2H6C6H6 → brom benzen4]BT4: Hướng dẫn HS giảiGọi:x là thể tích CH42y là thểtích C2H2CO2+CH42 H2Ox+2 O22xx284 CO2+2 C2H2+2 H2O2y4yTa có hệ phương trình:x = 5,65 O25yx+2y=%CH4=5,6100 = 20%282x +67,220% = 80%y =11,25y=% C2H2 = 100% -