Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Ly hônThời gian đăng: 11/06/2018 08:45 Tiếp nối các chuyên đề từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, hôm nay Hàn ngữ SOFL chia sẻ đến các bạn đề tài khá thú vị đó là: Ly hôn trong tiếng Hàn. Hãy cùng học bài ngay
nhé! Ly hôn trong tiếng Hàn
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ ly hôn이혼: ly hôn 재혼: tái hôn 혼수: hôn
thú 바람 피우다: ngoại tình 결혼 신고서: Giấy đăng ký kết hôn 헤어지다: chia tay 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay 이루어지지 않은 사랑: mối tình dở dang 인연을 끊다: cắt đứt nhân duyên 질투하다 ghen tuông 이혼판걸서: Phán quyết, quyết định ly hôn của Tòa
Án 이혼관계증명서: Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân 위임장: Giấy ủy quyền 사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu. 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ 사건본인: Ly hôn khi đã có con 양육권: Giành quyền nuôi con 면접기일: Gặp con theo lịch của
tòa 양육비: Quyền thăm, chi phí cấp dưỡng 위자료: Tiền bồi thường 이혼신고: Đăng ký ly hôn 구청, 동사무소: Phường, xã 판결문-등본: Bản án ly hôn gốc của tòa án 확정증명: Giấy xác nhận bản án 합의이혼: Thuận tình ly hôn
조정서: Bản gốc quyết định ly hôn Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Ly hôn
Trình tự giải quyết li hôn tại Hàn Quốc bạn nên biếtHiện nay có rất nhiều
người Việt sang Hàn Quốc kết hôn, trong đó có rất nhiều các trường hợp là kết hôn giả để học tiếng Hàn đi xuất khẩu lao động. Vậy để giải quyết các trường lợp li hôn với người Hàn Quốc bạn cần phải làm đúng theo quy trình sau: Nộp đơn li hôn lên toàn án Sau khi tiếp nhận đơn li hôn sẽ thông báo cho người người bị li hôn(bị cáo) Nếu tòa án không liên hệ được với bị cáo, thì phía nguyên đơn sẽ giấy tờ, địa chỉ liên lạc hoặc tên người thân để liên hệ đến bị cáo Gửi giấy triệu tập hai bên đến toàn án hoặc ủy quyền cho luật sư đại diện Nếu cả hai thuận tình ly hôn ký giấy trên toàn. Khi xảy ra tranh chấp thì phải đưa ra chứng cứ cụ thể hoặc mời người đối chất để giải
quyết Tòa yêu cầu cả hai bên có mặt sau khi kết thúc quá trình điều tra, thu thập chứng cứ và không còn gì bổ sung thêm. Nếu cả hai bên vẫn không thống nhất về quyết định ly hôn, quyền thăm, nuôi chi phí cấp dưỡng tiền bồi thường thì tòa sẽ đưa ra quyết định tạm thời. Sau khi nhận quyết định tạm thời bằng đường bưu điện trong vòng 14 ngày nếu hai bên không có phản ứng gì thì
sẽ có hiệu lực ly hôn sau 14 ngày. Tiếp đó hai người phải đến Ủy ban phường xã nơi cư trú để đăng ký ly hôn với bản gốc ly hôn của toàn án kèm với giấy xác nhận bản án. Sau 7 ngày hai bên không có phản ứng thì chứng thức có xác nhận ly hôn tại Hàn Quốc
Trung tâm
tiếng Hàn SOFL hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ có thêm các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phong phú hơn nữa. Chúc các bạn học tốt và thành công! Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ -
Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Skip to content- Tình cảm 애정
- váy cưới 웨딩드레스
- Vợ / chồng 배우자
- thai nhi 태아
- Cầu hôn 청혼하다
- cái hộp
함
- trung lập 중성
- quay vàng 금실
- Đa thê 일부다처제
- Một vợ một chồng 일처다부제
- Độc thân 미혼
- Hiệu quả 주례
- Chức vụ 체위
- thầy tu
신부
- hiếp dâm 강간
- Bạo lực tình dục 성폭력
- có thai 임신
- Hình thành 잉태
- Mang thai 임신하다
- Khả năng tương thích 궁합
- Vợ chồng 처가살이
- Ngủ 동침하다
- Dây rốn
탯줄
- dương vật 음경
- Tuần trăng mật 신혼여행
- gái điếm 창녀
- ngoại tình 간음
- Đối đầu 맞선
- Lâu đài 성
- Đám cưới truyền thống 전통혼례
- lễ cưới
혼례
- Mai mối hôn nhân 중매결혼
- kết hôn 혼인
- hôn mê 혼수
- hôn ước 약혼
- Cuộc hôn nhân đầu tiên 초혼
- Sane 이성
- Khách mời 하객
- kết hôn 결혼
- đi
văng 시집
- Kết hôn 장가가다
- Pyebaek 폐백
- Lễ cưới 결혼식
- Lễ đính hôn 약혼식
- Hiện tại 예물
- ly hôn 이혼
- mại dâm
매춘
- Mai mối 중매
- mối tình đầu 첫사랑
- Thông báo kết hôn 혼인신고
- Cử nhân cũ 노총각
- Đêm đầu 첫날밤
- sinh con 낳다
- chuyển 출산
- kỷ niệm
ngày cưới 결혼기념일
- Ốm nghén 입덧
- sân 바람 피우다
- Mai mối 중매쟁이
- người đã kết hôn 기혼자
- Nhẫn cưới 결혼반지
- Nhẫn đính hôn 약혼반지
- Con rể
시댁
- Cùng giới tính 동성
- Lú lẫn 혼담
- hôn 키스
- Ôm 포옹하다
- Shinbang 신방
- van xin 사정하다
- người giúp việc cũ 노처녀
- vợ chưa
cưới 약혼녀
- Quây rôi tinh dục 성희롱
- Giao hợp 성교하다
- phụ nữ có thai 임산부
- Thịnh vượng 득녀하다
- Thịnh vượng 득남하다
- sinh sản 생식
- Đời sống tình dục
성생활
- Cuộc sống lứa đôi 부부생활
- Sinh lý học 생리
- Giao hàng nhân tạo 인공분만
- Ấm lên 몸풀다
- Giao hàng 분만하다
- Giao hàng dễ dàng 순산
- Sinh con tự nhiên 자연분만
- giải tán
해산
- chi nhánh gia đình 분가
- tuần trăng mật 신혼
- chú rể 신랑
- cử nhân 총각
- Thư mời 청첩장
- Trinh Nữ 처녀
- ngoại tình 간통
- Thụ
tinh nhân tạo 인공수정
- Sửa đổi 수정
- Thuốc tránh thai 피임약
- Tiếp nhận 피로연
- Quà tặng 축의금
- tinh trùng 정자
- Tử cung 자궁
- Cử nhân nam 숫총각
- sự ngừa thai
피임
- Trinh nam 숫처녀
- trinh tiết 순결
- tế bào trứng 난자
- Cặp đôi đánh nhau 부부싸움
- Vài con vẹt đuôi dài 잉꼬부부
- cặp vợ chồng mới cưới 신혼부부
- Người mình thích 짝사랑
- hẹn
hò 연애하다
- Yêu và quý 사랑하다
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn
nhé!x error: Rất tiếc, chức năng này không hoạt động. |