Từ ngày 5 5 2021 đến này là bao nhiêu ngày

Ngày 5 tháng 5 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 24 tháng 3 năm 2021 tức ngày Quý Sửu tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu. Ngày 5/5/2021 tốt cho các việc: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 5 tháng 5 năm 2021

ngày 5/5/2021 tốt hay xấu?

lịch âm 2021

lịch vạn niên ngày 5/5/2021

Lịch Ngày 5 Tháng 5 Năm 2021

Lịch Dương Lịch Âm Tháng 5 năm 2021 Tháng 3 (Đủ) năm 2021
5
24
Thứ Tư
Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu
Tiết: Lập Hạ
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 5:2318:2211:53 Độ dài ban ngày: 12 giờ 59 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1:3313:0212:02 Độ dài ban đêm: 11 giờ 29 phút Âm lịch hôm nay

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 5 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2021

Thu lại

Thông tin ngày 5 tháng 5 năm 2021:
  • Dương lịch: 5/5/2021
  • Âm lịch: 24/3/2021
  • Bát Tự : Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực : Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp:
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
  • Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Thiên hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ, Bát chuyên, Xúc thuỷ long.
Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h,
    11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.1h - 3h,
    13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.3h - 5h,
    15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.5h - 7h,
    17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.7h - 9h,
    19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.9h - 11h,
    21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Chẩn.
  • Ngũ Hành: Thuỷ.
  • Động vật: Giun.
  • Mô tả chi tiết:
- Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Xem ngày hôm nay - 21/10/2021 Xem ngày mai - 22/10/2021 Xem ngày kia - 23/10/2021
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015 - Âm lịch: 22/12/2015 Xem chi tiết

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2021

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
20/3
Kỷ Dậu
2
21
Canh Tuất
3
22
Tân Hợi
4
23
Nhâm Tý
5
24
Quý Sửu
6
25
Giáp Dần
7
26
Ất Mão
8
27
Bính Thìn
9
28
Đinh Tỵ
10
29
Mậu Ngọ
11
30
Kỷ Mùi
12
1/4
Canh Thân
13
2
Tân Dậu
14
3
Nhâm Tuất
15
4
Quý Hợi
16
5
Giáp Tý
17
6
Ất Sửu
18
7
Bính Dần
19
8
Đinh Mão
20
9
Mậu Thìn
21
10
Kỷ Tỵ
22
11
Canh Ngọ
23
12
Tân Mùi
24
13
Nhâm Thân
25 *
14
Quý Dậu
26 *
15
Giáp Tuất
27
16
Ất Hợi
28
17
Bính Tý
29
18
Đinh Sửu
30
19
Mậu Dần
31
20
Kỷ Mão
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
  • Lịch vạn niên tháng 1
  • Lịch vạn niên tháng 2
  • Lịch vạn niên tháng 3
  • Lịch vạn niên tháng 4
  • Lịch vạn niên tháng 5
  • Lịch vạn niên tháng 6
  • Lịch vạn niên tháng 7
  • Lịch vạn niên tháng 8
  • Lịch vạn niên tháng 9
  • Lịch vạn niên tháng 10
  • Lịch vạn niên tháng 11
  • Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
  • Lịch vạn niên 2018
  • Lịch vạn niên 2019
  • Lịch vạn niên 2020
  • Lịch vạn niên 2021
  • Lịch vạn niên 2022
  • Lịch vạn niên 2023
  • Lịch vạn niên 2024
  • Lịch vạn niên 2025
  • Lịch vạn niên 2026
  • Lịch vạn niên 2027
  • Lịch vạn niên 2028
  • Lịch vạn niên 2029
  • Lịch vạn niên 2030
  • Lịch vạn niên 2031
  • Lịch vạn niên 2032
  • Lịch vạn niên 2033
  • Lịch vạn niên 2034
  • Lịch vạn niên 2035
  • Lịch vạn niên 2036
  • Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
  • Trung Thu 2021
  • Lịch âm 2022
  • Tử vi ngày mai
  • Ngày tốt tháng 10
  • Mắt phải giật
  • Hắt Xì Hơi
  • Bói nốt ruồi
  • Tử vi hôm nay
  • Thứ 6 ngày 13
  • Giải mã giấc mơ
  • Màu sắc hợp tuổi
  • 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
  • Lịch vạn niên
  • Lịch âm
  • Đổi ngày âm dương
  • Xem ngày tốt
  • Tử vi hàng ngày
  • Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn